Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Bài giảng Giao an Hinh hoc 7 (2 cot) (CKTKN) Gia Lai (Tam duoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.34 KB, 131 trang )

Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
chơng I
Đờng thẳng vuông góc Đờng thẳng song song
Tiết1: Hai góc đối đỉnh
A . mục tiêu :
- Kiến thức:- Học sinh hiểu đợc thế nào là 2 góc đối đỉnh.
- Nêu đợc tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bớc đầu tập suy luận.
- Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
B . Chuẩn bị của gv và hs:
GV:- SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS:- SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
C. TIếN TRìNH DạY HọC
Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình hình học lớp
7 (4')
*Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh (15')
GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2
góc không đối đỉnh

HS:Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc x0x và
góc y0y ?
HS: Trả lời
GV: Thế nào là 2 góc đối đỉnh?
HS: Trả lời, phát biểu định nghĩa
GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao
B


& A

;M

& M

21
không phải là 2 góc
đối đỉnh?
HS:đa ra ý kiến
GV: Cho HS làm
GV: Hai đờng thẳng cắt nhau tạo nên mấy cặp góc
đối đỉnh?
GV:Cho

xoy .Vẽ góc đối đỉnh với

xoy ? Nêu cách
vẽ?
*Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (15')
HS: Làm
GV: Trớc hết ớc lợng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh
GV: Hớng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối đỉnh
HS: Trả lời
GV: Xem hình 1 k
0
đo có thể suy ra đợc

0
1

=

0
3
hay k
0
?
Hớng dẫn HS cách suy luận
HS :Tính chất hai góc đối đỉnh.
*Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố (8')
GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai góc bằng nhau
có đối đỉnh k
0
?
HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ
GV: Đa ra nội dung bài 1 sgk tr 82
1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh


Định nghĩa: sgk tr 81
Hai góc 0
2
và 0
4
là hai góc đối đỉnh
vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối của tia ox
2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh
Suy luận :
0
2

+ 0
3
= 180
0
( vì
2 góc kề bù) (1)
0
2
+ 0
1
= 180
0
( vì
2 góc kề bù) (2)
Từ (1) và (2)

0
2
+ 0
3
= 0
2
+ 0
1


0
1
= 0
3

* Tính chất: (SGK 82)
Giáo án hình học 7
1
c b
B
M
d
a
A
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
HS: Lên bảng điền kết quả
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả lớp làm vào vở
và nhận xét KQ
3/ Luyện tập
*Bài 1 sgk tr 82
KQ: a) ...x'0y'...tia đối.
b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia đối của 0y'
*Bài 3 sgk tr 82

zAt và

z'At' ;

zAt' và tAz'

Hớng dẫn về nhà(3ph)
-Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
-Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
-Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74.
Tiết 2 Ngày giảng:.............................

Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC
A. Mục tiêu
-Kiến thức : HS hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất: có duy nhất một đờng
thẳng b đi qua A và b a.
-Kĩ năng : HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
-Thái độ : Bớc đầu tập suy luận cho HS
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Sgk, thớc thẳng, êke, phấn màu
- HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời
C. Các hoạt động dạy và học
Kiểm ta sĩ số :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6' )
HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c 2 góc đối
đỉnh
Vẽ xAy = 90
0
, vẽ x'Ay' đối đỉnh với xAy
GV: Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A tạo
thành 1 góc vuông
xx' yy'...
*Hoạt động 2: Thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc
Giáo án hình học 7
2
a
a'
O
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
(13' )

HS cả lớp làm gấp giấy...
GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp?
HS: Trả lời...
GV: Vẽ hình
HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt
GV: Hớng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh
và 2 góc kề bù
GV: xx' và yy' gọi là 2 đờng thẳng vuông góc
Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc?
HS: Trả lời...
*Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đ.thẳng vuông góc (10' )
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Các HS còn lại làm vào vở
HS: làm vào vở
GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đờng
thẳng a?
HS: 0 a và 0 a
GV: Có mấy đờng thẳng đi qua 0 và
với a?
HS: trả lời...
GV:Đa ra nội dung t/c
*Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập (14')
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài 11 SGK/86
GV: gọi 1 HS lên bảng làm bài 12 SGK/86, các HS
làm vào vở và nhận xét kết quả
1/ Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc

cho
xx' yy' = {0}
xOy = 90

0
chỉ ra
xOy = x'Oy = x'Oy = 90
0

vì sao?
Giải
xOy = 90
0
( theo điều cho trớc)
y'Ox =180
0
-xOy(theo t/c2 góc kề bù)
y'Ox =90
0
có y'Ox =x'Oy =90
0
(t/c2 góc đ.đ)
x'Oy' = xOy =90
0
(t/c2 góc đ.đ)
* Định nghĩa: SGK tr 84
Kí hiệu: xx' yy'
2/ vẽ 2 đờng thẳng vuông góc


a a'

*Tính chất thừa nhận: Sgk tr 85
* Luyện tập

Bài 11 sgk tr 86
a) ... Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông
b) ... a a'
c) ... Có một và chỉ một
Bài 12 sgk tr 86
a) Đúng
b) Sai vì a

a' = {0} nhng 0
1

90
0
* Hớng dẫn học ở nhà (2')
- Học thuộc đ/n 2 đ.thẳng vuông góc.
- Tập vẽ 2 đ.thẳng vuông góc.
- BTVN: Bài 13 SGK tr 86. Bài 9, 10, 11, 14 SBT tr 75.
Giáo án hình học 7
3
y
x
I
4
3
2
1
O
m
n
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi

Tiết 3 Ngày giảng:.............................
Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC
A. Mục tiêu
-Kiến thức : HS hiểu về đờng trung trực của đoạn thẳng.
-Kĩ năng : HS biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng.
-Thái độ : Bớc đầu tập suy luận cho HS, tính cảnn thận khi vẽ hình.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Sgk, thớc thẳng, êke, phấn màu, bảng phụ ghi bài 14 SBT
- HS: Thớc thẳng, êke
C. Các hoạt động dạy và học
Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7')
HS1: Nêu đ/n hai đờng thẳng vuông góc?
Chữa bài 14 SBT/75
GV đa ra đề bài qua bảng phụ : Vẽ hình theo cách diễn
đạt bằng lời sau :
Vẽ góc xOy có số đo bằng 60
0
. Lấy điểm A trên tia Ox
rồi vẽ đờng thẳng d
1
vuông góc với tia Ox tại A. Lấy
điểm B trên tia Oy rồi vẽ đờng thẳng d
2
vuông góc với
tia Oy tại B. Gọi C là giao điểm của d
1
và d
2


