Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an lop 1 tuan 12 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.59 KB, 30 trang )

TUẦN 12
Ngày soạn : …………………………
Ngày giảng : ………………………...
HỌC VẦN
Bài 47: ÔN, ƠN
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hs đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương nlai tươi đẹp.
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ. Luyện nói tự
nhiên theo chủ đề bài học
3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa bài học (CNTT)
- Bộ ghép học vần.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi, - 6 Hs đọc, lớp đọc
nhận lời, ....
Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ
lặn.
- Hs viết bảng con.
2. Viết: bân rộn, dặn dò
- Gv Nxét, đánh giá
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
( dạy tương tự vần ua, ưa)
# Vần ôn: ( 8')


a) Nhận diện vần: ôn
- Hs ghép ôn
- Ghép vần ôn
- ghép âm ô trước, âm n sau
- Em ghép vần ôn ntn?
- Gv viết: ôn
- So sánh vần ôn với on
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần ôn có âm ô cuối vần.
b) Đánh vần:
# Vần ôn:
- Gv HD: ô - n - ôn.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
# Tiếng từ:
. chồn:
- Ghép tiếng chồn
- Hs ghép.
- Có vần ôn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?
- ghép âm ch trước, vần ôn sau và dấu
1


- Gv viết :chồn
- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền chồn.
con chồn:
* Trực quan : tranh con chồn
+ Đây là con gì?
+ Con chồn sống ở đâu?.....
- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.
- Em ghép ntn?

- Gv viết: con chồn.
- Gv chỉ: con chồn.
ôn - chồn - con chồn.
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: ôn
- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn
# Vần ơn: ( 7')
( dạy tương tự như vần ưu)
+ So sánh vần ơn với vần ôn
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
ôn bài
cơn mưa
khôn lớn
mơn mởn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôn ( ơn), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')
. ôn, ơn
* Trực quan: ôn, ơn

huyền trên ô.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ con chồn
+ Chồn sống ở đồi núi, ....
- Hs ghép
- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng

chồn sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là tiếng
chồn, …vần ôn.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô và ơ.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn? - ôn gồm âm ô trước, âm u sau. ơn gồm
ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.
+ So sánh vần ôn với ơn?
+ Giống đều có âm n cuối vần, khác ô, ơ
đầu vần.
+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?
+ Viết vần on thêm dấu mũ được vần ôn,
vần on thêm móc được ơn.
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng… - Hs viết bảng con
- HD Hs viết yếu
- Nxét bài bạn
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
2



. con chồn, sơn ca(tương tự)
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
#) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
#) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 95)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Hs nêu

- Từ nào chứa vần ôn, ơn?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có
dấu phẩy đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95)
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn
lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này
lớn lên mơ ước làm gì?
+ Tại sao em lại thích nghề đó?

+ Bố mẹ em đang làm gì?
+ Em đã nói với ai về mong ước của em sau
này chưa?
+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải
làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay
* Em hãy nói lên những ước mơ của em cho
tương lai sau này?
* Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải
làm gì?
GVKLND HS có quyền được mơ ước về
tương lai tươi đẹp.
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Gv viết mẫu vần ôn HD quy trình viết,
khoảng cách,…
3

- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi
đi bơi lại bận rộn.
- cơn mưa, bận rộn
- 4 Hs đọc
+ ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề Mai sau khôn lớn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1
Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đai diện 1 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét


- Mở vở tập viết bài 46 (27)


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Hs viết bài
( Vầnơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự như
vần ôn)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Hs trả lời
- Gv chỉ bảng
- 2 Hs đọc
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TOÁN
TIẾT45 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :
- Thực hiện được phép céng phÐp trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc.
- PhÐp céng 1 sè víi 0 phÐp trõ 1 sè víi 0. Biết viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch
hîp với tình huống trong tranh vẽ.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.Hs K – G làm hết các phần
còn lại

2. Kỹ năng : Rèn kỳ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc.
3. Thái độ : Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Bảng con + vở ô li, bảng phụ
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ(5) :
- Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 và số 0
trong phép trừ.
-HS làm bảng con:
2+3=
5 -2=
... - 5 =
4 - ... =
Gv nhận xét, đánh giá
2.Luyện tập(30)
Bài 1 : Tính
-NX chữa:
4+1=5
5–2=3
4

