Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 3 hoc kỳ i trường TH hồng thái tây tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.17 KB, 27 trang )

TUẦN 14
Ngày soạn: 18/11/2011
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Toán

TIẾT 66: LYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Củng cố cách so sánh các khối lượng.
-Củng cố các phép tính với số đo khối lượng.
-Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật
II.Đồ dùng dạy -học
-Một cân đồng hồ loại nhỏ.
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL
Hoạt động của thầy
5p
1.Kiểm tra
? 1 Kg bằng bao nhiêu gam
-Yêu cầu làm bài tập 1-VBT.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài:trực tiếp.
8p
2.2.Thực hành
Bài tập 1:
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Gviên cho học sinh tự làm câu
thứ nhất rồi thống nhất kết quả so
sánh:
744g > 474g


-Gọi học sinh nêu cách làm câu
thứ hai.
-Cho học sinh tự làm phần còn lại
sau đó đổi chéo bài kiểm tra kết
quả.
7p
-Chốt kết quả đúng.
Bài tập 2:
-Gọi học sinh đọc bài toán.
-Gọi học sinh nêu cách làm.
Nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
-Gọi học sinh lên bảng làm. Nhận
xét, chốt kết quả đúng.
8p
Bài tập 3:
Gọi học sinh đọc bài toán.
-Gọi học sinh nêu cách làm.

Hoạt động của trò
-2 học sinh lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét, bổ sung.

-Học sinh đề bài.
-Hs thực hiện tính.

-Thực hiện cộng số đo khối lượng ở vế
trái rồi so sánh hai số đo khối lượng.
-Học sinh làm bài, từng cặp đỏi vở kiểm
tra cho nhau rồi báo cáo.

400g +8g < 480g
450g < 500g - 40g
1kg > 900g +5g
760g + 240g =1kg
-Học sinh đọc.
-Cách làm:
+Tính xem 4 gói kẹo nặng bao nhiêu
gam.
+Tính xem mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu.
-Lớp làm bài vào vở.
Một học sinh lên bảng chữa
Đáp số: 695gam


7p

2p

Nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
Bài tập 4 (giảm tải)
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Gviên tổ chức trò chơi cho học
sinh cân hộp bút rồi cân Hộp đồ
dùng học toán. Ghi nhanh kết quả
cân hai vật đó.
? so sánh khối lượng hai vật rồi
trả lời: Vật nào nhẹ hơn?
3.Củng cố, dặn dò
? Các em vừa được luyện tập

những dạng toán nào .
-Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về làm bài tập.

Học sinh làm bài và chữa.
Đáp số: 200gam
-1 Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh thực hành theo nhóm dưới sự
hướng dẫn của Gviên.
- Các nhóm báo cáo kết quả cần đồ vật
của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.

_______________________________________________
Tập đọc-Kể chuyện

TIẾT 40 + 41: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I.Mục tiêu
A. Tập đọc.
1. Đọc thành tiếng.
-Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: liên
lạc, lên đường, lững thững,…
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết thể hiện giọng đọc phù hợp
diễn biến câu chuyện.
2. Đọc hiểu.
-Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Kim Đồng, ông ké, Tây đồn …

-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Truyện kể về anh Kim Đồng, một liên lạc viên rất
thông minh, nhanh nhẹn , yêu nước…
B.Kể chuyện.
-Kể lại được nọ dung câu chuyện.
-Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy -học
-Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
A Tập đọc
5p
1.Kiểm tra
-2 học sinh lên bảng đọc và trả lời


15p

-Yêu cầu học sinh đọc bài tập đọc
Cửa Tùng.
? Vì sao ngươì ta lại gọi của Tùng là
bà chúa đất của bãi tắm .
-Nhận xét, chấm điểm.
2 .Bài mới
2.1.Giới thiệu bài: trực tiếp
2.2.Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.

Gviên đọc mẫu toàn bài.
b/Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
*/Hướng dẫn đọc từng câu và luyện
phát âm từ khó, dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu
trong bài.
- Gviên theo dõi, sửa lỗi phát âm và
giúp học sinh luyện đọc những từ khó,
dễ lẫn:
liên lạc, lên đường, lững thững,,..
*/Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.
-Gviên chia đoạn, hướng dẫn đọc từng
đoạn trước lớp, chú ý ngắt giọng đúng
ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc lời
của các nhân vật:
Ông ké ngồi ngay xuống tảng đá,/…
thì ngồi chốc lát.//
-Gviên kết hợp giải nghĩa các từ khó:
Kim Đồng, ông ké, thong manh,,…
-Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
toàn bài trước lớp.
*/Yêu cầu học sinh luyện đọc theo
nhóm.
*/Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
Gviên nhận xét, tuyên dương.
*/Yêu cầu đọc đồng thanh

Tiết 2

10p

2.3.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Gviên tổ chức cho học sinh đọc thầm ,
thành tiếng một đoạn hoặc toàn bài,
trả lời các câu hỏi ở SGK
? Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ
gì.

câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét

-Học sinh theo dõi SGK

-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu.
Đọc lại những tiếng đọc sai theo
hướng dẫn của gviên

-Học sinh luyện đọc từng đoạn theo
hướng dẫn của gviên.

-Học sinh đọc chú giải
-4 học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
Lớp theo dõi SGK
-Mỗi nhóm 4học sinh, lần lượt
từng học sinh đọc 1 đoạn trong
nhóm.
-2 nhóm thi đọc, lớp theo dõi, nhận
xét.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn 1

Hs đọc thầm từng đoạn, trả lời các
câu hỏi:
-Bảo vệ và đưa bác cán bộ đến địa
điểm mới.


10p

5p
10p

25p

5p

? Tìm những câu văn miêu tả hình
-Bác chống gậy trúc, mặc áo Nùng
dáng của bác cán bộ.
đã phai bợt cả hai cửa tay…
? Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một -Để địch tưởng bác là người địa
ông già Nùng.
phương và không ngi ngờ.
? Cách đi đường của hai bác cháu như
thế nào.
-Kim Đồng đi đằng trước, bác cán
? Chuyện gì xảy ra khi hai bác cháu đi bộ đi đằng sau…
qua suối.
-Gặp Tây đồn đem lính đi tuần.
? Bọn Tây đồn làm gì khi chúng phát
hiện ra bác cán bộ.

