Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 1 trường TH hồng thái đông giao an tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.05 KB, 20 trang )

Tuần 5
NS:19/9/2009
NG:21/9/2009
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009

Học vần
Bài 17: u
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: u, , nụ, th.
- Đọc đợc câu ứng dụng: thứ t bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5p)
- 3 hs đọc và viết.
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ,
- 2 hs đọc.
thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá
về tổ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm u:
a. Nhận diện ch÷:(5P)
- Hs qs tranh- nhËn
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rút ra âm mới: u


xét.
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2
nét móc ngợc.
- 1 vài hs nêu.
- So sánh u với i.
- Hs ghép âm u.
- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(11P)
- Gv phát âm mẫu: u
- NhiỊu hs ®äc.


- Gọi hs đọc: u
- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.
(Âm n trớc âm u sau, dấu nặng dới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặngnụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặngnụ- nụ.
Âm :
(Gv hớng dẫn tơng tự âm u.)
- So sánh u với .
( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: có
thêm dấu râu.)
c. Đọc từ ứng dụng:(6P)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu
đủ, thứ tù, cư t¹.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(8P)
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, , nơ, th.

- Cho hs viÕt b¶ng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(11P)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ t, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ t.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs thực hành nh
âm u.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng

con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs ®äc.
- 1 vài hs nêu.


b. Lun nãi:(7P)
- Hs ®äc.
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Hs qs tranh- nhận
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.
xét.
+ Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm cảnh
gì?
- Vài hs đọc.
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ 1 vài hs nêu.
+ Hà Nội còn đợc gọi là gì?
+ 1 vài hs nêu.
+ Mỗi nớc có mấy thủ đô?
+ Vài hs nêu.
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
c. Luyện viết:(12P)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, , nơ, th.
- Gv híng dÉn hs c¸ch ngåi viÕt và cách cầm
- Hs quan sát.
bút để viết bài.
- Hs thực hiện.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt chữ viết,
- Hs viết bài.
cách trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5P)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 18.


Đạo đức
Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 1)
A- Mục tiêu:
1. Hs hiểu:
- Trẻ em có quyền đợc học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt
quyền đợc học của mình.
2. Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* Hs hiểu đợc nh vậy là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên, bảo vệ môi trờng, làm cho môi trờngluôn sạch đẹp.
B- Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.

- Sách vở và đồ dùng học tập của hs.
- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).
- Điều 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Cho hs làm bài tập 1.
- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập - Hs làm cá nhân.
- Vài hs kể.
đó.
- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong
hình.
- Gv nhận xét.
- Giới thiệu theo
2. Hoạt động 2: Cho hs làm bài tập 2.
cặp.
- Cho hs tù giíi thiƯu víi nhau vỊ ®å dïng häc
tËp cđa mình:
+ Tên dồ dùng học tập?
- Vài hs nêu.
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?
- Hs nêu.
+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?


- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Cho hs tự nhận xét.
- Kết luận: Đợc đi học là 1 quyền lợi của trẻ em.
Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em
thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình.

3. Hoạt động 3: Cho hs làm bài tập 3.
- Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?
- Gọi hs gắn tranh và trình bày trớc lớp.
- Cho hs nêu:
+ Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6
là đúng.
+ Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5
là sai.
- Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học
tập:....

- Hs thực hiện theo
nhóm 5.
- Đại diện
trình bày.
- 2 hs nªu.

nhãm


NS; 19/ 9/2009
NG: 22/9/2009
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 18: x ch
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: x, ch, xe, chó.
- Đọc đợc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xÃ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5P)
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự,
cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ t bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm x:
a. NhËn diƯn ch÷:(5P)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái
và nét cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(10)
- Gv phát âm mẫu: x
- Gọi hs đọc: x
- Gv viết bảng xe và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trớc âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
Âm ch:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm x.)
- So sánh ch với th.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch
bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng:(7P)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa,
chì đỏ, chả cá.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(8p)
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.
- Nhận xét bài viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:

- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm x.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,
đt.
- Hs thực hành nh
âm x.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.


a. Luyện đọc:(10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xÃ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs ®äc toµn bµi trong sgk.
b. Lun nãi:(7)
- Gv giíi thiƯu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu,
xe ô tô.
+ Xe bò thờng dùng làm gì? Quê em còn gọi

là xe gì?
+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
+ Xe ô tô trong tranh đợc gọi là xe ô tô gì?
Nó dùng để làm gì?
+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng đợc
dùng làm gì?
+ Còn có những loại xe nào nữa?
+ Quê em thờng dùng loại xe nào?
c. Luyện viết:(12)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chã.
- Gv híng dÉn hs c¸ch ngåi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm một số bài- Nhận xét chữ viết,
cách trình bày.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ®äc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- Vµi hs ®äc.
+ 1 vµi hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.

III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gäi 1 hs đọc lại bài trên bảng.


- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 19

Toán
Tiết 17: Số 7
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7;
nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dÃy số từ 1
đến 7.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv

I. KiĨm tra bµi cị: Sè?(4)
- 2 hs lµm bµi.

1 2

6

6

1

- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu số 7:(10)
* Bíc 1: LËp sè 7.
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang - Vài hs nêu.
chơi cầu trợt, một em khác chạy tới. Tất cả cã
- Hs tù thùc hiÖn.
mÊy em?
- Cho hs lÊy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình


tròn và nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là
7 hình tròn.
- Tơng tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính
là mấy con tính?
- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm tròn, bảy con
tính, các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bớc 2: Gv giới thiệu sè 7 in vµ sè 7 viÕt.
- Gv viÕt sè 7, gäi hs ®äc.

* Bíc 3: NhËn biÕt sè 7 trong d·y sè 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngợc lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dÃy sè 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7.
2. Thùc hµnh (17P)
a. Bµi 1: ViÕt sè 7.
b. Bµi 2: Sè ?
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số
thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu
thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò:(4)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs nêu
- Vài hs nêu.

- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận
xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tù lµm bµi.
- Vµi hs thùc hiƯn.


Tự nhiên và xà hội
Bài 5: Giữ vệ sinh thân thể
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
- Biết việc nên làm và ko nên làm để da luôn sạch sẽ.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong bài 5.
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
.C- Các hoạt động dạy học


Hoạt động của gv
* Khởi động: Cho hs hát bài: Chiếc khăn
tay
- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai

sạch và cha sạch.
- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc đÃ
làm hằng ngày để giữ sạch thân thể,
quần áo... cho bạn nghe.
- Kết luận: Hằng ngày các em đà làm nhiều
việc để giữ vệ sinh thân thể: Rửa mặt,
tắm, gội...
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk
+ Cho hs quan sát hình ở trang 12 và 13
sgk, hÃy chỉ và nói việc làm của các bạn
trong từng hình.
+ Yêu cầu hs nêu rõ việc nào đúng, việc
nào sai. Tại sao?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Kết luận: Tắm, gội bằng nớc sạch và xà
phòng; thay quần áo, nhất là quần áo lót;
rửa chân, tay,...
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Gv hỏi: + HÃy nêu các việc cần làm khi
tắm.
+ Nên rửa tay khi nào?
+ Nên rửa chân khi nào?
- Kết luận: Khi tắm cần chuẩn bị nớc sạch,
xà phòng, khăn tắm...

Hoạt động của hs
- Cả lớp hát.
- Hs quan sát theo cặp

và nhận xét.
- 3 hs nhắc lại đầu
bài.

- Nhiều hs kể trớc lớp.

- Hs thảo luận theo
cặp.

- Hs đại diện trình
bày trớc lớp.

- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.

C- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học- Dặn hs thực hiện theo bài häc.