- 7 Hs đọc
-Hs làm bảng con

- 2HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+Nêu miệng kết quả



2+3=5
5–3=2
? Vận dụng bảng cộng, trừ nào?
Cc về các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã
học
Bài 2: Tính
? Thực hiện tính ntn?
3+1+1=5
5–2–2=1
- Gv nhận xét, đánh giá
Cc về cộng, trừ dãy tính có nhiều số trong
phạm vi đã học
Bài 3: Số?
3 +... = 5
5 - ... = 4
Cc về tìm số còn thiếu trong phép tính cộng,
trừ đã học
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV treo tranh.
a,Tranh vẽ gì?
- Phép tính:2 + 2 = 4.
b, Tiến hành tương tự.
- p tính: 4 – 1 = 3
Cc biểu thị tình huống trong tranh bằng phép
tính thích hợp
-GV nhận xét đánh giá, thi đua.
3 .Củng cố-Dặn dò(5)
- Củng cố ND.
- NX giờ học.


-Đổi chéo vở kiểm tra

2HS nêu yêu cầu.
+Tính lần lượt từ trái sang phải
+HS lên bảng chữa

-HS nêu yêu cầu.
+HS nêu cách làm.
+4 HS lên bảng chữa.
-HS nêu yêu cầu.
+HS quan sát tranh và nêu bài toán.
+HS thiết lập phép tính thích hợp.
+HS lên bảng viết

RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
**********************************************
Ngày soạn : ……………………….
Ngày giảng : ………………………
HỌC VẦN
Bài 47: EN, ÊN
5


A. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.

2, Kỹ năng
- Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.
3, Thái độ:Yêu thích môn học
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ứng dụng CNTT
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Bộ đồ dùng học vần.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)
1. Đọc; ôn bài
cơn mưa
ồn ào
- 6 Hs đọc, lớp đọc
khôn lớn
mơn mởn bổn phận
đàn lợn
thôn bản
lớn hơn
Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
2. Viết: khôn lớn
- Gv Nxét
- Hs viết bảng con.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
Vần en: ( 8')
a) Nhận diện vần: en
- Ghép vần en

- Em ghép vần en ntn?
- Hs ghép en
- Gv viết: en
- ghép âm e trước, âm n sau
- So sánh vần en với on
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần en có âm e đầu vần, vần on
b) Đánh vần:
có âm o đầu vần.
Vần en:
- Gv HD: e - n - en.
* Tiếng, từ:
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
. sen:
- Ghép tiếng sen
- Có vần en ghép tiếng sen. Ghép ntn?
- Hs ghép.
- Gv viết :sen
- ghép âm s trước, vần en sau.
- Gv đánh vần: sờ - en - sen.
. lá sen:
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
* Trực quan : ảnh lá sen (Phông chiếu)
6


+ Đây là lá gì?
+ Lá sen dùng để làm gì?.....
- Có tiếng " sen" ghép từ : lá sen.
- Em ghép ntn?

- Gv viết: lá sen.
- Gv chỉ: lá sen.
en - sen - lá sen.
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: en
- Gv chỉ: en - sen - lá sen.
*Vần ên: ( 7')
+ So sánh vần ên với vần en?
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
áo len
mũi tên
khen ngợi
nền nhà
+ Tìm tiếng mới có chứa vần en ( ên), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét
d). Luyện viết: ( 11') (Phần mềm tập viết)
. en, ên
* Trực quan: en, ên

+ Hs Qsát
+ lá sen
+ dùng để đội đầu, gói ....
- Hs ghép
- ghép tiếng lá trước rồi ghép tiếng sen
sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới lá sen, tiếng mới là tiếng
sen, …vần en.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần e và ê.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: len, khen, tên, nền và đánh
vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần en, ên?
- Vần en gồm âm e trước, âm n sau. ên
+ So sánh vần en với ên?
gồm ê trước n sau. e, ê, n cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần, khác e, ê
+ Khi viết vần en, ên viết thế nào?
đầu vần.
+ Viết vần en thêm dấu mũ được vần ên,
- Gv Hd cách viết
- Hs viết bảng con
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng… - Nxét bài bạn
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
. lá sen, con nhện.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1

- 6 Hs đọc, đồng thanh
7


Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 97) (Phông chiếu)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần en, ên?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu
chấm đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.* Trực quan: tranh 2 SGK
( 97)(Phông chiếu)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bên trên con chó là những gì?
+ Bên phải con chó là gì?
+ Bên trái con chó là gì?
+ Bên dưới gầm bàn có con gì?
+ Bên phải em là bạn nào?
- Gv nghe Nxét uốn nắn,
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: en, ên, lá sen, con nhện.
- Gv viết mẫu vần en HD quy trình viết,
khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ên, lá sen, con nhện dạy tương tự như
vần en)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 48.

