Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.61 KB, 23 trang )

Tuần 12
Thứ 2 ngày 19 tháng 11 năm
2007
Học vần: Bài 47 ôn ơn
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ôn, ơn.
-Đọc viết , đợc : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
-Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng : ôn bài, khôn lớn, cơn ma, mơn mởn. Và câu ứng dụng:
Sau cơn ma, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ân, ăn
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: cái cân, con trăn
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ôn, ơn lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ôn, ơn
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* ôn
a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần ôn lên bảng


+ Ai cho cô biết vần ôn đợc tạo nên
bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần ôn với on.
+ Hãy ghép cho cô vần ôn
+ Đọc ôn
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Quan sát.
+ Vần ôn đợc tạo nên bởi âm ô và n
âm ô đứng trớc, âm n đứng sau.
+ giống nhau: đều có n đứng sau
khác nhau: ôn có ô đứng trớc
+ Ghép vần ôn và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc ôn (CN, nhóm, cả lớp)
b, Đánh vần.
+ Vần ôn đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ôn các em hãy tìm và ghép
tiếng chồn
+ Con ghép tiếng chồn nh thế nào?
+ Con hãy phân tích tiếng chồn
+ Ghép bảng chồn
+ tiếng chồn đánh vần nh thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ tranh vẽ gì?
+ Giải thích con chồn
+ ghép bảng con chồn
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* ơn (Quy trình tơng tự)
So sánh ơn với ôn

c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ôn, ơn vừa viết vừa
HD quy trình viết ( lu ý nét nối giữa ô
với n...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu con chồn HD quy trình
viết( lu ý nét nối giữa ch và vần ôn vị trí
dấu huyền...)
d,Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng ôn, khôn, cơn,
mơn, mởn
+ ô - n - ôn
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng chồn
+ Nêu cách ghép
+ Phân tích
+ Đọc chồn
+ chờ - ôn - chôn - huyền - chồn
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ con chồn
+ Đọc con chồn

+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ôn
chồn
con chồn
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách
viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng ôn trong từ ôn bài tiếng khôn
trong từ khôn lớn, tiếng cơn trong từ
cơn ma, tiếng mơn trong từ mơn mởn.
+ Phân tích.
2
+ Cho HS đọc toàn bài. + Đọc.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?

+ Đàn cá đang bơi lội nh thế nào?
Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
+ Đàn cá bơi lại nh thế nào?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy chúng ta
phải lu ý điều gì?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu và
tiếng có âm gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng: cơn, rộn
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo
các câu hỏi gợi ý:
-Bức tranh vẽ gì?
- Bố mẹ em làm nghề gì?
- Mai sau khôn lớn em ớc mơ làm nghề
gì?
-Muốn thực hiện đợc ớc mơ đó , bây giờ
em phải làm gì?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
4,Củng cố, dặn dò.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)

+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ Đàn cá đang bơi lội
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ bận rộn
+ Phải ngắt hơi
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi , tiếng có
âm s, r
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ cơn, rộn
+ Phân tích tiếng cơn, rộn
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Mai sau khôn lớn
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận
nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ
đề: Mai sau khôn lớn
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

3
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa
vần ôn, ơn vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần ôn, 2 nhóm tìm
tiếng , từ có chứa vần ơn.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm

và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết
các tiếng, từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết
thời gian các nhóm cử đại diện lên trình
bày, nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng, từ có
chứa vần ôn , hay ơn là nhóm thắng
cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần
vừa học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.
Toán: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố.
-Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học .
-Phép cộng một số với 0.
-Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
-Xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm bài tập vào bảng con.
5 - + 2 = 4 + 0 + 1 =
4 - 2 + 2 = 4 = 1 + 2 =
B.Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2, Hớng dẫn HS làm bài tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1: Tính.
-Ghi lần lợt các phép tính lên bảng
-Nhận xét.
+Bài 2: Tính.

-Viết các phép tính lên bảng.
Hỏi: Khi làm dạng bài này chúng ta chú ý
điều gì?
-Cho HS làm bảng con.
-Nhận xét.
+Bài 3: Số?
-Treo bảng phụ
-Nêu yêu cầu.
-làm vào bảng con.
-Nêu yêu cầu.
-Nêu cách làm.
Làm bảng con.