-Chúng kêu ầm lên.
? Tìm những chi tiết cho thấy sự
thông minh, nhanh trí, dũng cảm của
-Học sinh trả lời.
anh Kim Đồng.
? Hãy nêu những phẩm chất tốt dẹp
-Kim Đồng là người dũng cảm,
của anh Kim Đồng.
nhanh trí, yêu nước
-Gviên kết luận nội dung bài.
2.4. Luyện đọc lại.
-Gviên hướng dẫn học sinh đọc phân
-Học sinh theo dõi.
vai.
- Gọi học sinh đọc bài.
-4 học sinh đọc bài.
-Chia nhóm, yêu cầu học sinh luyện
-Học sinh luyện đọc theo nhóm.
đọc theo nhóm.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
-Đại diện 2 nhóm thi đọc. Lớp nhận
-Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt. xét.
B Kể chuyện
1. Xác định yêu cầu.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
2.Kể mẫu.
-1 học sinh đọc.
-Gọi 3 học sinh khá kể, mỗi em kể
một đoạn.
-3 học sinh kể. Lớp theo dõi, nhận

- Gviên theo dõi, bổ sung
xét.
3. Kể theo nhóm
-Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.
-Quan sát, giúp đỡ các nhóm yếu
-Học sinh kể truyện trong nhóm
4. Kể trước lớp
nhỏ.
-Tổ chức thi kể chuyện.
-2,3 nhóm thi kể
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
-Lớp bình chọn nhóm kể chuyện
3.Củng cố, dặn dò
hay nhất, đúng nhất.
? Phát biểu cảm nghĩ của em về anh
Kim Đồng.
-Tổng kết giờ học, dặn học sinh về kể -Học sinh phát biểu.
lại cho người thân nghe.
___________________________________________


Tự nhiên và xã hội

TIẾT 27: TỈNH (THÀNH PHỐ ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
I.Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có biết:
-Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh( thành phố).
-Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
II.Rèn kĩ năng:
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình

đang sống.
- Sưu tầm tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
III. Đồ dùng dạy học
Các hình SGK trang 52,53.
VI. Các hoạt động dạy học.
TL
5p

1p
14p

14p

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra
? Hãy nêu một số trò chơi an toàn và trò
chơi nguy hiểm mà em biết .
-Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.2. Nội dung
A. Hoạt động 1
Làm việc với SGK
*.Mục tiêu: Nhận biết một số cơ quan
hành chính cấp tỉnh.
*.Cách tiến hành
-Gviên chia nhóm, yêu cầu các em quan
sát các hình trong trang 52,53,53 và nói
về những gì em quan sát được.
? Kể tên những cơ quan hành chính, văn

hoá, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các
hình.
-Gọi học sinh lên trình bày.
-Gviên kết luận: ở mỗi tỉnh, thành phố
đều có các cơ quan: hành chính, văn hoá,
giáo dục, y tế…để điều hành công việc,
phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và
sức khoẻ nhân dân.
b Hoạt dộng 2
Nói về tỉnh thành phố nơi bạn đang
sống :
* .Mục tiêu :( SGV/75,76)
*. Cách tiến hành
- Bước 1 : HS tập chung những tranh ảnh

Hoạt động của học sinh.
-Một số học sinh trình bày.
+ An toàn nhảy dây , đá cầu, ...
+ Không an toàn : đánh đạp, bắt
súng cao su, ...
Lớp nhận xét.

-Từng cặp quan sát hình SGK hỏi
và trả lời theo gợi ý.
-Học sinh ở các nhóm lên trình
bày, mỗi em chỉ kể tên vài cơ
quan.
- HS lắng nghe.

- HS trưng bày sản phẩm.



sưu tầm được theo nhóm
- Bước 2 : Các nhóm thảo luận làm
hướng dẫn viên giới thiệu về các cơ quan
trong tranh, ảnh ở Quảng Ninh đã sưu
tầm được
- Bước 3 : Đại diện nhóm lên hướng dẫn
viên trước lớp
- GV nhận xét bình chọn hướng dẫn viên
tốt nhất
- Tuyên dương
C. 3.Củng cố, dặn dò
4p
? Hãy kể tên một số cơ quan hành chính ,
ở địa phương em , nơi đó diễn ra các
công việc gì.
-Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ hoc.
-Dặn học sinh xem lại nội dung bài.

- Các nhóm giới thiệu sản phẩm
của mình.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.

- HS trả lời.
- HS lắng nghe.

____________________________________________________________________
Ngày soạn: 19/11/2011

Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
Chính tả( nghe-viết)

TIẾT 42: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I.Mục tiêu
-Nghe -viết chính xác đoạn Sáng hôm ấy…lững thững đằng sau trong bài Người
liên lạc nhỏ.
-Làm đúng các bài tập phân biệt: ay/ây, l/n
II.Đồ dùng dạy -học
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL
Hoạt động của thầy
5p 1.Kiểm tra
-Gviên đọc cho học sinh viết:
huýt sáo, hít thở
suýt ngã
-Nhận xét, chỉnh sửa.
2. Bài mới
2.1.Giới thiệu bài:Trực tiếp
18p 2.2.Hướng dẫn viết chính tả.
a/ Trao đổi về nội dung đoạn viết.
-Gviên đọc bài 1 lượt

Hoạt động của trò
-2 học sinh viết bảng lớp, lớp viết
nháp.

-Học sinh theo dõi SGK.
-2 học sinh lại. Lớp theo dõi.



-Gọi học sinh đọc lại.
? Đoạn văn có những nhân vật nào.
b/Hướng dẫn cách trình bày.
? Đoạn văn có mấy câu.
? Trong bài những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao.
? Lời của các nhân vật ta viết như thế
nào.