- Hs Qsát
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Nhà Dế Mèn....trên tàu lá
chuối.
- Dế Mèn, Sên, trên
- 4 Hs đọc
+ ... có 2 câu, ... cần ngắt hơi....
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bên phải, bên
trái,...
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn ,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đai diện 1 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 46 (27)
- Hs viết bài

- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TOÁN
Tiết 45: PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 6
8


A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong tranh vẽ.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
2, Kỹ năng: Thực hành tính cộng nhanh và chính xác
3, Thái độ: Trình bày khoa học, cân đối. Ham học hỏi
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Ứng dụng CNTT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ: (5’). (Phông chiếu)
Tính: 4 + 1 =
Số
3=2+…
- 2 Hs làm bảng
1+4=
5=3+…
- Lớp làm phiếu học tập
2+2=

2 = .. + 1
- Lớp Nxét Kquả.
- Gv Nxét, đánh giá
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6. (15’)
a)Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
*Trực quan : 5 hình tam giác, 1 hình tam
- Hs Qsát.
giác.(Phông chiếu)
+ Có mấy hình tam gíac?
+ Có 5 hình tam giác
+thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Thêm 1 hình tam giác
+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
+ Có tất cả 6 hình tam giác.
+ 5 thêm 1 là mấy?
+ 5 thêm 1 là 6
+ Em nào đọc được ptính và Kquả với 5 thêm + 5 + 1= 6
1 là 6?
- Gv viết: 5 + 1 = 6.
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh :năm
cộng một bằng sáu
b) HD pcộng: 1 + 5 = 6,
- Gv viết :1 + 5 = ?
+ 1 Hs trả lời: 1 + 5 = 6
- Gv viết 6 vào ptính 1 + 5 = 6
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 5 + 1 = 6
- Lớp Nxét Kquả.

1+5=6
+ 2 ptính đều có số 1 và 5, kết quả đều
- Gv chỉ 2 p/tính
bằng 6. Các số trong 2 ptính cộng đổi
chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.
-6 Hs đọc,đồng thanh5 + 1 = 6,1 + 5 = 6
c) Hd Hs thành lập công thức:
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 5 + 5 = 6
( dạy tương tự như 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
9


nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nếu thành bài
toán)
d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong
phạm vi 6.
- Gv chỉ :5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
3+3=6
1+4=6 2+4=6
- Rồi xoá dần Kquả, ptính
- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả
- Đọc thuộc các phép cộng 6
2. Thực hành: ( 20') (UDCNTT)
* Bài tập 1: Tính:
- GV ghi sẵn BT1 lên bảng
4+1= 5–2= 2+0= 3–2= 1–1=
2+3= 5–3= 4–2= 2–0= 4–1=
? Nêu cách làm ?
- Gọi 5HS lên bảng làm bài tập.
- GV cùng HS chửa bài trên bảng.

Cc về bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học
* Bài tập 2: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu BT2.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài trên bảng.
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 – 2 – 1 =0
5–2–2=1 4–1–2=1 5–3–2=0
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS tự kiểm tra lại bài và sửa bài.
CC bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học đối
với dãy tính
* Bài tập 3: Số
- nêu yêu cầu bài tập 3
+ GV hỏi: Ba cộng mấy bằng 5?
+ Vậy ta viết 2 vào ô trống. GV ghi số 2 vào
ô trống cho HS nắm yêu cầu BT3.
3+

- GV cùng HS chữa bài trên bảng, (tuyên
dương).
2

=5

4- 3

- Hs đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- HS nêu yêu cầu BT1
- HS làm bài

- Thực hiện phép tính ngang rồi ghi kết
quả phía sau dấu bằng.
- 5HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS tự sửa bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu BT2
- 6HS lên làm bài trên bảng, lớp làm bài
trong vở.
- HS nhận xét bài làm trên bảng.

- HS nêu yêu cầu BT3.
- Ba cộng hai bằng 5
- HS quan sát

2 =5

- Gọi lần lượt 5HS lên bảng làm bài tập 3.

3+

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

=1

3- 3

=0
10

- 5HS lên bảng làm, lớp nhận xét.