*Hoạt động 2 : Đờng trung trực của đoạn thẳng (15' )
GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm của AB qua
I vẽ đ.thẳng d AB
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở
GV: Đờng thẳng d có những đặc điểm nh trên gọi là
đ.trung trực của đoạn thẳng
Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì?
HS: Trả lời...
GV: Đa ra đ/n về đ.tr.trực của đoạn thẳng
GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với điểm B qua
đ.thẳng d
GV : Muốn vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng ta làm ntn? dùng
dụng cụ gì?
HS: Trả lời...
*Hoạt động 3 : Luyện tập (20')
GV: Mỗi đoạn thẳng có mấy đờng tr.trực?
HS : Trả lời ...
GV : Giới thiệu cho HS về 2 góc có cạnh tơng ứng vuông
góc
GV: Đa ra nội dung đề bài 14 SGK/86 :
Cho CD = 3 cm. Vẽ đ.tr.trực của CD?
GV: Ngoài cách vẽ trên còn cách vẽ nào khác k
0
?
HS: Dùng giấy gập...
GV: Gọi HS lấy VD thực tế về 2 đ.thẳng vuông góc...
3/ Đ ờng trung trực của đoạn thẳng

d là đờng trung trực của đoạn thẳng AB

*Đ/n: sgk tr 85
d AB = {I}
IA = IB

Luyện tập
Hai góc gọi là có cạnh tơng ứng vuông góc
nếu đờng thẳng chứa mỗi cạnh của góc này
tơng ứng vuông góc với đờng thẳng chứa một cạnh của góc kia
Im Ox
In Oy

tơng ứng vuông góc với góc xOy
Bài 14 tr 86 sgk
Giáo án hình học 7
4
d là đ.tr.trực của
đoạn thẳng AB
Các góc
I
1
, I
2
,I
3
,

I
4
đều là góc
có cạnh

Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi


d CD =
{ }
H
*Hớng dẫn học ở nhà ( 3')
- Học thuộc đ/n đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng.
- BTVN : Bài 15, 16, 17 SGK/86 ; 87
Bài 15 SBT/ 75.
Tiết 4 Ngày giảng:............................
Luyện tập
A. Mục tiêu
-Kiến thức : Củng cố cho HS đ/n, t/c hai đờng thẳng vuông góc, đờng tr.trực của đoạn thẳng
-Kĩ năng: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và một đờng thẳng cho trớc với đ.thẳng đã cho, biết vẽ đ.tr.trực
của đoạn thẳng
-Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng, bớc đầu tập suy luận
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: SGK, thớc thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87.
- HS: giấy rời, êke, thớc kẻ
C. Các hoạt động dạy và học
- Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6')
HS1: Nêu đ/n 2 đờng thẳng vuông góc, cho AB = 4cm, vẽ đờng trung
trực của AB
HS cả lớp theo dõi, nhận xét.GV đánh giá cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập (32')
HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại chỗ nhận xét

GV: Đa nội dung bài qua bảng phụ
Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra
HS cả lớp có thể dùng giấy gập lại để kiểm tra qua hớng dẫn của GV
GV Đa đề bài qua bảng phụ
1 HS đọc đề bài
Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vẽ vào vở
GV theo dõi, hớng dẫn hs thao tác
GV: Đa ra nội dung đề bài 19 SGK
HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể xảy ra
GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trờng hợp, các hs khác theo dõi
và nhận xét, bổ xung
*Luyện tập
Bài 15 sgk tr 86
Nhận xét: zt xy = {0}
Có 4 góc vuông: xOy ;xOz; yOt; tOx

Bài 17 sgk tr 87
a) a a'
b) a a'
c) a a
Bài 18 sgk tr 87

Vẽ xOy = 45
0
Lấy A bất kì nằm trong xOy
Qua A vẽ d
1
0x = B
Qua A vẽ d
2

0y = C
Bài 19 sgk tr 87
Trình tự:
1) vẽ d
1
tuỳ ý, vẽ

d
1
d
2
= {0},

Giáo án hình học 7
5
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
GV: Đa ra nội dung đề bài 20 sgk
Gọi 1 hs đọc đề bài
GV: Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra?
Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình
GV : Em có nhận xét gì về d
1
và d
2
trong 2 trờng hợp trên?
HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì d
1
d
2
tại 1 điểm

Hoạt động 3: Củng cố

(5')
? Nêu đ/n 2 đờng thẳng vuông góc?
T/c đờng thẳng đi qua 1điểm và với 1
đờng thẳng đã cho?


d
1
Od
2
= 60
0
lấy A tuỳ ý trong

d
1
Od
2
vẽ AB d
1
= B (B d
1
), vẽ BC d
2
= C
(C d
2
)

2) Vẽ d
1
d
2
= {0},



d
1
Od
2
= 60
0
lấy B Od
1
vẽ BC Od
2
, C Od
2
vẽ AB Od
1
= A, A

d
1
Od
2
3) d
1

d
2
= {0},



d
1
Od
2
= 60
0
lấy C Od
2
vẽ BC Od
2
= C, BC 0d
1
= B
vẽ

AB Od
1
= B
A

d
1
O d
2

Bài 20 sgk tr 87
1) Với A, B, C thẳng hàng
2) Với A, B, C không thẳng hàng

* H ớng dẫn học ở nhà (1')
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- BTVN: Bài 11, 12, 13 SBT tr 75
- Đọc trớc bài "Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng"
Tiết 5
Ngày
dạy:.......................................
Các góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng
A. mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm đợc các tính chất sau: Cho 2 đờng thẳng
và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong. Cặp góc
đồng vị. Cặp góc trong cùng phía. Bớc đầu tập suy luận.
- Thái độ:Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
Kiểm tra sĩ số :
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Giáo án hình học 7
6

Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
*Hoạt động1:Góc so le trong, góc
đồng vị (18ph).
GV:Yêu cầu HS:
- Vẽ 2 đờng thẳng phân biệt a và b.
- Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và
b lần lợt tại A và B.
- Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh
A, đỉnh B.
HS :Lên bảng vẽ hình.
GV: Đánh số các góc. Giới thiệu: Hai
cặp góc so le trong, bốn cặp góc đồng
vị.
GV: Giải thích rõ hơn các thuật ngữ
góc so le trong,góc đồng vị.
GV:Yêu cầu HS làm ?1
Hoạt động 2 : Tính chất ( 15 ph)
GV:Yêu cầu HS quan sát hình 13 SGK.
HS: quan sát hình 13. 1 Học sinh đọc ?
2
HS: Hoạt động theo nhóm
*Yêu cầu: HS thực hiện ?2 (SGK) .GV
chia lớp làm 4 nhóm, cử nhóm trởng
của các nhóm.
.HS của từng nhóm làm việc độc lập.
Các nhóm trao đổi nhóm và trình bầy
bài giải vào bảng nhóm . GV cho HS
sửa lại câu (b) Hãy tính Â
2
. So sánh

góc Â
2
và góc
)
B
2
. Thời gian làm bài: 7
phút.
* Nhóm trởng các nhóm phân công
nhiệm vụ của các thành viên trong
nhóm.Các thành viên trong nhóm thảo
luận thống nhất ý kiến. Đại diện từng
nhóm đa ra bài giải của nhóm.
*GV đa ra KQ từng nhóm, HS các
nhóm nhận xét chéo. Nhận xét, đánh
giá và kết luận.
GV:Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng
thẳng a,b và trong các góc tạo thành có
1. Góc so le trong.
Góc đồng vị

+
)
A
1

)
B
3
;

)
A
4

)
B
2
đợc gọi là hai góc
so le trong.
+
)
A
1

)
B
1
;
)
A
2

)
B
2
;
)
A
3


)
B
3
;
)
A
4

)
B
4
đợc gọi là hai góc
đồng vị


?1
a) Hai cặp góc so le
trong:
)
A
4

)
B
2
;
)
A
3


)
B
1
b) Bốn cặp góc
đồng vị :
)
A
1

)
B
1
;
)
A
2

)
B
2
;
)
A
3

)
B
3
;
)

A
4

)
B
4
2. Tính chất
?2 a) Tính
)
A
1

)
B
3
:
-Vì
)
A
1
kề bù với
)
A
4
nên
)
A
1
= 180
0


)
A
4
= 135
0
-Vì
)
B
3
kề bù với
)
B
2

)
B
3
+
)
B
2
= 180
0

)
B
3
= 135
0


)
A
1
=
)
B
3
= 135
0
b) Tính
)
A
2
. So sánh
)
A
2

)
B
2
:
-Vì
)
A
2
đối đỉnh với
)
A

4
;
)
B
4
đối đỉnh với
)
B
2

)
A
2
= 45
0
;
)
B
4
=
)
B
2
= 45
0

)
A
2
=

)
B
2
=
45
0
c) Bốn cặp góc đồng vị và số đo:
)
A
2
=
)
B
2
= 45
0
;
)
A
1
=
)
B
1
= 135
0
;
)
A
3

=
)
B
3
= 135
0
;
)
A
4
=
)
B
4
= 45
0
Giáo án hình học 7
7
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
căp góc so le trong còn lại và các cặp
góc đồng vị nh thế nào?
HS :Đa ra ý kiến của mình.
Tính chất:
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố
( 10ph)
GV: Treo bảng phụ bài tập 21 SGK.
HS: lên bảng lần lợt điền chỗ trống
Bài 17 SBT/76:
Vẽ lại hình và điền số đo vào các góc

còn lại.
GV : Gọi HS điền và giải thích
Tính chất : SGK/ 89
Luyện tập
Bài 21 SGK/89
a) so le trong.
b) đồng vị.
c) đồng vị.
d) cặp góc so le
trong.
Bài 17 SBT/76
* Hớng dẫn học ở nhà ( 2')
- Học bài, làm bài tập 22, 23 SGK, bài 18,19,20 SBT trang 75,76,77
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
- Ôn lại đ/n hai đ.thẳng song song và các vị trí của hai đ.thẳng (lớp 6).
Tiết 6 Ngày
dạy:..............................
Hai đờng thẳng song song
A. mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu và công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song
song:"Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau thì
a // b"
- Kỹ năng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho tr-
ớc và song song với đờng thẳng ấy.
+ Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng
song song.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Thớc kẻ, êke, bảng phụ ghi dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song,

hình vẽ ?1
HS: Dụng cụ vẽ hình
C. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7')
Giáo án hình học 7
8
40
0
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
HS1 : Phát biểu t/c các góc tạo bởi 1
đ.thẳng cắt 2 đ.thẳng?
Chữa bài tập 22 SGK/89.

Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức lớp 6
(5')
GV : Yêu cầu HS đọc SGK(tr90)
Cho 2 đờng thẳng a,b muốn biết a có
song song b không ta làm thế nào?
HS : Ta có thể ớc lợng bằng mắt : nếu a
không cắt b thì chúng song song.
Có thể kéo dài mãi 2 đờng thẳng mà
chúng không cắt nhau thì chúng song
song.
GV : Cách làm trên rất khó thực hiện và
cha chắc đã chính xác. Vậy có cách nào
dễ hơn không?
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai
đ ờng thẳng song song ( 20')

Cho cả lớp làm trong sgk
HS : Đoán xem 2 đờng thẳng nào song
song
Thử dùng thớc kiểm tra lại xem?
Nhận xét các góc cho trong hình ?
HS : Trả lời...
GV : Nh vậy theo bài toán trên thì nếu 1
đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng khác tạo
1. nhắc lại kiến thức lớp 6
SGK tr 90
2. Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng
song song
Dự đoán :
a) a song song b
b) d không song song e
c) m song song n
Kết quả kiểm tra bằng thớc :
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc so le trong không bằng nhau
c) 2 góc đồng vị bằng nhau
Giáo án hình học 7
9
b
a
90
0
a
b
c
d

e
g
m
n
p
60
0
60
0
45
0
45
0
80
0
c)
a)
b)
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau
thì chúng song song nhau.
GV : Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2
đờng thẳng song song.
Ta thừa nhận tính chất sau:
GV : Đa ra nội dung "dấu hiệu nhận biết
2 đờng thẳng song song"
HS : Nhắc lại dấu hiệu...
GV : Trong t/c này cần có điều gì và suy
ra đợc điều gì?
HS : Cần có đ.thẳng c cắt 2 đ.thẳng a và

