Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an lop 1 tuan 13 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.2 KB, 27 trang )

TUẦN 13
Ngày soạn : ..............................
Ngày giảng : ............................
HỌC VẦN
BÀI 51 : ÔN TẬP
I - MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng chuẩn khi đọc. Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học.
* Quyền TE : - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.
- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà tưrờng.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh SGK, bảng ôn, truyện kể, phần mềm Tập Viết (ứng dụng CNTT)
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: con lợn
uốn dẻo
mượn tẩy
- 6 Hs đọc
vươn vai
cuộn len
ý muốn
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...
bay lượn.
- viết bảng con
2. Viết: ý muốn, vươn vai.
- Gv nhận xét, đánh giá


II- Bài mới:
- 2 Hs nêu
1. Giới thiệu bài: (1’)
- 1 Hs đọc
- Nêu các vàn đã học từ bài 44 đến bài 50.
- Gv ghi : on, an, ăn, ân,..... uôn, ơn.
2. Ôn tập:
* Trực quan: đưa bảng ôn (Phông chiếu)
- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i,
a) Các chữ và âm vừa học: (5’)
iê, yê, uo, ơ.
- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)
*Trực quan: Bảng 1
n
a
an
ă
ăn
- Nhiều Hs ghép và đọc
....
...
- Lớp đọc đồng thanh
u
un
- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng
1


ngang trong bảng ôn.

- 8 Hs đọc, đồng thanh
*Trực quan: bảng 2 ( Dạy tương tự bảng 1)
b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)
- Gv viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
.
- Giải nghĩa từ (tranh phông chiếu)
c) Viết bảng con: ( 8')
* Trực quan: cuồn cuộn, con vượn
( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, - Hs viết bảng con.
vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.
TIẾT 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đoc. ( 10')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 5 hs đọc.
a.2: Đọc SGk:
- Hãy Qsát tranh 1 (phông chiếu)
- Tranh vẽ gì?
- Hs Qsát , trả lời:
+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?
- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.
- Gv chỉ từ, cụm từ,
- 4 Hs đọc, lớp đọc.
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, - Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến
dấu chấm đọc ntn? .
dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm

nghỉ hơi.
- Gv nghe uốn nắn, nhận xét.
- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)
- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe
Nxét. Đồng thanh.
*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương
chăm sóc.
- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà
trường.
b) Kể chuyện: ( 15'
+ Đọc tên câu chuyện
- 1 Hs đọc "Chia phần"
- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần
* Gv kể: + lần 1( không có tranh)theo ND SGV
(259)
+ lần 2, 3( có tranh).
* Hs kể
- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các
2


nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung - Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng
từng tranh.
Hs kể theo từng tranh các bạn nghe
- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
bổ sung
- Đại diện thi kể theo tranh.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe, bổ sung
- Gv nghe Nxét bổ sung, đánh giá.

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND
* Trực quan: tranh 1 (phông chiếu)
từng tranh
+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?
+ Hãy Qsát tranh 1 và kể lại ND
=> KL: Có 2 người đi săn, ...săn được 3 chú sóc
nhỏ.
* Trực quan: tranh 2 (phông chiếu)
+ Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?
=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhng phần
của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui
vẻ, ... sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.
* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự tranh 1.
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
+ Câu chuyên cho em biết điều gì?
- Hs trả lời
=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
- Trong cuộc sống phải biết nhường
c. Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.
nhịn nhau.
( dạy tương tự bài 10)
- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1
chữ o)
- Hs mở vở tập viết ( 19)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu
- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.
III. Củng cố, dặn dò: (5')
- Hs viết bài
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn
-2 hs đọc
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 52.
RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................
.
TOÁN
TIẾT 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I MỤC TIÊU.
3


1. Kiến thức : Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 1); bài 3 (dòng 1), bài 4. Hs K- G làm các phần còn
lại
2. Kĩ năng : Giải toán thành thạo chính xác. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
3.Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bộ đồ dùng toán, tranh trong SGK (CNTT)
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Kiểm tra bài cũ: (5’).
1 Tính: 6 + 1 =
2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0
- 2 Hs làm bảng
2+4=