5-

1

=4

2+

0

=2

0

+2=2

- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
xem đúng không.
Cc về phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã
học
* Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tranh và
nêu bài toán rồi viết phép tính tương
ứng(CNTT)
+ Câu a: Có hai con vịt, có hai con vịt nữa
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
+ Câu b: Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi
còn lại mấy con hươu?

- Gọi 2HS lên bảng viết phép tính tương ứng
- GV nhận xét, tuyên dương
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Thi đọc thuộc bảng cộng 6
- Gv tóm tắt ND bài,
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng cộng 6 và chuẩn bị tiết
46.

- HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán.

- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
2 + 2
=
4
4

-

1

=

3

RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

*******************************************
Ngày soạn : ……………………..
Ngày giảng : …………………….
TOÁN
Tiết 46: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức
Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh vẽ.
Bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4. Các phần còn lại hs K – G làm hết
2. Kỹ năng: Thực hành tính cộng nhanh và chính xác
3, Thái độ: Trình bày khoa học, cân đối. Ham học hỏi
11


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ ghép toán.
- Ứng dụng CNTT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') (Phông chiếu)
1.Tính:
3 +3 =
4 +2 =
5+1=
2+4=
2. Điền số? ... + 2 = 6
3 + ... = 6
5 + ... = 6
1 + ... = 4
3. Điền dấu>, <, =? 3 + 3 ... 5

3 + 3 ... 6
3 - 3 .... 6
- Nhận xét, đánh giá
II, Bài mới:
1. Giới thiệu bài. ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong
phạm vi 6.
a)Thành lập công thức (7’)
6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1
*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình
tam giác màu xanh.
- Gv nêu bài toán: có 6 hình tam giác, bớt 1 hình
tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tam gíac?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Bớt phải làm tính gì?
+ Nêu ptính
+6-1=?
- Hãy ghi Kquả vào ptính 6 - 1 =
- Gv viết 6 - 1 = 5
- Gv chỉ
#6-5=1
+ Nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán
được thực hiện bằng ptính trừ?
+ Nêu ptính đúng bài toán?
- Hãy viết Kquả vào ptính 6 - 5 =
- Gv viết: 6 - 5 = 1
- Gv chỉ
- Gv chỉ 6 - 1 = 5
6-5=1

b)Thành lập công thức: 6 - 2 = 4. 6 - 4 = 2, 6 - 3
= 3( dạy tương tự: 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1)
12

- 2 hs tính.
- 2 Hs điền số
- Lớp làm bảng con
- Hs Nxét từng bài

+ 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác
còn lại 5 hình tam giác
+ có 6 hình tam giác
+ Bớt 1 hình tam giác
+ Tính trừ
+6-1=
+6-1=5
+ Hs ghi Kquả vào ptính:
6-1=5
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một
bằng năm".
+ 1 Hs nêu btoán: 6 hình tam giác bớt 5
hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam
giác?
+6-5=1
- Hs điền Kquả 1 vào ptính 6 - 5 =
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ năm
bằng một".
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một
bằng năm"."Sáu trừ năm bằng một".



c) HD Hs đọc thuộc (5’)
6-1=5 6-5=1
6-2=4 6-4=2
6-3=3
- Gv xoá dần Kquả, ptính
+ Mấy trừ 4 bằng 2?
6 - mấy = 1?
.......
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài
+ Em có Nxét gì về vị trí các số và Kquả của 2
Ptính:
6-1=5 6-5=1
=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ........
3 Thực hành luyện tập (25’)
Bài 1. Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
+ HD:

6

- Đồng thanh
- 6 Hs đọc , đồng thanh
- Hs trả lời
+ Có cùng số 6 trừ 1 bằng 5, trừ 5 bằng
1.
+Tính
+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả
thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng

3
3
viết các số thẳng hàng
- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả: 2, 5, 1, 4, 6.
- Gv Nxét .
*CC: Tính trừ theo cột dọc
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Bài Y/C gì?
+ 5 + 1 = .....
1 + ... = 6
6 - 5 = ....
6 - 1 = ...
Làm thế nào?
- Gv HD Hs học yếu
=> Kquả:5 + 1 = 6
6
6
1+5=6
4
3
6-5 =1
2
3
- Gv Nxét .
+ Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột thứ nhất?

- Hs làm bài.

- 5 hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét.
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+ 1 Hs nêu: 5 +1 = 6 viết 6
1 + 5 = 6 viết 6
6 - 5 = 1 viết 1
6 - 1 = 5 viết 5
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs Nxét.
+ Ptình trừ là ptính ngược lại của ptính
cộng.
+ Dựa vào các ptính cộng, trừ trong
phạm vi 6 để làm bài.

