Tuần 16
NS: 2/12/2011
NG: thứ 2/5/12/2011
Toán ( tiết 61 )
Luyện tập
I. Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: Gióp hs cđng cè vỊ phÐp trừ trong phạm vi 10.
- Kĩ năng: Viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh.
- Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
- Chữa bµi 4 sgk (trang 84).
2. Bµi lun tËp: (25’)
a. Bµi 1: Tính:
- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột
dọc, kết quả cần đặt thẳng cột.
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.
b. Bài 2: Số?
- Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng 10?
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hỵp. 7+ 3= 10; 10 -2= 8
- Cho häc sinh đọc kết quả bài làm,
Hoạt động của hs:
- 2 hs đọc.
- 2 hs lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài.
- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu: 5+ 5= 10
- Hs làm bài.
- Học sinh chữa bài tập, đổi chéo
bài kiểm tra.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs đọc kết quả.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Cho học sinh chơi trò chơi Đoán kết quả nhanh, giữa các
tổ thi đua với
nhau, tổ nào đoán đợc
nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong ph¹m vi 10.
1
TiÕng ViƯt ( tiÕt 151, 152)
im - um
A- Mơc ®Ých, yêu cầu:
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết đợc: im, um, chim câu, trùm
khăn.
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Khi ®i em hái
Khi vỊ em chµo
MiƯng em chóm chÝm
MĐ cã yêu không nào?
- Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xanh, đỏ,
tím, vàng.Nói đợc 2-4 câu theo chủ đề.
- Thái độ: HS có ý thức trong học tập.
* GDQVBPTE: HS hiểu các em phải có bổn phận lễ phép với
ông bà, cha mẹ.
B- Đồ dùng dạy häc:
- Tranh minh häa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nói.
- Bộ đồ dùng
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: trẻ em, que
- 3 hs đọc và viết.
kem. ghế đệm, mềm mại.
- Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn - 2 hs đọc.
đêm
Đậu phải cành mềm lộn
cổ xuống ao.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần im
a. Nhận diện vần: (5)
- Hs qs tranh- nhËn
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra vÇn míi: xét.
im
- Gv giới thiệu: Vần im đợc tạo nên từ i - 1 vài hs nêu.
và m.
- Hs ghép vần im.
- So sánh vần im với em
- Cho hs ghép vần im vào bảng gài.
- Nhiều hs đọc.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Hs theo dõi.
- Gv phát âm mẫu: im
- 1 vài hs nêu.
- Gọi hs đọc: im
- Gv viết bảng chim và đọc.
- Hs tự ghép.
- Nêu cách ghép tiếng chim
- Hs đánh vần và
(Âm ch trớc vần im sau.)
đọc.
2
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chim
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- imchim
- Gọi hs đọc toàn phần: im- chimchim câu.
Vần um:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần um.)
- So sánh um với im.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác
nhau âm đầu vần là u và i).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con
nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
- Gv giải nghÜa tõ: tđm tØm, mịm
mÜm.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (8’)
- Gv giíi thiƯu cách viết: im, um, chim
câu, trùm khăn
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Lun ®äc: (12’)
- Gäi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm
chím
Mẹ có yêu không nào?
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: chúm,
chím.
GDGVQTE: Trẻ em có bổn phận lễ
phép với ông bà cha mẹ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:( 6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh,
đỏ, tím, vàng.
- Gv hỏi hs:
3
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành nh vần
im.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ Trong tranh vẽ những thứ gì?
+ Em có biết vật gì màu đỏ, màu
tím, vàng, đen, xanh, trắng?
+ 1 vài hs nêu.
+ Ngoài ra còn có màu gì nữa?
+ 1 vài hs nêu.
+ Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời
+ Vài hs nêu.
hay.
+ 1 vài hs nêu.
c. Luyện viết: ( 12)
- Gv nêu lại cách viết: im, um, chim
câu, trùm khăn.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
- Hs quan sát.
cách cầm bút để viết bài.