6 ... 4 + 1
3+3=
6 ... 6 - 1
2. Đọc bảng cộng 6
+ 6 Hs đọc
- Gv Nxét, đánh giá.
- Lớp Nxét Kquả.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7. (15’)
a)Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
*Trực quan : 6 hình tam giác, 1 hình tam
- Hs Qsát.
giác (CNTT)
- HD:+ Có mấy hình tam giác?
+ Có 6 hình tam giác
+thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Thêm 1 hình tam giác
+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
+ Có tất cả 7 hình tam giác.
+ 6 thêm 1 là mấy?
+ 6 thêm 1 là 7
+Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng + 6 + 1 = 7
với với 6 thêm 1 là 7?
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " sáu
- Gv viết: 6 + 1 = 7
cộng một bằng bảy"
b) HD pcộng: 1 + 6 = 7
- Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng

mấy?"
- Gv viết vào ptính 1 + 6 = 7

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7
- Lớp Nxét Kquả.
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " một
cộng sáu bằng bảy"
+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả
đều bằng 7. Các số trong 2 ptính cộng
đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng
nhau.
-6 Hs đọc,đồng thanh 6 + 1 = 7
1+6=7

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7
1+6=7
- Gv chỉ 2ptính
c) Hd Hs thành lập công thức:
5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7
( dạy tương tự như 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
4


nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nếu thành bài
toán)
d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong
phạm vi 7.
- Gv chỉ :6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 5 + 3 = 7
1+6=7 2+5=7
3+4=7

- Gv xoá dần Kquả, ptính
- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả
- Đọc thuộc các phép cộng 6
2. Thực hành: ( 20')
Bài 1: Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn?
+ Viết Kquả ntn?
- HD:
6
+
1
=> Kquả:
7
7
7
7
7
7
CC: Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?
Bài2. Tính
- Gv Y/C tính : 0 + 7 =
7+0=
=> Kquả:1 + 6 = 7
7
3+4=7
6+1=7
7
4+3=7
- Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về 2 Ptính ở cột 1:
ở cột 2:
CC Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ
- 4-> 6 Hs đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs mở vở btập ( 49)
+ 2 Hs nêu Y/C tính.
+ Trình bày theo cột dọc
+ Viết kquả thẳng hàng.

- Dựa vào bảng cộng 7
- 2 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét
+1 Hs trả lời: dựa vào ...phạm vi 7.
- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả
- Hs Nxét Kquả
+ 0 cộng với một số, một sốcộng với
0một số Kquả bằng chính số đó.
- Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho
nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.
- Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong
phép cộng để làm btập

Bài Bài 3. Tính:
+ + Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 =

- HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả: 1 + 5 + 1 = 7
7
7
2+3+2 =7
7
7
- Gv Nxét, đáng giá.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:( CNTT)
( dạy tương tự bài 4 tiết 43( 49)
=>=> Kquả:a) 6 + 1 = 7
b) 4 + 3 = 7

+ Tính
+ Thưc hiện tính từ trái sang phải
+1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7
- Hs làm bài.
- 2 Hs nêu cách cột 2 và 3
- Hs Nxét Kquả
+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô
trống
- Hs làm bài
- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán
5


- - Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.
- Lớp Nxét.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Thi đọc thuộc bảng cộng 7

- 3 Hs thi
- Gv tóm tắt ND bài,
- Hs Nxét
- Nxét giờ học.
- Khen vỗ tay.
-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 49.
- 6 Hs
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày soạn : ……………………….
Ngày giảng : ……………………...
HỌC VẦN
BÀI 52:
ONG, ÔNG
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng chuẩn khi đọc. Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa bài học trong bài, phần mềm Tập viết (CNTT).
- Bộ ghép học vần.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu,
- 6 Hs đọc, lớp đọc
yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.
2. Viết: bay lượn, yêu quý
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét đánh giá
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
* Vần ong: ( 7')
a) Nhận diện vần: ong
- Ghép vần ong
- Hs ghép ong
- Em ghép vần ong ntn?
- ghép âm o trước, âm ng sau
- Gv viết: ong
- So sánh vần ong với on
- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần
ong có âm ng cuối vần còn âm on có n
cuối vần.
b) Đánh vần:
6


