Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA lop 1 tuan 3 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.82 KB, 32 trang )

TUẦN 3
Ngày soạn:: ................................
Ngày dạy : .....................................
HỌC VẦN
Bài 8:
l, h
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh đọc được l, h, lê , hè và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được l, h ,lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết
1, tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình)
minh hoạ trong SGK; viết được đầy đủ số dòng quy định trong vở tập viết .
3. Thái độ :
* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí. Trẻ em có quyền được học tập
trong nhà trường.
B. ĐỒ DÙNG :
- Giáo viên :Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
- Học sinh :Bảng con; Bộ đồ dùng
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: + đọc trong SGK bài 7.
- 8 Hs đọc:
+ đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.
- Viết bảng con: bé về.
- lớp viết bảng con: bé về
- Gv Nxét.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv: …học bài 8: l, h
2. Dạy âm và chữ ghi âm:


* Dạy âm l: ( 7')
a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm l.
- Hs ghép l
+ cài l
+ Nxét Hs ghép
- So sánh âm l và b
- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b
có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.
- Gv đưa chữ l viết giới thiệu
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.
lờ.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm l ghép tiếng lê
+ cài lê
- Hs cài: lê.
- Gv Qsát uốn nắn
1


- Nêu cấu tạo tiếng lê?
- Gv đọc lờ - ê - lê.

ê




* Trực quan: quả lê
- Gv: + Cô có quả gì?
+ Các con ăn lê bao giờ chưa?
Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?
- Gv chỉ + lê
+ l - lê - lê.
- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm
mới nào?
*Dạy âm h: ( 6')( dạy tương tự âm l)
- Âm h gồm nét nào?
- So sánh âm h với âm l.
- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát
nhẹ.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
+ l - lê - lê.
+ h - hè - hè.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5')
- Gv viết: lê, lề, lễ
- Ba tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác
nhau?
- Gv nghe uốn nắn.
- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.
Tiếng: he, hè, hẹ. ( dạy như trên)
d) Tập viết bảng: ( 13')
* Trực quan: l, h.
- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h
- Hãy so sánh âm l, h?

- Gv viết mẫu, HD
+l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn

vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược
cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.
+ h: viết nét khuyết trên giống nét
2

- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép
trước, âm ê ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
lờ - ê - lê.
- Hs Qsát, trả lời
+ Cô có quả lê.
+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn
có vị ngọt và có mùi thơm.
- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
lê.
- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.
- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.
- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và
nét móc xuôi.
- âm l và âm h giống nhau đều có nét
sổ thẳng, khác âm h có nét móc hai
đầu.
- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu
thanh.
- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp
đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát,

- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn
kéo nét móc ngược,
- âm h gồm nét khuyết trên và nét móc
2 đầu. l, h đều cao 5 li.
-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.
- khác l có nét móc ngược còn h có nét
móc 2 đầu.

- Hs viết bảng l, h.


khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết
nét móc 2 đầu cao 2li , điểm dừng phấn
ở ĐK 2 giữa ô 2.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: lê, hè
( dạy tương tự l, h.)
- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h
liền mạch e và lia tay viết dấu thanh
huyền trên e
đ) Củng cố: ( 4')
- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét .

- Nxét bài bạn.

- Hs viết lê, hè..

- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng

mới lê, hè.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 13')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét.
a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).
- Tranh vẽ gì?
- Tiếng ve kêu ntn?
- Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
- Gv viết : ve ve ve, hè về
- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải
ngắt hơi.
- Gv chỉ câu
? Những ngày nghỉ bố mẹ con thường
cho con đi chơi ở dâu?
? Được đi học , đến trường con có vui
không?
GVKL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí
Trẻ em có quyền được học tập
trong nhà trường.
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn, ghi điểm.
b) Luyện nói: ( 10')
* Trực quan: tranh 2 ( 19)
- Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở
đâu?

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng
thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 19)
- 1Hs Qsát trả lời : các bạn nhỏ
đang bắt ve để chơi.
- tiếng ve kêu ve ve ve
-2 Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- HS trả lời.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện
3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét
bổ sung.
- 2 HS đọc: le le
+ Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở
3


-Trông chúng giống con gì?
=> Trong tranh là con le le. Le le dáng
giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu
sống ở dưới nước.
- Gv nghe uốn nắn, ghi điểm.
c) Luyện viết vở tập viết:( 10')
( dạy tương tự bài 7 chữ: ê, v. bê, ve )

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ l, h, lê, hè.
- Gv + tô mẫu l , HD Hs tô.
+ viết l HD viết và khoảng cách .
(Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )
* Chú ý: + Chữ lê, hè khi viết phải liền
mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.
+ Tô, viết đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch,
đẹp.
- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.
+ chữa lỗi sai
III. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng
- Gv Nxét ghi điểm.
- Các em vừa học được âm và tiếng mới
nào?
- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h)
- Gv Nxét ghi điểm.
Gv Nxét giờ học
- Về viết ra bảng con và vở ô li mỗi âm
vần viết 2 dòng chữ: l, h,lê, hè
- Xem chuẩn bị bài 9: o, c.

hồ, ao, đầm.
- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt
xiêm.
- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le
le.


- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)
- Hs: tô chữ 1 dòng chữ l
: viết 1 dòng chữ l.
- Hs tô và viết h, lê, hè.
- Hs Qsát
* Chú ý: ngồi đúng tư thế
- chấm 10 bài
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..
- Hs tìm và ghép
- Lớp Nxét
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:
+ l: lê, lè, lẽ, lẹ, …
+ h: hè, hé, hề, hẹ,…
.

RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TOÁN
Tiết 9:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức : Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
Bài tập cần làm : Bài 1,2,3
2. Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
3. Thái độ : Yêu thích môn học

Bài tập cần làm : Bài 1,2,3
4


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ Btập 2, 3
- Học sinh :Sách giáo khoa; Bộ đồ dùng học toán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm trabài cũ: ( 5')
1. Điền số?
1
3
5
2
2. Đọc số.
II Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
2. Luyện tập: ( 28')
Bài 1: Số?
- Muốn điền số ta làm thế nào?
Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình
vẽ rồi điền số thích hợpvào ô trống.
- Nêu Kquả
C2 kĩ năng nhận biết các số trong phạm
vi 5.
Bài 2. Số?
* Trực quan:
- Bài tập Y/C gì?
- Muốn điền số ta làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài
Gv Nxét,
C2 kĩ năng nhận biết các số trong phạm
vi 5.
Bài 3.Số?
- Gv: + HD Hs làm bài
+ Qsát HD Hs học yếu
=> Kquả: 1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2, 1.
1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2, 1.
1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2, 1.
-Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa.
- Dựa vào các số nào để làm bài tập 3?
C2 về thứ tự các số trong phạm vi 5
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4,5::
- BàiY/C gì?

Hoạt động của hs
- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.

2 Hs chỉ và đếm,

- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô
trống.
-1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số
vào ô trống.
-1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét
Kquả: 4 cái ghế, 5 ngôi sao, 5ô tô, 3

cái bàn nà, 2 HTG , 4 bông hoa.
- 2 Hs: Điền số thích hợp vào ô
trống.
-1Hs: Qsát tranh đếm số lượng que
diêm điền vào ô thích hợp.

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô
trống.
- Hs làm bài
- 2Hs làm bảng lớp
- Hs Nxét Kquả
- 3 Hs đếm, đồng thanh
- 2 Hs: Dựa vào thứ tự các số từ 1
đến 5 để làm bài tập 3.
-2 Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hs Qsát, trả lời:
5


- Các số được viết thế nào?
-Gv: + Qsát HD viết đúng
+ Chấm bài Nxét.
2
C về thứ tự các số trong phạm vi 5

+ Dòng 1viết theo thứ tự từ bé đến
lớn.
+ Dòng 2 viết theo thứ tự từ lớn đến
bé.
- Hs viết số

- Hs chỉ và đếm số.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
*Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
-Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các
đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn
đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió - Học sinh chia ra làm 3 đội ,mỗi đội
thổi.
cử ra 5 em để thi đua
-Nhận xét. Khen ngợi.
- Gv Nxét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
-Tuyên dương đội thắng

RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tiết 3 :

ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 1)

I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
2. Kĩ năng : Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng,
sạch sẽ.

3. Thái độ : đồng tình với những bạn biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Tích hợp SDNL TKHQ : gọn gàng sạch sẽ giúp tiết kiệm nước, điện, chất đốt, giữ
gìn sức khỏe…
- Tich hợp BVMT : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh
hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp,
văn minh;
là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh
- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.
- Lược chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6


I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Giờ đạo đức trước các em học bài gì?
- Là hs lớp Một trong giờ học các em
nhớ thực hiện điều gì?
- Gv Nxét đgiá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv nêu: …học bài 2 " Gọn gàng sạch
sẽ" tiết1
2. HD Hs nhận biết gọn gàng sạch sẽ.
a) Hoạt động 1: ( 10')
- Chọn và nêu tên các bạn trong lớp có
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Gv Y/C những Hs vừa được các nêu
tên đi lên bục giảng
- Các em thấy các bạn ấy có gọn gàng
sạch sẽ không?
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng,
sạch sẽ?

