Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 1 tuan 17 da sua 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.84 KB, 27 trang )

TUẦN 17
Soạn ngày:
Giảng:
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU

- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: VBT Toán 1, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p)
- Gọi HS làm bài cũ.
- HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng
- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi trên lớp.
10.
5 + 3 = .... 9 + 1 = .... 10 - 6 = ...
10 - 5 = ....

7 - 3 = ....

- GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
- HS nhắc tên bài.


b. Luyện tập(30- 32p)
Bài 1:(5P) Số? (cột 2, 3)
- HS nêu yêu cầu.
- GVHD: 6 = mấy cộng với 4(4 cộng - HS thảo luận theo cặp làm bài.
với mấy bằng 6).
6 = ... + 4
8 = 5 + ...
6 = 3 + ...
8 = ... + 4
7 = 6 + ...
9 = 8 + ...
- GV nhận xét
7 = 5 + ...
9 = 7 + ...

[Type text]


Bài 2: (7P)
Viết các số 8, 6, 10, 5, 3.
- GVHD:

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân, đọc kquả.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3, 5, 6, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 8, 6, 5, 3.

- GV nhận xét

Bài 3: (8P)
Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ? a. Có 4 đang đi xe, sau đó thêm 2 người
- Viết phép tính thích hợp với bài toán nữa đi tới.Hỏi tất cả mấy người?
đó ?
4+2=6
b. Trên cây có 8 quả dừa.Rụng mất 3
quả.Hỏi trên cây còn lại mấy quả dừa?
8-3=5
- HS thảo luận nhóm làm bài, báo cáo kết
- GV, HS nhận xét, tuyên dương,
quả.
IV. Củng cố -Dặn dò (3- 5p)
- Bài hôm nay chúng ta ôn lại những
kiến thức gì?
- Ôn lại phép cộng, trừ trong phạm vi các
- Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong số đã học.
phạm vi 10
- Nhận xét tiết học, TD HS học tốt.
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi
- VN ôn lại bài, chuẩn bị bài"Luyện 10.
tập chung".
-------------------------------------------------------

HỌC VẦN
BÀI 69: ĂT-ÂT
I. MỤC TIÊU:

- Đäc vµ viÕt được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

- Đọc được câu ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà và c©u øng
dông: Cái mỏ tí hon, Cái chân bé xíu, Lông vàng mát dịu, Mắt đen sáng ngời, Ơi
chú gà ơi, Ta yêu chú lắm.
[Type text]


- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Ngy ch nht.
II. DNG:

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. CC HOT ễNG DY HC:

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: bỏnh ngt
bói cỏt
trỏi nhút
ch lt
- Viết: trỏi nhút, bói cỏt.

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
trỏi nhút bói cỏt

- Nhn xột
2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: t
+ Nhn din vn:
- Vần t gm my õm ghộp li?
- So sỏnh t vi at.
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần t muốn có tiếng mt phải
làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng mt

- Muốn có từ ra mt ta làm thế
nào ?
[Type text]

- Gm ng trc, t ng sau.
- Ging: kt thỳc bng t.
- Khỏc: t cú ng trc.
- Ghép vần, đánh vần
- ỏ - t - t.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm õm m vo trc t v du
nng vo di .
- Cú m ng trc vn t ng sau,
du nng vo di .
- Đánh vần, đọc trơn.
- m - t - mt.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting ra vo trc ting mt.



- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: ra mt.

- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì? Từ gì?
* õt (quy trỡnh dy tng t t)
- So sỏnh õt vi t.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: ụi mt
mt ong
bt tay
tht th
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ ụi mt: (cho HS quay mt vo nhau
nhỡn mt nhau).
+ bt tay: Gi 2 HS lờn lm ng tỏc bt
tay nhau). Bt tay nhau th hin tỡnh
cm.
+ mt ong: Mt ca con ong.
+ tht th: Mt trong cỏc c tớnh trong 5
iu Bỏc H dy. Tht th l khụng núi
di, khụng gi di, gi to.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)

- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.

[Type text]

- ra mt - HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
t
mt
ra mt
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần t trong tiếng mt, từ ra
mt.
- Ging: cựng kt thỳc bng t.
- Khỏc: õt bt u bng õ.
- - t - õt.
- v- õt- võt- nng- vt.
- u vt.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- HS chỳ ý lng nghe.

- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
t ra mt

õt u vt


- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- Vn t, õt ...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Cỏi m tớ hon

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.

