Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 1 tuan 7 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225 KB, 33 trang )

TUẦN 7
Soạn ngày:
Giảng:
TOÁN
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:

Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Đề kiểm tra đã in sẵn.
- Học sinh: VBT Toán 1- tập 1.
III. ĐỀ KIỂM TRA:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Giao đề ktra
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng, HS theo dõi.
- HS đọc đề bài, làm bài.
1.Số?

♦♦♦
♦♦♦
♦♦♦

♦♦♦

♦♦♦


♦♦♦♦
♦♦
♦♦♦♦

2. Số?

4

8

3

6
9

5


1


10
3.

7

<; > =
5 7
9 6
2 0


6 4
10 8
4 4

5 5
5 8
9 7

4. Vit cỏc s: 4; 7; 2; 9; 10 theo th t t bộ n ln.

5. S?

hỡnh tam giỏc

hỡnh vuụng.

IV. Biu im:
Bi 1: 2 im, mi ln vit ỳng mi s : 9;7;10;0 cho 0,5 im.
Bi 2: 3 im, mi ln vit ỳng th t mt dóy s cho 0, 5 im.
Bi 3: 3 im, mi ln in ỳng du mt ct s cho 1 im.
Bi 4: 1 im, in ỳng th t cỏc s cho 1 im.
Bi 5: 1 im, in ung s hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng trong mi hỡnh cho 0,5 im.

----------------------------------------------HC VN
BI 27: ễN TP
I. MC TIấU

- Đọc và viết đợc âm và chữ ghi âm trong tuần:p- ph, nh, g- gh, q- qu- gi,
ng- ngh, y- tr.

- Đọc đúng các từ nh ga, qu nho, tre gi, ý ngh v câu ứng dụng trong bài.
2


- Nghe, hiểu v k li theo tranh truyn k: Tre ngà.
II. DNG

- Bảng ôn tập, ni dung truyn k "Tre ng"
III. HOT NG DY HC CH YU
Tiết 1
GV
1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc các từ: y t
cá trê
chỳ ý
trí nhớ.
- Đọc bài trong SGK.
- Viết bảng con: tre ngà, y tỏ.

HS
- 3- 4 HS đọc
- 3-4 HS đọc.
- Cả lớp viết bài.

y tỏ tre ng

- Nhận xét
2. Bài mới:(30- 32p)
a.Giới thiệu bài- ghi bng( 1- 2p).
- Gọi HS đọc lại các âm vừa học

trong tuần.
- Ghi lên bảng các âm theo cột
dọc ( màu xanh ).
- Các nguyên âm( màu đỏ) ghi
theo hàng ngang.
- Chỉ bảng theo và không theo
thứ tự gọi HS đọc.
b. Ghép chữ thành tiếng.
- Ghép một âm ở cột dọc với lần
lợt các âm ở hàng ngang ta đợc
những tiếng nào?
- Ghép xong chỉ bảng, cứ lần lợt
cho đến hết.

- HS nhc li tờn bi.
- 1- 2 em đọc, em khác nhận xét
bổ sung.

- Cá nhân, nhóm, đọc âm bất kỳ
do GV chỉ.

- Lần lợt từng HS ghép, mỗi HS
ghép một tiếng.
o
ph
nh
gi
tr
g
gh



a
e

pho phụ pha
phe phờ
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


3



ng
...
...
...
ngh
...
...
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
* Giới thiệu bảng 2:
- Chỉ bảng 2 gọi 1- 2 HS đọc.
- Ghép dấu thanh vào các tiếng
để có tiếng mới.
- Chỉ bảng gọi HS đọc.

c. Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng: nh ga
tre gi
qu nho ý ngh
- Chỉ bảng gọi HS đọc cá
nhân.
- Gii ngha mt s t.
d. Luyện viết bảng con.
- Nhắc lại kỹ thuật nối các chữ
cái.
- Viết mẫu lên bảng nêu quy
trình viết.
- Hớng dẫn HS viết bảng con: tre
già, quả nho.


Gii thiệu dấu thanh \ , /, ?, ~, .
- 5 - 6 HS ghép, HS khác nhận xét
bổ sung.
\
/
?
~
.
i





y

ý

- HS nhẩm đọc.
- 4- 5 HS đọc.
- c cỏ nhõn, nhúm, lp.