* CC: Dựa vào các ptính nào để làm bài?
Bài 3. Tính:
13


+ Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 6 - 4 - 2 =
6-2-4 =
- HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả:
6–4–2=0 6–2–1=3 6–3–3=0
6–2–4= 0 6–1–2=3 6–6 =0
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả
của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv Nxét.
* CC: Phép trừ trong phạm vi6
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
+ Bài YC gì?
- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính
thích hợp ở 2 ý a và b
+ Bài toán cho biết gì?

+ Tính
+ Thưc hiện tính từ trái sang phải
-+1 hs tính: 6 - 4 = 2, 2 - 2 = 0
6 - 2 = 4, 4 - 4 = 0
- Hs làm bài.
- 2 Hs nêu cách cột 2 và 3
- Hs Nxét Kquả
-1Hs nêu, Hs Nxét bổ sung

+ Viết phép tính thích hợp
- 2 Hs nêu bài toán ý a: Dưới ao có 6 con
vịt, 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn
lại mấy con vịt?
- đồng thanh.
+ Dưới ao có 6 con vịt chạy lên 6 con
vịt.
+ Dưới ao còn mấy con vịt?
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng
- Hs Nxét Kquả

+ Bài toán hỏi gì?
a) => Kquả: 6 - 1 = 5

( dạy phần b tương tự như phần a)
b) => Kquả: 6 - 2 = 4
- Gv chữa bài, Nxét
* CC: Viết phép tính thích hợp với bài toán
III- Củng cố- dặn dò: ( 5')
- Tính và nối nhanh Kquả:
- Hs thi chơi
- Gv đưa bảng phụ Hs 3 tổ 3 Hs lên làm thi. tổ
nào có bạn làm tốt- thắng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
HỌC VẦN
BÀI 48 : IN - UN
I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức :
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi”.
14


2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ
3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.(CNTT), phần mềm Tập Viết

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)
1. Đọc. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. - 6 Hs đọc, lớp đọc
con hến, bến đò, đan len, màu đen.
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
2. Viết: nghẹn ngào, con nhện
Hs viết bảng con.
- Gv Nxét
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
* Vần in: ( 8')
a) Nhận diện vần: in
- Ghép vần in
- Hs ghép in
- Em ghép vần in ntn?
- ghép âm i trước, âm n sau
- Gv viết: in
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
- So sánh vần in với on
in có âm i đầu vần, vần on có âm o đầu
vần.
b) Đánh vần:
*Vần in:
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Gv HD: i - n - in.
* Tiếng từ:
. pin:

- Ghép tiếng pin
- Hs ghép.
- Có vần in ghép tiếng pin. Ghép ntn?
- ghép âm p trước, vần in sau.
- Gv viết :pin
- Gv đánh vần: pờ - in - pin.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
. đèn pin:
* Trực quan : đèn pin (Phông chiếu)
+ Hs Qsát
+ Đây là cái gì?
+ Cái đèn pin
+ Dùng để làm gì?.....
+ dùng để soi sáng ....
- Có tiếng " pin" ghép từ : đèn pin.
- Hs ghép
- Em ghép ntn?
- ghép tiếng đèn trước rồi ghép tiếng pin
- Gv viết:đèn pin
sau.
- Gv chỉ: đèn pin
- 6 Hs đọc, đồng thanh
pờ - in - pin
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Hs: từ mới đèn pin, tiếng mới là tiếng
- Gv ghi tên bài: in
pin, …vần in.
15



- Gv chỉ: in - pin - đèn pin.
*Vần un: ( 7')
( dạy tương tự như vần in)
+ So sánh vần un với vần in
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
nhà in
mưa phùn
xin lỗi
vun xới
+ Tìm tiếng mới có chứa vần in (un), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét,
d). Luyện viết:( 11') Phần mềm tập viết
. in, un
* Trực quan: in, un

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần in, un?

- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: in xin, phùn, vun và đánh
vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


+ Vần in gồm âm i trước, âm n sau. un
gồm u trước n sau. i, u, n cao 2 li.
+ So sánh vần in với un?
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.
+ Khi viết vần in, un viết thế nào?
+ viết liền mạch từ âm i( u) sang n,
- Gv Hd cách viết
- Hs viết bảng con
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng… - Nxét bài bạn
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
. lá sen, con nhện;
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 6 Hs đọc, đồng thanh
*Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 99) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
- Hs Qsát
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Hs nêu
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- 1 Hs đọc: ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
- Từ nào chứa vần in, un?