- Gv nhận xét và khen hs được bình
chọn.
- Các em có thích ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ như các bạn đó không?
- Vậy các em cần làm gì để quần, áo,
đầu, tóc, thân thể gọn gàng sạch sẽ?
b) Hoạt động 2: ( 6' ) làm bài tập 1
* Trực quan: tranh bài tập 1
- Thảo luận cặp đôi ( 3')
- Hãy Qsát tranh và nhận xét xem bạn
nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn
gàng?
- Gv Nxét, đgiá 10 bài
Gv Nxét, Đgiá
- Gv: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là,
áo quần rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài
lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa lại ống
quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì
các bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.
* Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực
hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn
vệ sinh thật tốt.


- 1 hs : Em là Hs lớp Một
- 2 hs nêu
- lớp Nxét bổ sung.

- Hs suy nghĩ trả lời.
- 5 - 10 hs nêu: Yến Linh, Hà Linh,
Khánh Ly, ...
- Hs nhận xét: có
- Vì các bạn ấy mặc quần, áo ngay
ngắn, sạch, không nhăn nhúm, các bạn
nữ đầu tóc chải buộc gọn, bạn nam tóc
cắt ngắn, đi dép quai hậu…
- lớp hoan hô.
- có
- nhiều Hs nêu.
- Hs nhận xét.

- Hs Qsát, thảo luận
- Hs thảo luận theo bàn 2 Hs rồi làm bài
- 1 Hs làm bảng lớp
- Hs Nxét
+ Tranh 1: còn bẩn, chưa sạch sẽ.
+Tranh 2: nghịch bẩn, quần áo xộc xệch
rách.
+ Tranh 3: quần áo cgưa gọn gàng.
+ Tranh 4: gọn gàng, quần áo sạch sẽ.
+ Tranh 5: ăn mặc quần xộc xệch.
+ Tranh 6:giầy còn chưa buộc dây.
+ Tranh 7: đầu tóc bù xù chưa gọn.
+ Tranh 8: bạn đầu tóc, quần áo, giầy

dép gọn, sạch.
7


c) Hoạt động 3 ( 7')
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2:
- Gv Y/C hs lựa chọn trang phục đi học
cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ.
-Vì sao em lại chọn bộ đó cho bạn nữ
( nam)?
- Hằng ngày em mặc gì để đi học?
- Gv Nxét, Đgiá.
=> Gv: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ,
mặc đồng phục đúng quy định để cho
trường, lớp đẹp.
* Chú ý: Khi đi học các em cần mặc
đúng quy định, tắm rửa sạch, đầu tóc
gọn gàng. Khi ở nhà không mặc quần
áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy,
bẩn hôi.
III- Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày
dép gọn gàng, sạch sẽ.
Thực hiện tốt các điều đã được học.

- Hs làm bài
- 6 Hs nêu cách chọn, giải thích cho
cách chọn của mình.
- 2 Hs nêu: mặc đồng phục áo trắng,

váy, quần nhà trường quy định.

RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
*************************************************
Ngày soạn: ..............................
Ngày dạy : ...................................
HỌC VẦN

Bài 9:

o, c

A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : - Đọc được: o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng .
2. Kĩ năng :Đọc, viết được: o, c, bò cỏ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :vó bè
3. Thái độ : - Rèn luyện tư thế đọc đúng, đọc tốt cho HS.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).
- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
8


I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 8.
+ đọc bảng:ve ve ve, hè về.
- Viết bảng con: lê, hè.
- Gv Nxét.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1')
* Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.
2. Dạy âm và chữ ghi âm:
( dạy tương tự bài 8; l, h)
# Dạy âm o: (7')
a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm o.
+ cài o
+ Nxét Hs ghép
- Gv đưa chữ o viết giới thiệu
- Chữ o giống vật gì?
- Chữ o giống nét gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm o ghép tiếng bò
+ cài bò
- Gv Qsát uốn nắn
- Nêu cấu tạo tiếng bò?
o
- Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò. bò

* Trực quan: tranh con bò
+tranh vẽ con gì?
+ Các em đã nhìn thấy con bò bao giờ

chưa? Con gì là con của con bò?
….
- Gv chỉ + bò
+ o - bờ - o - bo - huyền - bò.
- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm
mới nào?
# Dạy âm c: ( 6')( dạy tương tự âm o)
- Âm c gồm nét nào?
- So sánh âm c với âm o.
- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào
vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng
thanh.