Cỏi chõn bộ xớu
Lụng vng mỏt du
Mt en sỏng ngi
i chỳ g i

Ta yờu chỳ lm.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HD viết vở

- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Ngy ch
[Type text]

- Ting mt.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
t ra mt
õt u vt
- Đọc tên bài luyện nói


nht.
- Tranh vẽ gỡ?
- Ngy ch nht, b m cho con i chi
õu?
- Con thy nhng gỡ trong cụng viờn?

- Ni con n cú gỡ p?
- Con thy nhng gỡ ú?
- Con thớch i chi ni no nht? Vỡ sao?
- Con cú thớch ngy ch nht khụng? Vỡ
sao con thớch?
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?
- Luyn núi v ch gỡ?
- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần t, õt?
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài
70.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- Vn t, õt ...
- Ngy ch nht.
- HS c ton bi trong sgk.

------------------------------------------------------Son ngy:
Ging:
TON
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:

- Thc hin c so sỏnh cỏc s, bit th t cỏc s trong dóy s t 0 n 10.

- Bit cng, tr cỏc s trong phm vi 10.
- Vit c phộp tớnh thớch hp vi hỡnh v.
II. DNG:

- GV: B biu din Toỏn 1.
- HS : B dựng Toỏn 1.
III. HOT NG DY HC:

GV

[Type text]

HS


1. Kim tra bài cũ:(3- 5p)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét
2. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
(1- 2p)
2. Luyện tập:
Bài 1:(5P)Nối các chấm theo thứ
tự.
- GV: Nối các chấm theo thứ tự từ
số bé đến số lớn.
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét


- 2 HS lờn bng, lp lm bng con.
* Viết các số: 1, 9, 6, 4, 7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,
4, 6, 7, 9.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,
7, 6, 4, 1.
- 1- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS nêu y/c
- Cả lớp làm - 2 HS lên bảng
- HS nhận xét

? Sau khi nối các chấm theo thứ
tự ta đợc hình gì?
Bài 2:(6P)
? Bài yêu cầu gì?
? Lu ý gì khi làm phần a?
- Gọi 2 HS lên bảng làm phần a.
- Nhận xét

? Phần b tính thế nào?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét
Bài 3: > < =? (5P)
- ? Bài yêu cầu gì?
? Khi so sánh mà có phép tính ở
[Type text]

- 1 HS nêu y/c
- Tớnh kt qu ca phộp cng, tr.
- 2 HS lên bảng làm phần a

- HS khác nhận xét.
a)
9
3
6
8
10
5...
7
6
4
2
2
3...
2
9
10
10
8
8...
b)
3+4-5
=2
5 + 1 +2
=9
6-4+8
=10


2 vế phải làm thế nào?

- Nhận xét.
Bài 4:(5P)
Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS nhìn tranh, nêu bài
toán rồi viết phép tính thích
hợp.
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn yc tỡm gỡ?
- Mun tỡm c s chim cũn li ta lm
th no?
- Nhận xét.
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn yc tỡm gỡ?
- Mun bit cú bao nhiờu con vt ta lm
th no?
- Nhn xột
IV. Củng cố, dặn dò:(3- 5p)
* T/c trũ chi:"Thi xp hỡnh theo mu"
GV v sn mu lờn bng.
- Chia lp thnh 2 i, ly hỡnh ó chun
b sn v thi ua xp, i no xp xong
trc, ỳng thỡ i ú thng cuc
? Vừa học bài gì ?
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học. Tuyờn dng
i thng cuc.
- VN ụn li bi. Dặn HS chuẩn bị
bài luyện tập chung tiếp theo.

- HS nêu y/c.

- HS làm bài theo cp.
0<5
4+2=2+4
9>6
8- 6<3+3
- Lớp làm VBT
- HS đọc bài làm, nhận xét
- HS nêu y/c.
- HS làm bài theo nhóm 4
- 2 nhóm dán bài lên bảng
- Nhóm khác đọc bài làm, nhận
xét
- Hs nhận xét.
a) Cú
: 8 con chim
Bay i : 3 con chim
Cũn
: ... con chim?
8 3 = 5
b) Cú
: 6 con vt
Mua thờm: 2 con vt
Cú tt c : ... con vt?
6

2

=

8


+
- HS lng nghe lut chi, cỏch chi.
- HS thi ua xp hỡnh.

