TUN 22
Ngy son: .............
Ngy ging: Th hai ngy ...................
Toán
GII TON Cể LI VN
I. MC TIấU
- Hiểu bài toán: cho gì? biết gì?
- Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- HSKT: Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
II. DNG
- GV: Bảng phụ, phấn mu.
- HS: B D toỏn 1, bảng con.
III. CC H DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
1. KTBC:(3 -5p)
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nêu một số bài toán để
HS nêu hỏi cho bài toán.
- Nhận xét
2. Dạy học - học bài mới:
( 30- 32p)
a. Giới thiệu bài - ghi bảng(
2- 3p)
b. Giới thiệu cách giải bài
toán và trình bày bài giải.
+ Hớng dẫn tìm hiểu bài
toán.
* Bài toán: Nhà An có 5 con
gà, mẹ mua thêm 4 con gà.
Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu
con gà?
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán còn cho biết thêm
gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv kết hợp ghi bảng tóm tắt.
Hot ng ca hc sinh
- Viết tiếp câu hỏi cho bài toán
- Có 5 cái bút, mua thêm 5 cái
bút
- Hỏi tất cả có mấy cái bút?
- HS quan sát SGK và vật mẫu.
- 1- 4 HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết: Nhà An có 5
con gà, mẹ mua thêm 4 con gà.
- Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu
con gà?
- 2 - 3 Hs nêu lại tóm tắt.
- HS nhìn cách tóm tắt đọc lại
bài toán.
1
Có
: 5 con gà
Mua thêm: 4 con gà
Có tất cả :...con gà?
+ Hớng dẫn giải bài toán.
- Muốn biết nhà An có tất cả
mấy con gà ta làm nh thế
nào?
- Nh vậy nhà An có tất cả mấy
con gà?
+ Hớng dẫn viết bài giải.
-Trớc tiên muốn giải đợc bài
toán ta phải có câu lời giải.
+ GV để nêu đợc câu lời
giải ta dựa vào câu hỏi của
bài toán.
- GV: Để giải 1 bài toán ta thực
hiện những bớc nào?
3. Luyện tập:(15- 17p)
Bài 1:
- GV hớng dẫn:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Muốn biết có tất cả mấy con
lợn ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét ,đanh giá
Bài 2:
- GV hớng dẫn:
Tóm tắt
An có
: 4 quả bóng
- Lấy 5 cộng với 4 bằng 9. Nh vậy
là nhà An có tất cả 9 con gà.
- 3 - 4 HS nhắc lại.
- HS nêu câu lời giải
Bài giải:
Nhà An có tất cả số gà là:
5 + 4 = 9 (con gà)
Đáp số: 9 con gà.
- HS đọc bài giải vài HS đọc.
- Viết bài giải
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính(tên đơn vị ở
trong dấu ngoặc)
- Viết đáp số.
- HS đọc bài toán
- có 1 lợn mẹ và 8 lợn con.
- có tất cả mấy con lợn
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên
bảng
Bài giải
Có tất cả là:
1+ 8 = 9 (con lợn)
Đáp số: 9 con
lợn
HS đọc bài toán
- HS nhắc lại.
- HS đọc đề bài.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
Bài giải:
Cả hai bạn có số quả bóng là:
4 + 3 = 7 (quả bóng)
2
Đáp số: 7 quả bóng.
Bình có
: 3 quả bóng
Cả hai bạn có : ... quả bóng?
- Nhận xét
Bài 3
- Viết tiếp để có bài toán.
GV hớng dẫn.
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm bài làm.
- có 4 bạn chơi đá cầu và 3 bạn
chơi nhảy dây. Hỏi có tất cả
mấy bạn?
Bài giải:
Có tất cả là:
4 + 3 = 7 ( bạn)
Đáp số: 7 bạn
- HS nêu.
- Nhận xét
* Chốt: Nêu lại các bớc trình
bày bài giải?
IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p)
- 2 Hs nhắc lại cách giải bài
toán có lời văn.
- Về nhà làm lại bài tập.