Ăn đã no tròn
- Gv chỉ từ
Cả đàn đi ngủ
+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy + ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.
16


tiếng?
- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi
bằng dấu phẩy
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 99) (phông
chiếu)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong tranh
mặt lại buồn như vậy?
*GDQ&BP
? Em đó núi lời xin lỗi khi nào?
? Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét
mặt buồn thiu vậy
? Em có nói câu xin lỗi bao giờ cha, trong
trường hợp nào ?
* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa
thực hiện tốt bổn phận của mình.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: in, un, đèn pin, con giun.

- Gv viết mẫu vần in HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần un, đèn pin, con giun dạy tương tự
như vần in)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 48 (28)
- Hs viết bài

- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

**********************************************
Ngày soạn : ………………………..
Ngày giảng : ……………………….
17


TOÁN
TIẾT 48:

LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức : Củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
2. Kiến thức: Nhẩm nhanh, tính chính xác, nêu bài toán viết phép tính thích hợp.
3 Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Họat động của giáo viên
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV hỏi lại tựa bài: Tiết trước chúng ta học toán
bài gì?
- Gọi lần lượt 4HS lên bảng làm bài tập:
6–2=
6–3=
3 + 3 = 4+ 2 =
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài:
GV trực tiếp giới thiệu bài, ghi bảng: Luyện tập
b. Thực hành
* Bài tập 1: Tính:
- GV ghi sẵn BT1 lên bảng.
- GV bao quát lớp, nhắc HS viết số thẳng cột
với nhau.
- Gọi 6HS lên bảng làm bài tập.
- GV cùng HS chửa bài trên bảng.
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở.
Cc về bảng cộng, trừ trong PV 6 theo cột dọc
* Bài tập 2: Tính
- Gv đưa bài tập bằng phông chiếu
1+3+2=
6–3–1=
6–1–2=
3+1+2=
6–3–2=
6–1–3=
- Gọi lần lượt 6HS lên bảng làm bài tập 2.

Học sinh
- HS nhắc tựa bài: Phép trừ trong
phạm vi 6.
- 4HS làm bài trên bảng, lớp làm
bảng con.

- HS nhắc tựa bài.
- HS nêu yêu cầu BT1
- HS làm bài

- 6HS làm bài trên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS tự sửa bài vào vở.

- HS nêu yêu cầu BT2

- 6HS lên làm bài trên bảng, lớp làm
bài trong vở.
- GV cùng HS chữa bài trên bảng (tuyên dương). - HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau xem
- HS sửa bài.
đúng không.
* CC: Tính biểu thức đơn giản
* Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu BT3.
- HS nêu yêu cầu BT3
18


- GV cùng HS nhận xét, sửa bài trên bảng.
2+3<6 3+3=6
4+2>5
2+4=6 3+2<6
4–2<5
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS tự kiểm tra lại bài và sửa bài.
*** CC: so sánh phép tính với một số
* Bài tập 4: Số
- GV ghi sẵn BT4 lên bảng.

…+ 2 = 5
3 + …= 6
…+ 5=5
…+ 5 = 6
3 + …= 4
6 +… = 6
- Gọi 6 HS lên bảng làm bài tập. GV bao quát
lớp, giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS sữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
* CC: Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?
* Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tranh và nêu
bài toán rồi viết phép tính tương ứng.
- Gọi HS lên bảng viết phép tính tương ứng( GV
khuyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau để
có nhiều phép tính tương ứng).
Chẳng hạn ở tình huống này có thể nêu:
+ Có 6 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi.
Hỏi có tất cả mấy con vịt?
Phép tính tương ứng: 4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6
+ Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy
con vịt?
Phép tính tương ứng: 6 – 2 = 4
+ Có 6 con vịt, 4 con đứng lại. Hỏi mấy con
chạy đi?
Phép tính tương ứng: 6 – 4 = 2
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò
- GV hỏi lại tựa bài.

- Cho HS thi làm bài tập trên bảng.
+ GV ghi 3 phần bài tập lên bảng và nêu yêu
cầu: 3 bạn đại diện 3 tổ thi ghi nhanh kết quả vào
phép tính( 1 phút), đại diện tổ nào làm đúng và
nhanh sẽ thắng.
6–0=
4+2=
19

- 3HS lên bảng làm, lớp nhận xét.