b, có 1 cặp góc so le trong hoặc một cặp
góc dồng vị bằng nhau. Từ đó suy ra : a
và b song song với nhau.
GV : ghi kí hiệu 2 đ.thẳng song song.
GV : Hãy nêu các cách diễn đạt đờng
thẳng a song song đờng thẳng b?
Trở lại hình vẽ ban đầu, dựa trên dấu
hiệu hãy dùng dụng cụ để kiểm tra xem
a có song song b không?
HS : Lên bảng làm
(hớng dẫn : kẻ đờng thẳng c cắt a, b tại
A, B. Đo cặp góc so le trong)
GV : Muốn vẽ 2 đờng thẳng song song
ta làm thế nào ?
GV : Muốn chứng minh hai đ.thẳng
song song ta làm nh thế nào?
HS : Chứng minh 2 đ.thẳng đó có cặp
góc so le trong bằng nhau hoặc cặp góc
đồng vị bằng nhau hoặc cặp góc trong
cùng phía bù nhau.
*Hoạt động 3 : Luyện tập - củng cố
( 13')
GV : Cho HS làm bài tập 24(sgk), gọi 3
em đứng tại chỗ trả lời
GV : Thế nào là 2 đờng thẳng song song
. Trong các câu sau , câu nào đúng, câu
nào sai?
a) Hai đoạn thẳng song song là 2
đoạn thẳng không có điểm chung
b) Hai đoạn thẳng song song là 2

đoạn thẳng nằm trên 2 đờng thẳng
song song
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đờng

Tính chất (sgk)
Kí hiệu : a//b

+Đờng thẳng a song song đờng thẳng
b
+Đờng thẳng b song song đờng thẳng
a
+2 đờng thẳng a và b song song nhau.
+ a và b không có điểm chung.
Luyện tập
Bài tập 24/91: Điền vào chỗ trống ()
trong các phát biểu sau:
a) .. a//b;
b) .a//b.
a) Sai vì 2 đờng thẳng chứa chúng có
thế cắt nhau
b) Đúng
Giáo án hình học 7
10
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
thẳng song song.
H ớng dẫn về nhà(2')
- Học thuộc dấu hiệu 2 đờng thẳng song song.
- BTVN : Bài 21, 23 24 SBT tr 77, 78.
Tiết 7 Ngày
dạy:..............................

Hai đờng thẳng song song (tiếp)
A. mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu và công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song
song:"Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau thì
a // b"
- Kỹ năng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho tr-
ớc và song song với đờng thẳng ấy.
+ Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng
song song.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Thớc kẻ, êke, bảng phụ vẽ hình kt bài cũ.
HS: Dụng cụ vẽ hình
C. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*Hoạt động 1: KIểm tra bài cũ ( 8')
HS1 : Nêu dấu hiệu nhận biết 2
đ.thẳng song song?
Các cặp đờng thẳng nào trong mỗi
hình vẽ sau đây là song song hay
không song song vì sao? (Hình vẽ
trong bảng phụ)





3) Vẽ hai đờng thẳng song song:

Giáo án hình học 7
11
130
0
132
0

140
0
140
0
135
0
45
0
A B
x
y
C
D
x'
y'
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
*Hoạt động 2: Cách vẽ 2 đờng thg
song song ( 20')
GV : Đa ra nội dung
? Muốn vẽ đờng thẳng đi qua một
điểm cho trớc và song song với đờng
thẳng đã cho ta làm nh thế nào?
GV: Để vẽ ta sử dụng dụng cụ đó là

êke.
GV: Ta phải dựng hai góc so le trong
(hai góc đồng vị) bằng nhau.
? Em nào có thể dựng hai góc so le
trong bằng nhau?
GV: Tơng tự hớng dẫn cho học sinh
cách 2.
GV giới thiệu : Hai đoạn thẳng song
song, hai tia song song
*Nếu biết 2 đờng thẳng song song thì
ta nói mỗi đoạn thẳng (mỗi tia) của đ-
ờng này song song với mọi đoạn thẳng
(mọi tia) của đờng kia.
*Hoạt động 3 : Luyện tập - Củng cố
( 15')
Nêu cách vẽ hai đ.thẳng // ?
GV : Đa ra nội dung bài tập sau : Cho
tam giác ABC có
A

= 80
0
;
C

= 50
0
.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm D. Vẽ
Cho đờng thẳng a và điểm A (Aa). Vẽ đ-

ờng thẳng b qua A và song song với a.
Cách 1:
. . . .
a a a
Cách 2:
*Nếu biết 2 đờng thẳng song song thì ta
nói mỗi đoạn thẳng (mỗi tia) của đờng này
song song với mọi đoạn thẳng (mọi tia)
của đờng kia.
Cho xy // x'y'
A, B xy
C, D x'y'
Luyện tập
Bài tập

Bài giải
a) BAC + BAD = 180
0
( kề bù)
mà BAC = 80
0
nên BAD = 100
0
. Tia AM là
Giáo án hình học 7
12
A .
a
b A
a

B
A .
a
A .
a
b .
a .
A
B
đoạn thẳng AB // CD
tia Ax // Cx'
tia Ay // Dy'

50.0
A
D
C
M
B
1
80
0
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
góc CDE bằng và so le với góc C. Gọi
AM là tia phân giác của góc BAD.
Chứng tỏ rằng :
a) DE // AM ; b) BC // AM
GV ? Trong bài tập trên để chửng tỏ
hai đ.thẳng // ta cần chỉ ra điều gì?
HS chỉ ra cặp góc so le trong bằng

nhau hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau.
Cũng có thể c/m cặp góc trong cùng
phía bù nhau
GV : Tóm lại ta phải c/m đợc quan hệ
bằng nhau hoặc bù nhau của những
cặp góc đặc biệt (so le trong, đồng vị
hoặc trong cùng phía) của hai đ.thẳng
đó.
tia phân giác của góc BAD nên
A

1
= 100
0
: 2 = 50
0
. Ta có
A

1
=
D

= 50
0
.
suy ra DE // AM (vì có cặp góc so le trong
bằng nhau)
b) Ta có
A


1
=
C

= 50
0
. suy ra BC // AM
(vì có cặp góc đồng vị bằng nhau)
*Hớng dẫn học ở nhà (2')
- Học thuộc dấu hiêu nhận biết hai đ.thẳng //. Biết cách chứng tỏ hai đ.thẳng //.
- BTVN : 26, 27 SGK tr 91; bài 23, 25 , 26 SBT tr77 ; 78.