- 1-2 HS nêu lại.
- Viết tay không vo khụng trung.
- Viết bảng con.

tre gi qu nho

- HS nhc li

- HS c li ton bi

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn
sửa sai.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va ụn li nhng õm v ch


4


ghi õm no?

Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc(12- 15p)
- Đọc trên bảng chỉ bảng theo
và không theo thứ tự, gọi HS
đọc.
- Đọc bài SGK.
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới
tranh.
? Tìm tiếng chứa âm mới ụn.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc cá nhân.
* GV gii thớch:
+ ngh x g: Ngi ta x nhng cõy
g to ra thnh nhng tm, lỏt g mng

úng t, ging, bn, gh,...
+ ngh gió giũ: Gió cho tht nh ra
lm giũ.
- GV nhn xột, chnh sa.
b. Luyện viết bài vào vở tập
viết( 8-10p)
- Yêu cầu HS mở vở.
- Nêu lại quy trình viết để HS
nắm đợc.
- HD cả lớp viết từng dòng.

- Quan sát nhận xét.
c. K chuyn(10- 12p)
- GV kể chuyện: Tre ngà.
- GV k ln 1.

- Đọc cá nhân( 4- 5 HS )
- 2- 3 HS.
-

Thảo luận trả lời câu hỏi.
Ngời xẻ gỗ, ngời giã giò.
3- 4 em đọc.
quờ bộ h cú ngh x g
ph bộ nga cú ngh gió giũ.
- 6- 8 em đọc, nhóm đọc.
- HS nghe

- Mở vở, cầm bút đúng t thế.
- Quan sát chữ mẫu.

- Cả lớp viết bài.

tre gi qu nho

- HS chỳ ý lng nghe.
- HS nhỡn tranh.
- 6 HS mt nhúm.
- HS k trong nhúm.
- Các nhóm kể chuyện.


5


- GV k ln 2 kt hp ch tranh.
- Cho HS k trong nhúm.
- GV qsỏt giỳp .
+ Tranh 1: Mt em b 3 tui vn cha
bit núi, bit ci.
+ Tranh 2: Cú ngi rao vua cn ngi
ỏnh gic.
+ Tranh 3: Chỳ nhn li v ln nhanh
nh thi.
+ Tranh 4: nún st, gy st, nga
st,chỳ ỏnh cho gic tan tỏc.
+ Tranh 5: Gy st góy, chỳ nh bi tre
lm gy v tip tc chin u.
+ Tranh 6: Dp xong gic chỳ bay v
tri.
? Câu chuyện này nói nên điều

gì?
IV. Củng cố, dặn dò( 3- 5p)
- Chỳng ta va ụn li õm v ch ghi õm,
ting, t ng no?
k cõu chuyn no?

- i din cỏc nhúm k trc lp.
- HS tr li theo suy ngh.

- HS nờu.
- Tre ng.
- 2- 3 em đọc bài SGK.

- Nhận xét giờ học- tuyờn dng
HS hc tt.
-VN xem li bi - Dặn dò chuẩn bị
bài sau
Nhn xột, rỳt kinh nghim



Son ngy:
Ging:
TON
PHẫP CNG TRONG PHM VI 3


6



I. MC TIấU

Giỳp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nh bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. DNG

- GV:Bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS: bộ đồ dùng học toán, que tính.

III. HOT NG DY V HC

GV
1. Ktra bi c(3- 5p)
GV kim tra s chun b dựng, sỏch v
ca HS.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi- ghi bng(1- 2p)
b. Gthiu phộp cng, bng cng trong
phm vi 3.(12- 15p)
* HD HS hc phộp cng 1+ 1 = 2.
GV treo lờn bng 1 htg v 1 htg.
GV nờu: Cú 1 htg, thờm 1 htg na. Hi cú
tt c my htg?
Gi HS nhc li: Mt thờm mt bng hai.
GV: Ta vit 1 thờm 1 bng 2 nh sau:
1+1=2
GV: du"+" gi l cng c l:"Mt cng

mt bng hai".

HS
- HS ly sỏch v, D ktra.

- Nhc li tờn bi.

- HS ly t bờn trỏi 1 hỡnh, bờn phi 1
hỡnh.
- HS nờu li bi toỏn.
- HS nờu cõu tli: Mt htg thờm 1 htg
c 2 htg.
- HS: Mt thờm mt bng hai.
- HS c li
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS gi phộp tớnh, c li.