- HS sửa bài.
- 6HS làm bài, lớp làm trong vở.

- HS nhận xét bài trên bảng.

- HS quan sát hình vẽ và nêu bài
toán.
- 1-2HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
- HS nhận xét bài trên bảng, bổ
sung.

- HS nhắc tựa bài: Luyện tập.
- 3HS thi đua, lớp cỗ vũ nhận xét.


+ Gọi 3 HS đại diện 3 tổ thi ghi kết quả nhanh
và đúng vào phép tính.
- GV nhận xét, tuyên dương.

- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem bài: Phép cộng trong phạm vi 7.
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
HỌC VẦN
BÀI 49

: iên

- yên

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Biển cả”.
2. Kĩ năng :Đọc, viết, tìm tiếng mới tốt. Nói lưu loát, rõ ràng.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.

Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)
1. Đọc. nhà in
mưa phùn ngắn ngủn
xin lỗi

vun xới
bản tin
chổi cùn
nấu chín
số chín
: ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
2. Viết: đèn pin, vun xới
- Gv Nxét
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
* Vần iên: ( 8')
a) Nhận diện vần: iên
- Ghép vần iên
- Em ghép vần iên ntn?
- Gv viết: iên
20

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

Hs ghép iên
- ghép âm iê trước, âm n sau



- So sánh vần iên với ên

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
iên có âm đôi iê đầu vần, vần ên có âm ê
đầu vần.

b) Đánh vần:
Vần iên:
- Gv HD: i - ê - n - iên. khi đọc lướt từ i
sang ê nhấn ở âm ê.
Tiếng từ:
. điện:
- Ghép tiếng điện
- Có vần iên ghép tiếng điện. Ghép ntn?
- Gv viết :điện
- Gv đánh vần: đờ - iên - nặng - điện.
. đèn điện:
* Trực quan : đèn điện (Tranh CNTT)
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?.....
- Có tiếng " điện" ghép từ : đèn điện.
- Em ghép ntn?
- Gv viết:đèn điện
- Gv chỉ: :đèn điện
iên - điện - đèn điện
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: iên
- Gv chỉ: iên - điện - đèn điện.
* Vần yên: ( 7')
( dạy tương tự như vần iên)

+ So sánh vần yên với vần iên

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.
- ghép âm đ trước, vần iên sau, dấu nặng
dưới ê.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát
+ Cái đèn điện
+ dùng để chiếu sáng ....
- Hs ghép
- ghép tiếng đèn trước rồi ghép tiếng điện
sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới đèn điện, tiếng mới là tiếng
điện, …vần iên.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê
( y dài).
- 1 Hs đọc

- Gv chỉ phần vần
- Gv HD: iên - yên có cùng 1 cách đọc
nhưng có 2 cách viết.
+ Khi nào viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi +Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi
nào viết chữ ghi vần yên ( y dài)?
vần iên ( i ngắn)? khi viết tiếng không có

âm đầu viết chữ ghi vần yên ( y dài)?
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
cá biển
yên ngựa
- 6 Hs đọc, lớp đọc
viên phấn yên vui
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc - 2 Hs nêu: biển, viên, yên, yên và đánh
đánh vần.
vần.
Gv giải nghĩa từ
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Nxét,
- Lớp đồng thanh.
d). Luyện viết: ( 11')
21


. iên, yên
* Trực quan: iên, yên

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iên, + Vần iên gồm âm đôi iê trước, âm n
yên?
sau.yên gồm yê trước n sau. i, ê n cao 2
li. y cao 5 li
+ So sánh vần iên với yên?
+ Giống đều có âm n cuối vần và ê ở
giữa
+ Khác âm đầu vần i và y.
+ Khi viết vần iên, yên viết thế nào?
- Hs nêu: +viết liền mạch từ i (y) sang n,

- Gv Hd cách viết
- Hs viết bảng con
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng… - Nxét bài bạn
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
. đèn điện, con yến:
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 6 Hs đọc, đồng thanh
* Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 99)
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ gì?
- Hs nêu
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- 1 Hs đọc: Sau cơn bão, Kiến đen lại
xây nhà.Cả đàn ...tổ mới.
- Từ nào chứa vần iên?
- Kiến đen, kiên nhẫn
- Gv chỉ từ, cụm từ
- 3 Hs đọc
+ Đoạn văn có mấy ?
+ ... có 2 câu
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì + Chữ :Sau, Kiến, Cả vì chữ Sau, chữ Cả
sao?

là chữ cái đầu câu
- Gv giải thích chữ "Kiến" là chỉ tên riêng 1
loài.
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ câu
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Biển cả
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 101) (CNTT)
- Y/C thảo luận
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
22


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Nước biển như thế nào? Dùng nước biển
để làm gì?
+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa, ở đó em
làm gì?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: iên, yên,đèn điện, con yến
- Gv viết mẫu vần iên HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần yên,đèn điện, con yến dạy tương tự
như vần iên)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 50.

