Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Trình bày mẫu số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.64 KB, 14 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
4 2
5 4
6 3
7 8
8 10
9 5
10 3
Điểm bài kiểm tra
Số lượng
Dấu hiệu
Đơn vị điều tra
Mẫu
Mẫu số liệu
Số liệu của mẫu





BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TOÁN SỐ 4
CỦA HỌC SINH LỚP 10A2
Kích thước mẫu : 7

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất
4 2
5 4
6 3


7 8
8 10
9 5
10 3
Định nghĩa tần số:
Ví dụ :
Bảng thống kê điểm bài kiểm tra Toán số 4 của lớp 10A2
Điểm KT Số lượng
Giá trị ( x )
Tần số ( n )
N = 35

Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của
giá trị đó
Bảng tần số

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất
Định nghĩa tần số:
Ví dụ :
Bảng thống kê điểm bài kiểm tra Toán số 4 của lớp 10A2
Giá trị (x) Tần số (n)
4 2
5 4
6 3
7 8
8 10
9 5
10 3
N = 35

Tỷ lệ %
Tần suất (%)
5,7
11,4
8,6
22,9
28,6
14,2
8,6
Định nghĩa tần suất :
Tần suất của giá trị là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu N
i i i
f x n
i
i
n
f
N
=


Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó
(Thường viết
dưới dạng phần trăm)
i
f
Bảng tần số - tần suất

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất

Chú ý :
a)Bảng tần số - tần suất có thể viết dưới dạng “dọc” hoặc “ngang”
Giá trị (x)
4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
2 4 3 8 10 5 3 N=35
Tần suất(%)
5,7 11,4 8,6 22,9 28,6 14,2 8,6
b)Kích thước mẫu N bằng tổng các tần số
Bảng tần số - tần suất dạng ngang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×