Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 1 trường TH hồng thái đông giao an tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 23 trang )

Tuần 6
NS: 25/9/2009
NG: 28/9/2009
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.
Học vần
Bài 22: p - ph nh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc đợc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xÃ.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- 3 hs đọc và viết.
- Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ
- 2 hs đọc.
khế.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và s tử về
sở thú.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm p:
- Hs quan sát.
a. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng,
- 1 vài hs nêu.


nét móc 2 đầu.
- Hs qs tranh- nhận
- So sánh p với n.
xét.
(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có
nét xiên phải và nét sổ.)
b. Phát ©m:(4)
- Gv ph¸t ©m mÉu: pê
- Cho hs ph¸t ©m.
- NhiỊu hs ®äc.


¢m ph:
a. NhËn diƯn ch÷:(3)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rút ra âm mới: ph
- Gv giới thiệu: Chữ ph đợc ghép từ 2 con chữ
p và h.
- So sánh ph với p.
- Cho hs ghép âm ph vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(7)
- Gv phát âm mẫu: ph
- Gọi hs đọc: ph
- Gv viết bảng phố và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng phố.
(Âm ph trớc âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: phố
- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phô- sắcphố.
- Gọi hs đọc toàn phần: phờ- phờ- ô- phô- sắcphố- phố xá.
- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.
Âm nh:

(Gv hớng dẫn tơng tự âm ph.)
- So sánh nh với ph.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh
bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p.)
c. Đọc từ ứng dụng:(6)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bò, nho
khô, phá cỗ, nhổ cỏ.
- Gv nhận xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:(7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs thực hành nh
âm ph.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
con.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:(12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- 3 hs đọc.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs qs tranh- nhận
- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có
xét.
chó xù.
- Hs theo dõi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- 5 hs đọc.
- Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Hs ®äc.
b. Lun nãi:(7)

- Gv giíi thiƯu tranh vẽ.
- Hs qs tranh- nhận
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xÃ. xét.
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Vài hs đọc.
+ Chợ có gần nhà em ko?
+ 1 vài hs nêu.
+ Chợ dùng làm gì?Nhà em ai hay đi chợ?
+ 1 vài hs nêu.
+ ở phố em có gì?
+ Vài hs nêu.
+ Thị xà nơi em ở tên là gì?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em đang sống ở đâu?
+ 1 vài hs nêu.
c. Luyện viết:(11)
+ 1 vài hs nêu.
- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Hs quan sát.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Hs thực hiện.
- Gv quan sát hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm mét số bài- Nhận xét chữ viết, cách - Hs viết bài.
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi, tỉ
chøc cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Về nhà luyện đọc và vi
Đạo dức
Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 2)
I- Mục tiêu: 1. Hs hiểu:
- Trẻ em có quyền đợc học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền
đợc học của mình.
2. Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* Hs hiểu đợc nh vậy là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên,
bảo vệ môi trờng, làm cho môi trờngluôn sạch đẹp.

II- Đồ dùng dạy học:
(Nh tiết 1)
III- Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Thi Sách, vở ai đẹp nhất.
- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành
phần ban giám khảo.
- Gv tổ chức 2 vßng thi: Vßng 1 thi ë tỉ; vßng
2 thi ë lớp.
- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc
xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc

xệch, ko cong queo.
- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên
bàn.
- Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá
nhất để thi vòng 2.
- Tổ chức cho hs thi vòng 2.
- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết
quả.
- Gv nhận xét và khen thởng tổ và cá nhân
thắng cuộc.
2. Hoạt động 2: Cho hs hát bài: Sách bút thân
yêu ơi.
3. Hoạt động 3: Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ
cuối bài.
Kết luận:
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho
các emthực hiện tốt quyền đợc học của chính
mình.
IV. Củng cố, dặn dò:(3)
- Gv nhận xét giờ học.

Hoạt động của hs
- Hs theo dâi.

- Hs theo dâi

- Hs thùc hiÖn.
- Hs chÊm theo tổ.


- Chấm chung cả lớp.

- Cả lớp hát.
- Hs đọc cá nhân,
tập thể.


- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

NS:26/9/2009
NG:29/9/2009

Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009.
Học vần
Bài 23: g gh

A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ(5):
- 3 hs đọc và viết.
- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho
- 2 hs đọc.
khô, nhổ cỏ.

- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì
có chó xù.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm g:
- Hs quan sát.
. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: g
- Hs theo dâi.
- Gv giíi thiƯu: Ch÷ g gåm nÐt cong hở phải
- 1 vài hs nêu.
và nét khuyết dới.
- Hs ghép âm g.
- So sánh g với a.
- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(5)
- Nhiều hs đọc.