- Luyện tập chung.
- Lắng nghe

------------------------------------------O C
TRT T TRONG TRNG HC
I . MC TIấU :

- Hc sinh hiu : cn phi gi trt t trong gi hc v khi ra vo lp .
[Type text]


- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập ,
quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vở BTĐĐ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
- Tiết ĐĐ trước em học bài gì ?
- Khi ra vào lớp em phải đi như thế nào ?
- Chen lấn , xô đẩy khi ra vào lớp có hại gì ?
- Nhận xét tình hình xếp hàng ra vào lớp của Học sinh trong tuần qua .

- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh bài
tâp 3
Mt : Hiểu được việc làm đúng sai qua quan
sát thảo luận
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3 , Giáo
viên hỏi :
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế
nào ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Học sinh lập lại tên bài học

- Học sinh quan sát trả lời .
- Các bạn ngồi học ngay ngắn , trật
tự . Khi cần phát biểu các bạn đó
đưa tay xin phép .
- Học sinh góp ý bổ sung .

+ Mời đại diện lên trình bày .
* Giáo viên Kết luận : Học sinh cần trật tự
khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói
chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn
phát biểu .
Hoạt động 2 : Tô màu .

Mt : Học sinh biết nhận xét những bạn có
hành vi sai , tô màu vào quần áo của các
bạn đó
- Cho Học sinh quan sát tranh BT4 , Giáo
viên hỏi :
[Type text]

- Có 5 bạn ngồi học với tư thế đúng
.
- 2 bạn nam ngồi sau dãy bên trái .
- Để thấy rõ việc làm sai của 2 bạn
đó


+ Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ?
+ Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ?
Em hãy tô màu vào quần áo của 2 bạn đó .
+ Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó không ?
Vì sao ?
* Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn
giữ trật tự trong giờ học , vì đó là những
- Cả lớp quan sát thảo luận .
người trò ngoan .
Hoạt động 3 : Bài tập 5
Mt : Học sinh thảo luận để thấy rõ việc làm
sai của các bạn trong tranh .
- Cho HS quan sát tranh BT5 .
+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì
sao ?
+ Mất trật tự trong lớp có hại gì ?

* Giáo viên kết luận : Hai bạn đã giằng
nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ - Học sinh đọc :
học .
“ Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
- Tác hại của mất trật tự trong giờ học :
Trật tự nghe giảng em càng ngoan
+ Bản thân không nghe được bài giảng ,
hơn ”
không hiểu bài .
+ Làm mất thời gian của cô giáo .
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
- Giáo Viên cho Học sinh đọc 2 câu thơ cuối
bài .
4.Củng cố dặn dò : 5’
* Kết luận chung :
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy , đùa
nghịch .
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng , không đùa nghịch , không làm
việc riêng . Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .
-Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được
học tập của mình
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dăn học sinh thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị cho bài hôm sau .

I. Môc tiªu:

[Type text]

HỌC VẦN

BÀI 70: ÔT-ƠT


- ọc và viết c: ụt, t, ct c, cỏi vt.
- c c cõu ng dng: cn st, xay bt, qu t, ngt ma v câu ứng
dụng: Hi cõy bao nhiờu tui, Cõy khụng nh thỏng nm, Cõy ch dang tay lỏ, Che
trũn mt búng rõm.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Nhng ngi bn tt.
* GD&BVMT: Cm nhn c v p, ớch li ca cõy xanh; cú ý thc bo v mụi
trng thiờn nhiờn.
II. Đồ dùng:

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. Các hoạt động dạy học:

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: ụi mt
mt ong
bt tay
tht th
- Viết: ụi mt, tht th.

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
ụi mt tht th


- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: ụt
+ Nhn din vn:
- Vần ụt gm my õm ghộp li?
- So sỏnh ụt vi t.
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần ụt muốn có tiếng ct
phải làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng ct
[Type text]

- Gm ụ ng trc, t ng sau.
- Ging: kt thỳc bng t.
- Khỏc: ụt cú ụ ng trc.
- Ghép vần, đánh vần
- ụ - t - ụt.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm õm c vo trc ụt.
- Cú c ng trc vn ụt ng sau, du


- Muốn có từ ct c ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: ct c.


- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì? Từ gì?
* t (quy trỡnh dy tng t ụt)
- So sỏnh t vi ụt.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: cn st
qu t
xay bt
ngt ma
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ cn st:Khi con b m, b st, nhng
lỳc nhit c th t ngt tng lờn thỡ
ngi ta bo lờn cn st.
+ xay bt: Tc l lm cho ht go, ,
ngụ,... b nghin nh ra thnh bt.
+ qu t: Qu lm ra v, thuc, n vo
rt cay(a qu t).
+ ngt ma: Khi ang ma to, mady
ht m tnh dn thỡ gi l ngt ma.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng
dn quy trình viết.
[Type text]


nng di ụ.
- Đánh vần, đọc trơn.
- c - ụt - cụt- nng- ct.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting c vo sau ting ct.
- ct c - HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
ụt
ct
ct c
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần ụt trong tiếng ct, từ ct c.