- 8 Hs đọc:
- lớp viết bảng con: lê, hè

- Hs ghép o
- Hs Qsát, trả lời
- chữ o giống quả trứng, quả bóng
bàn…
- giống nét cong tròn kín.
-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o
- Hs cài: bò.
- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước,
âm o ghép sau, dấu huyền trên o.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bờ - o - bo- huyền bò.
- Hs Qsát, trả lời
+ tranh vẽ con bò.
+ …rồi, con bê là con của con bò.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bò.
- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền bò.
- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.
- 1 Hs: âm c gồm cong trái.
- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là
nét cong tròn kín.
9


- Gv chỉ chữ trên bảng.
+ o - bò - bò .
+ h - hè - hè.
c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 6')
- Gv viết: bo bò bó
- Gv + chỉ dòng bo bò bó
+ so sánh các tiếng
- Gv chỉ
- Gv nghe uốn nắn, ghi điểm.
- Giải nghĩa tiếng.
( co cỏ cọ) dạy tương tự như trên.
bo bò bó
co cỏ cọ
- Gv nghe uốn nắn.
d) Tập viết bảng: ( 12')
* Trực quan: o, c.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát đọc thầm
- 1 Hs: + đọc bo bò bó

+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò
có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp
đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát,

Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.
- âm o là nét cong tròn kín
- âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều
cao 2 li.
- Hs Qsát

-Gv viết mẫu, HD
+ o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3
viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao
2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt
phấn.
+c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát
ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng
phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
- Hs viết bảng o, c.
- Nxét bài bạn.
* Trực quan: bò, cỏ
( dạy tương tự o, c.)
- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát
- Hs viết bò, cỏ.
điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu

huyền trên o.
( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).
e) Củng cố: ( 2')
- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng mới
- Gv chỉ bài trên bảng
bò, cỏ.
-Gv Qsát, Nxét .
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
10


Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 15')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét .
a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).
- Tranh vẽ gì?
- Gv viết : bò bê có bó cỏ
- Gv đọc mẫu
- Gv chỉ câu
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn.
b) Luyện nói: ( 10')
* Trực quan: tranh 2 ( 21)
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ gì? ở đâu?

- Trong tranh vẽ một người đang làm gì?
- Kể tên các loại vó mà em biết?
- Vó bè dùng làm gì?
- Vó bè thường được đặt ở đâu?
- Gv nghe uốn nắn.
c) Luyện viết vở tập viết:( 10')
( dạy tương tự bài 8 chữ: o, c, bò, cỏ)
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ o, c, bò, cỏ
- Gv + tô mẫu o, HD Hs tô.
+ viết o HD viết và khoảng cách .
(Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )
* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút
viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay
viết dấu thanh viết đúng vị trí.
+ Tô, viết đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.
+ chữa lỗi sai
III. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng
- Gv Nxét ghi điểm.

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp
đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 21)
- Qsát trả lời : Một người đang cho
bò bê ăn bó cỏ.
- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện
3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp
Nxét bổ xung.
- 2 HS đọc: vó bè
- Tranh vẽ vó bè và người ở hồ, ao,
đầm.
- một người đang cất vó
-…
- ở hồ,( sông, đầm…)
- 6 Hs nhìn tranh nói câu.

- Hs mở vở tập viết bài 9 (6)
- Hs: tô chữ o dòng chữ o
: viết o dòng chữ .
- Hs tô và viết c, bò, cỏ.
- Hs Qsát
* Chú ý: HD Đức Kiên, Thuận,
Phong, … viết còn sai.
- chấm 10 bài
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
11


- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?
- Hãy tìm và ghép tiếng có âm o ( c)
- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.
- Gv Nxét.
- Hs tìm và ghép

- Lớp Nxét
- Gv Nxét giờ học
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa
- Về viết ra bảng con và vở ô li mỗi âm vần
ghép.
viết 2 dòng chữ: o, c, bò, cỏ.
.
- Xem chuẩn bị bài 10.
RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TOÁN
Bài 10:

BÉ HƠN. DẤU <

A. MỤC TIÊU: Giúp hs:
1. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ″bé hơn
2. Kĩ năng : sử dụng dấu < khi so sánh các số.
- Bài tập cần làm: Bài1,3,4)
- Giảm tải : bài tập 2
3. Thái độ : yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên:
_
Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
_
Mẫu vật hình bướm , cá …

_
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Gv đưa các nhóm đồ vật, Y/C hs viết
số.
- Gv đọc số 4, 5.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
2. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12')
* Trực quan
- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:
+ Bên trái cô có mấy ô tô?
+ Bên phải cô có mấy ô tô?
+ Bên nào có số ô tô ít hơn?
12

Hoạt động của hs
- 3 Hs viết số.
- Hs viết viết bảng

- Hs Qsát, trả lời:
+ 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô.
: Bên trái cô có 2 ô tô.
: Bên trái có số ô tô ít hơn.


=> Gv nói : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.