- Gv phát âm mẫu: g
- Gọi hs đọc: g
- Gv viết bảng gà và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng gà.
(Âm g trớc âm a sau, dấu huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: gà
- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyềngà.
- Gọi hs đọc trơn: gà, gà ri.
Âm gh:

a. Nhận diện chữ(3)
- Gv giới thiệu tranh vÏ, rót ra ©m míi: gh
- Gv giíi thiƯu: Chữ gh đợc ghép từ 2 con chữ
g và h.
- So sánh gh với g.
- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng(5)
- Gv phát âm mẫu: gh
- Gọi hs đọc: gh
- Gv viết bảng ghế và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ghế.
(Âm gh trớc âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế
- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắcghế.
- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.
c. Đọc từ ứng dụng:(7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô,
gồ ghề, ghi nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:(8)
- Gv giíi thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế
gỗ.

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Nhiều hs đọc.


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ghế
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tập:
a. Luyện đọc:(12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: ghế, gỗ.

- Cho hs đọc toµn bµi trong sgk.
b. Lun nãi(7)
- Gv giíi thiƯu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thờng sống ở đâu?Em dà trông thấy
nó cha?
+ HÃy kể tên các loại gà mà em biết?
+ Nhà em có nuôi gà ko? Nó là loại gà nào?
+ Gà thờng ăn gì?
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà
mái? Tại sao em biết?
c. Luyện viết:(11)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế
gỗ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bài- Nhận xét chữ viết,
cách trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5)

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+
+
+
+

Vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học
.- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 24.
Toán
Tiết 20: Số 10
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.

- Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị
trí của số 10 trong dÃy số từ 0 đến 10.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Số?(4)

1
9

6

- 2 hs làm bài.

5

- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài míi:
1. Giíi thiƯu sè 10:(10)
* Bíc 1: LËp sè 10.
- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình
vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang
chơi trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn
làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?

- Tơng tự gv hỏi:
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm

- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs nêu.


tròn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- Gv hỏi: có mời bạn, mời chấm tròn, mời con
tính, các nhóm này đều chỉ số lợng là mÊy?
*Bíc 2: Gv giíi thiƯu sè 10 in vµ sè 10 viết.
- Gv viết số 10 và hớng dẫn cách viÕt råi gäi hs
®äc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 10 trong dÃy số từ 0 đến
10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc lại từ
10 đến 0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
2. Thùc hµnh(17)
a. Bµi 1: ViÕt sè 10.
b. Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích
hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn ở cả 2 nhóm rồi
viết số chỉ số lợng chấm tròn dó vào ô trèng.
- Gäi hs nhËn xÐt.
d. Bµi 4: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách viết số.
- Cho hs tù viÕt c¸c sè theo thø tù tõ 0 đến 10
và từ 10 đến 0.
- Đọc lại bài vµ nhËn xÐt.
e. Bµi 5: Khoanh vµo sè lín nhÊt.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
III- Củng cố, dặn dò:(3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
-

Hs tự viết.
1 hs nêu yc.
Hs làm bài.
2 hs nêu.
1 hs nêu yc.
Hs tự làm bài.
Hs đọc kết quả.
Hs nêu.

1 hs nêu yc.
1 hs nêu.
Hs tự làm bài.

-

Vài hs thực hiện.
1 hs nêu yc.
Hs làm bài.
1 vài hs đọc.


Tự nhiên và xà hội
Bài 6:

Chăm sóc và bảo vệ răng

I- Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng
khoẻ, đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong sgk.
- Bàn chải và kem đánh răng ngời lớn, trẻ em.
- Mô hình răng.
- 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv

* Khởi dộng:(5) Trò ch¬i: Ai nhanh, ai khÐo
- Hs theo dâi.
- Gv híng dẫn và phổ biến cách chơi.
- Hs đại diện tham gia
- Tỉ chøc cho hs ch¬i.
ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc chơi và giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1:(12) Làm việc theo cặp
- Hs quan sát theo
- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét
cặp.
xem răng của bạn nh thế nào?
- Gọi hs nêu nhận xét trớc lớp.
- Nhiều hs nêu.
- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20


chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay
đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6
tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn
hơn, gọi là răng vĩnh viễn...
2. Hoạt động 2:(14) Làm việc với sgk
- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu
cầu hs thảo luận theo nhóm.
- Hớng dẫn hs hỏi:
+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?
+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?Vì
sao?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Gv hỏi thêm:

+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là
tốt nhất?
+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị
lung lay?
- Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc
nên làm và ko nên làm để bảo vệ răng của
mình.
- Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ
em khác với của ngời lớn.
IV- Củng cố, dặn dò (4)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng

- Hs quan sát và thảo
luận theo nhóm 4.
-Nhóm trởng tổ chức
thảo luận.
- Hs đại diện nhóm
trình bày.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

để giờ sau thực hành.