- Ging: cựng kt thỳc bng t.
- Khỏc: t bt u bng .
- - t - t.
- v - t- vt- nng- vt.
- cỏi vt.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
ụt ct c t cỏi vt



- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- Vn ụt, t ...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Hi cõy bao nhiờu tui
Cõy khụng nh thỏng nm
Cõy ch dang tay lỏ
Che trũn mt búng rõm.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.

[Type text]


- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.

- Ting mt.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.


- HD viết vở
- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Nhng
ngi bn tt.
- Tranh vẽ gỡ?
- Cỏc bn trong tranh ang lm gỡ?
- Con ngh h cú l nhng ngi bn tt
hay khụng?
- Hóy gii thiu ngi bn m con thớch
nht?
- Vỡ sao con thớch bn ú?
- Ngi bn tt phi nh th no?
- Con cú mun tr thnh ngi bn tt
ca mi ngi khụng?
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?

- Luyn núi v ch gỡ?
- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần ụt,
t?
- Nhận xét tiết học- TD HS hc
tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài
71.

- HS vit v.
ụt ct c t cỏi vt
- Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- Vn ụt, t ...
- Nhng ngi bn tt.
- HS c ton bi trong sgk.

----------------------------------------Son ngy:
Ging:
TON
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:

- Bit cu to cỏc s trong phm vi 10.
- Thc hin c phộp tớnh tr, cng so sỏnh cỏc s trong phm vi 10.
- Vit c phộp tớnh thớch hp vi hỡnh v. Nhn din hỡnh tam giỏc.
II. DNG.


[Type text]


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: vbt Toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: (3- 5p)
- Gọi HS làm bài.
- HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
9
6
2
9
5
- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi
10
10.
6
3
4
5
5
- Nhận xét.
5
2. Bài mới:
3

9
6
4 10
5
a. Giới thiệu bài -ghi đầu bài.(1- 2p)
b. Luyện tập (30- 32p)
Bài 1: (7P)
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm và chữa bài
- HS làm bài cá nhân. Đọc kết quả.
- GV: hướng dẫn khi viết kết quả cần a)
viết cho thẳng cột.
7
5
2
1
- Phần b chúng ta thực hiện cộng, trừ
theo thứ tự từ trái sang phải.

10

9
2

5

6

8


2
8

5

10

8

8

9
1
b) HS làm bài theo cặp- 1 HS lên bảng.
7 - 4 - 3 = 10- 8 + 6 =
8-3
+ 4 = ...
5+5-9=
2 - 9 = ...

3+5+1=

Bài 2: (5P)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV HD: Ta lấy 4 cộng với mấy để - 1 HS lên bảng làm bài.
bằng 9? 7 bằng mấy cộng với 3? ...
- Lớp làm VBT
9 = 4 + ...
7 = ... + 3
- GV và hs nhận xét, chữa bài, cho - 1 HS nhận xét

điểm.
Bài 3: (6P)
[Type text]

8+

6 = 0 + ...


Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài nhóm 4

- Gọi HS nhận xét, chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 6 8 3 5 7
b) Khoanh vào số bé nhất: 9 2 10 0 6

Bài 4: (5P)
Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu

: 6 cây
- 1HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả
: .... cây?
- GV HD làm bài.
- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán yc tìm gì?
- Muốn biết có tất cả mấy cây ta làm - HS thảo luận nhóm làm bài.
thế nào?
6 + 4 = 10
- HS khác nhận xét
- Gv nhận xét, chữa bài, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò(3- 5p)
* Tổ chức trò chơi: "Nhận dạng hình" - Hình bên có mấy hình tam giác?
- GV chia lớp thành 3 nhóm GV phát
lệnh các nhóm phất cờ dành quyền trả
lời(TL sai nhóm khác có quyền TL)
nhóm nào TL đúng sẽ tháng cuộc.
- Nhận xét, TD đội thắng cuộc.
* Đáp án: Có 8 hình tam giác.
- Bài ôn lại kiến thức gì?
- Bảng cộng, trừ các số đã học.
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS đọc
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe
- Về nhà học bài, xem trước bài chuẩn
bị kiểm tra định kì cuối kì I.
--------------------------------------------------HỌC VẦN
BÀI 71: ET-ÊT
[Type text]


I. Mục tiêu:

- ọc và viết c: et, ờt, bỏnh tột, dt vi.
- c c cõu ng dng: nột ch, sm sột, con rt, kt bn v câu ứng

dụng: Chim trỏnh rột bay v phng nam. C n ó thm mt nhng vn c bay
theo hng.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Ch tt.
II. Đồ dùng:

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. Các hoạt động dạy học:

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: cn st
qu t
xay bt
ngt ma
- Viết: cn st, qu t.