(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2
hình vuông hỏi như trên)
- HD Hs so sánh 1 với 2:
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2
hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một
dấu " < " gọi là dấu bé hơn, đọc là bé
hơn dùng để viết Kquả so sánh các số.
- Gv cài 1 < 2
+ Ta nói: 1 bé hơn 2
- Y/C Hs cài dấu: <
: 1< 2
- Gv viết: <
+ Dấu < viết ntn?
- Y/C Hs viết dấu : <
: 1 < 2 HD cách viết
- Gv Qsát uốn sửa.
- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé
hơn.
*Trực quan: một số ví dụ: 4 < 5, 3 < 4.
- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.
- Gv Qát uốn nắn.
3.Thực hành:
Bài 1: Viết dấu <:
- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết
+ Qsát HD Hs học yếu.
- Gv chấm bài, Nxét.
- Dấu < viết ntn?
C2 kĩ năng viết dấu <
Bài 3: Viết( theo mẫu)
- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

=> Kquả: 1 < 2 2 < 3 3 < 4
1

3

4<5

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.
- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé
hơn". lớp đồng thanh.
Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp " một bé
hơn hai". lớp đồng thanh
-1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên phải
và xiên trái
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- Hs tự viết.
- Hs Nxét.

Bài 1 :
- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.
- Hs viết dấu <.
- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên phải, nét
xiên trái, mũi nhọn quay về bên trái.
Bài 3 :
- Hs QSát, trả lời:

2<4


3 < 5.
- Gv chấm 10 bài Nxét.
- Các em có Nxét gì về các số trong các
ptính so sánh số?
C2 kĩ năng so sánh các số bé hơn 5
Bài 4: Nối ô trống với số thích
hợp( theo mẫu) HD chơi trò chơi.
* Trực quan: 3bảng phụ
- HD trò chơi ″thi nối nhanh"

+ Bên trái có 3 lá cờ, viết 3.
+Bên
phải có 5 lá cờ, viết số 5. 3bé hơn 5, ta
viết dấu < và viết ở giữa số 3 và 5.
Bài 4 :
- 1 Hs viết số dưới hình trực quan : 3 <
5
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng
13


- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
- Gv Nxét, khen
=>Kquả: 1
5
1<
2<
C các số bé hơn 5


2

3
3<

4<

2

- Hs so sánh Nxét
- 2 Hs đọc Kquả
- đều có dấu bé hơn.
- dấu bé hơn viết đầu (< ) nhọn chỉ vào
4 số bé hơn.
- 2 Hs nêu:Viết dấu < vào ô trống.
- Hs làm bài , đổi bài Ktra
- Các số đứng trước dấu < bao giờ
cũng bé hơn số đứng sau dấu <.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv nhận xét giờ học
- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ - Hs nghe, Qsát.
vật trong gia đình.
- 3 Hs của 3 tổ thi nối
- Chuẩn bị bài dấu >.
- lớp Nxét
RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

***************************************
Ngày soạn : ...................................
Ngày dạy : ...........................................

HỌC VẦN
Bài 10:
A. MỤC TIÊU :

ô, ơ

1. Kiến thức : Nhận biết được âm ô, ơ
2. Kĩ năng : Học sinh đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng; viết được
ô, ơ, cô, cờ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
3. Thái độ : yêu quý, kính trọng cô giáo và tổ quốc, giữ gìn môi trường sạch đẹp.
*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong
môi trường trong lành.
+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của
mình.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).
- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê. - 8 Hs đọc:
+ đọc trong SGK bài 9.

14


- Viết bảng con: cô, cờ
- Gv Nxét.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1')
* Trực tiếp:
2. Dạy âm và chữ ghi âm:
( dạy tương tự bài 9: o, c)
# Dạy âm ô: ( 7')
a) Nhận diện chữ:
- Gv: + ghép cho cô âm ô.
+ cài ô
+ Nxét Hs ghép
- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu
- So sánh ô với o
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp
hơn o, môi tròn.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô
+ cài cô
- Gv Qsát uốn nắn
- Nêu cấu tạo tiếng
ô
- Gv đọc cờ - ô - cô.


* Trực quan: tranh cô giáo và Hs

- Gv: tranh vẽ gì?
- Gv chỉ: cô
: ô - cô - cô
- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm
mới nào?
# Dạy âm c: ( 6')
( dạy tương tự âm ô)
- Nêu cấu tạo âm ơ?
- So sánh âm ô với âm ơ.
- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung
bình, môi không tròn.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
+ ô - cô - cô.
+ ơ - cờ - cờ.

- lớp viết bảng con: cô, cờ

- Hs ghép ô
- Hs Qsát, trả lời
- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên
o.
-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
ô.
- Hs cài: cô
- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước,
âm ô ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
cờ - ô - cô.
- Hs Qsát, trả lời
+ tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo

đang bắt tay bạn viết.
- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
cô.
- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.
- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.

- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn
kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.
- 1 Hs: + giống đều là âm o.
+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ
có dấu móc bên phải trên o.
- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì, lớp
15


c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5')
- Gv viết: hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Gv + chỉ dòng hô hồ hổ
+ so sánh các tiếng

đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát đọc thầm
- 1 Hs: + đọc
+ giống đều là tiếng hô. Khác tiếng hổ
có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.
- Giải nghĩa tiếng.
( bơ bờ bở) dạy tương tự như trên.
d) Tập viết bảng: ( 12')
* Trực quan: ô, ơ ( dạy như o, c).
-

- Hs Qsát, trả lời

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.
-Gv viết mẫu, HD
+ ô: viết như chữ o, lia tay viết dấu mũ
trên o
+: ơ: viết như chữ o, lia tay viết móc
nhỏ bên phải o trên o.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: cô, cờ
( dạy tương tự bò, cỏ.)
- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát
điểm dừng bút của c,
( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).
đ) Củng cố: ( 4')
- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét .

+ giống đều là âm o.
+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có
dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li
- Hs viết bảng ô, ơ.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết cô, cỏ.

- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới
cô, cờ.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 13')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét .
a.2: Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23)).
- Tranh vẽ gì?

16

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp
đồng thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 21)
- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé
đang cầm quyển vở cũ


- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển
vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,…
- Gv chỉ : bé có vở vẽ

- Gv đọc mẫu, HD
- Gv chỉ toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn, ghi điểm.
b) Luyện nói: ( 12')
* Trực quan: tranh 2 ( 23)
- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs
nói, Lớp Nxét bổ sung.
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao
em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc
gì?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào
việc gì?
- Gv nghe uốn nắn.
+ Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có
quyền được vui chơi trong môi trường trong
lành.
+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường
trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.
c) Luyện viết vở tập viết:( 10')
( dạy tương tự bài 8 chữ: o, c, bò, cỏ)
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ ô, ơ, cô, cờ
- Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.
+ viết ô HD viết và khoảng cách .
(Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )
* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút

viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay
viết dấu thanh viết đúng vị trí.
+ Tô, viết đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.
+ chữa lỗi sai
III. Củng cố, dặn dò; (5')
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng
- Gv Nxét.
- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát tranh, thảo luận
- 2 HS đọc: bờ hồ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ
dẫn đi chơi ở bờ hồ.
- ……

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7)
- Hs Qsát
- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô
: viết ô dòng chữ .
- Hs tô và viết ơ, cô, cờ..

* Chú ý: HD một số em viết còn
sai.

- Nhận xét 10 bài
- Hs sửa bút chì.
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1
lần.
17


- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ)
- Gv Nxét.
- Xem chuẩn bị bài 11.

- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.
- Hs tìm và ghép
- Lớp Nxét
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa
ghép.
.

RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TOÁN
Bài 11:

LỚN HƠN. DẤU >

A. MỤC TIÊU: Giúp hs:
1. Kiến thức : Nắm được cách so sánh số lượng để rút ra lớn hơn và nhận biết được

dấu lớn. 2. Kĩ năng : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ″lớn hơn", dấu
> khi so sánh các số.
3. Thái độ : Yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:
- Gv nhận xét.
- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả
- lớp Nxét
1
2
1
5

2
2

3
4

3
3

5
4


- Hs viết bảng
- Gv đọc 3 bé hơn 4
2 bé hơn 4.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết
toán11: " Lớn hơn. Dấu >"
2. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13')
* Trực quan
- Hs Qsát, trả lời:
- Gv gắn 2 ô tô và 1 ô tô hỏi:
+ 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô.
+ Bên trái cô có mấy ô tô?
: Bên phải cô có 1ô tô.
+ Bên phải cô có mấy ô tô?
: Bên trái có số ô tô nhiều
+ Bên nào có số ô tô nhiều hơn?
hơn.
=> Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.
(Tương tự gv đưa 2 hình vuông và 1 hình
vuông hỏi như trên)
- HD Hs so sánh 2 với 1:
18


- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn
1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng
một dấu " > " gọi là dấu lớn hơn, đọc là lớn
hơn dùng để viết Kquả so sánh các số.
- Gv cài 2 > 1

+ Ta nói: 2 lớn hơn 1
- Y/C Hs cài dấu: >
- Gv viết: >
+ Dấu > viết ntn?
Y/C Hs viết dấu : >
- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1
- Gv Qsát uốn sửa.
- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
*Trực quan: một số ví dụ: 5 > 3, 4 > 2.
- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.
- Gv Qát uốn nắn.
3.Thực hành: Làm vở btập( 15')
Bài 1: Viết dấu >:
- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết
+ Qsát HD Hs học yếu.
- Gv chấm bài, Nxét.
- Nêu cách viết dấu lớn hơn
Cc kĩ năng viết dấu >
Bài 2: Viết (theo mẫu):
* Trực quan:

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.
- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp "
dấu lớn hơn". lớp đồng thanh.
- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét
xiên trái và xiên phải, mũi nhọn
quay về bên phải.
- lớp viết: >

Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp "
hai lớn hơn một". lớp đồng
thanh
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con

- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.
- Hs tự viết.
- 1 Hs nêu

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.
4

>

3

- Gv HD bài 2, 3, 4 làm tương tự bài 2, 3, 3
tiết 10: <.
- Gv Qsát HD Hs làm bài
=> Kquả: 4 > 3 5 > 2 5 > 3
3>2
5>4 4>2 5>3
4>1
- Gv chấm 10 bài Nxét.
+Trong các ptính so sánh có gì giống nhau?
+ Dấu lớn hơn viết ntn?
Cc so sánh lớn hơn đối với các số trong phạm
vi 5
Bài 3: Viết dấu > vào ô trống:

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.
=> Kquả: 2 > 1 5 > 4 4 > 3 3 > 2

- Hs QSát, trả lời
- 1 Hs làm: 4 > 3.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng
- 2 Hs đọc Kquả
- đều có dấu lớn hơn.
- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn
chỉ vào số bé hơn.

19


4>2 5>1 5>3 5>2
- Gv chấm 10 bài Nxét.
- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính
so sánh số?
Cc so sánh lớn hơn đối với các số trong phạm
vi 5
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp HD chơi
trò chơi.
* Trực quan: 3 bảng phụ ( dạy tương tự bài
4 ( 12) ).
=>Kquả:
2>
3>
4 >
5>
1

2
3
4
5
- Gv Nxét, khen
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv nhận xét giờ học
- * Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.
- Gv đưa 3 bảng:
5 … 2 2 …4 5 … 4
1 …4 5 … 3
3…5
- Gv Nxet giơ học,
- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 12.

- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô
trống:
- Hs làm bài , đổi bài Ktra
- Các số đứng trước dấu > bao
giờ cũng lớn hơn số đứng sau
dấu >.
- 3 Hs của 3 tổ thi nối
- lớp Nxét

- 3 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét

RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
*****************************************************

Ngày soạn : .............................................
Ngày giảng : ..........................................
TOÁN
Tiết 12:
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức về lớn hơn, bé hơn
2. Kĩ năng : Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai
số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.
3. Thái độ : Yêu thích môn học

20


B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán
- Bảng phụ : Bài tập 1, 2, 3.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra: ( 5')
1. Điền dấu (>, <)?
1…2
3…2
5…3
2…4
4…5
4…3

2.Gv đọc: bốn lớn hơn hai
Ba bé hơn năm
- Gv Nxét.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
Trực tiếp: …. Tiết 12: Luyện tập
2. Luyện tâp: 27')
Bài 1. >, < ?
- Btập Y/ C gì?

Hoạt động của hs
- 2 Hs làm bảng

- lớp làm bảng con: 4 > 2
3<5

- Dựa vào bài học nào để làm bài tập 1?
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 >3 2<5 3>1 4>2
- Gv chấm 6 bài, chữa bài sai, Nxét.
Cc so sánh các số trong phạm vi 5
Bài 2. Viết ( theo mẫu):
* Chú ý: Qsát tranh, viết ptính so sánh ta
viết Ptính thứ nhất: số tương ứng với hình
vẽ bên trên trước, số tương ứng với hình vẽ
bên dưới sau. Và ptính thứ 2 thì viết ngược
lại.
- Gv đưa bài mẫuY/ C Hs so sánh Kquả
=> Kquả: 4 > 3 3 < 4

5>3 3<5
5>4 4<5
5>3 3<5
- Gv chấm 9 bài, Nxét, chữa sai.
Cc so sánh các số trong phạm vi 5
Bài 3. Nối với số thích hợp:
( dạy tương tự bài 4( 13)
=>Kquả:
1<
2<
4<
1

2

3

4

- 2 Hs: Btập Y/C điền dấu >, <
thích hợp vào chỗ chấm.
1 Hs: Dựa …bài <, >.
- Hs làm bài
- 4 Hs làm bảng
- lớp Nxét Kquả

- 3 Hs nêu: Viết phép tính thích
hợp vào ô trống.