- Nhận xét giờ học, CB bài
sau.
Hc vn
Bi 90: ễN TP
I. MC TIấU
- c v vit c cỏc vn, t ng v cõu ng dng t bi 84 n bi 90.
- Nghe hiu v k c mt on truyn theo tranh truyn k: Ngng v Tộp.
II. DNG
- GV: B biu din ting vit 1, phn mu ...
- HS: Bng con, ...
III. CC H DY HC
Tit 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: rau dip
p cỏ
- 2 học sinh đọc
3
tiếp nối
nườm nượp
- ViÕt: rau diếp, ướp cá, tiếp nối.
- 1-2 HS đọc bài sgk.
- viÕt b¶ng con.
rau diếp ướp cá
tiếp nối
- Nhận xét.
2. Bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi - ghi bảng(1- 2p)
- GV: Trong tuần chúng ta đã học những
vần nào?
- GV ghi bảng: ap ăp âp op ôp
up ơp ươp iêp ep êp ip.
- GV treo bảng phụ HS so sánh bổ sung.
- GV: Các vần này có điểm gì chung?
b. Các vần vừa học 15p
- HS nêu.
- HS phát âm.
- HS bổ sung vần còn thiếu.
- Cùng kết thúc bằng p.
- HS đọc các vần vừa học trong tuần.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉ âm.
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc chữ.
* Ghép âm thành vần.
p
p
a
ap
i
ip
ă
ăp
e
ep
â
âp
ê
êp
o
op
iê
iêp
u
up
ươ
ươp
ơ
ơp
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
c. §äc tõ øng dông(6- 8p)
- GV ghi: đầy ắp đón tiếp ấp trứng
- TiÕng nµo cã vÇn võa häc?
- GV gthích từ: (nếu cần)
- HS đọc các vần ghép được từ âm ở cột
dọc, với âm ở hàng ngang.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đäc thầm tõ øng dông.
- G¹ch ch©n tiÕng cã chøa vÇn ôn.
- Phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS chú ý lắng nghe.
- 2- 3 HS đọc lại.
- HS theo dâi, viÕt b¶ng con.
đón tiếp
- GV đọc mẫu.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p)
- GVviÕt mÉu vừa viết vừa hướng
dẫn quy tr×nh viÕt.
ấp trứng
4
- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va ụn li nhng vn no?
- Vn: ap p õp
op
p iờp ep ờp ip.
- HS c li ton bi.
ụp
up p
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng:
- Tìm tiếng có chứa vần ụn.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.
- Ting trc, bc.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu
b. Luyện viết(6- 8p)
- GV giảng quy trình viết
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
ún tip p trng
- HD viết vở
- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. K chuyn:(8- 12p) Ngng v Tộp.
- GV k ln 1
- GV k ln 2. Kt hp ch tranh minh
ho.
- Gi ý theo tng tranh.
+ Tranh 1: Mt hụm nh n cú khỏch.
Ch xa v bn vi chng ... cú mt ụi
ngng hay tht mt con.
+ Tranh 2: V chng ngng nghe c
tin y, sut ờm khụng ng con no cng
5
- Đọc tên truyn
- HS nghe.
- HS nghe v qsỏt tranh.
- QS tranh trao i trong nhúm.
- HS k trong nhúm.
mun cht thay ... ễng khỏch nghe c
c ờm khụng ng thng cho tỡnh cm
v chng ngng v quý trng tỡnh cm
v chng chỳng.
+ Tranh 3: Sỏng hụm sau ụng khỏch thc
dy tht sm ... gi v bn mua tộp vỡ
ụng thớch n tộp.
+ Tranh 4: V chng Ngng thoỏt cht,
chỳng bit n Tộp v t ú tr i h nh
Ngng khụng bao gi n tht Tộp.
- GV nhn xột, b sung.
- Hóy nờu ý ngha cõu chuyn?
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va ụn nhng vn gỡ?
- K cõu chuyn gỡ?
- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần: ap
p õp op ụp up p p iờp ep
ờp ip.
- C i din k trc lp.