* Vần ong:
- Gv HD: o - ng - ong.
- đọc nhấn ở âm o
* Tiếng, từ:võng, cái võng
. võng:
- Ghép tiếng.võng
+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng
- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.
. cái võng:
* Trực quan tranh. cái võng (CNTT)
+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...
- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng
+ Em ghép ntn?
- Gv viết: cái võng
- Gv chỉ: cái võng
: ong - võng - cái võng
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: ong
- Gv chỉ: ong - võng - cái võng
* Vần ông: ( 6')
( dạy tương tự như vần ong)
+ So sánh vần ông với vần ong
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
con ong
cây thông
vòng tròn
công viên
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc
đánh vần., đọc trơn
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')
* Trực quan: . ong, ông

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.
+ Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã
trên o.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Cái võng. Để nằm,...
- Hs ghép: cái võng
+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng
võng sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là
tiếng " võng", …vần " ong".
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác
âm o, ô đầu vần.
- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông, công và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ong, - ong gồm âm o trước, âm ng sau, vần
ông?
ông gồm âm ô trước, âm ng sau, o,ô, n
cao 2 li, g cao 5 li.
+ So sánh vần ong với on? ong với ông?
+Vần ong và vần on gíông đều có âm o

đầu vần. Khác âm ng, n cuối vần
7


+ Vần ong và vần ông giống đều có âm
ng cuối vần. Khác vần ong có o đầu vần,
vần ông có âm ô đầu vần.
+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào? + Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g
Và viết thế nào?
sát điểm dừng của âm n .
+ viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết
- Gv Hd cách viết
dấu mũ trên o.
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu
- Hs viết bảng con
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
- Nxét bài bạn
. cái võng, dòng sông;
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ
- Hs viết bảng con
e) Củng cố: ( 3')
- Gv nêu tóm tắt ND
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 6 Hs đọc, đồng thanh
*) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
- Hs Qsát
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+1 Hs đọc:" Sóng nối sóng
.... chân trời"
+ Từ nào chứa vần ong, ông?
+ sóng, không
- Gv chỉ
- 2 Hs đọc
+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy
+ ... có 4 dòng , ... 3 tiếng.
tiếng?
- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt
hơi bằng dấu phẩy
- Gv đọc mẫu HD, chỉ
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề: Đá bóng.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng
* Trực quan: tranh 2 SGK ( CNTT)
- Y/C thảo luận nhóm 2
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?
+ Em thường đá bóng ở đâu?
+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, đánh giá.
- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3
câu.
8


- Hs Nxét
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Mở vở tập viết bài 44 (25)
- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết,
- Hs Qsát
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Hs viết bài
( Vần ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự
như vần ong )
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Hs trả lời
- Gv chỉ bảng
- 2 Hs đọc
* Hs có bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ.
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
TOÁN

Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I -MỤC TIÊU.
1.Kiến thức : Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4. Hs K – G làm các phần còn lại
2. Kĩ năng :Vận dụng giải toán và làm tính trừ trong phạm vi 7 chính xác.
3.Thái độ: Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh vẽ SGK (CNTT), bộ đồ dựng toán.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
1.Tính:
4 +3 =
5 +2 =
Lớp làm bảng con
2+4=
2+5=
2. số? ... + 2 = 7
4 + ... = 7
5 + ... = 6
... + 1 = 7
- 2 Hs điền số
3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- 3 Hs đọc
- Nhận xét, đánh giá
- Hs Nxét từng bài
II, Bài mới:
1. Giới thiệu bài. ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 7(10)

a)Thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1
*7-1=6
9


*Trực quan : bên trái có 6 hình tam
giác,bên phải có 1 hình tam giác.(CNTT)
-Hãy Qsát và nêu bài toán

- 2Hs nêu

+ Có 7 hình tam giác, chuyển 1 hình tam
+ 7 hình tam giác, chuyển 1 hình tam
giác sang bên phải. Hỏi bên trái còn lại mấy giác còn lại 6 hình tam giác
hình tam giác?
- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính
+ Hs viết 7 - 1 = 6
7 - 1 =...
+ Đọc phép tính?
+ 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng thanh.
- Gv ghi: 7 - 1 = 6
- Gv chỉ: 7 - 1 = 6
* Thành lập phép trừ 7 - 6 = 1
* Gv thao tác trực quan: Y/C Hs Qsát "nhìn
+ 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6
vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam
2 được thực hiện bằng ptính trừ?
giác?
- Hãy viết Kquả vào ptính 7 - 6 = ...
- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1,