Tiết 8
Ngày dạy:
.....
luyện tập
A Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng song song, vận dụng vào bài tập
thành thạo.
- Kỹ năng : Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng
thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hay chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đờng
thẳng song song.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
B .Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Thớc thẳng, ê ke, phấn màu
HS:Ôn bài, làm bài tập, thớc thẳng, êke.
C. Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra sĩ số:

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
HS1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đ-
ờng thẳng song song. Chữa bài tập 26
SGK
*Bài 26 SGK/91
Giáo án hình học 7
13
y
A
B
x
120
0
120
0
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
Có thể dùng thớc đo góc hoặc êke có góc
60
0
vẽ 2 lần góc 60
0
đợc góc 120
0
.
1 HS làm bài 26 theo cách vẽ khác.
*Hoạt động 2: Luyện tập (35')
GV:Đa ra đề bài bài tập 27 SGK trên
bảng phụ.
HS:Đọc đề bài

GV.Bài toán cho điều gì ? Yêu cầu gì ?
GV:Ta có thể vẽ đợc mấy đoạn AD song
song với BC và AD = BC.
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác
ABC và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng
BC.
? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh
BCbằng bao nhiêu cm?
? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài
bằng BC và AD//BC ta làm nh thế nào?
HS: tạo cặp góc so le trong bằng nhau:
BCA = DAC
HS: Lên bảng vẽ hình nh hớng dẫn.
GV:Cho HS đọc đề bài tập 28 SGK.
HS: Hoạt động theo nhóm
*Yêu cầu: HS trình bày cách vẽ bài tập
28 SGK ( bằng lời)
.GV chia lớp làm 6 nhóm, cử nhóm tr-
ởng của các nhóm.
.HS của từng nhóm làm việc độc lập.
Các nhóm trao đổi nhóm và trình bày
trình tự vẽ hình vào bảng nhóm (chú ý
phát hiện ra nhiều cách vẽ khác nhau).
. Thời gian làm bài: 7 phút.
* Nhóm trởng các nhóm phân công
nhiệm vụ của các thành viên trong
nhóm. Các thành viên trong nhóm thảo
luận thống nhất ý kiến. Đại diện từng
nhóm lên bảng vẽ hình nh trình tự vẽ
hình của nhóm.

*GV đa ra KQ từng nhóm, HS các
nhóm nhận xét chéo. GV quan sát và h-
ớng dẫn các nhóm vẽ hình (dựa vào dấu
hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
để vẽ). Nhận xét, đánh giá và kết luận.
Ax và By song song nhau vì đờng thẳng
AB cắt Ax và By tạo thành 2 góc so le
trong bằng nhau (dấu hiệu nhận biết 2 đ-
ờng thẳng song song)
* Bài tập 27 SGK/91 :
Cho ABC. Vẽ
AD = BC và
AD//BC
* Bài tập 28/91:
c
x x


y
y

x x'
*Cách 1 :
- Vẽ đờng thẳng xx'
-Trên xx' lấy điểm A bất kỳ.
-Dùng ê ke vẽ đờng thẳng c qua A tạo
với Ax góc 60
0
.
-Trên c lấy B bất kỳ (B


A)
-Dùng ê ke vẽ góc y'BA = 60
0
ở vị trí so
le trong với góc xAB
-Vẽ tia đối By của tia By' ta đợc
xx' //yy'
*Cách 2: Vẽ hai góc ở vị trí đồng vị
bằng nhau.
* Bài tập 29/92:
x
A

1
Giáo án hình học 7
14
A
B
C
D
A

.
.

.
A

.

B

.
60
0
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
GV : Đa ra nội dung bài 29 SGK.
HS:Đọc đề bài.
GV:Bài toán cho biết điều gì? Yêu cầu
ta điều gì?
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn
xOy và điểm O tùy ý.
? Muốn vẽ góc nhọn xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy ta làm nh thế nào?
HS: Vẽ đờng thẳng c cắt hai cạnh Ox và
Oy của góc xOy. Dựng tia Ox cắt c tại
A sao cho
11

'

AA
=
. Tơng tự dựng tia
Oy cắt c tại B sao cho
11

'

BB

=
.
GV: Khi đó ta đợc góc nhọn xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy.
Cặp góc xOy và x'O'y' gọi là cặp góc có
cạnh tơng ứng song song.
HS dùng thớc đo 2 góc và nhận xét ( số
đo của 2 góc bằng nhau) .

1
O
y B
x
1
A

1
O
y B
c
xOy và x'Oy' là cặp góc có cạnh t-
ơng ứng song song.
So sánh : Số đo hai góc bằng nhau
H ớng dẫn về nhà : (3')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 30 SGK trang 92. Bài 24,25,26 SBT trang 78.
- Bài 29: Bằng suy luận khẳng định góc x0y và góc x

0y


cùng nhọn có O'x'
// 0x; 0y // 0y thì

x0y =

x'O'y'.
Tiết 9 ngày giảng :
.....................................
Giáo án hình học 7
15
x
O
O'

x
y
y
O
x
x
y
y
O
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
Ngày soạn: 22/9/2009
Ngày dạy: 25/9/2009
Tiết 8 Đ5. Tiên đề ơclit
về đờng thẳng song song
I. M ục tiêu :
1. Kiến thức: HS hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của