- Nhn xột, ỏnh giỏ.
* HD HS hc phộp cng 2+1= 3& 1+2=3.
(Theo 3 bc tng t nh i vi
1+1=2)
GV yc HS m SGK qsỏt hv v nờu vn
gii quyt.
- GV gi li cụng thc: 1 + 1 = 2
2+1=3
1+2=3


7



GV chỉ vào từng công thức trên và nêu lần
lượt(VD: 1+1=2 là phép cộng, ...)
- GV hỏi: Một cộng một bằng mấy?
Ba bằng mấy cộng mấy?
* HD HS qsát hình vẽ trên bảng.
GV: Bên trái có mấy chấm tròn?
Bên phải có mấy chấm tròn?
- 2 thêm 1 bằng mấy?

- HS đọc các phép cộng trên bảng
- cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 cộng 1 bằng 2.
- 3 bằng 2 cộng 1; bằng 1 cộng 2.
- Có 2 chấm tròn.
- Có 1 chấm tròn.
- 2 thêm 1 bằng 3.



2

3. Luyện tập, thực hành(15- 17p)
Bài 1: Số
GV HD cho HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài cho HS
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV HD: Chúng ta ghi kquả phép cộng
này dưới gạch ngang và thẳng với 2 số
trên. 1

+
1
2
- Nhận xét, cho điểm.
- Chúng ta vừa ôn lại kthức gì?
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp

1

3

- Vậy 2 cộng 1 bằng mấy?
- GV ghi bảng: 2 + 1 = 3
1+2=3



- HS nêu: 2 + 1 cũng giống 1 + 2 vì cùng
bằng 3.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu yc.
- HS làm bài bảng
1+2=3
2+1=3
1=2

1+

- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân. Một HS làm trên

bảng.. 1
2
+
+
2
1
3

3



- HS trả lời.
- HS nêu yc.
- HS thảo luận theo nhóm làm bài.


8


* GV tổ chức trò chơi thi nối tiếp sức:
- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử đại
diện 3 thành viên lên nối, dưới lớp cổ vũ
cho bạn. Đội nào nối đúng kết quả, nhanh
đội đó thắng.
- Nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
? Bên trái có mấy con chim
?Bên phải có mấy con chim
?Tất cả có mấy con chim

Vậy ai nêu được phép tính
?Bạn nào co phép tinh khác vẫn ra kết quả
đúng
IV. Củng cố- dặn dò(3- 5p)
? Chúng ta vừa học về kiến thức gì.
- GV ghi lại kết quả.
- Nhận xét tiết học- tuyên dương HS học
tốt.
- VN ôn lại bảng cộng trong phạm vi 3Chuẩn bị bài sau.

- HS 2 đội tham gia thi.
1+2
1+1

1

2

2+1

3

Có 1 con chim
Có 2 con chim
Tất cả có 3 con chim
1+2=3
2+1=3
- Phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
- HS lập lại bảng cộng.
- 3- 4 HS đọc lại.

- HS lắng nghe.

Nhận xét, rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

---------------------------------------------ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM (T1)
I . MỤC TIÊU :

1. Học sinh hiểu :
- Trẻ em con trai con gái đều có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương
chăm sóc tốt nhất.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị .
2. Học sinh biết :
- Yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ .
- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ .
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:


9


- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà,
cha mẹ.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong CƯQT về QTE. Các điều 3,5,7,9,12,13,16,17,27,
trong luật BVCS và GĐTEVN.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát, chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Tiết trước em học bài gì ?
- Vì sao em phải giữ gìn sách vở , đồ dùng ht ?
- Kiểm tra lại sách vở , đồ dùng ht của một số em chưa tốt trong tuần trước
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM
3.Bài mới :(30’)
a, Khám phá
b, Kết nối:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 1
Hoạt động 1 :(10p) Thảo luận nhóm
Mt : Học sinh kể về gia đình mình
- Cho học sinh sinh hoạt theo nhóm nhỏ 4
- Hs thảo luận nhóm , lần lượt từng
bạn , học sinh kể về gia đình mình .
em kể cho bạn nghe về gia đình của
+ Gia đình em có mấy người ?
mình .
+ Bố em làm gì ? Mẹ em làm gì ?
+ Anh chị em bao nhiêu tuổi ? làm gì ?
- Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn ,
Giáo viên hướng dẫn Học sinh cảm
thông , chia sẻ với bạn.