+ Đọc ptính?
+ 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.
- Gv viết: 7 - 6 = 1
- Gv chỉ: 7 - 6 = 1
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng
- Gv chỉ 7 - 1 = 6
6","7 trừ 6 bằng 1"
7-6=1
b)Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2,
7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6
- Đồng thanh lớp, tổ
và 7- 6 = 1)
c) HD đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7:
7-1=6
7-6=1
- 6 Hs đọc , đồng thanh
7-2=5
7-5=2
7-3=4
7-4=3
- Gv xoá dần Kquả, ptính
- Hs trả lời
- Gv nhận xét
+ Mấy trừ 4 bằng 3?
7 - mấy = 1?
.......
+ Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ 6 bằng
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 1.
+ Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và
Kquả của 2 ptính:

7-1=6 7-6=1
- Hs mở vở bài tập toán( 53)
=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ........
3 Thực hành luyện tập: (20')
Bài 1. Tính:
+ Bài Y/C gì?
+Tính
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng
10


+ HD:

7
-

6
1
viết các số thẳng hàng
- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả: 1, 3, 5, 2, 6, 0.
- Gv Nxét đánh giá.
Bài 2.Tính:
+ Bài Y/C gì?
- Gv HD: 7 - 6 = .....
- Gv Y/C Hs làm bài
=> Kquả:
7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-0=7 7-5=2 7-1=6

-Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7
7-2=5
7-7=0
7-5=2
CC : Dựa vào phép trừ nào để làm bài?
- Gv Nxét đánh giá.
Bài 3. Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 =
- HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả: 0
3
7-4-2=1
2
2
7-4-3=0
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và
Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 3?
- Gv Nxét, đánh giá.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
+ Bài YC gì?
+ Làm thế nào?
- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép
tính thích hợp ở 2 ý a và b

hàng dọc
- 1 Hs làm bảng
- Đổi vở kiểm tra chéo


+Tính
+ 1 Hs tính: 7 - 6 = 1
+ 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét
- Hs Nxét
+ Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0
trong phép trừ để làm bài.
+ Tính
+ Thưc hiện tính từ trái sang phải
-+1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2
- Hs làm bài.
- 5 Hs thực hiện tính
- Hs Nxét Kquả
-1Hs nêu, Hs Nxét bổ sung

+ Viết phép tính thích hợp
+ Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép
tính thích hợp
- 2 Hs nêu bài toán ý a: Trên đĩa có 6 quả
cam, bạn lấy đi 2 quả, hỏi còn lại mấy
quả?
- đồng thanh.
+ Trong đĩa có 6 quả cam .
+ Lấy đi 2 quả?
+ Hỏi trong đĩa còn lại mấy quả
+ Lấy số quả lúc đầu có trong đĩa trừ đi
số quả đã lấy đi.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng

+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả ta làm ntn?
a) => Kquả: 6 - 2 = 4
11


- Gv Nxét, chấm bài
( dạy phần b tương tự như phần a)
b) => Kquả: 7 - 3 = 4
- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.
- Gv chấm 12 bài, Nxét.
III- Củng cố- dặn dò: ( 5')
- Tính và nối nhanh Kquả:
- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm
thi. tổ nào có bạn làm tốt- thắng.
+ Đọc bảng trừ 7
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.

- Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi
- 3 Hs

RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
*********************************************
Ngày soạn : ………………………..
Ngày giảng : ………………………

TOÁN
TIẾT 51: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
2. Kĩ năng : Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 7 nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ,
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Tính:
7- 1- 4=
6- 1- 2=
- 2 hs lên bảng làm.
7- 0- 5=
7- 5- 2=
2. (Số)?
7 - .. = 2
5 + ... = 5
- 2 hs lên bảng làm.
...- 4 =3
... - 0 = 0
- Hs chữa bài
3.Đọc bảng cộng 7, trừ 7.
- 5 Hs đọc
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: GTB luyện tập
Bài 1. Tính:(5’)
+ Bài Y/C gì?
+ Tính

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng
hàng dọc
12


- Tình thế nào?