5p

5p

5p

? Những dấu câu nào được sử dụng.
c/Hướng dẫn viết từ khó.
-Gviên đọc cho học sinh viết:
chờ sãn, lên đường,
gậy trúc, lững thững
-Yêu cầu học sinh đọc lại các từ trên.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
d/ Viết chính tả.
-Gviên đọc bài cho học sinh viết.
-Hướng dẫn học sinh soát lỗi.
-Thu chấm một số bài, nhận xét chung.
2.3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2.

-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm bài.
-Gọi lên bảng trình bày.
-Nhận xét bài làm của học sinh.

-Đoạn văn có nhân vật: anh Đức
Thanh,
Kim Đồng và ông ké
-Đoạn văn có 6 câu.
-Tên riêng và các chữ đầu dòng
phải viết hoa.
-Sau dấu hai chấm, xuống dòng,
gạch đầu dòng.
-Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
phẩy, dấu chấm than.
3 học sinh viết bảng lớp, Lớp viết
bảng con.
-2 học sinh đọc các từ trên bảng.
-Học sinh nhớ- viết bài vào vở.
-Từng cặp đổi vở, kiểm tra lỗi
cho nhau.
-1 học sinh đọc yêu cầu ở SGK.
-Học sinh làm bài.
-2học sinh lên bảng chữa. Lớp
nhận xét, bổ sung.
Lời giảỉ
cây sậy, chày giã gạo
dạy học, ngủ dậy
số bảy, đòn bẩy
- HS đoc yêu cầu bài tập.

- Học sinh làm bài và chữa.
Lời giải
Trưa nay- nằm- nấu cơm- nátmọi lần.
- HS lắng nghe.

Bài tập 3a:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập.
3.Củng cố, dặn dò
- Gv cho hs quan sát một số bài viết đẹp
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về viết lại bài cho đúng,
đẹp bài chính tả nếu chưa đạt.
_______________________________________________
Toán

TIẾT 67: BẢNG CHIA 9
I.Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Dựa vào bảng nhân 9 để lập bảng chia 9 và học thuộc bảng chia 9.


-Thực hành chia trong phạm vi 9 và giải toán
II.Đồ dùng dạy -học
-Bảng phụ.
-Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL
5p


5p

5p

4p

Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra
? Hãy đọc bảng nhân 9
-Yêu cầu làm bài tập 2-SGK.
-Kiểm tra bài tập về nhà của học
sinh.
-Nhận xét, chấm điểm.
2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài:trực tiếp.
2.2.Giới thiệu phép chia cho 9 từ
bảng nhân 9
a.Nêu phép nhân 9:
?Có 3 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm
tròn. ? Hỏi có tất cả bao nhiêu
chấm tròn
b. Nêu phép chia cho 9:
? Có 27 chấm tròn tren các tấm
bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi
có mấy tấm bìa.
Kết luận: Từ phép nhân 9 ta lập
được phép chia 9
3.Lập bảng chia:
-Hướng dẫn học sinh tự lập bảng

chia 9 từ bảng nhân 9.
-Tổ chức cho học sinh học thuộc
bảng chia 9.
-Gọi học sinh đọc.
2.4.Thực hành
Bài tập 1( Làm cột 1,2,3)
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu lớp làm bài.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 2: ( Làm cột 1,2,3)
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Cho học sinh làm bài.

4p

-Chữa bài:

Hoạt động của trò
-Một học sinh lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.

-Có 9x3=27 chấm tròn

-Có27:9=3

tấm bìa.

-Tự lập các phép tính của bảng chia 8
theo hướng dẫn của gviên.
9x1=9

thì 9:9=1
9x2=18 thì 18:9=2

9x10=90 thì 90:9=10
-Học sinh nhẩm thuộc lòng bảng chia 9
-Học sinh đọc: cá nhân, đthanh.
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Lớp làm bài vào vở. Hai em lên bảng
chữa:
SBC 9 18 27 36 4 5 63
5 4
SC 9 9 9 9 9 9 9
T
1 2 3 4
6 7
5
-Một học sinh đọc yêu cầu.
-Lớp làm bài sau đó từng cặp đổi vở,


5p

4p

5p

Yêu cầu học sinh nhận xét các
phép tính trong một cột, từ đó
củng cố cho học sinh mối quan hệ
giữa phép nhân và phép chia.

-Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 3
-Gọi học sinh đọc bài toán.
? Muốn biết mỗi can có mấy lít
dầu ta làm như thế nào.
-Yêu cầu lớp làm bài và chữa
-Nhận xét, củng cố.
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thưo dõi giúp đỡ HS làm bài.
3.Củng cố, dặn dò
? Hãy đọc bảng chia 9
-Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về làm bài tập.

kiểm tra cho nhau.
-Hai học sinh lên bảng chữa. Lớp nhận
xét.
9x6=54
9x7=63
54:9=6
63:9=7
54:6=9
63:7=9
….
-1Hs đọc.
-Lấy số lít dầu chia cho 9
-Học sinh làm bài.

- Một em lên bảng chữa, lớp nhận xét.
Đáp số: 3 lít dầu.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ làm bài.
- Học sinh làm bài và chữa.
Đáp số: 3 can dầu.
-1 Học sinh đọc lại bảng chia 9.
- HS trả lời.

___________________________________________
Đạo đức

TIẾT 14: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG
(tiết1)
I.Mục tiêu
1. Học sinh hiểu:
-Thế nào là quan tâm hàng xóm, láng giềng
-Sự cânf thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
2.Học sinh biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng
3. Học sinh có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.
II. Rèn kĩ năng:
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng xóm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc
vừa sức.
III.Đồ dùng dạy -học
-Tranh, ảnh minh hoạ truyện.
-Phiếu học tập.
VI.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


5p

1 .Kiểm tra
? Để tích cực tham gia vào việc lớp,
việc trường em cần làm những công
việc gì.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài: trực tiếp
2.2.Nội dung
10p a. Hoạt động 1
Phân tích truyện Chị Thuỷ của em.
*. Mục tiêu: Học sinh biết được một
biểu hiện củaquan tâm, giúp đỡ hàng
xóm, làng giềng.
*.Cách tiến hành
-Gviên kể truyện.
? Trong câu truyện có những nhân
vật nào.
? Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm
của chị Thuỷ.
? Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui
ở nhà.
? Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm
ơn Thuỷ.