NS:20/9/2009
NS:23/9/2009
Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 19: s r
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt ®éng cđa gv
I. KiĨm tra bµi cị:(5P)
- Gäi hs ®äc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xÃ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm s:
a. Nhận diện chữ:(5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm míi: s
- Hs qs tranh- nhËn
- Gv giíi thiƯu: Ch÷ s gồm nét xiên phải,
xét.
nét thắt, nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
- Hs ghép âm s.
b. Phát âm và đánh vần tiếng(10P)
- Gv phát âm mÉu: s
- Gäi hs ®äc: s
- NhiỊu hs ®äc.
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Hs theo dõi.

- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
- 1 vài hs nêu.


(Âm s trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏisẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏisẻ- sẻ.
Âm r:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm s.)
- So sánh r với s.
( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác
nhau: kết thúc r là nét móc ngợc còn s là
nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng:(7P)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ
số, rổ rá, cá rô.
- Gv nhận xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:(8P)
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Lun đọc:(10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Lun nãi(7P)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.

- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm
s.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng
mây tre?
+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có
mây tre?
+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?
c. Luyện viết:(12P)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vë tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét chữ viết,
cách trình bày.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

III. Củng cố, dặn dò:(5P)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 20.


Toán
Tiết 18 : Số 8
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8;
nhận biết các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dÃy số từ 1
đến 8.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Số?(4)

- 2 hs làm bài.

1 2

6

6
1

- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu sè 8:(11P)
* Bíc 1: LËp sè 8.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 7. Giúp hs
nhận biết đợc: Có 7 đếm thêm 1 thì đợc 8.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: Tám hs,
tám chấm tròn, tám con tính đều có số lợng
là tám.
*Bớc 2: Gv giíi thiƯu sè 8 in vµ sè 8 viÕt.
- Gv viÕt sè 8, gäi hs ®äc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngợc lại.
- Gọi hs nêu vị trÝ sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8.

- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.

- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.



2. Thùc hµnh:(17)
a. Bµi 1: ViÕt sè 8.
b. Bµi 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số
thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu
thích hợp.
- Đọc lại bài và nhËn xÐt.

- Hs tù viÕt.
- 1 hs nªu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận
xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.


III- Củng cố, dặn dò:(3P)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập
-

Thủ công
Bài 3: Xé, dán hình vuông, hình trßn (TiÕt 2)


I- Mục tiêu:
- Hs làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1- Kiểm tra bài cũ:(5P)
- Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.
- Gv nhËn xÐt sù chn bÞ cđa hs.
2- Häc sinh thực hành:(25P)
- Gv nhắc lại cách xé, dán hình vuông và
hình tròn.
- Gọi hs nhắc lại cách xé hình vuông và
hình tròn.
- Cho hs thực hành xé, dán hình vuông,
hình tròn.
+ Xé, dán hình vuông
+ Xé, dán hình tròn.
- Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm.

- Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn.
IV- Nhận xét, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.

NS:21/9/2009
NG:24/9/2009

Hoạt ®éng cđa hs

- Hs theo dâi
- 2 hs nªu.
- Hs tự làm
- Hs xé và dán hình
cho phẳng đẹp.

- Hs bày theo tổ.
- Hs nêu.


Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 20: k kh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ï ï, vo vo, vï vï, ro ro, tu tu.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm k:
a. NhËn diƯn ch÷:(6)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: k
- Hs qs tranh- nhËn
- Gv giíi thiƯu: Chữ k gồm nét khuyết trên, xét.
nét thắt, nét móc ngợc.
- So sánh k với h.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
- Hs ghép âm k.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:(9)
- Gv phát ©m mÉu: k
- Gäi hs ®äc: k
- NhiỊu hs ®äc.
- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Hs theo dõi.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.
- 1 vài hs nêu.
(Âm k trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ
- Hs tự ghép.
- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi-


kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏikẻ- kẻ.
Âm kh:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm k.)
- So sánh kh với k.
( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm
h.)
c. Đọc từ ứng dụng:(7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ,
khe đá, cá kho.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt bảng con:(8)
- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sưa sai
cho hs
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(10)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:(7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nãi: ï ï, vo vo, vï
vï, ro ro, tu tu
+ Trong tranh vẽ gì?

- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm
k.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs ®äc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.

- Vài hs ®äc.


+ Các vật, con vật này có tiếng kêu nh thế + 1 vài hs nêu.
nào?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
+ 1 vài hs nêu.
vật nào khác?
+ 1 vài hs nêu.
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy ngời
taphải chạy vào nhà ngay?
+ Vài hs thực hiện.
+ Em thử bắt chớc tiếng kêu của các vật ở
trong tranh hay ngoài thực tế.
c. Luyện viết:(13)
- Hs quan sát.
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế. - Hs thực hiện.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Hs viết bài.
- Gv quan sát hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm mét số bài- Nhận xét chữ viết,
cách trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 21.

Toán
Tiết 19: Sè 9


A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9;
nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dÃy số từ 1
đến 9.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs

Hoạt động của gv
I. KiĨm tra bµi cị:(4) Sè?

- 2 hs lµm bµi.

1

6
5

3

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:
1. Giới thiệu số 9:(10)
* Bớc 1: Lập số 9.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 8. Giúp hs
nhận biết đợc: Có 8 đếm thêm 1 thì đợc
9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: chín hs,
chín chấm tròn, chín con tính đều có số
lợng là chín.
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 9 in vµ sè 9 viÕt.
- Gv viÕt sè 9, gäi hs ®äc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 9 trong d·y sè 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngợc lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dÃy sè 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9.

-

Vµi hs nêu.
Hs tự thực hiện.
Hs nêu
Vài hs nêu.

- Hs đọc.

- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.

- Hs tự viết.



2. Thùc hµnh:(18)
a. Bµi 1: ViÕt sè 9.
b. Bµi 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số
thích hợp.
- Gọi hs chữa bµi.
- Gv hái: 9 gåm mÊy vµ mÊy?
c. Bµi 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và
đọc ngợc lại.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.

-

1 hs nêu yc.
Hs làm bài.
2 hs nêu.
Vài hs nêu.
1 hs nêu yc.
1 hs nêu.
Hs tự làm bài.
4 hs lên bảng làm.
Hs đọc và nhận xét.
1 hs nêu yc.

Hs đếm nhẩm.

- Hs tù lµm bµi.
- Vµi hs thùc hiƯn.

III- Cđng cè, dặn dò:(3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
NS:22/9/2009
NG:25/9/2009
Thứ sáu ngày 25 tháng9 năm 2009.
Học vần
Bài 21: Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa häc trong
tuÇn: u, , x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và s tử.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn nh sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá
kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và bé

lê.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1)
- Cho hs nêu các âm đà học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:(5P)
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng
ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng(10)
- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong
bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết
hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:(6)
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe
chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gv sửa cho hs và giải thÝch 1 sè tõ.
d, TËp viÕt:(8)
- Cho hs viÕt b¶ng: xe chØ, cđ s¶.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
Tiết 2

Hoạt động của hs
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.


- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá
đồng thanh.

nhân,

- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.

- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá
nhân, cả
lớp.


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(10)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô
tô chở khỉ vµ s tư vỊ së thó.
b. KĨ chun: Thá vµ s tử.(10)
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và s tư
cã ngn gèc tõ trun Thá vµ s tư.
- Gv kĨ chun cã tranh minh ho¹.
- Gv tỉ chøc cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý
nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu cng bao
giờ cũng bị trừng phạt.
c. Luyện viết:(12)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.

- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi
kể.
- Hs lắng nghe.

- Hs viết bài

III- Củng cố, dặn dò:(4)
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.

Toán
Tiết 20: Số 0
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của sè 0 trong d·y sè tõ 0
®Õn 9, biÕt so sánh số 0 với các số đà học.
B. Đồ dùng dạy học:
- 4 que tính, 10 tờ bìa.



×