- lớp làm bài

- đổi bài Ktra so sánh Kquả, Nxét
bài

5
21


2>
3>
5>
- Gv chấm 6 bài, Nxét.
Dựa vào bài học nào đã học để nối đúng ô - dựa vào thứ tự dãy số và dấu >,
trống với số thích hợp?
<.
Cc so sánh các số trong phạm vi 5
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv nhận xét giờ học
- * Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.
- Gv đưa 3 bảng: 3 Hs thi điền dấu nhanh
- 3 Hs làm bài ai nhanh
4…2 2…5
5…1
- lớp Nxét, khen
2…4 5…3
2…3
- Gv Nxet giờ học,
- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 13.
RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
HỌC VẦN
Bài 11:ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Hs đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7
đến bài 11.
2. Kĩ năng : Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài
11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
3. Thái độ : Yêu thích môn học
*ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.
+ Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Y/C Hs:
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
+ Đọc: bé có vở vẽ
hà có ô
Cô có cờ
lê vẽ cờ
+Viết: cô, cờ.
- Hs viết bảng.
- Gv nhận xét.
- Lớp Nxét
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Nhiều hs nêu.
22


- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm đã học:
* Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )
- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b) Ghép chữ thành tiếng:
-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng
ngang để được tiếng mới
- Gv + viết bảng Hs vừa nêu
be

bo


+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- 5 Hs chỉ và đọc.
- 5 Hs chỉ bảng.
- nhiều Hs ghép
- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 Hs:
+giống đều có âm b đứng trước.
+ Khác các âm đứng sau
- 10 Hs đọc.


- Gv Nxét.
( âm v, l, h, c dạy tương tự như b)
* Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.
- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và +giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ)
đứng sau.
khác nhau:
+ Khác các âm đứng trước.
- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.
- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1
+ Giải nghĩa một số từ
* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7')
- 3 Hs đọc
- Gv chỉ dấu thanh, bê, vo
- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng - 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.
ngang để thành tiếng mới có nghĩa.
- Gv uốn nắn
- Gv , Hs giải nghĩa tiếng
c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5')
- 2 Hs đọc
- Gv viết: lò cò, vơ cỏ
- Giải nghĩa:
- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1
+ Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?
chân từng quãng ngắn một.
- " vơ cỏ” là thu gom cỏ lại một
+ Ntn gọi là vơ cỏ?
chỗ.
* + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi. - 6 Hs đọc, lớp đoc 1 lần.
+ Trẻ em có quyền phát triển các năng
khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

c) Viết bảng con: ( 12')
* Trực quan: lò cò, vơ cỏ
( dạy tương tự cô, cờ)
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao,
- Hs viết bảng con.
khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

23


- Gv Qsát uốn nắn.

Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đoc. ( 10')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2: Đọc SGk:
- Hãy Qsát tranh 1 ( 25)
- Tranh vẽ gì?
- Câu ứng dụng hôm nay là gì?
- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Gvnghe uốn nắn.
b) Kể chuyện: Hổ ( 15' )
- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy
từ truyện" Mèo dạy hổ"
- Gv kể: + lần 1( không có tranh).
+ lần 2( có tranh).
* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng
to.

- Hd Hs kể:
- Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm,
các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5')
kể Ndung từng tranh
- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn
nắn.
+ Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho
võ nghệ Mèo nhận lời.
+ Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học
võ chuyên cần.
+ Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi
thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo
định ăn thịt.
+ Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy
tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất
gầm gào, bất lực.
- Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật
nào nhất. Vì sao?
- Truyện kể phê phán nhân vật nào?
- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn,
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
24

- 3 hs đọc.
- Hs Qsát , trả lời:
+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và
lá cờ…
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.
- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng
tranh các bạn nghe bổ xung
- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo
tranh.
- Hs lắng nghe, bổ xung
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- lớp Nxét , bổ sung.

- HS trả lời
- Nhân vật Hổ
- HS nêu


c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )
- Hs mở vở tập viết ( 7)
( dạy tương tự bài 10)
- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ
cách nhau 1 chữ o)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu
- Hs viết bài
- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.
III. Củng cố, dặn dò: (5')
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
12.
RÚT KINH NGHIỆM:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

***********************************
Ngày soạn : .............................................
Ngày giảng : ..........................................
HỌC VẦN

Bài 12:

i, a

A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức : nhận biết được i, a
2. Kĩ năng : Học sinh đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
3. Thái độ : Yêu thích môn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ktra bài cũ: ( 5')
- Gv: chỉ đọc : hé về bệ bể bễ lò
- 8 Hs đọc,nhận âm tiếng bất kì
lò cò bờ hồ
cổ cò
bé hà vẽ bê, cô bế bé

bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.
- Viết bảng con: bờ hồ vẽ cờ
- lớp viết bảng con
- Gv Nxét, uốn nắn.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1')
* Trực tiếp:
- Gv: …học bài 12: i, a.
2. Dạy âm và chữ ghi âm:
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×