? Em biết được gì qua câu chuyện
trên.
? Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ hàng
xóm,láng giềng.
-Gviên kết luận
b Hoạt động 2
10p
Đặt tên tranh.
*. Mục tiêu:
Học sinh hiểu ý nghĩa các hành vi,
việc làm đối với hàng xóm, láng
giềng.
*. Cách tiến hành.
-Gviên chia nhóm, giao cho mỗi
nhóm thảo luậnvề nội dung một tranh
và đặt tên cho tranh.
-Gọi các nhóm trình bày.
8p -Gviên kết luận nội dung từng tranh
Hoạt động 3
*.Mục tiêu: Học sinh biết bày tỏ thái
độ của mình trước những ý kiến,
quan niệm có liên quan đến việc quan
tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng

-Học sinh lên bảng trình bày.

-Học sinh nghe.
-Trả lời các câu hỏi:
+Có Thuỷ, Viên và mẹ của Viên.
+Vì bé Viên chỉ có ở nhà một mình.

+Thuỷ làm chong chóng cho Viên
chơi, dạy Viên học chữ…
+Vì bé viên đã chơi cùng em
+ vì quan tâm giúp đỡ hang xóm
lámg giềng sẽ mang lại cho chúng ta
nhièu điều hay .

-Học sinh thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày. Lớp
nhận xét, bổ sung.

-Lớp chia 4 nhóm, các nhóm bầu
nhóm trưởng điều hành các bạn thảo


2p

*.Tiến hành:
-Chianhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận nội dung bài tập3.
Gviên giải thích thêm một số câu tục
ngữ.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Gviên kết luận: Các ý a, c, d là đúng;
ý b là sai.
3.Củng cố, dặn dò:
- Củng cố nội dung bài.
+ Kể tên những việc em đã giúp đỡ
hàng xóm láng giềng?
- Nhận xét giờ học.Dặn học sinh thực

hiện theo nội dung bài học: Quan tâm
giúp đỡ hàng xóm láng giềng những
việc làm phù hợp khả năng cuả bản
thân.

luận bày tỏ thái độ với các quan niệm
trong bài.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét, góp ý.

- HS lắng nghe.
- HS trả lời.

___________________________________
Ngày soạn: 20/11/2011
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011
Tập đọc

TIẾT 42: NHỚ VIỆT BẮC
I.Mục tiêu
1. Đọc thành tiếng
-Đọc đúng các từ, tiếng khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : nắng, thắt
lưng, mơ nở, đan nón,…
-Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng thơ.
-Biết đọc bài với giọng tha thiết, tình cảm
2.Đọc hiểu:
-Hiểu nghĩa các từ ngữ, hình ảnh trong bài:Việt Bắc, đèo, dang, ,..
-Cảm nhận được vẻ đẹp của núi rừng Tây Bắc.
-Hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của rừng
núi Tây Bắc, ca ngợi sự dũng cảm của con người Tây Bắc khi đánh giặc.

II.Đồ dùng dạy -học
-Tranh minh hoạ.
-Bảng phụ.
-Bản đồ Việt Nam
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL
Hoạt động của thầy
5p 1.Kiểm tra
-Yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện
+ Người liên lạc nhỏ và trả lời câu

Hoạt động của trò
-3 học sinh lên bảng kể chuyện. Lớp
nhận xét.


hỏi về nội dung của truyện.
? Anh Kim Đồng đựoc giao nhiệm vụ

-Nhận xét, cho điểm.
12p 2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài: trực tiếp.
2.2.Luyện đọc
a.Đọc mẫu: Gviên đọc mẫu toàn bài.
b.Luyện đọc + giải nghĩa từ
+Hướng dẫn đọc câu và luyện phát
âm từ khó, đễ lẫn:
-Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc,
mỗi học sinh đọc một câu.
-Gviên theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát

âm một số từ:
nắng, thắt lưng, mơ nở, đan nón,…
+Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và
giải nghĩa từ khó.
-Gviên yêu cầu học sinh đọc từng
khổ thơ.
-Theo dõi, hướng dẫn ngắt giọng
đúng:
Ta về,/ mình có nhớ ta/…
Rừng cây/núiđá/ ta cùng đánh Tây.
-Giúp học sinh giải nghĩa từ khó
+Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
khổ thơ.
+Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm
Tổ chức thi đọc. Nhận xét, tuyên
dương
+Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh
toàn bài.
2.3.Tìm hiểu bài
10p Gviên tổ chức cho học sinh đọc từng
đoạn, cả bài, trả lời các câu hỏi:
? Em hãy cho biết “ta” là chỉ ai?
“mình” là chỉ ai?
? Khi về xuôi người cán bộ nhớ
những gì.
? Tìm những câu thơ nói lên vẻ đẹp
của rừng Việt Bắc.
? Hãy tìm những câu thơ cho thấy
Việt Bắc đánh giặc giỏi.


- Đưa anh cán bộ đến địa điểm mới

-Học sinh theo dõi SGK

-Học sinh đọc 2lượt.
-Học sinh luyện đọc từ.

- Học sinh đọc từng khổ thơ kết hợp
tập ngắt giọng đúng theo hdẫn của
gviên.

-Đọc chú giải trong SGK
-4 học sinh đọc nối tiếp .
-Từng nhóm luyện đọc sau đó cử đại
diện đọc trước lớp.
-Học sinh đọc đồng thanh.
Học sinh trả lời:
-“Ta” là tác giả
“Mình” chỉ người Việt Bắc
-Nhớ hoa, nhớ người Việt Bắc.
-Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
..Rừng thu trăng dọi hoà bình
-Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây
Núi giăng thành luỹ sắt dày.
Rừng che bộ đội rừng vây quân thù
-Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng


? Tìm những câu thơ cho thấy vẻ đẹp

của người Việt Bắc.
? Nội dung chính của bài thơ là gì.

6p

2p

? Tình cảm của tác giả với con người
và cảnh rừng Việt Bắc như thế nào.
-Gviên chốt nội dung bài
2.4.Học thuộc lòng bài thơ
-Đưa bảng phụ, cho cả lớp đọc đồng
thanh.
-Xoá dần bảng và yêu cầu học sinh
đọc
-Tổ chức thi đọc
Nhận xét, tuyên dương.