- Hs thực hiện.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp
viÕt.
- Hs viÕt bµi.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 65.
NS: 3/12/2011
NG: Thứ 3/6/12/2011
Toán ( tiết 62 )
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm
vi 10
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10,
mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Kĩ năng: Vận dụng bảng cộng, trừ để làm tính. Củng cố kĩ
năng xem tranh vẽ nêu đề toán và giải bài toán tơng ứng.
- Thái độ: Yêu thích học toán, có ý thức tự tìm tòi vấn đề.
- Rèn đọc viết cho học sinh khuyết tật
II. Đồ dùng.
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3
III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính nhÈm 4+5 = ....; 2+8=....; 10-1= .....; 9-2 = ......,
- Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 đà häc ë tiÕt tríc ?
4
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài
(2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu
bài
3. Hoạt động 3: Thành lập và
ghi nhớ bảng cộng, trừ 10 (10').
- Yêu cầu HS xem SGK làm các
phép tính và tự điền kết
quả ?
- Hớng dẫn HS biết cách sắp
xếp các công thức tính trong
bảng cộng, trừ. Nhận biết quan
hệ giữa phép cộng và trừ.
4. Hoạt động 4: Luyện tập
(15')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của
đề ?
- Nắm yêu cầu của bài
- Đọc bảng cộng, trừ 10
- HS yếu học thuộc bảng
cộng và trừ 10
- HS tự nêu yêu cầu, làm và
HS yếu, trung bình chữa.
- HS tự nêu yêu cầu điền
số ?
- Điền số 9, vì 10 gồm 1 và
9.
- HS Làm phần còn lại và
chữa bài
- Có 4 thuyền xanh và 3
thuyền trắng. Hỏi tất cả có
mấy thuyền ?
- 4+3 = 7
- HS khá giỏi nêu
- 10-3 = 7
- Củng cố các bảng cộng, trừ đÃ
học.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Dòng 1 bảng 1 em điền mấy
số,vì sao?
- Chú ý cần nắm cấu tạo số 10,
9, 8, 7
Bài 3: a) Treo tranh, nêu yêu
cầu bài toán ? (gọi HS khá).
- Vậy em viết phép tính gì ?
b) Gọi HS đọc bài ? nêu bài
toán ?
- Viết phép tính tơng ứng ?
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (5)
- Thi đọc bảng cộng, trừ 10
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Luyện tập
5
Tiếng Việt ( tiết 153, 154)
iêm - yêm
A- Mục đích, yêu cầu:
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái
yếm.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả
nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mời.
Nói đợc 2-4 câu theo chủ đề.
- Thái ®é: HS cã ý thøc trong häc tËp.
*GDQVBPTE: HS hiÓu các em có quyền đợc động viên, khen
thởng khi có thành tích trong học tập.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ (5)
- Cho hs đọc và viết: Con nhím, trốn - 3 hs đọc và viết.
tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
- Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi
- 2 hs đọc.
Khi về em chào
Miệng em
chúm chím
Mẹ có yêu
không nào?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần iêm
- Hs qs tranh- nhËn
a. NhËn diƯn vÇn: (5’)
xÐt.
- Gv giíi thiƯu tranh vẽ, rút ra vần mới:
iêm
- 1 vài hs nêu.
- Gv giới thiệu: Vần iêm đợc tạo nên từ - Hs ghép vần iêm.
iê và m.
- So sánh vần iêm với êm
- Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài.
- Nhiều hs đọc.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Hs theo dõi.
- Gv phát âm mẫu: iêm
- 1 vài hs nêu.
- Gọi hs đọc: iêm
- Gv viết bảng xiêm và đọc.
- Hs tự ghép.
- Nêu cách ghép tiếng xiêm
- Hs đánh vần và
6
(Âêm x trớc vần iêm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêmxiêm
- Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm
dừa xiêm.
Vần yêm:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần iêm.)
