Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giáo án lớp 1( tuần 3) đã chỉnh sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.5 KB, 36 trang )

Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM O - C
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: l – h
_ Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
_ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
_ Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Đọc trang phải
_ Viết bảng con
+ l- lê
+ h- hè
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:


• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm o , c từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
_ Tranh vẽ con gì?
_ Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
+ l- lê, h- hè
+ lê-lề, lễ
+ ve ve ve, hè về
+ le le
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con bò
Giáo án Tuần 3 Trang : 1
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
_ Tranh vẽ cảnh gì?
_ Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
_ Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm o
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
∗ Nhận diện chữ

_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o giống vật gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu o
_ Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
_ Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được
tiếng gì?
_ Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng
sau?
_ Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o cao một đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm c
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
_ c gồm 1 nét cong hở phải
_ So sánh o- c
_ Giống nhau: nét cong
_ Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con bò đang ăn cỏ
_ âm b đã học
_ Học sinh nhắc tựa bài
_ Gồm 1 nét cong kín.

_ Chữ o giống quả trứng
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ Tiếng bò
_ Chữ b đứng trước chữ o
đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Nét cong kín
_ Học sinh viết trên không,
bảng con
Giáo án Tuần 3 Trang : 2
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật
ra
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học: lớp, cá nhân
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để
tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò,
bo , bó , cò , co , cọ
 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép
được
_ Học sinh luyện đọc cá

nhân, tổ, lớp
Tiếng việt
Tiết 2 : ÂM O- C
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
_ Nói thành câu có chủ đề vó, hè
_ Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu o, c
_ Tranh sách giáo khoa trang 21
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
Giáo án Tuần 3 Trang : 3
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được

bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc mẫu trang trái
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
_ Vì sao gọi là con bò, con bê?
_ Người ta nuôi bò để làm gì?
_ Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng
dụng : bò bê có bó cỏ
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ o, c, bò, cỏ
• Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
_ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ
thứ 3 viết nét cong kín
_ Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường
kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
_ Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút
nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
_ Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút
đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Mẹ cho bò bê ăn cỏ

_ Học sinh nêu
_ Cho thòt, sữa
_ Học sinh luyện đọc cá
nhân, tổ , lớp
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết
Giáo án Tuần 3 Trang : 4
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề vó bè
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
_ Giáo viên treo tranh vó bè
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Vó bè dùng để làm gì?
_ Vó bè thường gặp ở đâu?
_ Em biết loại vó bè nào khác?
 Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh
3. Củng cố-Tổng kết
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua
_ Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ
bê, vo ve
_ Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bò thua
4. Dặn dò:

_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Học sinh quan sát
_ Vó, bè, nước...
_ Vó để vó cá.
_ Bè để chở gỗ
_ dưới sông
_ Cái lọp
_ Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
2.Kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
3.Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
Giáo án Tuần 3 Trang : 5
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :

2. Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
_ Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
_ Đếm các nhóm đồ vật
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ luyện tập
b) Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm
các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học : Lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
_ Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
c) Hoạt động 2: Luyện tập
• Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số
lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16
_ Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang
16
_ Bài 1 : điền số vào ô trống
_ Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
_ Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5
đến 1
_ Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1

ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
4. Củng cố:
• Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong
phạm vi 5
• Phương pháp : Trò chơi thi đua
_ Hát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh đếm và nêu số
lượng
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh đếm cá nhân, tổ ,
lớp
_ Học sinh đếm cá nhân
_ Học sinh điền số vào ô
_ 3 chấm tròn điền số 3
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc
_ Học sinh làm bài
Giáo án Tuần 3 Trang : 6
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Hình thức học : Nhóm, lớp
• ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5
_ Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
_ Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên
chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến
lớn qua trò chơi gió thổi
_ Nhận xét
5. Dặn dò:
_ Xem lại bài
_ Chuẩn bò bài : bé hơn, dấu <

_ Học sinh chia ra làm 2 đội
_ Mỗi đội cử ra 5 em để thi
đua

_ Tuyên dương đội thắng
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 23 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM Ô - Ơ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
Giáo án Tuần 3 Trang : 7
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
III) Hoạt động dạy và học:

TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm o-c
_ Đọc trang trái
_ Đọc trang phải
_ Viết o-bò-cỏ
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu :
• Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm ô , ơ từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
_ Giáo viên treo tranh 21/SGK
_ Tranh vẽ gì ?
_ Có tiếng cô- ghi bảng: cô
_ Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ
gì?
_ Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
_ Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi
_ Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ
b. Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm ô
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có âm ô
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
∗ Nhận diện chữ:
_ Giáo viên viết chữ ô

_ Cô có chữ gì?
_ So sánh chữ o- ô
_ Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên phát âm ô
_ Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn
_ Hát
_ Học sinh đọc theo yêu cầu
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh quan sát
_ Tranh vẽ cô và bạn nhỏ
_ Vẽ lá cờ
_ Có âm c đã học rồi
_ Học sinh đọc lớp , đọc cá
nhân
_ Học sinh quan sát
_ Chữ ô
_ Chữ o và ô giống nhau là
có nét cong kín
_ Học sinh nhận xét cách
phát âm của cô
Giáo án Tuần 3 Trang : 8
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
môi
_ Giáo viên ghi: cô
_ Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
_ Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
_ Cờ-ô- cô
∗ Hướng dẫn viết:

_ Giáo viên đính chữ ô lên bảng
_ Chữ ô cao mấy đơn vò? Chữ ô gồm mấy nét?
_ Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
c. Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm ơ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm ơ
∗ Quy trình tương tự như âm ô
_ Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
_ So sánh ô và ơ
_ Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi
không tròn
d. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
• Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn
nhanh tiếng vừa ghép
• Phương pháp: thực hành, trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Tiếng cô
_ Chữ cờ đứng trước, ô đứng
sau
_ Học sinh đọc cá nhân , lớp
_ Cao 1 đơn vò. 1 nét cong
kín, dấu mũ
_ Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con
_ Giống nhau nét cong kín,

khác nhau dấu mũ
_ Học sinh phát âm cá nhân,
tổ , lớp
_ Học sinh ghép và nêu
_ Học sinh luyện đọc, cá
nhân , lớp
_ Đọc toàn bài
Tiếng Việt
Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ
Giáo án Tuần 3 Trang : 9
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ
_ Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, dúng câu
_ Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) II/Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu ô ơ
_ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23
2. Học sinh:
_ Vở viết in, sách giáo khoa
III) III/ hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn đònh:

2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập
• Hình thức học: cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc mẫu
_ Giáo viên hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
_ Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
_ Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa
_ Nhắc lại tư thế ngồi viết
_ Hát
_ Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
_ Đọc cá nhân
_ Học sinh đọc
_ Bé đang vẽ
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh viết bảng con
Giáo án Tuần 3 Trang : 10

Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o,
sau đó nhấc bút viết dấu mũ
_ Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
_ Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu
mũ trên o
_ Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu
bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
_ Giáo viên chấm tập
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề bờ hồ
• Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
• Hình thức học: cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
_ Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em
biết?
_ Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
_ Chổ em ở có bờ hồ không?
_ Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
3. Củng cố:
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
_ Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
4. Dặn dò:
_ Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
_ Chuẩn bò bài ôn tập
_ Học sinh viết vỡ
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu

_ Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ
học, làm việc
_ Học sinh nêu
_ 3 tổ cử đại diện lên gạch
chân tiếng có ô, ơ và viết
xuông dưới
_ Tuyên dương tổ làm nhanh
đúng
Giáo án Tuần 3 Trang : 11
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Toán
BÉ HƠN, DẤU <
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh
các số
2.Kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3.Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
_ Mẫu vật hình bướm , cá …
_ Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
2.Học sinh :
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :

2. Bài cũ : Luyện tập
_ Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và
ngược lại từ 5 đến 1
_ Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
_ Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp
theo thứ tự từ lớn đến bé
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
b. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Mẫu vật ôtô, chim, ca
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang
17
_ Bên trái có mấy ô tô
_ Hát
_ Học sinh đếm
_ Học sinh nêu số
_ Học sinh xếp số ở bảng
con
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ 1 ô tô
Giáo án Tuần 3 Trang : 12
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Bên phải có mấy ô tô
_ 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?

_ gọi nhiều học sinh nhắc lại
∗ Tương tự với con chim, hình ca …
 Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
∗ Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 …
 Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé
hơn
c. Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành
• Hình thức học : Cá nhân
• ĐDDH : Sách giáo khoa
_ Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
_ Bài 2 : viết theo mẫu
+ bên trái có mấy chấm tròn
+ 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
∗ Tương tự cho 3 tranh còn lại
_ Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
+ 1 so với 2 như thế nào ?
∗ Tương tự cho bài còn lại
4. Củng cố:
_ Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
_ Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1
bé hơn 2, 3, 4, 5
_ Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối
đúng nhiều nhất sẽ thắng
_ Nhận xét
5. Dặn dò:
_ Xem lại bài đã học
_ Chuẩn bò bài : lớn hơn, dấu >
_ 2 ô tô

_ 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
_ Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
_ Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3
bé hơn 4, 1 bé hơn 5
_ Học sinh viết
_ 1 chấm tròn
_ 1 < 3
_ 1 bé hơn 2 viết dấu bé
_ học sinh nhắc lại
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
I) Muc tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Giáo án Tuần 3 Trang : 13
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
2. Kỹ năng :
_ Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Bài hát rửa mặt như mèo
2. Học sinh :
_ Bút chì màu
_ Lượt chải đầu
_ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh : _ Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
_ Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
_ Ba mẹ chuẩn bò cho em những gì khi vào lớp 1
_ Trẻ em có những quyền gì ?
_ Giáo viên nhận xét
_ Quyền có họ tên, có quyền
đi học
a) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận
• Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH : Vở bài tập
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ
ở trong lớp
_ Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ
 Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu theo cách
nghó của mình
b) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, quan sát

∗ Cách tiến hành :
Giáo án Tuần 3 Trang : 14

×