…Nhớ ai tiếng hát ân tình thuỷ chung
-Bài thơ cho ta thấy cảnh Việt Bắc rất
đẹp, người Việt Bắc cũng rất đẹp và
đánh giặc giỏi
=>Tác giả gắn bó, yêu thương,
ngưỡng mộ cảnh đẹp và con người
Việt Bắc…
-Học sinh đọc đthanh.
-Học sinh luyện đọc.
-3, 4 học sinh thi đọc.
Lớp nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò
? Tác giả có tình cảm gì về Việt Bắc
Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về tiếp tục luyện đọc
bài tập đọc. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________
Luyện từ và câu

TIẾT 14: ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . ÔN CÂU AI THẾ NÀO
I.Mục tiêu
-Ôn tập về từ chỉ đặc điểm: tìm đúng các từ chỉ đặc điểm mtrong đoạn thơ cho
trước; tìm đúng các đặc điểmcủa các sự vật được so sánh với nhau.
-Ôn tập mẫu câu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
II.Đồ dùng dạy -học:
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
T/G
Hoạt động của thầy
5p 1.Kiểm tra
-Gọi học sinh lên bảng làm lại bài
tập 2,3 của tiết trước.
-Nhận xét, cho điểm học sinh.
2.Bài mới
1p 2.1.Giới thiệu bài: trực tiếp
10p 2.2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1

Hoạt động của trò
-2 học sinh lên bảng làm bài. Lớp theo

dõi, nhận xét.


-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Giới thiệu về từ chỉ đặc điểm: Ví
dụ đường ngọt, muối mặn, nước
trong, hoa đỏ…thì các từ ngọt,
mặn, trong, đỏ là các từ chỉ đặc
điểm của các sự vật vừa nêu.
-Yêu cầu lớp làm bài.
-Chữa bài, cho điềm học sinh .
10p Bài tập 2
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh đọc câu thơ a.
? Trong câu thơ trên các sự vật nào
được so sánh với nhau.
? Tiếng suối được so sánh với
tiếng hát về đặc điểm nào.
-Yêu cầu học sinh tự làm phần còn
lại
-Gọi học sinh phát biểu. Nhận xét,
đưa ra đáp án đúng.
6p

5p

Bài tập3:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh đọc câu a.Hỏi:
? Ai rất nhanh trí và dũng cảm.

? Vậy bộ phận nào trong câu trả lời
cho câu hỏi Ai .
? Anh Kim Đồng như thế nào.

-2 học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh nghe.
-1 học sinh lên bảng làm. Lớp làm vào
VBT.
-Chữa bài ở bảng
Đáp án
xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt

-Hai học sinh đọc đề bài.
-Học sinh đọc, trả lời:
- Tiếng suối được so sánh với tiếng hát.
- Tiếng suối trong như tiếng hát
-Hs tự làm phần còn lại..
-Một số học sinh đọc bài làm. Lớp
nhận xét.
Lời giải
b.hiền
c.vàng
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh đco và trả lời câu hỏi:
+Anh Kim Đồng.
+Bộ phận Anh Kim Đồng.

+Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng
? Vậy bộ phận nào trong câu trả lời cảm
cho câu hỏi như thế nào.

+Bộ phận đó là rất nhanh trí và dũng
-Yêu cầu học sinh tiếp tục làm bài. cảm
-Chữa bài và cho điểm hs.
-Học sinh làm phần còn lại. Hai em
chữa ở bảng phụ. Lớp nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò
? Qua bài học hôm nay các em cần -Ôn tập về từ chỉ đặc điểm: tìm đúng
nắm được nội dung gì.
các từ chỉ đặc điểm các sự vật được so
-Gviên củng cố nội dung bài.
sánh với nhau.
-Nhận xét giờ học.
-Ôn tập mẫu câu Ai (cái gì, con gì) thế
-Dặn học sinh về ôn lại nội dung
nào?
bài, chuẩn bị bài sau.

_______________________________________


Toán

TIẾT 68: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh: Học thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán và giải bài toán
có phép chia 9.
II.Đồ dùng dạy -học
-Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5p
1.Kiểm tra
-Yêu cầu làm bài tập 2-SGK
-1 học sinh lên bảng làm bài.
? Hãy đọc đọc bảng chia 9
-2-3 học sinh đọc.
-Nhận xét, đánh giá.
Lớp nhận xét, bổ sung.
2.Bài mới
1p
2.1.Giới thiệu bài:trực tiếp.
2.2. Thực hành
5p
Bài tập 1:
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm bài chữa.
-Học sinh tính nhẩm rồi báo cáo:
? Em có nhận xét gì về 2 phép tính
a. 9x6=54
b. 18:9=2
trên .
54:9=6
18:2=9…
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Củng cố cho học sinh mối quan hệ
giữa phép nhân và phép chia

5p
Bài tập 2
-Học sinh đọc bài toán.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng
-Yêu cầu học sinh tự làm bài và
chữa.Lớp nhận xét.
chữa.
SBC 27 27 27 63 63 63
-Nhận xét, chấm điểm.
SC 9
9 9 9
9
9
T
3
3 3 7
7
7
Bài tập 3:
10p -Gọi học sinh đọc bài toán.
-Học sinh đọc yêu cầu.
-2 Học sinh trả lời
? Để giải được baàitoán này ta tiến
- 2 bước
hành theo mấy bước.
-Tìm số nhà đã xây
? Nêu tên từng bước.
-Tìm số nhà phải xây tiếp
-Lớp làm vở.Một em làm bảng phụ.

-Gọi học sinh lên bảng chữa. Nhận
Lớp nhận xét.
xét, chốt kết quả đúng.
Đáp số: 32 ngôi nhà
Bài tập 4
-Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Học sinh đọc yêu cầu.
7p
-Hdẫn học sinh đếm số ô vuông sau -Lớp làm bài.
đó chia nhẩm
Một số em báo cáo. Lớp nhận xét.
-Yêu cầu học sinh làm bài
Kết quả


-Chữa bài.
5p

a.Có 18 ô vuông
Nhẩm: 18:9=2(ô vuông)
b.Có 18 ô vuông
Nhẩm: 18:9=2(ô vuông)

3.Củng cố, dặn dò
-Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về làm bài tập.