- So sánh yêm với iêm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác
nhau âm đầu vần là yê và iê).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thanh
kiếm, quý hiếm, ©u yÕm, yÕm d·i
- Gv gi¶i nghÜa tõ: quý hiÕm, ©u
m.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt bảng con: (8)
- Gv giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa
xiêm, cái yếm
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng
dụng.
- Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi
kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới
có thời gian âu yếm đàn con.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:
kiếm, yếm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
* HSG: Luyện đọc trơn toµn bµi
b. Lun nãi: (6’)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm
mời.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những thứ gì?
7
đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành nh vần
iêm.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ Em nghĩ bạn hs nh thế nào khi cô
+ 1 vài hs nêu.
cho điểm mời?
+ 1 vài hs nêu.
+ Nếu là em, em có vui không?
+ Vài hs nêu.
+ Khi em nhận đợc điểm mời, em
+ 1 vài hs nêu.
muốn khoe với ai đầu tiên?
+ Phải học nh thế nào mới đợc điểm + 1 vài hs nêu.
mời?
+ 1 vài hs nêu.
+ Lớp mình, bạn nào hay đợc điểm
+ Vài hs nêu.
mời?
+ Em đà đợc mấy điểm mời?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời
hay.
LHGDG&QTE: Trẻ em có quyền đợc
động viên, khen thởng khi có thành
- Hs quan s¸t.
tÝch trong häc tËp.
- Hs thùc hiƯn.
c. Lun viÕt: (12)
- Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa
- Hs viết bài.
xiêm, cái yếm
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.
- Gv chÊm mét sè bài- Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ
chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viÕt bµi; Xem tríc bµi 66.
NS: 3/7/2011
NG: Thø 4/12/2011
TiÕng ViƯt ( tiết 155, 156 )
uôm - ơm
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của vần uôm, ơm, cách
đọc và viết các vần đó.
- Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các
tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề:
Ong, bớm, chim, cá cảnh.
- Thái độ: Yêu thích môn học.
- Rèn đọc viết cho học sinh khuyết tật
II. Đồ dïng:
8
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần
luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ (5)
- Đọc bài: iêm, yêm.
- đọc SGK.
- Viết:iêm, yêm, dừa xiêm, yếm - viết bảng con.
dÃi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài
(2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của - nắm yêu cầu của bài.
bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới
( 10)
- Ghi vần: uôm và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích
vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng buồm ta làm - thêm âm b trớc vần uôm,
thế nào?
thanh huyền trên đầu âm
- Ghép tiếng buồm trong bảng ô.
cài.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và - cá nhân, tập thể.
đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn - cánh buồm
tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần ơmdạy tơng tự.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng
dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác - cá nhân, tập thể.
định vần mới, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: ao chuôm, cháy
đợm.
- Rèn đọc cho học sinh khuyết
tật
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét
- quan sát để nhận xét về
về độ cao, các nét, điểm đặt các nét, độ cao
bút, dõng bót.
- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh
- tËp viÕt b¶ng.
viÕt.
9
-Rèn viết cho học sinh khuyết tật
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có - vần uôm, ơm, tiếng, từ
trong tiếng, từ gì?.
cánh buồm, đàn bớm.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ - cá nhân, tập thể.
tự, không theo thứ tự.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng - đàn bớm bay trên vờn vải.
dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa - luyện đọc các từ: nhuộm,
vần mới, đọc tiếng, từ khó.
bớm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách
- cá nhân, tập thể.
ngắt nghỉ.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
- Rèn đọc cho học sinh khuyết
tật
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì?
- chim, bớm, ong, cá
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ong, bớm, chim, cá cảnh
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo
câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù - tËp viết vở
nh hớng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài vµ nhËn xÐt. - theo dâi
- RÌn viÕt cho häc sinh khuyết
tật
7.Hoạt động7: Củng cố dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ôn tập.
Toán ( tiÕt 63)
Lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Cđng cè và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trõ
trong ph¹m vi 10.
10
- Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài
toán rồi giải bài toán.
HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng:
- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5)
- Gọi hs lên bảng tính:
3+ 4=
9- 5=
8- 2=
- 3 hs lên bảng làm.
5+ 4=
3+ 6=
6+ 2=
2. Bài lun tËp: (20’)
a. Bµi 1: TÝnh:
- Cho hs dùa vµo bảng cộng, trừ 10
- Hs làm bài.
để làm bài.
- 5 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: Số?
- Hs nêu.
- Cho hs nêu cách điền số.
- Cả lớp làm bài.
- Cho cả lớp làm bài.
- Hs đổi chéo bài
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
kiểm tra.
c. Bài 3: (>, <, =)?
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu
- Hs làm bài.
thích hợp.
- 2 hs lên bảng làm.
- Họcc sinh chữa bài
- Đọc kết quả và nhận xét.
tập.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán.
- 3 hs nêu.
- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6+ - Hs tự làm bài.
4= 10
- Hs đọc kết quả.
- Cho hs đọc kết quả.
*HSG: Mẹ có 10 quả táo, đà ăn 3 quả táo, biếu bà 4 quả táo.
Hỏi mẹ còn lại mấy quả táo?
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho học sinh chơi trò chơi Đoán kết quả đúng.
- Gv nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng
trừ trong phạm vi 10.
Đạo đức ( tiết 16 )
Trật tự trong trờng học
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu cần phải giữ trật tự khi ra vào lớp. Đó là
quyền đợc đảm bảo an toàn của trẻ.
- Kĩ năng: HS biết xếp hàng và đi theo hàng khi ra vào líp.
11
- Thái độ: HS có ý thức tự giác thực hiện hàng ra vào lớp.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1
Học sinh: Vở bài tập ®¹o ®øc.
III- Ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
1. Ho¹t động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Tại sao phải đo học đều và đúng giờ ?
- Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài,
nhắc lại đầu bài
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 1 (8) - Hoạt động nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu các nhóm - Đại diện các nhóm báo cáo
thảo luận về việc ra vào lớp của kết quả, nhóm khác bổ
các bạn trong hai tranh ?
sung.
- Em có nhận xét gì ? Nếu em ở - HS tự trả lời.
đó em sẽ làm gì ?
Chốt: Chen lấn xô đầy nhau khi ra - thấy không nên chen lẫn
vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có xô đẩy nahu khi xếp hàng
thể gây vấp ngÃ.
ra vào lớp.
4. Hoạt động 4: Thi xếp hàng các - Hoạt động tổ.
bạn xếp giữa các tổ (10)
- Tổ trởng điều khiển các bạn xếp - Thi đua giữa các tổ
hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp
làm Ban giám khảo.
- Tuyên dơng tỉ thùc hiƯn tèt.
Chèt: CÇn cã ý thøc tù thùc hiện - theo dõi
xếp hàng vào lớp.
5. Hoạt động 5: Liên hệ (5)
- Trong lớp có bạn nào cha thực hiện - Phê bình bạn cha thực
tốt, bạn nào thực hiện tốt ?
hiện tốt, học tập bạn làm
*QVBPTE: Trật tự trong trờng học tốt.
giúp các em để thực hiện tốt
quyền đợc học tập của mình.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò
(5)
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào
lớp ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bµi, xem tríc bµi: TiÕp theo
NS:5/12/2011
12
NG: Thứ 5/ 8/12/2011
Tiếng Việt ( tiết 157, 158 )
Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc
bằng - m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Đi tìm bạn.
HSG: Kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Đi tìm bạn.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết các từ: ao chuôm, - Hs viết bảng con.
nhuộm vải, vờm ơm, cháy đợm.
- 2 hs đọc.
- Gọi hs đọc: Những bông hoa cải nở
rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên
- 2 hs đọc.
trời, bớm bay lợn từng đàn.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập
a. Các vần vừa học: (15)
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa
- Nhiều hs nêu.
học trong tuần.
- Hs theo dõi.
- Gv ghi lên bảng.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng
- Vài hs đọc.
lớp.