4
Hỏi: 3 cộng mấy bằng 5?
-Nhận xét khen ngợi.
+Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
+ Cho HS quan sát tranh và thảo luận nêu
đề toán.
+GV: Nhận xét.
-3 cộng 2 bằng năm.
-Làm bài vào vở
-3HS làm trên bảng.
-Nhận xét.
+ Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm
đôi
+Vài HS nêu đề toán
+2HS lên bảng viết phép tính tơng ứng.
+Lớp làm vào vở.
+HS: Nhận xét bài trên bảng.

4,Củng cố, dặn dò.
+GV hỏi: Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả thu đợc nh thế nào?
+HS: Nêu ý kiến.
+GV: kết luận, nhận xét giờ học.

Thứ 3 ngày 20 tháng 11 năm
2007
Học vần: Bài 4 8 en ên
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần en, ên
-Đọc viết, đợc : en, ên, lá sen, con nhện
-Nhận ra en, ên trong các tiếng, từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng : áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Và câu ứng dụng:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ôn , ơn
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: con chồn, sơn ca.
+GV: Nhận xét, chỉnh sửa.
5
B. Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần en, ên lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?

+HS: Đọc en, ên
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* en
a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần en lên bảng
+ Ai cho cô biết vần en đợc tạo nên bởi
âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần en với on.
+GV: Hãy ghép cho cô vần en
+ Đọc en
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+ Vần en đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần en các em hãy tìm và ghép
tiếng sen
+ Con ghép tiếng sen nh thế nào?
+ Con hãy phân tích tiếng sen
+ Ghép bảng sen
+ tiếng sen đánh vần nh thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ tranh vẽ gì?
+ Giải thích lá sen
+ ghép bảng lá sen
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
*ên (Quy trình tơng tự)
So sánh ên với en
c, Hớng dẫn viết chữ.

+ Viết mẫu bảng vần ênn, ên vừa viết vừa
HD quy trình viết
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Quan sát.
+ Vần en đợc tạo nên bởi âm e và n
âm e đứng trớc, âm n đứng sau.
+ giống nhau: đều có n đứng sau
khác nhau: en có e đứng trớc
+ Ghép vần en và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc en (CN, nhóm, cả lớp)
+ e- n- en
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng sen
+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc sen
+ sờ -en- sen
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ lá sen
+ Đọc lá sen
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
en
sen
lá sen
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách
viết.
+ Viết bảng con.
6
+ Viết mẫu lá sen, con nhện HD quy

trình viết( lu ý nét nối giữa s và vần en
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng len, khen, tên, nền
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng len trong từ áo len tiếng khen
trong từ khen ngợi , tiếng tên trong từ
mũi tên, tiếng nền trong từ nền nhà
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.

+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc hết một câu chúng ta phải lu ý
điều gì?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu và
tiếng có âm gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng: Sên, Mèn,
trên
b, Luyện viết.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ con sên trên tàu lá chuối, con
dế mèn ở bãi cỏ.
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải nghỉ hơi
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi , dấu ngã,
tiếng có âm s, tr
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ Sên, Mèn, trên

+ Phân tích tiếng ếnên, Mèn , trên
7
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo
các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ những gì?
- Bên trên con chó là gì?
- Bên phải con chó?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
4,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa
vần en, ên vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần en, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần ên.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm
và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết
các tiếng, từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết
thời gian các nhóm cử đại diện lên trình
bày, nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng, từ có
chứa vần en, hay ên là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.

+ Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận
nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ
đề:
Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần
vừa học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.