-1 học sinh đọc bảng chia 9


_______________________________________
TIẾT 14: CẮT, DÁN CHỮ H, U
(tiết 2)
I . MỤC TIÊU
• HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U
• Kẻ, cắt, dán chữ H, U đúng qui trình kĩ thuật
• Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau,chữ dán tương đối phẳng.
• HS hứng thú và yêu thích đối với giờ học và sản phẩm gấp, cắt, dán chữ.
II . CHUẨN BỊ
• Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U chưa dán có kích thước lớn .
• Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.
• Giấy thủ công , bút màu, kéo,hồ dán…
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước
và thực hiện các thao tác kẻ, cắt dán
chữ H, U đã học ở tiết 1

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
. Hoạt động 3: HS thực hành cắt
dán chữ H, U.
• Bước 1 : Kẻ chữ H, U
• Bước 2 : Cắt chữ H, U
• Bước 3 : Dán chữ H, U
GV gọi 1 HS lên bảng thao tác các
HS lên bảng thao tác các bước kẻ,
bước kẻ, cắt, dán chữ H, U.cho cả lớp cắt, dán chữ I, T cho cả lớp quan sát
quan sát
.
GV nhận xét, uốn nắn các thao tác

kẻ, cắt, dán chữ H, U.
HS thực hành. kẻ, cắt, dán chữ H, U
GV tổ chức cho HS thực hành. kẻ, bằng giấy thủ công
cắt, dán chữ H, U bằng giấy thủ công.
Trong quá trình HS thực hành, GV
đến từng nhóm để quan sát. Chú ý
uốn nắn, giúp đỡ những HS còn yếu
hoặc lúng túng
HS giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi
GV chọn những sản phẩm đẹp để làm việc.
tuyên dương nhằm động viên, khích
lệ các em.
Đánh giá sản phẩm của HS.
HS dọn dẹp vệ sinh cuối buổi học.
Nhắc nhở HS dọn dẹp vệ sinh


cui bui hc.
IV . NHN XẫT DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn, thỏi , kt qu hc tp ca HS.
- Dn dũ HS gi hc sau mang giy th cụng, giy nhỏp, bỳt mu, bỳt chỡ, h
dỏn , thc k hc bi ct, dỏn ch V
__________________________________________________________________
Ngy son: 21/11/2011
Th nm ngy 24 thỏng 11 nm 2011
Toỏn

TIT 69: CHIA S Cể HAI CH S CHO S Cể MT CH S
I. Mục tiêu:
Giúp HS

- Biết thực hiện phép chia có hai chữ số cho số có một chữ
số (chia hết tất và chia có d).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số
và giải bài toán liên quan đến phép chia.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bảng phụ ghi cách chia
III. Các hoạt động dạy học
TL
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh.
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng thực hiện phép
chia
Tính : 63 : 3
84 :
2. Bài mới
2
2.1. Hớng dẫn thực hiện
63 3
84 2
phép chia 2.2. Giới thiệu
6
21
8
42
bài:
03
04
3

4
? Nờu cỏch t tớnh
? Nờu cỏch tớnh
0
0
Gi HS ng ti ch tớnh
a) Phép chia 72 : 3
72 3
6
24
12
12
* Phộp tớnh chia th 2 tng t trờn.
0
72 : 3 = 24
- So sánh : phộp chia th 2 v phộp
chia th nht cú gỡ khỏc nhau
- GV hớng dẫn cách chia phép
chia thứ 2
b) Phép chia 65 : 2
- HS tính, nêu lại cách tính,
65 2
kết quả
6 32
- HS khác nhận xét


- GV nhận xét, lu ý về số
d
2.3 Thực hành

Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu lại cách thực hiện
phép chia thứ 1 và phép chia
thứ 7
- GV nhận xét
Bài 2:
-Gi HS c yờu cu
? Bài này thuộc dạng toán gì
đã học?
- Muốn tìm một phần mấy
của một số ta làm thế nào ?
GV nhận xét, chấm điểm
nhận xét, chấm điểm

04
1
65 : 2 = 32 (d 1)
- HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung
-1 HS đọc yêu cầu
-Tìm một phần mấy của một số
- lấy số đó chia cho số phần
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
Tóm tắt
1 giờ: 60 phút
1

giờ: phút
5
1
giờ có số phút là;
5

60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút.
- HS làm bài vào vở
- HS khác nhận xét, bổ sung
Tóm tắt
13 m: 1 bộ
Bài 3
31m: bộ? và còn thừa: m?
- 1 HS đọc yêu cầu
Giải
- 2 HS làm trên bảng
Ta có 31 : 3 = 10 (d 1)
- HS khác nhận xét
Nh vậy có thể may đợc nhiều
- GV nhận xét , hỏi
nhất là 10 bộ quần áo và còn
- GV nhận xét, chốt
thừa 1m vải.
- Lu ý : dựa vào phép chia có
d, ta tìm đợc số mét vải Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m
vải.
thừa lại, trình bày đúng
mẫu.
- HS lng nghe.