- 1 vài hs nêu.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của vần:
- Vài hs đọc.
am
- Nhiều hs nêu.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần am.
- Hs đọc cá nhân, tập
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
thể.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép đợc.
b. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Vài hs đọc.
- Gọi hs đọc các từ: lỡi liềm, xâu kim,
- Hs theo dõi.
nhóm lửa
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: nhóm
lửa, xâu kim
- Hs quan sát.
c. Luyện viết: (8)
- Hs viết bài vào bảng
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của
con.
13
từng từ: xâu kim, lỡi liềm.
- Quan sát hs viết bµi.
- Gv nhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tập:
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát, nhận
a. Luyện đọc (10)
xét.
- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra
xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa
- Hs theo dõi.
Quả ngon dành tận cuối cùng
Chờ con, phần cháu bà cha trảy vào.
- Hớng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Vài hs đọc.
LHGDG&QTE: Quyền đợc cha mẹ,
ông bà quan tâm chăm sóc.
- Hs theo dõi.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện (10)
- Gv giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn.
- Hs trả lời.
- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo
tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó
kể lại câu chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật
- Vài hs kể từng đoạn.
nào, xảy ra ở đâu?
+ Trong truyện Sóc và Nhím là những
- 3 hs giỏi kể.
ngời bạn nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa: Câu chuyện nói lên
tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím,
mặc dầu mỗi ngời có những hoàn
cảnh sống rất khác nhau.
- Hs theo dõi.
LHGDG&QTE: Quyền đợc kết giao
- Hs ngồi đúng t thế.
bạn bè, yêu thơng chăm sóc bạn bè.
- Mở vở viết bài.
c. Luyện viết (10)
- Hớng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: xâu kim, lỡi
liềm.
- Chấm một số bài- nhận xét bài viết.
III. Củng cố- dặn dò(5)- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu lại
các vần vừa vừa ôn.
14
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lun tËp thêm. Xem trớc bài 68.
Tự nhiên và xà hội (tiết 16)
Hoạt động ở lớp
A- Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Kiến thức: Các hoạt động học tập ở lớp học.
- Kĩ năng: Mối quan hệ giữa gv và hs, giữa hs và hs trong
từng hoạt động học tập.
- Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào mọi hoạt động ở lớp
học.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với bạn trong lớp.
*GDQVBPTE: HS hiểu các em có quyề bình đẳng giới, quyền
đợc học hành, quyền đợc vui chơi giải trí. Có bổn phận chăm
ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô.
B- Đồ dùng:
- Các hình trong sgk.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
I. Kiểm tra bài cị: (5’)
- Gäi hs kĨ vỊ líp häc cđa m×nh.
- 2 hs kể.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới :
1. Hoạt động 1: (15) Quan sát
tranh và thaỏ luận.
- Học sinh quan sát tranh
- Hớng dẫn hs quan sát tranh và nói và trả lời nội dung của
với các bạn về các hoạt động đợc
từng bức tranh.
thể hiện ở từng tranh trong sách
- Vài hs trình bày trớc
giáo khoa.
lớp.
- Gọi hs trả lời trớc lớp.
- Hs trả lơì: Các hoạt
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi: +
động đợc tổ chức trong
Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt
lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ
động nào đựơc tổ chức ở lớp?
thuật, tập đọc,
+ Hoạt động nào đựoc tổ chức
ngoài sân?
+ Nêu từng hoạt động.
+ Các hoạt động đợc tổ
+ Giáo viên làm gì? Học sinh làm
chức ngoài sân: thể dục,
gì?
quan sát phong cảnh, các
- Kết luận: ở lớp có nhiều hoạt
trò chơi nh bịt mắt bắt
động khác nhau. Trong đó có hoạt dê,
động đợc tổ chức ở trong lớp, có
hoạt động đợc tổ chức ở ngoài
15
sân trờng.
