Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Duong thang vuong goc voi mat phang-01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.87 KB, 11 trang )



Bài 3. Đ ng th ng vuông góc ườ ẳ
Bài 3. Đ ng th ng vuông góc ườ ẳ
v i m t ph ng (ớ ặ ẳ
v i m t ph ng (ớ ặ ẳ
Ti t 2 ế
Ti t 2 ế
)
)
P
c
b
a
a’


Bài cũ
Bài cũ
- Ghi tóm tắt các tính chất về mối liên hệ giữa
- Ghi tóm tắt các tính chất về mối liên hệ giữa
quan hệ song song và quan hệ vuông góc của
quan hệ song song và quan hệ vuông góc của
đường thẳng và mặt phẳng (Tính chất 3, 4, 5 ) ?
đường thẳng và mặt phẳng (Tính chất 3, 4, 5 ) ?
- Chứng minh tính chất 5 ?
- Chứng minh tính chất 5 ?


3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ
vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng


Tính chất 3.
a) Mặt phẳng nào vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng còn lại.
b) Hai đt phân biệt cùng vuông góc với
một mặt phẳng thì song song với nhau.
Tính chất 4.
a) Đt nào vuông góc với một trong hai mp
song song thì vuông góc với mp còn lại.
b) Hai mp phân biệt cùng vuông góc với
một đt thì song song với nhau.
a
P
a b
P
Q


3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ
vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
Tính chất 5.
a) Cho đt a và mp(P) song song với nhau.
Đt nào vuông góc với (P) thì cũng vuông
góc với a.
b) Nếu một đt và một mặt phẳng ( không
chứa đt đó) cùng vuông góc với một đt thì
chúng song song với nhau.
a
P
b

a
A
a’
a’


Đ nh nghĩa 2:ị
Đ nh nghĩa 2:ị
Phép chiếu song song
Phép chiếu song song
lên mặt phẳng (P) theo
lên mặt phẳng (P) theo
phương l vuông góc với
phương l vuông góc với
mặt phẳng (P) gọi là
mặt phẳng (P) gọi là
phép chiếu vuông góc
phép chiếu vuông góc
lên mặt phẳng (P).
lên mặt phẳng (P).
)
P
4. Đ nh lí ba đ ng vuông gócị ườ
l
M'
M'
M
l

×