NS: 27/9/2009

NG: 30/9/2009

Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 24: q- qu gi
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc câu ứng dụng: chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
B. Đồ dùng dạy häc:
Tranh minh häa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(4)
- 3 hs đọc và viết.
- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề,
- 2 hs đọc.
ghi nhớ.
- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm q:
a. Nhận diện chữ:(3)
- Hs quan sát.
- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ
- 1 vài hs nêu.
thẳng.

- So sánh q với a.
(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có
nét sổ dài, a có nét móc ngợc.)
b. Phát âm:(4)
- Gv phát âm mẫu.
- Nhiều hs đọc.
- Cho hs phát âm.
Âm qu:
- Hs qs tranh- nhËn
a. NhËn diƯn ch÷:(3)
xÐt.
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: qu
- Hs theo dâi.


- Gv giới thiệu: Chữ qu đợc ghép từ 2 con chữ
q và u.
- So sánh qu với q
- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(6)
- Gv phát âm mẫu: qu
- Gọi hs đọc: qu
- Gv viết bảng quê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng quê.
(Âm qu trớc âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: quê
- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.
- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ
quê.
- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.

Âm gi:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm qu.)
- So sánh gi với g.
( Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có
thêm i.)
c. Đọc từ ứng dụng:(7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua
đò, giỏ cá, già giß.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt bảng con:(8)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê,
cụ già.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(13)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,

đt.
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs thực hành nh
âm ph.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs ®äc.


- Gv nhận xét đánh giá.
- Hs qs tranh- nhận
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
xét.
- Giới thiệu tranh vÏ cđa c©u øng dơng.
- Hs theo dâi.
- Gv ®äc mÉu: chó t ghÐ qua nhµ, cho bÐ giá
- 5 hs đọc.
cá.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs đọc.
- Hs xác định tiếng có ©m míi: qua, giá.
- Hs qs tranh- nhËn

- Cho hs ®äc toµn bµi trong sgk.
xÐt.
b. Lun nãi:(7)
- Vµi hs ®äc.
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
+ 1 vài hs nêu.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ 1 vài hs nêu.
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Vài hs nêu.
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Ai hay cho em quà?
+ 1 vài hs nêu.
+ Đợc quµ em cã chia cho mäi ngêi ko?
+ Mïa nµo thờng có nhiều quà từ làng quê?
- Hs quan sát.
c. Luyện viết:(10)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê,
- Hs thực hiện.
cụ già.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
- Hs viết bài.
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện ®äc vµ viÕt bµi; Xem tríc bµi 25.


Toán
Tiết 22: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ(5)
- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập:(25)
1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
- Hớng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm tròn vào
cột bên phải cho đủ 10 chấm tròn.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của
mình.

3. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam
giác vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.
+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so
sánh rồi điền dấu thích hợp.
+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào
số theo yêu cầu.

tạo của số 10.
Hoạt động của hs
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.

-

Hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát.
Hs làm bài.
Vài hs đọc.
1 hs nêu yc.
Hs quan sát.

-

Hs tự làm bài.
Vài hs nêu.
1 hs nêu yêu cầu.

Hs làm bài.

- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.


- Gäi hs nhËn xÐt.
5. Bµi 5: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
IV. Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

-

1 hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát.
Hs làm bài.
Vài hs nêu.

Thủ công
Bài 4:

Xé, dán hình quả cam (Tiết 1)


I. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán đợc hình quả cam có cuống, lá và cân đối, phẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:(5) Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về
đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả
cam.
- Gv hỏi: Còn có những quả nào có hình dáng
giống quả cam?
2. Hoạt động 2:(9) Hớng dẫn hs xé, dán:
a. Xé hình quả cam:
- Gv đánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo
nét vẽ.
- Từ hình vuông xé 4 gãc theo nÐt vÏ.
- XÐ chØnh sưa cho gièng h×nh quả cam.