- Nhúm khỏc nhn xột, b sung.
=> Cn bit n nhng ngi ó giỳp
mỡnh, khụng bao gi quờn cho dự vic ú
l nh...
- Vn: ap p õp
op
ụp
p iờp ep ờp ip.
- Ngng v Tộp.
- HS c ton bi trong sgk.
up p
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài
91.
Ngy son: .................
Ngy ging: Thứ ba ngày .........................
Toỏn
XNG- TI- MẫT. O DI
I.MC TIấU
- Biết xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng- ti- mét
viết tắt là cm.
- Biết dùng thớc có chia vạch xăng- ti- mét để đo độ dài
đoạn thẳng.
II. DNG
- GV:Thớc có chia vạch cm, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ có chia vạch cm.
III. CC H DY HC
6
Hoạt động của giáo viên
1. KTra bài cũ( 3 - 5p)
- Gọi Hs lên bảng giải bài tập:
An gấp đợc 5 chiếc
thuyền, Minh gấp đợc 3 chiếc
thuyền. Hỏi cả 2 bạn gấp đợc
bao nhiêu chiếc thuyền?
- 1 Hs lên bảng ghi tóm tắt và
giải. Dới lớp làm nháp.
- GV nhận xét
2. Dạy- học bài mới:( 3032p)
a. Giới thiệu bài - ghi
bảng(2- 3p)
- GV gi thớc đo có chia vạch
cm to
- GV giới thiệu: Đây là thớc đo
có vạch chia cm. Độ dài từ vạch
0 đến vạch 1 là 1 cm.
+ Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2
là 1cm
+ Độ dài từ vạch 0 đến vạch 4
là 4 cm
- Thớc đo độ dài thờng có
thêm đoạn nhỏ trớc vạch 0 vì
vậy chúng ta cần chú ý.
Xăng- ti- mét đợc viết tắt
là: cm
Hoạt động của học sinh
HS lên bảng giải, dới lớp viết phép
tính vào bảng con.
Bài giải
Có tất c l:
5 + 3 = 8 (chiếc thuyền)
Đáp số: 8 chiếc thuyền.
- HS nhắc lại tờn bi.
- HS quan sát.
- HS đọc xăng - ti - mét
- nhiều HS đọc
- HS viét bảng con: cm
- Cá nhân, lớp đọc cm
A l
l B
1 cm
b. Hớng dẫn HS cách đo độ
dài theo 3 bớc.
C |
|
|
- Đặt vạch 0 của thớc trùng với 1
3 cm
đầu của đoạn thẳng, mép th- M |
|
|
|
|
|
ớc trùng với đoạn thẳng.
- Đọc số ghi ở mặt trớc trùng với
6 cm
đầu kia của đoạn thẳng đọc - HS lắng nghe
kèm theo đơn vị đo cm.
- Chẳng hạn trên bài vẽ của
- HS viết cm
một bài học ta có đoạn thẳng
7
|D
| N
AB dài 1 cm, đoạn CD dài 3
- HS nêu yêu cầu
cm, đoạn MN dài 6 cm. Viết số - HS làm bài cá nhân, đọc kết
đo
quả
1cm
6cm
đoạn thẳng ngay dới đoạn
3cm
thẳng.
1xăng- ti - mét, 6 xăng- ti - mét,
3 xăng- ti mét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Kí hiệu của xăng-ti-mét viết
nh thế nào?
- Kí hiệu của cm viết cao 2 li.
- GV quan sát nhắc nhở.
Bài 2: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm rồi đọc số đo( bài 2
VBT- 17)
- HS nêu yêu cầu
- Thảo luận theo cặp làm bài
Hình 1. đ
Hình 2. S
Hình 3. đ
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận theo nhóm làm
bài
....6cm.....
- Gv nhận xét
Bài 3: Đặt thớc đúng ghi ,
sai ghi S.
- GV hớng dẫn: khi đo độ di
ta đặt thớc nh thế nào?
4 cm..
- Nhn xột
.....9cm...............