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
cn st qu t

- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: et
+ Nhn din vn:
- Vần et gm my õm ghộp li?

- So sỏnh et vi ụt.
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần et muốn có tiếng tột phải
làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng tột

[Type text]

- Gm e ng trc, t ng sau.
- Ging: kt thỳc bng t.
- Khỏc: et cú e ng trc.
- Ghép vần, đánh vần
- e - t - et.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm õm t vo trc et v du sc
trờn e.
- Cú t ng trc vn et ng sau,
du sc trờn e.
- Đánh vần, đọc trơn.


- Muốn có từ bỏnh tột ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: bỏnh tột.

- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong

tiếng gì? Từ gì?
* ờt (quy trỡnh dy tng t et)
- So sỏnh ờt vi et.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: nột ch
con rt
sm sột
kt bn
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ nột ch:Cỏc nột to thnh ch chỳng ta
vit.
+ sm sột: Tri ma to, nht l v mựa
hốcon thy gỡ? Con cú s sm sột khụng?
+ con rt: Con vt cú nhiu chõn.
+ kt bn: Mi ngi chi vi nhau, lm
bn vi nhau.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.

[Type text]

- t - et - tet- sc- tột.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting bỏnh vo trc ting
tột.

- bỏnh tột- HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
et
tột
bỏnh tột
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần et trong tiếng tột, từ bỏnh
tột.
- Ging: cựng kt thỳc bng t.
- Khỏc: ờt bt u bng ờ.
- ờ - t - ờt.
- d - ờt- dờt- nng- dt.
- dt vi.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa
vần mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
et bỏnh tột
ờt dt vi


- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?


- Vn et, ờt ...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Chim trỏnh rột bay v
phng nam. C n ó thm mt nhng
vn c bay theo hng.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HD viết vở
- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Ch tt.
[Type text]

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.

- HS c thm sgk.

- Ting rột, mt.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
et bỏnh tột
ờt dt vi
- Đọc tên bài luyện nói


- Tranh vẽ gỡ?
- Vo dp no thỡ cú hoa o bỏn?
- Con c i ch tt vo dp no?
- Ch tt cú nhng gỡ p?
- Con cú thớch c i ch tt khụng?
- Con c ai cho i ch tt?
- Hóy k li vic con i ch tt cho mi
ngi nghe!
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?
- Luyn núi v ch gỡ?
- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần et, ờt?
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài

72.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- Vn et, ờt ...
- Ch tt.
- HS c ton bi trong sgk.

-------------------------------------Son ngy:
Ging:

Toỏn

Kim tra nh kỡ cui hc kỡ 1.

--------------------------------------------------------HC VN
BI 72: UT-T
I. Mục tiêu:

- ọc và viết c: ut, t, bỳt chỡ, mt gng.
- c c cõu ng dng: chim cỳt, sỳt búng, st rng, nt n v câu ứng
dụng: Bay cao cao vỳt, Chim bin mt ri, Ch cũn ting hút, Lm xanh da tri.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Ngún ỳt, em ỳt, sau rt.
II. Đồ dùng:

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. Các hoạt động dạy học:


Tit 1
[Type text]


GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: nột ch
con rt
sm sột
kt bn
- Viết: nột ch, kt bn.

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
nột ch kt bn

- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: ut
+ Nhn din vn:
- Vần ut gm my õm ghộp li?
- So sỏnh ut vi ờt.
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần ut muốn có tiếng bỳt phải

làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng bỳt

- Muốn có từ bỳt chỡ ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: bỳt chỡ.

- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì? Từ gì?
[Type text]

- Gm u ng trc, t ng sau.
- Ging: kt thỳc bng t.
- Khỏc: ut cú u ng trc.
- Ghép vần, đánh vần
- u - t - ut.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm õm b vo trc ut v du
sc trờn u.
- Cú b ng trc vn ut ng sau,
du sc trờn u.
- Đánh vần, đọc trơn.
- b - ut - but- sc- bỳt.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting chỡ vo sau ting bỳt.
- bỳt chỡ- HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
ut

bỳt
bỳt chỡ
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần ut trong tiếng bỳt, từ bỳt
chỡ.