7
-

3
....
- Gv HD Hs học yếu
=> Kquả: 4, 7, 7, 6, 7, 2
- Gv Nxét đánh giá.
+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?
Cc về phép trừ, cộng trong phạm vi 7
Bài 2. Tính:(5’)
+ Bài Y/C gì?
- Gv HD Hs học yếu.
=> Kquả:
4+3=7
7
7
3+4=7
7
7
7-4=3
2

6
7-3=4
5
1.
+ Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 1?
- Gv HD
:4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7
:7 - 4 = 3, 7 - 3 = 4
: Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng
+ Dựa vào các pcộng nào để làm bài?
Cc về phép trừ trong phạm vi 7 theo hàng
ngang
Bài 3. ( 5’) Số
+ Bài Y/C gì?
a) 2 + ... = 7
7 - ... = 4
- HD hs học yếu làm bài.
- Đổi bài kiểm tra.
=>Kquả: 5
6
6
1
3
6
5
1.
- Gv Nxét đánh giá.
b) Dạy tương tự phần a
- Gv đưa bài mẫu
=>Kquả: 4

2
5
7
7
7
7
7
Cc phép trừ trong phạm vi 7
Bài 4.(5’) (>, <, =)?
+ Bài Y/C gì?
+ Làm thế nào?
- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền
dấu.

- 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 3 =4, viết 4
thẳng dưới số 3 và số 7.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs Nxét Kquả và trình bày.
- 1Hs Nxét, Hs Nxét bổ sung.
Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
+ Tính
- Hs làm bài.
- 3 hs đọc Kquả.
- Hs nhận xét.
+ 1 Hs nêu, Hs bổ sung
- đổi chỗ các số..Kquả = nhau
- có cùng 1 số ...
- 2 ptính trừ là ptính ngược ...
+ Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

+Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 1 Hs làm bảng. Hs Nxét
- Hs làm bài.
- Hs kểm tra chéo.

- Hs so sánh Kquả

+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh
- Hs làm bài
- 3 Hs làm bảng
- Hs đổi bài kiểm tra chéo.
- Hs nhận xét Kquả.
13


- Yêu cầu hs làm bài.
=> Kquả: 3 + 4 > 6
>
>
3+4=7
>
<
7-4<4
=
=
- Gv chấm bài, Nxét.
+Viết phép tính thích hợp.
Cc so sánh trong phạm vi 7
- Hs tự làm bài.

Bài 5.(5’) Viết phép tính thích hợp:
- 1 hs chữa bài trên bảng
Gv đưa tranh (CNTT)
- Hs Nxét Kquả
+ Bài Y/C gì?
- Hs nêu
- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính
3
+
4
=
7
thích hợp:
- Qsát hình vẽ nêu btoán
- Gv Nxét, đánh giá
4
+
3
=
7
+ Nhìn hình vẽ bạn nào còn có cách viết
ptính khác?
+ Em hãy nêu btoán tương ứng với ptính
- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.
3- Củng cố- dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li chuấn bị
bài Phép cộng trong phạm vi 8
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
HỌC VẦN
BÀI 53: ĂNG - ÂNG
I- MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng. từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
2. Kĩ năng : Nắm chắc cấu tạo vần. Tìm tiếng mới nhanh, chính xác. Đọc, viết đúng các
tiếng, từ có chứa vần ăng, âng.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh (CNTT), phần mềm Tập Viết, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: con ong
cây thông
- 6 Hs đọc, lớp đọc
vòng tròn
công viên
Sóng nối sóng

Sóng, sóng, sóng
14


Mãi không thôi
Đến chân trời.
2. Viết: dòng sông

- Gv Nxét đánh giá
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
( dạy tương tự vần ua, ưa)
* Vần ăng: ( 7')
a) Nhận diện vần: ăng
- Ghép vần ăng
- Em ghép vần ăng ntn?
- Gv viết: ăng
- So sánh vần ăng với ong

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăng
- ghép âm ă trước, âm ng sau
- Giống đều có âm ng cuối vần. Khác
vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu
vần.

b) Đánh vần:
* Vần ăng:
- Gv HD: ă - ng - ăng.
- đọc nhấn ở âm ă
* Tiếng, từ: măng, măng tre
. măng:
- Ghép tiếng.măng
+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?
- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.
. măng tre:
* Trực quan. cái: măng tre
+ Có cái gì? Để làm gì? ...
- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre
+ Em ghép ntn?
- Gv viết: măng tre
- Gv chỉ: măng tre
: ăng - măng - măng tre
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: ăng
- Gv chỉ: ăng - măng - măng tre
* Vần âng: ( 6')
( dạy tương tự như vần ăng)
+ So sánh vần âng với vần ăng

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.
+ Ghép âm m trước, vần ăng sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Cái măng tre. Để nấu ăn,...
- Hs ghép: măng tre
+ Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép
tiếng "tre" sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là
tiếng " măng", …vần " ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác
âm ă, â đầu vần.
- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
rặng rừa
vầng trăng