đờng thẳng b đi qua M (M

a) sao cho b // a.
Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính chất của 2 đờng thẳng song
song.
2. Kỹ năng: Cho biết 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của
1 góc biết cách tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs :
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc.
Giáo án hình học 7
16
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
III. T iến trình bài dạy :
1. Kiểm tra sĩ số :
2. Bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ- Tìm hiểu về
tiên đề Ơclít( 15')
HS1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song? Cho đờng thẳng a và điểm
Ma, hãy vẽ đờng thẳng b đi qua M và b//a.
- Các HS khác vẽ hình ra nháp và nhận xét
kết quả của bạn trên bảng.
GV: Yêu cầu 1HS vẽ đờng thẳng b qua M,
b//a bằng cách khác và nêu nhận xét .
HS: Đờng thẳng này trùng với đờng thẳng b
ban đầu
GV: Để vẽ đờng thẳng b đi qua M, b//a có

nhiều cách vẽ. Nhng liệu có bao nhiêu đờng
thẳng qua M và song song với a
GV: Giới thiệu điều thừa nhận mang tên Tiên
đề Ơclít
GV: Nêu nội dung tiên đề
HS: Nhắc lại - vẽ hình vào vở
HS: Đọc mục có thể em cha biết giới thiệu về
nhà toán học lỗi lạc Ơclít
GV: Với 2 đờng thẳng song song a và b có
những tính chất ?
Hoạt động 2: Tìm tính chất của 2 đờng
thẳng song song ( 15') .
GV: Cho HS làm
HS1: Làm ý a
HS2: Làm ý b và c Nhận xét
HS3: Làm ý d
GV : Qua bài toán này em có nhận xét gì về
số đo của các cặp góc đợc tạo thành từ 1 đờng
thẳng cắt 2 đờng thẳng // ?
? Em hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía
có quan hệ thế nào với nhau ?
GV : dẫn dắt để HS rút ra tímh chất
HS nhắc lại tính chất
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 30 tr79 SBT
a) đo 2 góc so le trong A
4
và B
1
rồi song song
b) Lý luận


A
4


B
1
theo gợi ý :
Nếu

A
4


B
1
qua A vẽ tia AP sao cho

PAB =

B
1
thế thì AP// b vì sao?
? qua A có a// b lại có AP// b thì sao? kết
1. Tiên đề Ơclit
SGK tr 92
M


b

a
M

a ; b qua M và b // a là
duy nhất
2. Tính chất của hai đ ờng thẳng
song song
a)
b)
c) Nhận xét: Hai góc so le trong
bằng nhau
d)Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng
nhau
*Tính chất:SGK/93
Bài 30 tr 79SBT
a)

A
4
=

B
1
b) Giả sử
Giáo án hình học 7
17
bM
a
60
0

60
0
4
A
Ba
b
1
1
2
2
3
3
4
Phan Ngäc Anh _ GV Tr êng THCS DiƠn Lỵi
ln
Ho¹t ®éng 3: Lun tËp - cđng cè ( 13')
HS lµm bµi 34 SGK theo nhãm (3 nhãm)
Mçi nhãm lµm 1 ý
Bµi lµm cã h×nh vÏ, cã tãm t¾t bµi to¸n díi
d¹ng ký hiƯu h×nh häc
HS ®øng t¹i chç tr¶ lêi
Gi¶i:
a) Theo tÝnh chÊt cđa hai ®êng th¼ng song
song ta cã:

B
1
=

A

4
= 37
0
(so le trong)
b) Cã ¢
4
vµ ¢
1
(2 gãc kỊ bï)
⇒¢
1
= 180
0

4
VËy ¢
1
= 180
0
–37
0
=143
0


A
1
=

B

4
=143
0
(2 gãc ®ång vÞ)
c)

B
2
=

A
1
=143
0
(2 gãc so le trong)
hc

B
2
=

B
4
=143
0
(®èi ®Ønh)

A
4



B
1
. Qua A ta vÏ tia AP
sao cho

PAB =

B
1
⇒ AP// b
v× cã hai gãc so le trong b»ng
nhau
Qua A võa cã a// b, võa cã AP// b
(tr¸i víi tiªn ®Ị ¥clÝt)
VËy ®êng th¼ng AP vµ ®êng th¼ng
a chØ lµ 1 hay

A
4
=

PAB =

B
1
Lun tËp:
*Bµi 34 SGK tr 94
Cho a//b; AB ∩ a ={A};
AB ∩ b ={B}; ¢

4
= 37
0
T×m a)

B
1
=?
b) So s¸nh ¢
1


B
4
c)

B
2
= ?
2
Ho¹t ®éng 4. Híng dÉn vỊ nhµ (2’)
- Lµm bµi 31, 32, 33.35 tr 94SGK
HD bµi 31 SGK: §Ĩ kiĨm tra hai ®êng th¼ng cã // hay kh«ng, ta vÏ 1 c¸t tun c¾t
hai ®êng th¼ng råi kiĨm tra 2 gãc so le trong (®ång vÞ) cã b»ng nhau kh«ng? ⇒kÕt
ln.
IV. Rót kinh nghiƯm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngµy so¹n: 28/9/2009
Ngµy d¹y: 30/9/2009
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, tiên đề
Ơ-Clit.
- Có kó năng phát biểu đònh lí dưới dạng GT, KL.Có kó năng áp dụng
đònh lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
- CÈn thËn, chÝnh x¸c
II. Chuẩn bò:
-Dụng cụ: thước thẳng, êke.
Gi¸o ¸n h×nh häc 7
18

4 1
b B 1

3 4
A
a
37
0
Phan Ngäc Anh _ GV Tr êng THCS DiƠn Lỵi
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của học sinh.
- Đàm thoại, hỏi đáp.
IV: Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: 1) Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.

Nêu tính chất của hai đường thẳng song song.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV vµ HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 37 SGK/95:
Cho a//b. Hãy nêu các cặp góc bằng
nhau của hai tam giác CAB và CDE.
GV gọi một HS lên bảng vẽ lại
hình. Các HS khác nhắc lại tính chất
của hai đường thẳng song song.
Các HS khác lần lượt lên bảng viết
các cặp góc bằng nhau.
Bài 37 SGK/95
Các cặp góc bằng nhau của hai tam
giác CAB và CDE:
Vì a//b nên:
= (sole trong)
= (sole trong)
= (đối đỉnh)
Bài 38 SGK/95:
GV treo bảng phụ bài 38.
Tiếp tục gọi HS nhắc lại tính chất
của hai đường thẳng song song và
dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song.
Biết d//d’ thì suy ra:
a)
)
A
1

=
)
B
3

b)
)
A
1
=
)
B
1

c)
)
A
1
+
)
B
2
= 180
0
Nếu một đường thẳng cắt hai đường
Bài 38 SGK/95:
Biết:
a)
)
A

4
=
)
B
2

Hoặc b)
)
A
2
=
)
B
2

Hoặc c)
)
A
1
+
)
B
2
= 180
0
thì suy ra d//d’.
Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng mà:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.
Gi¸o ¸n h×nh häc 7