3. Củng cố dặn dò
Chia số có hai chữ số cho số
có hai chữ số
Dặn dò ; cẩn thận khi tính
toán, chú ý phép chia có d
______________________________________________


Chớnh t( nghe-vit)

TIT 28: NH VIT BC

I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng(thể thơ lục bát) 10 dòng
đầu của bài thơ Nhớ Việt Bắc
- Làm đúng các bài tập phân biệt : cặp vần dễ lẫn ( au/ âu),
âm đầu (l/ n), âm giữa(i/ iê)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung BT2, BT3
III. Các hoạt động dạy học :
TL
5

15


Hot ng ca giỏo viờn
1. Kiểm tra bài cũ
GV c cỏc t:
thứ bảy, dạy học, giày dép,

no nê, lo lắng
- GV nhận xét
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
Nghe - viết : Nhớ Việt Bắc
Phân biệt : au/âu; l/n, i/iê
2.2. Hớng dẫn HS nghe viết
a Hớng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài viết
? Đoạn thơ gồm mấy câu?
? Đây là thể thơ gì?
? Cách trình bày đoạn thơ
nh thế nào
? Các chữ nào đợc viết hoa?
b.Hng dn Viết từ dễ lẫn:
GV c
- Gi hs nờn bng vit
nắng ánh, thắt lng, rừng
phách
c Nghe viết
- GV đọ- GV quan sát, nhắc
nhở t thế viết
- 1 HS đọc chính tả, HS khác
soát lỗi
- GV chấm 3 bài, nhận xét
23. Hớng dẫn HS làm bài
tập chính tả

Hot ng ca hc sinh.
-- HS viết vào bảng con

- 2 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xét

-5 câu 10 dòng thơ.- Thơ lục bát.
- Câu 6 chữ viết cách lề
vở 2 ô, câu 8 chữ viết cách
lề vở 1ô.
- Các chữ đầu dòng thơ,
danh từ riêng Việt Bắc.
HS viết vào bảng con
- HS khác nhận xét
- HS đọc lại
- HS nghe, viết bài vào vở

* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, tìm


7p

8p

5p

Bài 1: Điền vào chỗ trống au
hay âu?
- Hoa mẫu đơn, ma mau hạt.

- lá trầu, đàn trâu
- sáu điểm, quả sấu.
Tìm thêm các từ có tiếng
chứa vần au/ âu : quả cau, bồ
câu, lau nha, lâu đài,...
- GV nhận xét
2.3 Bài 2: Điền vào chỗ
trống :
a) l hay n?
- Tay làm hàm nhai, tay quai
miệng trễ.
- Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt
lúa.
b) i hay iê?
- Chim có tổ, ngời có tông.
- Tiên học lễ, hậu học văn.
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Chấm, chữa
- GV nhận xét bài
3. Củng cố dặn dò
- Gv cng c ton bi
- Nhn xột gi hc
- Về nhà rèn chữ, sửa lỗi chính
tả

thêm từ
- HS đọc lại các từ
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung


- HS đọc lại các từ tìm đợc
- Lp nhn xột.

- HS lng nghe.

____________________________________________
T nhiờn v xó hi

TIT 28: TNH , THNH PH NI EM ANG SNG

I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của
thành phố Hà Nội
- Có ý thức gắn bó, yêu quê hơng.
II.Rốn k nng:
- K nng tỡm kim v s lớ thụng tin: Quan sỏt, tỡm kim thụng tin v ni mỡnh
ang sng.
- Su tm tng hp, sp xp cỏc thụng tin v ni mỡnh sng.
III. Đồ dùng dạy học:
- GV : + Các tranh ảnh về các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo
dục, y tế của một số tỉnh, thành phố.


+ Phần thởng
+ Nam châm, chỗ gắn tranh, ...
- HS : Giấy vẽ, bút màu,... (HĐ3)
VICác hoạt động dạy học chủ yếu
TL

5p

20
p

Hot ng ca giỏo viờn
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu câu hỏi
? Giới thiệu một số cơ quan hành chính,
văn hoá, giáo dục, y tế,... cấp
tỉnh ở Hà Nội
Nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ vẽ tranh mô tả toàn
cảnh Hà Nội
2.2 Ni dung
a, Vẽ tranh
*Mục tiêu: Vẽ và biết mô tả sơ lợc về
bức tranh toàn cảnh có các cơ quan
hành chính, văn hoá, y tế, ...của thành
phố Hà Nội.
* Cỏch tin hnh
Bớc 1 : GV gợi ý cách thể hiện
- Quan sát tranh trong SGK trang 52, 53
? Chúng ta có thể vẽ những cơ quan
nào
- GV giới thiệu hoạt động, nêu yêu cầu
+ Bệnh viện
+ Trờng học => Lu ý là trờng THPT

+ Công viên
+ Nhà máy
+ Viện bảo tàng
+ Bu điện
+ Đài truyền hình,...
? Em mong ớc ni mình ang sng sẽ nh
thế nào.
- GV nhận xét, gợi ý để HS phát huy tởng tợng
=> GV lu ý HS chọn các cơ quan, phân
bố hợp lí, vẽ cả đờng
Bớc 2: Vẽ về tỉnh (thành phố) nơi
bạn đang sống:

Hot ng ca hc sinh.
- HS thực hiện
- HS khác bổ sung

* Trực quan, vấn
đáp, thảo luận
- HS quan sát, trả lời
- HS khác bổ sung
- HS lần lợt trả lời
- HS khác bổ sung

(... có nhiều công
viên, trờng học...)


10
p


5p

Bớc 3: Giới thiệu tranh
- Giới thiệu
- HS hát tập thể
- Bình chọn
- Trao phần thởng đi, ...
3. Củng cố dặn dò
- Hát bài Yêu Hà Nội
- GV nhận xét, khái quát, dặn dò
uôn sạch sẽ, nhiều cây xanh,...)
- Dặn dò :+ Tìm hiểu thêm về thành
phố của mình về các mặt lịch sử, đời
sống, văn hoá
____________________________________________________
Ngy ging: 22/11/2011
Th sỏu ngy 25 thỏng 11 nm 2011
Tp lm vn

TIT 14: NGHE - K : TễI CNG NH BC
GII THIU HOT NG
I.Mc tiờu
-Dnga vo gi ý k li c truyn vui TụI cng nh bỏc, tỡm c chi tit
gõy ci ca cõu truyn.
-Theo dừi v nhn xột c li k ca bn.
-Dnga vo gi ý k li c nhng hot ng ca t trong thỏng va qua.
II. dựng dy -hc
-Tranh minh ho
-Bng ph.