- Cho một vài em kể trước lớp .
* Giáo viên kết luận : Chúng ta ai cũng có
một gia đình .
Hoạt động 2 (8p) Xem tranh nêu nội dung .
Mt :Hiểu được trẻ em có quyền có gia đình ,
có cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm
- Hs thảo luận nhóm về nội dung
sóc :
bức tranh :
- Chia nhóm quan sát tranh theo phân công T1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con
học bài .
của Giáo viên.
T2 : Bố mẹ đưa con chơi đu quay ở
công viên .
- Câu hỏi thảo luận :
T3 : một gia đình đang sum họp bên
+Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh
 10


phỳc vi gia ỡnh ?
+Bn nh trong tranh no phi sng xa cha
m?Vỡ sao ?

mõm cm .
T4 : mt bn trong t bỏn bỏo Xa
m ang bỏn bỏo trờn ng ph .

+Em cm thy th no khi c sng trong
gia ỡnh cú b m, anh ch em y ?


- Bn trong tranh 1, 2,3 .

- Bn trong tranh 4 . Vỡ cũn bộ m
* Giỏo viờn Kt lun :Cỏc em tht hnh
bn ó phi kim sng bng
phỳc , sung sng khi c sng vi gia ỡnh
ngh bỏn bỏo , khụng cú ai nuụi
. Chỳng ta cn cm thụng , chia s vi cỏc
bn y .
bn thit thũi , khụng c sng chung vi
- Em rt sung sng , hnh phỳc.
gia ỡnh.
Hot ng 3 :(12p) Chi úng vai theo tỡnh
hung trong tranh.
Mt : Hc sinh bit ng x phự hp trong
mi tỡnh hung
-Giỏo viờn phõn nhúm quan sỏt tỡm hiu ni
dung tranh ca nhúm mỡnh.
-Giỏo viờn cho i din ca cỏc nhúm lờn
- Hs tho lun ni dung tranh ,
úng vai theo tỡnh hung .
chn cỏch ng x phự hp ,
-Giỏo viờn tng kt cỏch ng x cho tng
phõn vai trong nhúm .
tranh .

T1 : Núi Võng ! v thc hin ỳng - Hs nhn xột , b sung ý kin .
li m dn.


T2 : Cho b v cha m khi i hc v .

T3 : Xin phộp b i chi .

T4 : Nhn qu bng 2 tay v núi li
cm n .
* Giỏo viờn kt lun : c sng trong gia
ỡnh vi s yờu thng , chm súc ca b m
. Cỏc em phi cú bn phn kớnh trng , l
phộp , võng li ụng b , cha m .
* Gia đình chỉ có 2 con góp phần
hạn chế gia tăng dân số, góp phần
cùng cộng đồng bảo vệ môi trờng.
4.Cng c dn dũ : (5)
- Em va hc bi gỡ ? Nhn xột tit hc , tuyờn dng Hc sinh hot ng tt .
11


* Biết chia sẻ và cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
- Dặn học sinh về ôn lại bài và thực hiện tốt lời cô dạy .
- Chuẩn bị đóng kịch , tiểu phẩm “ Chuyện của Long ” . Giáo viên phân công và hướng
dẫn lời thoại để học sinh chuẩn bị đóng vai trong tuần sau.

Nhận xét, rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HỌC VẦN
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I. MỤC TIÊU


- Đọc và viết được các âm và chữ ghi âm đã học.
- Phát âm đúng và biết phân biệt một số âm và chữ ghi âm đã học: ch/tr, s/x, n/l, d/r/gi,
ng/ ngh, g/ gh, i/y.
II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng ôn tập
- HS : SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tiết 1
GV

HS

 12


1. Ktra bài cũ:(3- 5p)
- Đọc trên bảng lớp: quê bộ hà có nghề xẻ - 3- 4 HS đọc.
gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Viết bảng con: quê nhà, củ nghệ, tre già. - Cả lớp viết bảng.

quê nhà củ nghệ
tre già

- Thảo luận trả lời.
- Gi, nh, tr,ch, ng, gh, kh, th, ph , qu, ngh.
- Nhận xét
2. Bài mới:( 25- 30p)

a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Ôn các âm đã học được ghi bằng 2- 3
con chữ.
* Lập bảng ôn.
- Từ đầu năm học đến giờ các em đã được
học những âm nào ghi bằng 2 -3 con chữ.
- HS trả lời, GV ghi bảng.
- Gọi HS đọc theo và không theo thứ tự.
- Sau mỗi em đọc có uốn nắn sửa sai.
? Các âm này đều được ghi bằng mấy con
chữ?
* Ghép tiếng và luyện đọc.
- Các em hãy ghép các phụ âm này với
các nguyên âm đã học để tạo thành tiếng
mới.
- Sau mỗi em đọc có uốn nắn , nhận xét.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Được ghi bằng 2- 3 con chữ.

