Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

DAY SO CO GIOI HAN HUU HAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 10 trang )


1) ĐN dãy số có giới hạn hữu hạn
nội dung bài dạy
VD 1: Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 3+ (-1)
n
/n.
Biểu diễn các số hạng của dãy số trên trục số:
u
2
u
1
3,5
2
3
u
3
u
4
2,67
3,25
u
5
2,8
u
6
3,17
u


7
2,86
u
8
2)Nếu biểu diễn các số hạng trên trục số,
khi n tăng thì khoảng cách từ u
n
đến 3 càng
nhỏ, hay các điểm u
n
chụm lại xung quanh
điểm 3.
Kết luận:
1) Dãy số (u
n
)

nói trên có giới hạn bằng 3.
1)Khi n tăng thì giá trị của các số hạng u
n

xấp xỉ gần bằng 3.
NX:
2) Dãy số (u
n
) có giới hạn là 3 dãy số
(u
n
-3) có giới hạn 0.
lim u

n
= L R lim (u
n
- L) = 0
Khi đó dãy số (u
n
) gọi là dãy số có
giới hạn hữu hạn

nội dung bài dạy
1) ĐN dãy số có giới hạn hữu hạn
lim u
n
= L R lim (u
n
- L) = 0
Khi đó dãy số (u
n
) gọi là dãy số có
giới hạn hữu hạn.

Muốn chứng minh dãy số (u
n
) có giới hạn
là L R, ta chứng minh dãy số (u
n
L) có
giới hạn 0
Nhận xét:


Lim u
n
= L khoảng cách từ điểm u
n
đến
điểm L trở lên nhỏ bao nhiêu cũng được miễn
là n đủ lớn.

néi dung bµi d¹y
1) §N d·y sè cã giíi h¹n h÷u h¹n
lim u
n
= L  R lim (u
n
- L) = 0
Khi ®ã d·y sè (u
n
) gäi lµ d·y sè cã
giíi h¹n h÷u h¹n.

Muèn chøng minh d·y sè (u
n
) cã giíi h¹n
lµ L  R, ta chøng minh d·y sè (u
n
L) cã –
giíi h¹n 0.
VD2: Cho d·y sè (u
n
) víi u

n
=
Chøng minh r»ng: lim u
n
= 2
2 1n
n
+
VD4: Cho d·y sè (u
n
) víi u
n
= . CMR
lim u
n
= 3
( 1)
3
2 1
n
n

+
+
VD3: Cho d·y sè kh«ng ®æi (u
n
) víi u
n
= c, (c
lµ h»ng sè). CMR: lim u

n
= c.
VD5: D·y sè (u
n
), víi u
n
= (-1)
n
cã giíi h¹n
hay kh«ng?

nội dung bài dạy
1) ĐN dãy số có giới hạn hữu hạn
lim u
n
= L R lim (u
n
- L) = 0
Khi đó dãy số (u
n
) gọi là dãy số có
giới hạn hữu hạn
2) Một số định lí:
Giả sử lim u
n
= L, lim v
n
= M và c là
một hằng số. Khi đó:
Lim (u

n
+v
n
) = L + M
Lim (u
n
- v
n
) = L - M
Lim (u
n
.v
n
) = L.M
Lim (c.u
n
) = cL
Lim ( nếu M 0)


n
n
u
L
v M
=
Giả sử lim u
n
= L. Khi đó:
a) Lim | u

n
| = | L | và lim

b) Nếu u
n
0 n thì L 0 và lim
3
3
n
u L=
n
u L=
Định lý 2:
Định lý 1:
ýCác bước tìm giới hạn :
1) Chia cả tử và mẫu cho n có
luỹ thừa cao nhất.
2) Sử dụng định lí về các phép toán
giới hạn, đưa về giới hạn của một số dãy số
có giới hạn 0 đã biết

Các dãy số trên có dạng
1
1 0
*
1
1 0
, ; , ;
...
; ,

...
. 0
i j
p p
p p
n
q q
q q
p q
a b R i j N
a n a n a
u p q N
b n b n b
a b






+ + +

=

+ + +



VD 7: Tìm lim
2

2
3 1
4
n
n
+
+
VD 8: Tìm lim
4 3
4 3
3 2 5
2 3
n n n
n n
+ +
+
VD 9: Tìm lim
2
3 2
2
3 1
n
n n

+ +
= 3
= 1/2
= 0
( 1)
3

2 1
n
n

+
+
ýNX: lim u
n
=
p > q
p
q
a
b





nếu p = q
0 nếu

nội dung bài dạy
1) ĐN dãy số có giới hạn hữu hạn
lim u
n
= L R lim (u
n
- L) = 0
Khi đó dãy số (u

n
) gọi là dãy số có
giới hạn hữu hạn
2) Một số định lí:
ý Các bước làm:
1) Chia cả tử và mẫu cho n có luỹ thừa
cao nhất. 2)
Sử dụng định lí về các phép toán giới hạn,
đưa về giới hạn của một số dãy số có giới
hạn 0 đã biết.

Cho dóy s (u
n
), v i:
1
1 0
*
1
1 0
, ; , ;
...
; ,
...
. 0
i j
p p
p p
n
q q
q q

p q
a b R i j N
a n a n a
u p q N
b n b n b
a b






+ + +

=

+ + +



Giả sử lim u
n
= L, lim v
n
= M và c là
một hằng số. Khi đó:
Lim (u
n
+v
n

) = L + M
Lim (u
n
- v
n
) = L - M
Lim (u
n
.v
n
) = L.M
Lim (c.u
n
) = cL
Lim ( nếu M 0)


n
n
u
L
v M
=
Giả sử lim u
n
= L. Khi đó:
a) Lim | u
n
| = | L | và lim


b) Nếu u
n
0 n thì L 0 và lim
3
3
n
u L=
n
u L=
Định lý 2:
Định lý 1:
Phiu hc tp
ýNX: lim u
n
=
p > q
p
q
a
b





nếu p = q
0 nếu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×