Bài 4:(sgk- 120) bài 3 ( VBT 17)
- Đo độ dài ca các đoạn thẳng
rồi viết các số đo.
...10cm...
- GV hớng dẫn: tơng tự bài 4
sgk.
- HS lắng nghe.
- HS lờn bng thc hnh.
- HS nờu.
8
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò(3- 5p):
- Gọi một số HS lên bảng đo
độ dài đờng thẳng.
- GV vẽ sẵn lên bảng.
- chúng ta vừa học kiến thức
gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài.
O C
EM V CC BN
I . MC TIấU :
- Bc u bit c tr em cn c hc tp, c vui chi v c kt giao bn
bố.
- Bit vỡ sao cn phi c x tt vi bn bố trong hc tp v trong vui chi.
- on kt thõn ỏi vi bn bố xung quanh.
- Hc sinh hiu: Tr em cú quyn c hc tp, cú quyn c vui chi, cú quyn
c kt giao bn bố. Cn phi on kt thõn ỏi vi bn khi cựng hc cựng chi.
- Bit nhc nh bn bố phi on kt thõn ỏi, giỳp nhau trong hc tp v trong
vui chi.
II DNG DY HC :
- Tranh BT3 /32
- Hc sinh chun b giy , bỳt chỡ , bỳt mu .
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1.n nh : (2)hỏt , chun b dựng HT .
2.Kim tra bi c : (3)
- Chi mt mỡnh vui hn hay cú bn cựng hc cựng chi vui hn ?
- Mun cú nhiu bn quý mn mỡnh thỡ em phi c x vi bn nh th no khi
cựng hc cựng chi ?
- Nhn xột bi c , KTCBBM.
3.Bi mi :
HOT NG CA GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
9
TIẾT
: 2
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Mt : Học sinh biết xử sự trong các tình
huống ở BT3 một cách hợp lý .
- Học sinh lập lại tên bài học
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm Học sinh chuẩn bị đóng vai một
tình huống cùng học cùng chơi với
bạn .
- Sử dụng các tranh 1,3,5,6 BT3 . Phân
cho mỗi nhóm một tranh .
- Thảo luận : Giáo viên hỏi .
+ Em cảm thấy thế nào khi:
- Em được bạn cư xử tốt ?
- Học sinh thảo luận nhóm , chuẩn bị
đóng vai .
- Các nhóm lần lượt lên đóng vai
trước lớp . Cả lớp theo dõi nhận xét
.
- Học sinh thảo luận trả lời .
- Em cư xử tốt với bạn ?
- Giáo viên nhận xét , chốt lại cách ứng
xử phù hợp trong tình huống và kết luận :
* Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui
cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được
các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
Hoạt động 2 : Vẽ tranh .
Mt : Học sinh biết vẽ tranh về chủ đề “
Bạn em ” .
- Học sinh chuẩn bị giấy bút .
- Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh
- Cho học sinh vẽ tranh theo nhóm ( hay - Học sinh trưng bày tranh lên bảng
hoặc trên tường xung quanh lớp
cá nhân )
học . Cả lớp cùng đi xem và nhận
xét .
- Giáo viên nhận xét , khen ngợi tranh
vẽ của các nhóm
+ Chú ý : Có thể cho Học sinh vẽ trước ở
nhà . Đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu
tranh .
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền được
học tập , được vui chơi , được tự do kết
giao bạn bè .
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi
phải biết cư xử tốt với bạn .
4.Củng cố dặn dò : 5’
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh thực hiện tốt những điều đã học .
- Chuẩn bị bài cho hôm sau :
10
+ Tỡm hiu cỏc bng hiu trờn ng i .
+ Quan sỏt cỏc tranh trong sỏch BT
+ Chun b cỏc BT 1,2 .
+ Mi t cú 4 tranh v xe p, ngi i b, xe mỏy, xe ụ tụ.
.
Hc vn
BI 91: OA - OE
I.MC TIấU
- ọc và viết c: oa, oe, ho s, mỳa xoố.Đọc đợc đoạn thơ ứng
dụng.