Toán: Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: HS đợc:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
-Biêt làm tính cộng trong phạm vi 6
-Giải đợc bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 6.
II: Đồ dùng dạy học .
+GV: Các mẫu vật , Bộ đồ dùng dạy toán 1.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III: Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con.
3 + 2 = ; 4+ 1 = ; 5 = 1 + ; 5 = 2 +
B, Dạy học bài mới.
8
1, Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
2, Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Hớng dẫn HS thành lập phép cộng
5 + 1 = 6
+ Cho HS quan sát
+ Gắn 6 ngôi sao lên bảng rồi gắn thêm 1
ngôi sao nữa .
+ HDHS nêu bài toán: Có 5 ngôi sao
thêm 1ngôi sao nữa. Hỏi có tất cả mấy
ngôi sao?
+ Gọi 1 số HS nhắc lại bài toán.
+ bạn nào nêu dợc phép tính tơng ứng?
+ cả lớp hãy lập phép tính vào bảng cài.
+ Cho HS đọc 5 cộng 1 bằng 6
2, Hớng dẫn thành lập phép cộng 1 + 5 =
6
-(Tơng tự)
+ Có 1 ngôi sao thêm 5 ngôi sao. Hỏi tất
cả có mấy ngôi sao?
+ Ai có thể nêu phép tính tơng ứng?
+ Cả lớp hãy lấy bộ đồ dùng tìm và thành
lập phép tính tơng ứng.
+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính
5 + 1 và 1 + 5?
+ Nh vậy 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
3, HD thành lập phép cộng 4 +2 = 6
2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6 ( tơng tự )
4, HDHS học sinh học thuộc bảng cộng
trong phạm vi 5

+ Hỏi để khắc sâu bảng cộng.


3, Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ HD viết các số cho thẳng cột.
+ Thống nhất kết quả đúng.
+Bài 2: Tính.
+ Cho HS làm bài.
+ Nhận xét .
+ Quan sát.
+ 1 số HS nêu bài toán.
+ Nêu câu trả lời : 5 ngôi sao thêm 1
ngôi sao tất cả có 5 ngôi sao.
+ 5 cộng 1 bằng 6
+ Cả lớp lấy bộ đồ dùng tìm và lập phép
tính 5+ 1 = 6 , giơ lên cho GV kiểm tra.
.
+ Có 1 ngôi sao thêm 5 ngôi sao . Tất cả
có 6 ngôi sao.
+ Nêu 1 cộng 5 bằng 6.
+Cả lớp thành lập phép tính 1 + 5 = 6, rồi
giơ cho GV kiểm tra.
+HS đọc một cộng bốn bằng năm
+ Hai phép tính đều có kết quả bằng 6.
+ Đọc năm cộng một bằng một cộng
năm
+ Đọc: năm cộng một bằng sáu
Một cộng nặm bằng sáu
Bốn cộng hai bằng sáu
Hai cộng bốn bằng sáu
Ba cộng ba bằng sáu.


+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài , chữa bài.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bảng con
9
+Bµi 3: TÝnh
+ Yªu cÇu HS nªu c¸ch lµm bµi
+ Cho HS lµm bµi vµo vë.
+ Gäi 3 HS lµm trªn b¶ng.
+ NhËn xÐt khen ngỵi.
+Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
+ Cho HS quan s¸t tõng tranh vÏ vµ nªu
bµi to¸n cïng víi phÐp tÝnh t¬ng øng
.
+ Gäi 2 HS lµm trªn b¶ng.
+ NhËn xÐt chung.
4, Cđng cè , dỈn dß
+ cho HS thi ®ua ®äc thc b¶ng céng
trong ph¹m vi 6.
+ NhËn xÐt tiÕt häc.

+ Nªu c¸ch lµm.
+ Lµm bµi.
+ HS lµm trªn b¶ng.
+ NhËn xÐt bµi trªn b¶ng.
+§ỉi vë kiĨm tra kÕt qu¶.
+ nªu yªu cÇu
+ Quan s¸t tranh, nªu bµi to¸n t¬ng øng
víi mçi tranh.

+ Lµm bµi.
+ Ch÷a bµi, mét sè HS ®äc phÐp tÝnh.
+ NhËn xÐt.


Thđ c«ng ¤n tËp ch¬ng 1
Kü tht xÐ d¸n giÊy.

I. MỤC TIÊU :
- Biết chọn giấy màu phù hợp, xé dán được các hình và biết cách dán ghép,
trình bày sanû phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
- Giúp các em củng cố lại kỹ thuật xé dán giấy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Các loại giấy màu và các hình mẫu đã chn bò ở các tiết học trước.
- HS : Giấy thủ công, bút chì, thíc kỴ, hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn đònh lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học : Học sinh trả lêi, lớp bổ sung.
Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào ?
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
*Hoat dong 2: Cung co kien thuc
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×