- a, o,ô, ơ, e, ê, u, ư,i, y.
a
o

e .... ...
gi gia
gio
giụ
...
nh ...

...
...
tr
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
- Tiếng gia.
- Tiếng già.
- Cùng là già nhưng khác nghĩa.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

- Âm gi ghép với âm a ta được chữ gì?

- n/l, s/x, ch/tr, i/y, g/gh, ng/ngh, d/r/gi.
 13


- Thêm dấu huyền vào ta được tiếng gì?
- Tiếng già với già có gì khác nhau?
- Tương tự như vậy với các âm còn lại.
c. Đọc các tiếng vừa ghép được.

- Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi
HS đọc bài theo hàng ngang, theo cột dọc
và theo hàng chéo.
* Phân biệt một số âm dễ lẫn.
- GV ghi các cặp âm dễ lẫn lờn bảng:
- Y/c HS nêu những cặp âm giống nhau về
phát âm, khác nhau về chữ viết.
d. Luyện viết bảng con(5- 8p)
- Viết mẫu lên bảng nêu quy trình viết.
- GV đọc, HS viết.

- HS đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp.

- tr, ch, nh, th, ngh, quê cha, nghỉ hè,
trà cổ.
- HS nêu.
- HS đọc lại toàn bài.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.
* Củng cố(1- 3p)
- Chúng ta vừa ôn lại những kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học.

Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc(12- 15p)
- Đọc trên bảng chỉ bảng theo và không theo
thứ tự, gọi HS đọc.
- Nhận xét.

* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV ghi bảng: thứ tư, bộ hà ra nhà chị kha đi
phố
? Tìm tiếng có chứa âm vừa ôn..
- Đọc mẫu, gọi HS đọc cá nhân.
b. Luyện viết bài vào vở (10- 12p)
- Nhắc lại quy trình viết.

- Đọc cá nhân( 4- 5 HS )

- 2- 3 HS.
- 6- 8 em đọc, nhóm đọc.
- Viết từng dòng theo mẫu vào bảng
 14


con.
- HS viết vở.

- Xuống từng bàn để xem các em viết.
IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)
- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?
- Thi tìm tiếng từ có âm vừa ôn.
- Nhận xét giờ học- tuyên dương HS học tốt.
- VN ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.

bó cỏ dì na
phố cổ nghỉ hè
nhà thơ chữ số


- HS nêu.
- 2- 3 em đọc bài trên bảng.

Nhận xét, rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Soạn ngày:
Giảng:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
II. CHUẨN BỊ
- GV:Tranh vẽ nội dung BT.
- HS : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GV

HS

1. KTBC:(3- 5p)
- Gọi HS lên bảng làm bài, đưới lớp làm bảng - 2 HS làm trên bảng, dưới lớp làm
con.
bảng con
 15



1

2

+
*Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Hướng dẫn làm bài tập(25- 30p)
Bài 1: Cho hs quan sát và nêu yêu cầu bài tập
-HD: Có 1 con cún, thêm 2 con nữa. Hỏi có
tất cả mấy con cún?
- Em hãy điền phép tính thích hợp ?

- GV nhận xét.
Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1
2
1
+
+
+
1
1
2
......
.........
........

- GV: Tính theo cột dọc em lưu ý điều gì?
- Nhận xét
Bài 3:(VBT- 31) Số?
- Gọi HS nêu ví dụ : 1 + 1 = 2
- Một cộng mấy bằng 2?
- Vậy ta điền số mấy?
- Cho hs làm bài, sau đó chữa

1
+
1
2

+
2
3

1
3

- HS nhắc tên bài.
- nêu yêu cầu:
- Là 3 con cún.
- 1 +2 = 3
- HS làm bài, đọc kết quả.
1+2=3
2+1=3
- HS nêu yc.
- HS làm bài- 1 HS lên bảng làm.
- Đổi chéo bài, chữa cho nhau.