GDG&QTE: Quyền bình đẳng
giới, quyền đợc học hành, quyền
đợc vui chơi, giải trí, bổn phận
chăm ngoan, học giỏi vâng lời
thầy cô.
2. Hoạt động 2: (10)Thảo luận
theo cặp
- Hs thảo luận cặp.
- Cho hs thảo luận theo cặp: ở lớp
bạn đà tham gia những hoạt động
nào? Bạn thích nhất hoạt động
- Đại diện lên trình bày.
nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
trớc lớp.
- Kết luận: Phải biết hợp tác, giúp
đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp về
hoạt động ở lớp.
III. Củng cố- dặn dò: (5)
- Cho hs nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở ngoài lớp
học.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs luôn giữ lớp học sạch sẽ.
Thủ công (tiết 16)
Gấp cái quạt (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: + Học sinh biết cách gấp cái quạt.
+ Gấp đợc cái quạt bằng giấy.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng gấp giấy cho HS.
- Thái độ: HS có ý thức tiết kiệm giấy và giữ vệ sinh lớp học.
II. Chuẩn bị:
- Quạt mẫu, giấy dùng để gấp hình chữ nhật, một sợi chỉ, bút
chì thứơc kẻ, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. Kiểm tra: (5)
- Kiểm tra đồ dùng dụng cụ, và sự
chuẩn bị của học sinh.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: (5)Hớng dẫn häc sinh
quan s¸t
- Häc sinh quan s¸t.
16
- Hớng dẫn lại cách gấp cái quạt một lợt.
- Nêu lại cách bôi hồ mặt sau của giấy
- Hs nêu.
màu.
- Cho hs nêu lại cách gấp quạt.
b. Hoạt động 2: (20)Học sinh thực
- Hs theo dõi.
hành.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh mỗi nếp - Hs thực hành gấp
gấp phải đợc miết kĩ và bôi hồ phải
quạt giấy.
mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc - Hs bày theo tổ.
đẹp.
- Cho hs thực hành gấp quạt giấy.
- Quan sát giúp đỡ hs hoàn thành sản
phẩm.
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm,
chọn sản phẩm đẹp để tuyên dơng.
- Nhắc học sinh dán vào vở thủ công.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu lại các bớc gấp chiếc quạt?
- Gv nhận xét giờ học. Yêu cầu học sinh thu dọn giấy vụn
trong lớp.
- Dặn hs về chuẩn bị giấy màu ®Ĩ cho giê sau gÊp c¸i vÝ.
NS: 6/12/2011
NG: Thø 6/ 9/12/2011
TiÕng ViƯt ( tiÕt 159, 160)
ot - at
A- Mơc ®Ých, yêu cầu:
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Ai trồng cây
Ngời đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
- Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Gà gáy,
chim hót, chúng em ca hát.Nói đợc 2-4 câu theo chủ đề.
- Thái độ: HS cã ý thøc trong häc tËp.
* BVMT: HS biÕt yêu thiên nhiên, biết tròng cây để tạo môi trờng trong sạch.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ đồ dùng
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. KiĨm tra bµi cị: (5’)
17
- Cho hs đọc và viết: lỡi liềm, xâu
kim, nhóm lửa.
- Đọc câu ứng dụng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa
Quả ngon dành tận cuối cùng
Chờ con, phần cháu bà cha trảy
vào.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ot
a. Nhận diện vần: (5)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra vÇn
míi: ot
- Gv giíi thiệu: Vần ot đợc tạo nên từ
ovà t.
- So sánh vần ot với om
- Cho hs ghép vần ot vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Gv phát âm mẫu: ot
- Gọi hs đọc: ot
- Gv viết bảng hót và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng hót
(Âm h trớc vần ot sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: hót
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- othót- sắc- hót
- Gọi hs đọc toàn phần: ot- hót
tiếng hót.
Vần at:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần ot.)
- So sánh at với ot.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác
nhau âm đầu vần là a và o).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Bánh
ngọt, trái nhót, bÃi cát, chẻ lạt
- Gv giải nghĩa từ: chẻ lạt
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (8’)
- Gv giíi thiƯu c¸ch viÕt: ot, at,
tiÕng hãt, ca hát.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
18
- 3 hs ®äc vµ viÕt.