- Luyn núi t 2- 4 cõu theo ch : Sc kho l vn quý nht.
II. DNG
- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. CC H DY HC
Tit 1
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
+ Đọc:
Hoạt động của học sinh
- 2- 3 HS đọc t ng dng trờn bng
lp.
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
tp ca hp tỏc lp nh
+ Viết: tp ca, hp tỏc, lp nh.
- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: oa 7p
+ Nhn din vn:
- Vần oa gm my õm ghộp li?
- Gm o ng trc, a ng sau.
- Ging: bt u bng o.
- Khỏc: oa cú a ng sau.
- Ghép vần, đánh vần
- o - a - oa.
- So sỏnh oa vi op.
+ ỏnh vn:
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
oa
ho
ho s
- GV gii thớch t: ho s.
11
- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì? Từ gì?
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần oa trong tiếng ho, từ ho s.
* oe (quy trỡnh dy tng t oa) 7p
- So sỏnh oe vi oa.
- Ging: cựng bt u bng o.
- Khỏc: oe kt thỳc bng e.
- o - e - oe.
- x - oe - xoe- huyn - xoố.
- mỳa xoố.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi:
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t: (nu cn)
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.
- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
oa ho s oe mỳa xoố
- Vn oa, oe ...
- HS c li ton bi.
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
12
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết
tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy c
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.
cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng:
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- HS nờu.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn cách đọc câu, đọc
mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
oa ho s oe mỳa xoố
- HD viết vở
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho
HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Sc kho l
vn quý nht.
- Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- chỳ ý lng nghe v nghi nh.
- Tranh vẽ gỡ?
- Cỏc bn trong tranh ang lm gỡ?
- Tp th dc mang li cho chỳng ta iu gỡ?
- Theo con ngi m yu v ngi kho
mnh ai hnh phỳc hn? Vỡ sao?
- cú sc kho tt ta phi lm gỡ?
- n ung ra sao? Gi v sinh nh th no?
- Cú tp th dc khụng? Hc tp v vui chi
nh th no?
- HS tho lun theo ni dung cõu hi
gi ý ca giỏo viờn?
- i din mt s HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn, ting, t no?
- Chỳng ta va luyn núi v ch gỡ?
- Vn: oa, oe ...
- Sc kho l vn quý nht.
- HS c ton bi trong sgk.
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài 92.
-----------------------------------------Ngy son: .
Ngy ging: Thứ t ngày .
13
Toán
LUYN TP
I.MC TIấU
- Bit gii bi toỏn cú li vn v trỡnh by bi gii.
- HSKT: Tập làm quen với dạng toán mới
II. DNG
- Gv: Bảng phụ, phấn màu.
III. CC H DY HC
Hoạt động của giáo viên
1. Ktra bi c:(3- 5p)
Hoạt động của học sinh
- Gi HS lm bi: V on thng di - 2 HS lờn bng lm bi, lp vit bng
5 cm.
con.
Gv nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(12p)
b. Luyện tập(30-32p)
- Hs nêu yêu cầu.
Bài 1:(Vbt-18)
2 Hs đọc lại đề bài.
Tóm tắt.
- Đây là dạng toán gì?
ó trng
: 15 cây hoa
- Bài toán cho biết gì?
Trng thêm: 4 cây hoa
Có tất cả
:... cây hoa?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu - Làm phép tính cộng.
cây hoa ta làm nh thế nào?
- Giải bài toán có lời văn ta phải - Hs trả lời.
thực hiện mấy bớc, là những bBài làm.
ớc nào?
Có tất cả là:
- Gọi Hs lên bảng ghi cõu li gii
15 + 4 = 19(Cây)
và giải bài toán.
Đáp số: 19 cây hoa.
- Hs nêu yêu cầu.
- Gv nhận xét
2 Hs đọc đề.
Bài 2:(Vbt- 18)
Tóm tắt:
- Bài toán cho biết gì?
N
: 12 bn
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
Nam
: 6 bn
bức tranh ta phải làm nh thế
Có tất cả:.... bn?
nào?