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ cảnh biển rộng mênh mông
nước trong xanh, sóng vỗ to,...
+ Nước biển mặn dùng để làm muối....
.....
- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 49 (28)
- Hs viết bài

- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
*****************************************
Ngày soạn : …………………….
Ngày giảng : …………………….
HỌC VẦN
BÀI 50 : uôn


- ươn

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức : Đọc và viết đợc : uôn , ơn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chñ ®Ò: chuån chuån , ch©u chÊu cµo cµo.
2. Kĩ năng :Đọc, viết, tìm tiếng mới tốt. Nói lưu loát, rõ ràng.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. .

Tranh SGK, (CNTT), bộ đồ dùng Tiếng Việt.
23


III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. cá biển
yên ngựa miền xuôi
viên phấn yên vui
yên chí
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả
đàn ...tổ mới.
2. Viết: bạn hiền, con yến
- Gv Nxét
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:
*Vần uôn: ( 8')
a) Nhận diện vần: uôn
- Ghép vần uôn
- Em ghép vần uôn ntn?
- Gv viết: uôn
- So sánh vần uôn với iên

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uôn
- ghép âm uô trước, âm n sau

b) Đánh vần:
*Vần iên:
- Gv HD: uô - n - uôn. khi đọc lướt từ u
sang ô nhấn ở âm ô.
# Tiếng từ:
. chuồn:
+ Ghép tiếng chuồn
+ Có vần uôn ghép tiếng chuồn. Ghép ntn?
- Gv viết :chuồn
- Gv đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền chuồn.
. chuồn chuồn:
* Trực quan tranh: chuồn chuồn
+ Đây là con gì?
+ Em kể tên loại chuồn chuồn mà em biết?
- Có tiếng " chuồn" ghép từ : chuồn chuồn

- Em ghép ntn?
- Gv viết: chuồn chuồn
- Gv chỉ: :chuồn chuồn
uôn - chuồn - chuồn chuồn
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: uôn
- Gv chỉ: uôn - chuồn - chuồn chuồn

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
uôn có âm đôi uô đầu vần, vần iêncó âm
iê đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.
- ghép âm ch trước, vần uôn sau, dấu
huyền trên âm ô.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Con chuồn chuồn
+ chuồn chuồn ớt,chuồn chuồn chúa,
chuồn chuồn ngô,chuồn chuồn kim,..
- Hs ghép
-ghép tiếng chuồn trước rồi ghép tiếng
chuồn nữa sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới chuồn chuồn, tiếng mới là
tiếng chuồn, …vần uôn.
- 3 Hs đọc, đồng thanh


24


# Vần ươn: ( 7')
( dạy tương tự như vần iên)
+ So sánh vần ươn với vần uôn

+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ươ ( uô) đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh

- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
cuộn dây
con lươn
ý muốn
vườn nhãn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần uôn (ươn),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét,
d). Luyện viết: ( 11')
. uôn, ươn
* Trực quan: uôn, ươn

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs nêu: cuộn, muốn, lươn, vườn và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôn, + Vần uôn gồm âm đôi uô trước, âm n
ươn?
sau ươn gồm âm đôi ươ trước âm nsau.
u, ô, ơ, n cao 2 li.
+ So sánh vần uôn với uôi?
+ Vần uôn với uôi giống nhau đều có âm
đôi uô đầu vần. Khác âm u, n cuối vần.
ươn với uôn?
+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm
đầu vần uô và ươ.
+ Khi viết vần uôn, ươn viết thế nào?
- Hs nêu: viết giống vần uôi, ươi nhưng
thay âm i bằng âm n.
- Gv HD cách viết
- Hs Qsát
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Hs viết bảng con
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn
- Nxét bài bạn
. chuồn chuồn, con lươn:
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chuồn, lươn
ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
#) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1

- 6 Hs đọc, đồng thanh
#) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 103)
25


×