19
Phan Ngäc Anh _ GV Tr êng THCS DiƠn Lỵi
thẳng song song thì:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vò bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
=> Khắc sâu cách chứng minh hai
đường thẳng song song.
Hoặc b) Hai góc đồng vò bằng nhau.
Hoặc c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau. Thì hai đường thẳng đó song
song với nhau.
Bài 39 SGK/95: Cho d
1
//d
2
và một
góc tù tại A bằng 150
0
. Tính góc
nhọn tạo bởi a và d
2
.
GV gọi HS lên vẽ lại hình và nêu
cách làm.
Bài 39 SGK/95:
Giải:
Góc nhọn tạo bởi a và d
2


)
B
1
.
Ta có:
)
B
1
+
)
A
1
= 180
0
(hai góc trong
cùng phía)
=>
)
B
1
= 30
0
Ho¹t ®éng 2 . Hướng dẫn về nhà:
-Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
-Chuẩn bò bài 6: “Từ vuông góc đến song song”.
IV. Rót kinh nghiƯm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngµy so¹n: 29/9/2009
Ngµy d¹y: 2/10/2009
TiÕt 10 §6 Tõ vu«ng gãc ®Õn song song
I. Mơc tiªu :
- KiÕn thøc: HS hiĨu vµ n¾m ®ỵc quan hƯ gi÷a 2 ®êng th¼ng cïng vu«ng gãc
hc cïng song song víi 1 ®êng th¼ng thø ba.
- Kü n¨ng : BiÕt ph¸t biĨu g·y gän 1 mƯnh ®Ị to¸n häc.TËp suy ln.
- Th¸i ®é : CÈn thËn, chÝnh x¸c. TÝnh hỵp t¸c cao trong häc tËp.
II. Chn bÞ cđa gv vµ hs:
GV :£ ke, b¶ng phơ ghi ®Ị bµi kiĨm tra 15' , thíc kỴ, phÊn mµu.
HS:Thíc kỴ, ª ke.
III. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. KiĨm tra sÜ sè:
2. Bµi míi
Gi¸o ¸n h×nh häc 7
20
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (5')
GV : Cho điểm M ngoài đờng thẳng d.Vẽ đ-
ờng thẳng c đi qua M sao cho cd
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ
vào nháp
GV : Trên hình bạn vừa vẽ, dùng eke vẽ đờng
thẳng a và ad
HS cả lớp cùng làm- nhận xét
Qua hình các bạn đã vẽ trên bảng. Em có nhận
xét gì về quan hệ giữa đờng thẳng c và a? Vì
sao?
Đó chính là quan hệ giữa tính vuông góc và

tính song song của 3 đờng thẳng
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu quan hệ giữa tính
vuông góc và tính song song (17')
Gv cho HS quan sát hình 27/96 trả lời
Gv yêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở và trả lời
?Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đ-
ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng
thẳng thứ 3
tính chất
Gv nêu bài toán
Nếu có đờng thẳng a//b và đờng thẳng
ca.Theo em quan hệ giữa đờng thẳng c và b
nh thế nào? vì sao?
?qua bài toán em còn rút ra nhận xét gì?
- HS trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
- GV: Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều
đó?
- HS suy luận
GV nêu vấn đề
Cho a//b , c
a
.Theo em quan hệ giữa c và b
nh thế nào ?
Liệu c có cắt b đợc không?
Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng góc bao
nhiêu?
- Hs: trả lời
+ c cắt b vì nếu c không cắt b thì c//b , trái tiên
đề ơclit.
+ c cắt b thì góc tạo thành là 90

0
(vì 2 góc so
le trong)
+ Vậy : c
b
Nêu nhận xét từ bài toán ?
Nh vậy 1 đờng thẳng vuông góc với 1 trong 2
đờng thẳng song song thì sao ?
HS nêu ra tính chất 2
1 đờng thẳng vuông góc với 1 trong 2 đờng
thẳng song song thì nó vuông góc với đờng
thẳng còn lại.
- GV Hãy so sánh 2 tính chất ?
- HS 2 tính chất ngợc nhau
1. Quan hệ giữa tính vuông góc
và tính song song
cho a c và b c
a) a//b
b) Vì c cắt a,b tạo thành 2 góc
so le trong bằng nhau nên
a//b
* Tính chất 1: sgk/96.
ac
bc
Suy luận
Cho a c tại A. Có A
3
= 90
0
bc tại B. Có B

1
= 90
0
Có A
3
= B
1
= 90
0

chúng ở vị trí so le trong
Giáo án hình học 7
21
c
b
a
?1
M
d
a
c
a//b
c
b
a
1
A
B
3
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi

*Hoạt động 3 : Củng cố (6')
Bài tập 40 SGK :điền vào ()
a) nếu
,a c b c
thì
b) Nếu a//b và
c a
thì
GV: Đa ra bài tập.
a/ Dùng ê ke vẽ 2 đờng thẳng a, b cùng vuông
góc c.
b/ Tại sao a //b ( a

c, b

c

a // b)
c/ Vẽ đờng thẳng d cắt a, b lần lợt tại C, D.
Đánh số các góc đỉnh C, D rồi đọc tên các cặp
góc bằng nhau? Giải thích.
HS: Cùng thực hiện.
GV:Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất về quan
hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
*Hoạt động 3. Kiểm tra (15)
GV nêu đề bài
a) Vẽ a

c
Vẽ

c b
. Hỏi a có song song với b không
vì sao?
b) Phát biểu tính chất đó bằng lời
a // b

* Tính chất 2: sgk/96.
a//b
cc
Bài tập 40 SGK :
a) a//b
b)
c b
* Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà:(2' )
- Làm bài tập 42,43,44 SGK (tr 98).
- Học thuộc 2 tính chất của bài.
- Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.
IV. Rút kinh nghiệm.


.
.
Tuần 8
Ngày soạn: 4/10/2009
Ngày giảng: 7/10/2009
Tiết 11 Đ6. Từ vuông góc đến song song
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu và nắm đợc quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vuông góc
hoặc cùng song song với 1 đờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng : Biết phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học.Tập suy luận.

- Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác cao trong học tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV :Ê ke, thớc kẻ, phấn màu.
HS:Thớc kẻ, ê ke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt đông của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7')
HS 1 : Quan hệ giữa tính vuông góc và

Giáo án hình học 7
22
cb
c
a
b
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
tính song song có tính chất gì?
HS2 : Làm bài 46 SGK
a) a // b vì a
AB;
b AB
b) Vì a // b nên
ADC+DCB
=180
0

( Hai góc trong cùng phía bù nhau -
Theo t/c 2 đờng thẳng song song)
Suy ra
DCB =180

0
- ADC
DCB =180
0
- 90
0

DCB =90
0
Hoạt động 2 : Ba đờng thẳng song
song ( 17')
HS hoạt động nhóm làm
GV thu bài của các nhóm, cho HS
nhận xét chéo bài các nhóm
Gv gọi đại diện của 1 nhóm bằng suy
luận giải thích câu a
HS Giải thích .
?Từem có nhận xét gì về quan hệ giữa
3 đờng thẳng d, d', d'' ?
HS : Trả lời...
GV : Đó chính là nội dung tính chất
của 3 đờng thẳng song song
HS nêu tính chất
Hoạt động 3: Củng cố-luyện tập
( 19')
Bài 41 SGK
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài 41
2/Ba đ ờng thẳng song song:

d//d; d//d

a) Dự đoán: d//d
b) ad vì ad
và d//d
a d vì ad
và d//d
d//d vì cùng vuông góc với a
* Tính chất :SGK/97
Luyện tập:
*Bài 41 SGK
Nếu a // b và a // c thì b // c ( Theo t/c 3
đờng thẳng song song).
Bài 45 SGK tr 98.
Giáo án hình học 7
23
d
d"
d'
a
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
SGK và giải thích.
Hs trả lời
Bài 45 SGK
Gv yêu cầu HS đọc đề bài
HS đọc đề bài
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của các nhóm
GV chữa bài lên bảng
a)
b)

Nếu d' cắt d'' tại M thì M không
thể nằm trên d vì d' và d'' cùng
song song với d.
Qua điểm M nằm ngoài d, vừa có
d' // d, vừa có d'' // d điều đó trái
với tiên đề Ơclít
Nếu d' và d'' không thể cắt nhau
( vì trái với tiên đề Ơclít) thì ta
suy ra
d' // d''
Hoạt động Hớng dẫn học ở nhà ( 2')
- Học thuộc nội dung 3 tính chất về quan hệ giữa 3 đờng thẳng. Vẽ hình minh họa,
tóm tắt t/ c bằng kí hiệu.
- BTVN : Bài 47; 48 SGK
- Bài 31; 35; 37 SBT tr 79; 80.
IV. Rút kinh nghiệm.


.
.
Ngày soạn: 5/10/1009
Ngày giảng: 9/10/2009
Tiết12 Đ7. Định lý
I.Mục tiêu:
*Kiến thức:- HS hiểu thế nào là 1 định lý
- HS biết cấu trúc của 1 định lý (giả thiết và kết luận )
*Kĩ năng: Biết đa 1 định lý về dạng Nếu ..... thì. Biết ghi GT, KL của
định lý. Làm quen với mệnh đề lôgíc (p q)
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS. Tính hợp tác trong học tập.
II.Chuẩn bị của GV và HS :

GV: SGK+Thớc kẻ, êke.
HS: SGK+Thớc kẻ ,êke
III.Tiến trình dạy học

Giáo án hình học 7
24
Phan Ngọc Anh _ GV Tr ờng THCS Diễn Lợi
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
HS1 : Phát biểu tiên đề ơclít, vẽ hình minh họa
- Phát biểu tính chất của 2 đờng thẳng song song, vẽ
hình minh họa
HS nhận xét bài làm của bạn
GV giới thiệu bài: Tính chất 2 đờng thẳng song
song gọi là 1 định lý. Vậy định lý là gì? Gồm những
phần nào ...
Hoạt động 2: Định lý (23')
GV Cho HS đọc phần định lý (SGK99)
GV: Vậy thế nào là 1 định lý ?
GV cho HS làm bài SGK
HS làm bài
? Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các định lý đã
học
HS lấy thêm ví dụ
GV: Nhắc lại định lý Hai góc đối đỉnh bằng nhau
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ?Theo em trong
định lý điều đã cho là gì?
HS :Đó là giả thiết
?Điều phải suy ra là gì ?
HS : Đó là kết luận

GV: Vậy trong 1 định lý điều cho biết là giả thiết
của định lý, điều suy ra là kết luận của định lý
?Vậy định lý gồm mấy phần là những phần nào?
HS: Gồm 2 phần là giả thiết và kết luận
GV: Giả thiết(GT) và kết luận(KL)
Mỗi định lý đều có thể phát biểu dới dạng nếu
.....thì ....phần nằm giữa từ nếu và từ thì là GT,
sau từ thì là KL
?Em hãy phát biểu lại tính chất 2 góc đối đỉnh dới
dạng nếu.....thìdựa vào hình vẽ viết GT và KL
bằng kí hiệu
HS lên bảng viết
GV: Em hãy đa ra dạng tổng quát của định lý?
GV cho HS làm
1 HS đứng tại chỗ trả lời
a) Giả thiết: Hai đờng thẳng phân biệt cùng song
song với đờng thẳng thứ 3
Kết luận: Chúng song song với nhau
1 HS lên bảng làm ý b
GV: Giới thiệu cho HS về định lý thuận, định lý đảo
Một định lý nếu đổi KL thành GT và đổi GT thành
KL thì đợc 1 mệnh đề mới gọi là mệnh đề đảo của
định lý đã cho. Nếu mệnh đề đảo này đúng thì nó đ-
ợc gọi là 1 định lí đảo của định lý đã cho. Định lý
cho trớc gọi là định lí thuận
1 .Định lý : Là 1 khẳng định
đợc suy ra từ những khẳng
định đợc coi là đúng
Định lý: Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau

Định lý dạng:

Phần A: Phần giả thiết
Phần B: Phần kết luận.
Giáo án hình học 7
1
2
O
25
Nếu có A thì có B
Cho
biết
Ô
1
và Ô
2
là 2 góc
đối đỉnh
Phải
suy
ra
Ô
1

2
GT Ô
1
và Ô
2
là 2 góc

đối đỉnh
KL
Ô
1
= Ô
2

×