Bài làm:
14
- Hs lên bảng làm bài.
Có tất cả là:
12 + 6 = 18(bn)
Đáp số: 18
bn.
- Hãy nhắc lại các bớc giải.
- Hs nêu yêu cầu.
Tóm tắt:
Có
: 13 con vt
Mua thờm : 4con vt
Có tất cả : ... con vt?
Bài làm:
- Gv nhận xét
Bài 3: Giải bài toán theo tóm
tắt sau:
- Hớng dẫn Hs làm bài tơng tự
nh bài tập 1, 2.
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
IV. Cng c, dn dũ(3- 5p)
- Nhắc lại các bớc giải bài toán
có lời văn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong
SGK. Chun b bi sau"Luyn tp".
Có tất cả là:
13 + 4 = 17(con)
Đáp số:
17 con vt.
- HS nờu.
Hc vn
Bi 92: OAI - OAY
I.MC TIấU
- ọc và viết c: oai, oay, in thoi, giú xoỏy.
- c c t ng dng: qu xoi, khoai lang, hớ hoỏy, loay hoay v câu
ứng dụng: Thỏng chp l thỏng trng khoai, ... y ng.
- Luyn núi t 2- 4 cõu theo ch : Gh u, gh xoay, gh ta.
II. DNG
- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. CC H DY HC
Tit 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
+ Đọc: sỏch giỏo khoa
chớch
- 2- 3 HS đọc t ng dng trờn bng lp.
choố
- 1-2 HS c bi sgk.
ho bỡnh
mnh kho - viết bảng con.
15
+ Viết: ho bỡnh, chớch choố.
ho bỡnh
chớch choố
- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(12p)
b. Dạy vần: oai 7p
+ Nhn din vn:
- Vần oai gm my õm ghộp li?
- So sỏnh oai vi oa.
+ ỏnh vn:
- GV gii thớch t: in thoi.
- Gm o ng trc a ng gia, i ng sau.
- Ging: bt u bng oa.
- Khỏc: oai cú i ng sau.
- Ghép vần, đánh vần
- o - a - i - oai.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
oai
thoi
- GV chnh sa nhp c.
in thoi
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Cô vừa dạy vần gì? có
trong tiếng gì? Từ gì?
- Vần oai trong tiếng thoi, từ in thoi.
* oay ( dy tng t oai) 7p
- So sỏnh oay vi oay.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi:
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t: (nu cn)
- GV c mu.
- Ging: cựng bt u bng oa.
- Khỏc: oay kt thỳc bng y(i di).
- o - a - y - oay.
- x - oay - xoay- sc - xoỏy.
- giú xoỏy.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
16
d. Hng dn vit bng con:(58p)
- GVviết mẫu va vit va
hng dn quy trình viết.
- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?
- HS theo dõi, viết bảng con.
oai in thoi oay giú xoỏy
- Vn oai, oay ...
- HS c li ton bi.
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và
cho biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh?
Hóy c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng:
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc
câu, đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HD viết vở
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.
- HS nờu.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
oai in thoi oay giú xoỏy
17
- Quan sát, uốn nắn t thế
viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Gh
u, gh xoay, gh ta.
- Tranh vẽ gỡ?
- Hóy tỡm im ging v khỏc nhau
ca cỏc loi gh?
- Khi ngi trờn gh cn chỳ ý im
gỡ?
- Nh con cú nhng loi gh no?
- Con ó c ngi vo nhng loi
gh no?
- Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- chỳ ý lng nghe v nghi nh.
- HS tho lun theo ni dung cõu hi gi ý ca
giỏo viờn?
- i din mt s HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(35p)
- Chỳng ta va hc vn, ting, t
- Vn: oai, oay ...
no?
- Chỳng ta va luyn núi v ch
- Gh u, gh xoay, gh ta.
gỡ?
- HS c ton bi trong sgk.
- Nhận xét tiết học- TD HS hc
tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc
bài 93.
--------------------------------------------------------Ngy son: ..