- 2 hs ®äc.
- Hs qs tranh- nhËn xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ot.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành nh vần ot.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng
con.
sưa sai cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng
dụng.
GDG&QTE: Trẻ em có bổn phận lao
động, tạo môi trờng sống trong
lành.
- Gv đọc mẫu: Ai trồng cây
Ngời đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: hát,
hót.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
*HSG: Đọc trơn cả bài
HSY: Đánh vần từ và câu øng dơng.
b. Lun nãi: (6’)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Gà
gáy, chim hót, chóng em ca h¸t.
- Gv hái hs:
+ Trong tranh vÏ những gì?
+ Các con vật trong tranh đang làm
gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang
làm gì?
+ Chim hót nh thế nào?
+ Gà gáy làm sao?
+ Em hÃy vào vai chú gà để cất
tiếng gáy.
+ Em có hay ca hát không? Thờng
vào lúc nào?
+ ở lớp, các em thờng ca hát vào lúc
nào?
+ Em thích ca hát không? Em biết
những bài hát nào? HÃy hát cho cả
lớp nghe một bài.
19
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+
+
+
+
+
+
+
+
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
Vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.
c. Luyện viết: (12)
- Gv nêu lại cách viết: ot, at, tiÕng
hãt, ca h¸t.
- Gv híng dÉn hs c¸ch ngåi viÕt và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.
- Gv chÊm mét sè bµi- Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ
chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 69.
Toán ( tiết 64)
Luyện tập chung
I. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:
- KiÕn thøc: + Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
+ Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dÃy số từ 0
đến 10.
- Kĩ năng: + Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 10.
+ Củng cố thêm một bớc các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn
bị giải toán có lời văn.
- Thái ®é: HS cã ý thøc trong häc tËp.
II. §å dïng:
- Bảng phụ và một số bìa cứng, cắt sẵn để học sinh điền
vào trong bài tập 4.
- Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. KiĨm tra bµi cị (5’)
- Gäi häc sinh lµm bµi: TÝnh:
5+ 3=
10+ 0=
- 2 hs lµm bµi.
9- 6=
8+ 2=
2. Bài luyện tập chung:(25)
a. Bài 1: Viết số thích hợp (theo
- 1 hs nêu yêu cầu.
mẫu):
20
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn rồi
điền số vào ô trống tơng ứng.
- Đọc các số trong bài.
b. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10,
từ 10 đến 0.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.
c. Bài 3: Tính:
- Lu ý hs viết kết qủa cần thẳng
cột.
- Cho hs làm bài.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Học sinh đọc.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Hs viết phép tính phù
hợp.
- Hs đọc kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Số?
- Cho hs nêu cách điền số.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs nhìn tóm tắt nêu bài
toán rồi viết phép tính thích hợp:
5+ 3= 8; 7- 3= 4
- Gọi hs đọc kết quả.
* HSG: Hồng, Huệ, Lan cùng đi câu cá. Huệ câu đợc 3 con cá.
Lan câu đợc số cá ít hơn Huệ, mhng nhiều hơn Hồng. Hồng
câu đợc mấy con cá? Lan câu đợc mấy con cá?
3. Củng cố- dặn dò:(5)
- Bài 4 gv tổ chức cho hs chơi trò chơi Thi điền kết quả
đúng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập vào vở ô li
Tuần 17
NS: 9/12/2011
NG: Thứ 2/12/12/2011
Toán (tiết 65)
Luyện tập chung
I. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:
21
- Kiến thức: + Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
+ Viết các số theo thứ tự cho biết.
+ Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài
toán.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết số và viết phép tính thíh
hợp.
- Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Các tranh trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. KiĨm tra bµi cị: (5’)
- Gäi hs lµm bµi: TÝnh:
4+2+1=
10 - 4 – 5 =
10 - - 3 hs lµm bµi.