III.Cỏc hot ng dy hc c bn
TL
5p

12p

Hot ng ca thy
1.Kim tra
-Tr bi vit Vit th tun 13
c 1,2 bi vit tt ca hc sinh.
-Nhn xột bi lm ca hc sinh.
2.Bi mi:
2.1.Gii thiu bi: trc tip
2.2.Nghe v k lai truyn Tụi
cng nh bỏc (gim ti)
- Gi hc sinh c yờu cu.
? Bi tp yờu cu em gii thiu
iu gỡ.
? Em gii thiu nhng hot ng
ca t em cho c lp nghe.
- Hdn hc sinh lm bi.

Hot ng ca trũ
-Hc sinh nghe.

-Hc sinh c.
- HS ni tip nhau k cỏc hot ng
ca t mỡnh.



15p

3p

- Thảo luận nhóm đôi, yêu cầu học
sinh kể cho nhau nghe.
- Gọi học sinh trình bày.
- Gviên nhận xét, tuyên dương
2.3.Kể về hoạt động của tổ em
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
? Bài tập yêu cầu em giới thiệu
điều gì.
? Em giới thiệu những điều này với
ai.
-Hdẫn học sinh làm bài.
-Chia nhóm, yêu cầu học sinh kể
theo nhóm.
-Gọi học sinh trình bày.
-Nhận xét, cho điểm học sinh.
3.Củng cố, dặn dò
? Nêu cấu tạo 1 bài Viết thư
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về hoàn thành bài
tập 2

- Các bạn khác nghe sau đó nhận xét.

-Trả lời: Giới thiệu về tổ em và hoạt
động của tổ.
Em giới thiệu với một đoang khách

đến thăm lớp.
-Một số học sinh khá, giỏi trình bày
mẫu.
-Học sinh kể theo nhóm
-Một số em trình bày. Lớp nhận xét.

- HS lắng nghe.

_______________________________________________

Toán

TIẾT 70: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(tiếp theo)
I.Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( có dư ở các lượt
chia).
-Củng cố về giải toán và vẽ hình từ giác có hai góc vuông.
II.Đồ dùng dạy -học
-Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học cơ bản
TL
Hoạt động của thầy
5p 1.Kiểm tra
-Yêu cầu làm bài tập 1-SGK
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài:trực tiếp.


Hoạt động của trò
-1 học sinh lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét, bổ sung.


10p *.Hdẫn thực hiện phép chia 78:4
+Gviên nêu phép chia: 78:4
-Gọi học sinh đọc.
? Nêu tên thành phần phép tính
? Nêu cách đặt tính
? Nêu cách tính
-Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính
và thực hiện phép chia.
Gviên nhận xét, bổ sung.
-Gọi một số em thực hiên chia lại.
2.3 Thực hành
Bài tập 1(Làm cột 1,2,3)
5p -Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm bài chữa.

5p

5p

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Củng cố cho học sinh cách chia số
có hai chữ số cho số có một chữ số.
Bài tập 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Hdẫn học sinh tương tự bài 1.

? Nêu lại cách chia
Bài tập 3:
-Gọi học sinh đọc bài toán.
-Cho học sinh thảo luận, tìm cách
giải. Gviên chốt cách giải phù hợp
nhất.
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
-Chữa bài.

5p
5p
5p

Bài tập 4
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
Gv hướng dẫn về nhà làm bài
-Yêu cầu lớp về nhà l àm.
Bài tập 5
-Gviên nêu yêu cầu
Gv hướng dẫn về nhà làm bài
.3.Củng cố, dặn dò
-Gviên củng cố nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về làm bài tập.

-Học sinh đọc.
-1Học sinh lên bảng thực hiện chia.
Lớp nhận xét.
-Nhiều học sinh thực hiện lại


-1 học sinh đọc yêu cầu.
-Hai học sinh lên bảng chữa.
Lớp nhận xét, bổ sung
Đáp số
48 dư1
29 dư1
15 dư3
12 dư3
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Lớp làm vở.Một em làm bảng phụ.
Lớp nhận xét.
Đáp số:
42 dư1
24 dư3
17 dư2
25 dư2
-Học sinh đọc bài toán.
-Lớp thảo luận cặp.
Một số em báo cáo. Lớp nhận xét.
-Học sinh làm bài vào vở.
Một em lên bảng chữa.
Bài giải
Thực hiện chia: 34:6=5 dư4
Có 5 tổ, mỗi tổ có 6 người. Còn 4
người, cần xếp thành một tổ nữa.
Vậy cần ít nhất số tổ là:
5+1=6 (tổ)
Đáp số:6 tổ
-1 học sinh đọc.
-Học sinh thực hành tự vẽ.


- HS lắng nghe.


_________________________________________
Tp vit

TIT 14: ễN CH HOA K

I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa K thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng :
Khi đói cùng chung một rạ
Khi rét cùng chung một lòng
bằng chữ cỡ nhỏ
- Yêu cầu viết đều nét, đúng độ cao, đúng khoảng cách giữa
các chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ Y, K hoa
- Các chữ Yết Kiêu và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh.
1. Kiểm tra bài cũ
* Kiểm tra, đánh giá
- Nhận xét bài viết trớc :
- HS nhắc lại từ và câu ứng

5p + Ông ích Khiêm
dụng
+ It chắt chiu hơn nhiều
- HS viết vào bảng con
phung phí
- HS nhận xét
Viết: Ô
- GV nhận xét bài viết
- GV đánh giá
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn * Trực quan, luyện tập
tập cách viết chữ hoa I ng ích
30 Khiêm
HS tìm các chữ viết hoa
p
2. Hớng dẫn viết trên bảng trong bài
con
- K, Y
2.1 Luyện viết chữ hoa
? Tìm các chữ hoa có trong bài : - HS nêu cách viết từng chữ
-Các chữ viết hoa : Y, K
- HS viết trên bảng con
Luyện viết chữ Y, K, Kh
- HS nhận xét bài bạn
2.2 Luyện viết từ ứng dụng : - GV nhận xét
- HS đọc từ ứng dụng
Yết Kiêu
- GV giới thiệu : Yết Kiêu là một - GV giới thiệu
tớng tài của Trần Hng Đạo. Ông có - Đây là câu tục ngữ của

tài bơi lặnh nh rái cá dới nớc dân tộc Mờng, khuyên con


×