Hoạt động của hs
- Hs quan sát và nêu.
- Vài hs kể.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.



b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
- Xé hình chữ nhật, rồi xé 4 góc của hình
chữ nhật theo đờng vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c. Xé hình cuống lá:
- Xé 1 hình chữ nhật màu xanh cạnh dài 4 ô,
cạnh ngắn 1 ô.
- Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm
cuống.
d. Dán hình:
- Hớng dẫn hs lần lợt dán hình quả trớc rồi dán
cuống và lá lên trên.
3. Hoạt động 3:(16) Thực hành:
- Cho hs vẽ hình vuông và từ hình vuông xé
hình quả cam.
- Cho hs thực hành từng thao tác bằng giấy
nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
4. Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Hs làm nháp.



NS: 29/9/2009
NG:1/10/2009

Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 25: ng ngh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé., bé.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá,
già giò.
- Gọi hs đọc câu: chú t ghé qua nhà, cho bé
giỏ cá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm ng:
. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng
- Gv giới thiệu: Chữ ng đợc ghép từ 2 con chữ
n và g.
- So sánh ng với n.

- Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.

Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

-

Hs quan sát.
Hs theo dõi.
1 vài hs nêu.
Hs ghép âm ng.

- Nhiều hs đọc.


b. Phát âm và đánh vần tiếng:(5)
- Gv phát âm mẫu: ngờ
- Gọi hs đọc: ngờ
- Gv viết bảng ngừ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ngừ.
(Âm ng trớc âm sau, dấu huyền trên .)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ
- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ- - ng- huyềnngừ
- Gọi hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ.
Âm ngh:
a. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ngh
- Gv giới thiệu: Chữ ngh kép đợc ghép từ 3 con
chữ n, g và h.

- So sánh ngh với ng.
- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ
- Gọi hs đọc: ngờ
- Gv viết bảng nghệ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nghệ.
(Âm ngh trớc âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ
- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghênặng- nghệ
- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.
c. Đọc từ ứng dụng(6)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ngà t, ngâ nhá,
nghƯ sÜ, nghÐ ä.
- Gv gi¶i nghÜa 1 sè tõ cÇn thiÕt.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ,

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ
- Hs đánh vần và
đọc.
- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng
nghệ
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng


củ nghệ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sưa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.

- Cho hs ®äc toµn bµi trong sgk.
b. Lun nãi:(7)
- Gv giíi thiƯu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Bê, nghé thờng ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em
hts cho cả lớp nghe!
c. Luyện viết:(11)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ,
củ nghệ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt bài viết.
III. Củng cố, dặn dò:(5)

con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs ®äc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài
26.

Toán
Bài 23: Luyện tËp chung
A- Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:
- NhËn biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong
dÃy số từ 0 đến 10.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (>, <, =)?(5)
0 ....... 2 10 ....... 9
8 ....... 5 9 ....... 10
6 ....... 0 10 ....... 10
- Gv nhËn xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:(25)
1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Viết số.
- Hớng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.
- Gọi hs đọc bài làm.
3. Bài 3: Viết số thích hợp:
- Yêu cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ tự
từ 10 đến 1 (phần a) và viết các số vào ô

Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.

-

Hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát.
Hs làm bài.
Vài hs đọc.
1 hs nêu yc.
Hs tự làm bài.
Vài hs đọc.
1 hs nêu yêu cầu.

Hs làm bài.
2 hs làm bảng phụ.


trống theo thứ tự từ 0 đến 10 (phần b).
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thø tù tõ
bÐ ®Õn lín, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Xếp hình (theo mẫu):
- Cho hs quan sát mẫu.
- Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và
nhanh.
- Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp
nhanh.
IV. Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Vài hs đọc.

-

Hs tự làm bài.
2 hs lên bảng làm.
Vài hs nêu.
1 hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát.

Hs 3 tổ thi đua.


NS 30/9/2009
NG: 2/10/2009

Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 26: y
tr

A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xÃ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.


B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Gọi hs đọc vµ viÕt: ng· t, ngâ nhá, nghƯ
sÜ, nghÐ ä.
- Gäi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:

Âm y:
. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y
- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải,
nét móc ngợc, nét khuyết dới.
- So sánh y với u.
- Cho hs ghép âm y vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(5)
- Gv phát âm mẫu: i
- Gọi hs đọc
- Gv viết bảng y và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng y.
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.
Âm tr:
a. Nhận diện chữ:(3)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: tr
- Gv giới thiệu: Chữ tr đợc ghép từ 2 con chữ
t và r

Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm y.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghÐp.


×