Ngy ging: Thứ năm ngày
Toỏn
LUYN TP
I.MC TIấU
- Bit gii bi toỏn v trỡnh by bi gii.
- Bit thc hin cng, tr cỏc s o di.
II. DNG
- GV: Bng ph, phn mu.
- HS: vbt Toỏn 1- tp 2.
III. CC H DY HC
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ.(3- 5p)
- Hãy trình bày các bớc giải bài
toán có lời văn.
- Gv nhận xét
Hoạt động của học sinh
- 3 - 5 Hs trình bày.
- Hs khác nhận xét.
18
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bng(12p).
b. Hớng dẫn làm bài tập.(3032p)
Bài 1(Vbt- 19) Bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn giải bài toán ta làm nh
thế nào?
- Nhắc lại cách giải bài toán có
lời văn.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm bài,
dới lớp
làm vào vở.
- Nhận xét
Bài 2:(Vbt- 19) Bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết tổ có tất cả bao
nhiêu bạn em phải làm nh thế
nào?
- Yêu cầu Hs làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Nhận xét bài.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm
tắt sau:
- Gọi Hs nhìn tóm tắt đọc lai
đề toán.
- HS lắng nghe
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- 2 Hs đọc.
Tóm tắt:
M
: 10 bụng hoa
Linh
: 5 bụng hoa
C hai bn: ... bụng hoa?
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
Bài giải:
C hai bn hỏi c là:
10 + 5 = 15 (bụng hoa)
Đáp số: 15 bụng hoa.
- Hs đọc yêu cầu.
2 Hs đọc đề bài.
Tóm tắt:
B nuụi : 12 t ong
Nuụi thờm: 4 t ong
Có tất cả : ... t ong?
Bài giải
B nuụi tất cả là:
12 + 4 = 16(t ong)
Đáp số: 16 t ong.
- Hs nêu yêu cầu.
Giải bài toán theo tóm tắt
sau.
Tóm tắt:
Có
: 10 bn gỏi.
Có
: 8 bn trai.
Có tất cả:... bn?
Bài giải:
Có tất cả số bn là:
10 + 8 = 18 (bn)
19
- Yêu cầu Hs làm bài tơng tự
các bài trớc.
- 1 Hs lên bảng làm.
Đáp số: 18 bn.
- Hs nêu yêu cầu. Tính (theo
mẫu)
- Nhận xét.
Bài 4: Tính(theo mu)
Gv hớng dẫn: Lấy số đo cộng
với số đo,
a, 8cm +1cm = 9 cm b, 6cm 4cm = 2cm
6cm+ 4cm = 10cm
12cm 2cm = 10cm
4cm +5cm = 9cm
19cm 7cm = 12cm
đợc kết quả là bao nhiêu thì
viết lại, sau đó viết đơn vị
đo ở bên phải kết quả.
- Với phép trừ cũng thực hiện
nh vậy.
- Hs làm bài.
- i khác nhận xét.
- 2 đội lên bảng thi tiếp sức.
- Nhận xét
IV. Cng c, dn dũ(3- 5p).
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài và chuẩn bị
bài sau.
Hc vn
Bi 93: OAN - ON
I. MC TIấU
- c v vit c: oan, on, gin khoan, túc xon.
- c t ng ng dng: phiu bộ ngoan, hc toỏn, kho khon, xon thng v
cõu ng dng: Khụn ngoan ... ỏ nhau.
- Luyn núi t 2 - 4cõu theo ch : Con ngoan, trũ gii
II. DNG
- GV: B biu din ting vit 1, phn mu......
- HS: B dựng ting vit 1.
III. CC H DY HC
Tit 1
20
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
+ Đọc: qu xoi
hớ hoỏy
khoai lang
loay hoay
+ Viết: qu xoi, khoai lang.
HS
- 2- 3 HS đọc t ng dng trờn
bng lp.
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
qu xoi khoai lang
- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
b. Dạy vần: oan 7p
+ Nhn din vn:
- Vần oan gm my õm ghộp li?
- Gm o ng trc a ng gia, n
ng sau.