0- 4=
10 – 7 = 2
5+2- 4=
6+4
–8=
- Gv nhËn xét, đánh giá.
- Cả lớp làm bài.
2. Bài luyện tập chung:( 25)
- Hs đọc kết quả bài
a. Bài 1: Số?
làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
b. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
+ Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: 2, 5,
- Đọc kết quả và nhận
7, 8, 9.
xét.
+ Theo thứ tù tõ lín bÐ ®Õn: 9, 8,
- Hs kiĨm tra chéo.
7, 5, 2.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Cho hs đọc dÃy số và nhận xét.
- Vài hs nêu bài toán.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Hs làm bài.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình và tóm tắt, - 2 hs đọc kết quả.
nêu bài toán rồi viết phép tính
thích hợp: 4+ 3= 7; 7- 2= 5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
* HSG: Cho các số : 0,1,2,3. Tìm những cặp 2 số mà khi cộng
lại cho kết quả là 3.
3. Củng cố- dặn dò (5)
? Đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc lại?
2HS đọc
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 và
tính toán thành thạo.
Tiếng Việt ( tiÕt 161, 162 )
22
ăt - ât
A- Mục đích, yêu cầu:
- Kiến thức: + Học sinh đọc và viết đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu
vật.
+ Đọc đợc câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ
nhật. Nói đợc 2- 4 câu theo chủ đề.
- Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh häa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.
- Bộ đồ dùng
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bÃi - 3 hs đọc và viết.
cát, trái nhót, chẻ lạt.
- Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây
- 2 hs đọc.
Ngời đó có
tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời
mê say.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ăt
- Hs qs tranh- nhận xét.
a. Nhận diện vần: (5’)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra vÇn
- 1 vài hs nêu.
mới: ăt
- Hs ghép vần ăt.
- Gv giới thiệu: Vần ăt đợc tạo nên từ
ăvà t.
- So sánh vần ăt với at
- Nhiều hs đọc.
- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài. - Hs theo dõi.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- 1 vài hs nêu.
- Gv phát âm mẫu: ăt
- Gọi hs đọc: ăt
- Gv viết bảng mặt và đọc.
- Hs tự ghép.
- Nêu cách ghép tiếng mặt
- Hs đánh vần và đọc.
23
(Âm m trớc vần ăt sau, thanh nặng
dới ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mặt
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ătmắt nặng- mặt
- Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt
rửa mặt.
Vần ât:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần ăt.)
- So sánh ât với ăt.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác
nhau âm đầu vần là â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đôi
mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
- Gv giải nghĩa từ: thật thà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (8’)
- Gv giíi thiệu cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( 12)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng
dụng.
GDG&QTE: Bổn phận yêu thơng
chăm sóc con vật, bảo vệ, giữ gìn
môi trờng.
- Gv đọc mẫu: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát diụ
Mắt đen sáng
ngời
ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:
mắt.
24
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành nh vần ăt.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
+ 1 vài hs nªu.
b. Lun nãi: (6’)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
+ Vài hs nêu.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
+ 1 vài hs nêu.
Ngày chủ nhật.
+ 1 vài hs nêu.
- Gv hỏi hs:
+ 1 vài hs nêu.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em thích đi thăm vờn thú hay
+ 1 vài hs nêu.
công viên vào dịp nào?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con
đi chơi ở đâu?
+ Nơi em đến có gì đẹp?
+ Em thấy những gì ở đó?
- Hs quan sát.
+ Em thích đi chơi nơi nào nhất
- Hs thực hiện.
trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật
- Hs viết bài.
không? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.
c. Luyện viết: (12)
- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vë tËp
viÕt.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt.
III. Cđng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ
chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 70.
NS: 10/12/2011
NG: Thứ 3/13/12/2011
Toán ( tiết 66 )
Luyện tập chung
I. Mơc tiªu
- KiÕn thøc: Cđng cè vỊ thø tù các số trong dÃy số từ 0 đến 10.
25