- HS trả lời
- nêu yêu cầu:
- cộng 1
- số 1
1+ 1 =2
1+ 1=

1 +1=2

2

- em khác nhận xét
- Ai có nhận xét gì về các kết quả và phép - Các số đổi chỗ cho nhau nhưng kết
tính?
quả vẫn bằng nhau
*Chốt: Các số hạng đổi chỗ cho nhau thì kết
quả không thay đổi.

 16


IV. Củng cố, dặn dò:(3- 5p)
- Đọc lại bảng cộng 3
- GV nêu phép tính 2+1= mấy ; mấy +1=3
- HS trả lời miệng
1+1= mấy ; mấy + 1= 2
- Nhận xét tiết học- tuyên dương những HS
học tốt.
- VN ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

------------------------------HỌC VẦN
BÀI 28: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA

I. MỤC TIÊU

- HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và cỏc chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ba Vì.
II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Tiết 1
GV
1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc bài: Ôn tập.
- Viết: tre già, quả nho.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Nhận diện chữ hoa: ( 25- 30p)
- Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng
lớp. Gọi HS khá giỏi đọc.
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?


HS
- Đọc bài trên bảng ,đọc SGK.
- viết bảng con.
- Nhắc lại tờn bài.

- một em đọc
- lớp theo dõi.
- C, E, Ê, I, K, L, O, ễ, Ơ, P, S, T, U, Ư,
V, X, Y.
- Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường - A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
khác nhau nhiều?
- GV chỉ chữ in hoa.
- dựa vào chữ in thường để đọc chữ in
 17


- Che phần chữ in hoa, chỉ chữ in thường.
* Củng cố(1- 2p)
- Chỳng ta vừa học về kiến thức gỡ?

hoa.
- nhận diện và đọc âm của chữ.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nờu.
- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2
3. Luyện tập
a. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Hôm nay ta học chữ hoa gì?

b. Luyện đọc(12- 15p)
- Cho HS đọc SGK

- Đọc lại bảng lớp.

- Đọc chữ thường, chữ hoa.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc câu ứng dụng:
- Qsỏt tranh SGK.
- GV ghi bảng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi - Nhận xột cõu ứng dụng qua tranh.
nghỉ ở Sa Pa.
- Tiếng nào thì có viết chữ hoa?
- chữ đứng đầu câu, tên riêng.
Bố, Kha, Sa Pa.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
- GV đọc mẫu cõu ứng dụng
- 2- 3 HS đọc lại
GV giải thớch: Sa Pa là một thị trấn nghỉ
mỏt thuộc tỉnh Lào Cai. Vỡ ở đõy cao hơn
mặt biển 1.600m nờn ở đõy cú khớ hậu
mỏt mẻ quanh năm. Mựa đụng thường cú
mõy mự bao phủ, nhiệt độ cú khi dưới 00c,
cú năm cú tuyết rơi. Thời tiết ở đõy một
ngày cú 4 mựa: Sỏng, chiều;mựa xuõn,
thu; trưa mựa hạ; đến đờm, mựa đụng. Sa
Pa cú nhiều cảnh đẹp: Thỏc Bạc, Cầu
Mõy, Cổng Trời, rừng Trỳc... Tối thứ 7
hàng tuần, Sa Pa họp chợ rất đụng vui và
rất hấp dẫn.

b. Luyện nói (8- 10p) Ba Vỡ
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- đàn bò đang ăn cỏ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ba Vì.

 18


GV giới thiệu địa danh Ba Vỡ:
Nỳi Ba Vỡ thuộc huyện Ba Vỡ, Tỉnh Hà
Tõy.Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn
Tinh 3 lần làm nỳi cao lờn để chống lại
Thuỷ Tinh và đó chiến thắng. Nỳi Ba Vỡ
chia thành 3 tầng, cao vỳt, thấp thoỏng
trong mõy. Lưng chừng nỳi là đồng cỏ tươi
tốt, ở đõy cú Nụng trường nuụi bũ sữa nổi
tiếng. Lờn một chỳt là rừng quốc gia Ba
Vỡ. Xung quanh Ba Vỡ là thỏc suối, hồ cú
nước trong vắt. Đõy là khu du lịch nổi
tiếng.
- Nêu câu hỏi :
? Ba Vì thuộc tỉnh nào.
? Ba Vì có sự tích gì.
? Ba Vì có những cảnh đẹp gì.
? Ở Ba Vì có gì nổi tiếng nhất.
? Xung quanh Ba Vì có những gì.
IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)
- Chúng ta vừa học bài gỡ?
- Khi nào thì ta được viết chữ hoa?