- Ging: bt u bng oa.
- Khỏc: oan cú n ng sau.
- Ghép vần, đánh vần
- o - a - n - oan.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
oan
- So sỏnh oan vi oai.
+ ỏnh vn:
- GV gii thớch t: gin khoan.
gin khoan
gin khoan
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần oan trong tiếng khoan, từ
gin khoan.
- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng
gì? Từ gì?
* on (quy trỡnh dy tng t oan) 7p
- So sỏnh on vi oan.
- Ging: cựng bt u bng o.
- Khỏc: on cú ng gia.
- o - - n - on.
- x - on - xon.
- túc xon.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: phiu bộ ngoan kho khon
hc toỏn
xon thng
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t: (nu cn)
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
21
- HS chỳ ý lng nghe.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.
- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.
oan gin khoan
on túc xon
- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?
- Vn oan, on ...
- HS c li ton bi.
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết
tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy c
cõu D di bc tranh.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.
- GV ghi bng:
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- HS nờu.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn cách đọc câu, đọc
mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
- HD viết vở
22
oan gin khoan
on túc xon
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho
HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Con ngoan, trũ
gii.
- Đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ gỡ?
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- Cỏc bn trong tranh ang lm gỡ?
- 1 bn quột nh, 1 bn nhn phn
thng ca cụ giỏo.
- Cỏc bn l con ngoan(giỳp cha
m) trũ gii(hc gii c cụ giỏo
khen trao phn thng).
- i din mt s HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- iu ú cho con bit iu gỡ v cỏc bn?
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn, ting, t no?
- Chỳng ta va luyn núi v ch gỡ?
- Vn: oan, on ...
- Con ngoan, trũ gii.
- HS c ton bi trong sgk.
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài 94.
------------------------------------------------------------Ngy son: .................
Ngy ging: Th sáu ngày .................
Học vần
Bi 94: OANG - ONG
I. MC TIấU
- c v vit c: oang, ong, v hoang, con hong.
- c t ng ng dng: ỏo chong, oang oang, lin thong, di ngong v cõu
ng dng: Cụ dy em tp vit, ... chỳng em hc bi.
- Luyn núi t 2 - 4cõu theo ch : o chong, ỏo len, ỏo s mi.
II. DNG
- GV: B biu din ting vit 1, phn mu......
- HS: B dựng ting vit 1.
III. CC H DY HC
Tit 1
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
Hoạt động của học sinh
23
+ Đọc: phiu bộ ngoan kho khon
hc toỏn
xon thng
+ Viết: hc toỏn, kho khon.
- 2- 3 HS đọc t ng dng trờn bng
lp.
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.
hc toỏn kho khon
- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(12p)
b. Dạy vần: oang 7p
+ Nhn din vn:
- Vần oang gm my õm ghộp li?
- Gm o ng trc a ng gia, ng ng
sau.
- Ging: bt u bng oa.
- Khỏc: oang cú ng ng sau.
- Ghép vần, đánh vần
- o - a - ng - oang.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
oang
hoang
v hoang
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần oang trong tiếng hoang, từ v
hoang.
- So sỏnh oang vi oan.
+ ỏnh vn:
- GV gii thớch t: v hoang.
- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì? Từ gì?
* ong (dy tng t oang) 7p
- So sỏnh ong vi oang.
- Ging: cựng bt u bng o.
- Khỏc: ong cú ng gia.
- o - - ng - ong.
- ỏnh vn- c
- h - ong - hong - ngó - hong.
- con hong.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
GV ghi: ỏo chong
lin thong
oang oang
di ngong
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t: (nu cn)
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS chỳ ý lng nghe.
- 2- 3 HS c li.
- GV c mu.
24
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng
dn quy trình viết.
- HS theo dõi, viết bảng con.
oang,
v hoang,
ong,
con hong
- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?
- Vn oang, ong ...
- HS c li ton bi.
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng:
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu.
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs tr li.
- HS c thm sgk.
- HS nờu.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.
- HD viết vở
25