* t (quy trỡnh dy tng t ut)
- So sỏnh t vi ut.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: chim cỳt
st rng
sỳt búng
nt n
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ chim cỳt:Mt loi chim nh, trng nh
nh u ngún tay m chỳng ta hay c n.
+ sỳt búng: (Cỏc cu th ỏ mnh qu búng
v phớa i phng cũn gi l sỳt búng).
+ st rng: Rng b st, cỏc con chi m
khụng cn thn nu m b ngó rt d b st
rng.
+ nt n: Nt ra thnh nhiu ng ngang
dc chng cht.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn

quy trình viết.

- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- Ging: cựng kt thỳc bng t.
- Khỏc: t bt u bng .
- - t - t.
- m - t- mt- sc- mt.
- mt gng.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa
vần mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
ut bỳt chỡ
t mt gng

- Vn ut, t ...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
[Type text]



3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Bay cao cao vỳt

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.

Chim bin mt ri
Ch cũn ting hút
Lm xanh da tri.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HD viết vở

- Ting vỳt.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi

- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
ut bỳt chỡ
t mt gng

- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Ngún ỳt, em - Đọc tên bài luyện nói
ỳt, sau rt.
- Tranh vẽ gỡ?
- Hóy ch ngún ỳt trờn bn tay em?
- Con thy ngún ỳt so vi ngún tay khỏc
th no?
- Nh con cú my anh ch em?
- Gii thiu ngi con ỳt trong nh con?
- n vt con cú i cựng nhau khụng?
-i sau cựng cũn gi l gỡ?
[Type text]

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- i sau rt.
- HS núi trc lp.


- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?
- Luyn núi v ch gỡ?

- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần ut, t?
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài
73.

- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- Vn ut, t ...
- Ngún ỳt, em ỳt, sau rt.
- HS c ton bi trong sgk.

------------------------------------Son ngy:
Ging:

Tp vit

Tun 15: thanh kim, õu ym, ...
Tun 16: xay bt, nột ch, kt bn
I. Mục tiêu:

- Vit c cỏc ch: thanh kim, õu ym, ... kiu ch vit thng, c va theo v
tp vit 1- tp 1.
- Vit c cỏc ch: xay bt, nột ch, kt bn, ... kiu ch vit thng, c va
theo v tp vit 1- tp 1.
II. dựng:

- GV: ch mu.
- HS: v tp vit.
III. Hot ng dy- hc:


Tit 1
GV
1: Kim tra bi c (3- 5p)
- Kim tra s chun b ca HS.
- Nhn xột
2: Bi mi:
a. Gii thiu bi (1- 2p)
- GV ghi tờn bi.
b. Hng dn vit:(5- 10p)
*Gii thiu ch mu.
- GV vit bng:
[Type text]

HS
- HS ly sỏch v, D hc tp ktra.

- HS c tờn bi.
- HS qsỏt, nhn xột ch mu.


- Từ thanh kiếm có t cao 3 li, h, k
cao 5 li các chữ còn lại cao 2 li.
- Từ âu yếm có y cao 5 li các chữ
còn lại cao 2 li.
- Từ ao chuôm gồm có các con chữ
a, o, u, ô, m cao 2 li, h cao 5 li.
- Từ bánh ngọt có các con chữ b, h, g
cao 5 li, các con chữ a, n, o, cao 2 li,
t cao 3 li.
- GV: Các chữ trong tiếng được viết

liền mạch, xong mới nhấc bút ghi
đấu thanh.
- Các tiếng trong một từ được viết
cách nhau bằng một con chữ cái o.
c. Viết bảng con:(5- 7p)
- GV hướng dẫn cách viết, quy trình
viết

thanh kiếm âu yếm
ao chuôm,bánh ngọt...
- HS qsát và lắng nghe

- HS Quan s¸t. - HS viÕt b¶ng con.
thanh kiếm âu yếm
ao chuôm,bánh ngọt...

- GV nhËn xÐt,chỉnh sửa cho
hs.
d. Hướng dẫn viết vở(12- 15p)
- GV HD HS điểm đặt bút, đưa bút, - HS qsát lắng nghe.
điểm dừng bút, tay cầm bút, điểm tì - HS nhắc tư thế ngồi viết.
tay giữ vở.
- HS viết bài vào vở.
[Type text]


×