- Chơi tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét tiết học
- VN đọc lại bài, xem trước bài ia

- HS lắng nghe.

- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
- HS suy nghĩ trả lời dựa vào phần giới
thiệu của GV.

- Chữ thường và chữ hoa.
- Chữ đầu câu và tên riêng.

Nhận xét, rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Soạn ngày:
Giảng:
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU

Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
II. ĐỒ DÙNG
 19



- GV: B dựng toỏn 1.Tranh v phong to hỡnh v SGK.
- HS: B dựng hc toỏn 1
III. HOT NG DY HC

GV
1. Kim tra bi c(3- 5p)
- c cho hs lm:

- c thuc bng cng 3.
- Nhn xột
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi- ghi bng(1- 2p)
b. Gthiu phộp cng, bng cng trong
phm vi 4:(12- 15p)
Treo tranh :3 con chim thêm 1 con
chim. Hi cú tt c my con chim?
- 3 thêm 1 bằng mấy ?
- Vit phộp tính tơng ứng với bài toán
trờn?
* Cỏc phộp cng 2+2, 1+3 tin hnh tng t
(Cỏc bc tip theo tin hnh tng t bi
Phộp cng trong phm vi 3).
- GV: Bờn trỏi cú my chm trũn?
- Bờn phi cú my chm trũn?
- C hai hỡnh trũn nh cú tt c my chm
trũn?
GV ghi: 3 + 1 = 4
1+3=4

2+2=4
- T chc cho hs ghi nh cụng thc cng theo
hai chiu.

HS
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng
con.
1 + 1 = ...
2 + 1 = ....
1 + 2 = ...
- 2HS đọc

- Đọc đề bi toỏn theo hỡnh v: 3
con chim thờm 1 con chim. Hi cú tt
c my con chim?
- 3 thờm 1 bng 4
- 3 + 1 = 4, c li phộp tớnh.





3

1



4


- 3+1=4, 4=3+1
3. Lm bi tp(15- 20p)
Bi 1:(Vit s thớch hp vo ch chm
GV HD HS lm bi.

- Nờu yờu cu:
- HS lm bi cỏ nhõn, da vo kthc
va hc.
2+ 2= ... 3+ 1= ... 1+ 1= ...
20


1+ 3= ... 2+ 1= ... 1+ 2= ...
- HS ni tip c kt qu, i v kim
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
tra.
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm
- Nờu yờu cu:
GV HD khi vit kqu vit di vch ngang v - lm tớnh theo ct dc.
vit thng ct.
2
3
1
1
+
+
+
+
2
1

2
3
.....
.....
.....
.....
- GV nhn xột
- HS cha bi.
Bi 3: > < = ? (k lm ct 3)
- Nờu yờu cu:
- Hng dn mu: 2+13, in du gỡ, vỡ - du = vỡ 2+1=3 m 3=3
sao?
- lm cỏc phn cũn li v cha bi
3 ... 2+ 1
3 ... 1+ 3
3 ... 1+ 1
- Chốt:Khi điền dấu, góc nhọn của - HS tr li.
dấu quay về số nào?
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp.
- Nờu yờu bi toỏn.
- Nờu toỏn?
- Dới ao cú 3 con vịt, mt con ang
chạy ti. Hi cú tt c my con vt?
- hs t nờu khỏc nhau. Tho lun theo
nhúm lm bi.
- Nờu phộp tớnh din vo ụ trng.
- 1+3=4 hay 3+1=4.
- Nhn xột
Bi 5: S


- 3- 5 HS c.
-HS nói ngay kết quả

IV. Cng c - dn dũ:(3- 5p)
- c li bng cng 4
GVnêu:2+2= ;2+1= ;1+1=
- Nhận xét tiết học
- V nh xem li bi- Chun b bi sau.

Nhn xột, rỳt kinh nghim



21


HỌC VẦN
BÀI 29: IA
I. MỤC TIÊU

- Đọc và viết được vần ia, lá tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng “ Bộ Hà nhổ cỏ, chị
Kha tỉa lá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
II. ĐỒ DÙNG

- GV: Cành tía tô, tranh minh hoạ: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, chia quà.
- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Tiết 1
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: Bố cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - 2 học sinh đọc
Pa
- 1-2 HS đọc bài sgk.
- Viết: nghỉ hè, quả khế, gồ ghề.
- viết bảng con.

- Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng(1- 2p)
Chúng ta đó học xong phần âm. Từ giờ trở đi
chúng ta học sang phần vần, vần đầu tiên hôm
nay chung ta học là...
- GV giơ cành tía tô hỏi: Trên tay cô có gì?
- Trong tiếng tía có âm nào đã học?
- GV ghi bảng: ia
b. Dạy vần: ia
+ Nhận diện vần:
- Vần ia được tạo nên từ i và a.
- So sánh ia với i(a)

nghỉ hố quả khế
gồ ghề

- HS lắng nghe.
- Lá tía tô.
- Có âm t.

- HS phát âm.

- Giống: i(a).
- Khác: có thêm a(i).
- Ghép vần,đánh vần

+ Đánh vần:
 22


* Vần:
* Tiếng khóa, từ ngữ khóa.
- Có vần ia muốn có tiếng tía phải làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng “tía”

- Muốn có từ 'lá tía tô"ta làm thế nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV giải thích từ: lá tía tô: Dùng ăn gỏi cá,
sứa và giải cảm.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ gì?
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
- GV ghi:
tờ bìa
vỉa hè
lá mía
tỉa lá
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch từ:

+ Tờ bìa: Vật mẫu tờ bìa quyển sỏch.
+ Lá mía: Vật mẫu lá mía.
+ vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ trờn
đường phố.
+ Tỉa lá: Ngắt, hái bớt lá trên cây.
- GV đọc mẫu.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy
trình viết.

- i- a- ia.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm âm t trước và dấu thanh sắc
trên đầu âm i.
- Âm t đứng trước, vần ia đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn.
- Tờ- ia - tia - sắc - tớa.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Thêm tiếng lá vào trước, tiếng tô vào
sau tiếng tía.
- Lá tía tô, HS đọc từ mới
- HS lắng nghe.
ia
tớa
lỏ tớa tụ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vần ia trong tiếng tía, từ lá tía tô.
- HS đọc thầm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
- Phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn.

- Cá nhân, nhóm, lớp.

- 2- 3 HS đọc lại.
- HS theo dõi, viết bảng con.

ia
lá tía tô

- GV nhận xét, chỉnh sửa.
 23


* Củng cố(1- 2p)
- Chúng ta vừa học vần mới nào?

- Vần ia,...
- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ Đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ứng dụng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh vẽ
gì?
- Hai chị em nhổ cỏ và tỉa lá ở đâu?
- GV ghi bảng: Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu

b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết chữ lá tía tô
- HD viết vở

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Vẽ bé nhổ cỏ, chị tỉa lá.
- ở trong vườn
- Tiếng tỉa.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsát.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở.

ia
lá tía tô
- Quan sát, uốn nắn tư thế viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Chia quà
- Tranh vẽ gì ?
- Ai đang chia quà cho bạn nhỏ trong tranh ?
- Bà chia những quà gì ?
- Các bạn nhỏ vui hay buồn ?
- Bà vui hay buồn?
- Con thường hay được ai cho quà nhất?
- Khi được cho quà con có thích không?
- Con sẽ nói gì khi đó?
- Con thường để dành quà cho ai trong gia
đình?


-Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS nói trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
 24


- GV nhận xét, bổ sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chúng ta vừa học vần gì mới?
- Luyện nói về chủ đề gì?
- GV yc HS mở sgk.
- Tìm những tiếng có vần ia?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và xem trước bài 30.

- Vần ia.
- Chia quà.
- HS đọc toàn bài trong sgk.

Nhận xét, rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Soạn ngày:
Giảng:
TẬP VIẾT

Tuần 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, ...

Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý,
I. MỤC TIÊU

- Viết được các từ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, ... nho khô, nghé ọ, chú ý, ...
- Viết đúng, đều đẹp các từ.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. ĐỒ DÙNG

- GV: chữ mẫu.
- HS: vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1
GV
1: Kiểm tra bài cũ (3- 5p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét
2: Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1- 2p)
- GV ghi tên bài.

HS
- HS lấy sách vở, ĐD học tập để ktra.

- HS đọc tên bài.
 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×