-Hs đọc
15


phẳng lặng
nâng niu
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc
đánh vần., đọc trơn
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')(phần mềm Tập viết )
* Trực quan: . ăng, âng

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng. nâng
và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
- HS quan sát và nhận xét

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng? - ăng gồm âm ă trước, âm ng sau, vần

âng gồm âm â trước, âm ng sau, ă, â, n
cao 2 li, g cao 5 li.
+ So sánh vần ăng với âng?
+ Giống: đều có âm ng cuối vần.
+ Khác: vần ăng có ă đầu vần, vần âng
có âm â đầu vần.
+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? + Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay
Và viết thế nào?
viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay
viết nét cong dưới trên a .
+ Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu
mũ trên a.
- Gv Hd cách viết
-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….
- Hs viết bảng con
- HD Hs viết yếu
- Nxét bài bạn
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, đánh giá.
. mang tre, nhà tầng;
- Hs viết bảng con
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
e) Củng cố: ( 3')
- Gv nêu tóm tắt ND
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 6 Hs đọc, đồng thanh
* Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( CNTT)
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ cảnh buổi tối .
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên
bờ sông có rặng dừa .....có ông trăng
đang nhô lên...
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên.. rì rào
+ Từ nào chứa vần ăng, âng?
+ vầng trăng, rặng dừa.
16


- Gv chỉ
+ Đoạn văn có mấy câu?
- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề:
* Trực quan: tranh 2 SGK ( CNTT)
- Y/C thảo luận nhóm 2
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé
ngoan không?
+ Người con biết vâng lời là người con như
thế nào?
+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho

lớp nghe.
- Gv nghe Nxét uốn nắn, đánh giá.

- 2 Hs đọc
+ ... có 2 câu.
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
+ Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị
trông em bé."
+ Em bé trong tranh đang theo mẹ đi
làm. Em chưa ngoan.
+ Người con biết vâng lời là người con
ngoan.
- Hs kể
- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.
- Hs Nxét

c) Luyện viết vở: (10')Phần mềm Tập viết
* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Mở vở tập viết bài 53 (30)
- Gv đưa mẫu vần ăng HD quy trình viết,
- Hs Qsát
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Hs viết bài
( Vần , âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự
như vần ăng )
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Vừa học vần, từ mới nào?
- Hs trả lời
- Tìm từ chứa vần ăng, âng?
- Hs tìm
- Gv chỉ bảng
- 2 Hs đọc
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 54.
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
****************************************
Ngày soạn : ……………………..
Ngày giảng : …………………....
TOÁN
TIẾT 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
17


I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập : bài 1; bài 2 (cột 1, 3, 4); bài 3 (dòng 1); bài 4(a). Ks K – G làm hết phần còn lại.
2. Kĩ năng : Vận dụng làm tính cộng trong phạm vi 8 nhanh, chính xác.
3. Thái độ : H say mê học toán.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh SGK,(CNTT) bộ đồ dùng toán.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).
1. Tính: 6 + 1 = ...
2.Số? 6 < 7 - ....
- 2 Hs làm bảng
7 - 1 = ...
6 > 7 - ...
7 - 6 = ...
7 = ... - 0
2. Đọc bảng trừ 7
+ 3 Hs đọc
- Gv Nxét, đánh giá.
- Lớp Nxét Kquả.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 8. (15’)
a)Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1+7 =8
*Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và 1
hình vuông.
- Hs Qsát.
- HD Hãy Qsát hình nêu bài toán
+Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông.
Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
+ Có mấy hình vuông?
+ Có 7 hình vuông
+ Thêm mấy hình vuông?
+ Thêm 1 hình vuông
+ Có tất cả mấy hình vuông?
+ Có tất cả 8 hình vuông.
+ 7 thêm 1 bằng mấy?

+ 7 thêm 1 là 8
+ Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...
+7+1=8
- Gv viết: 7+ 1 = 8
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " bảy
cộng một bằng tám"
b) HD p hép cộng: 1 + 7 = 8
- Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng
mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...
+ 1+7=8
- Lớp Nxét Kquả.
- Gv viết vào ptính 1 + 7 = 8
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " một
cộng bảy bằng tám"
- Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8
- 3 Hs đọc, đồng thanh
1+7=8
c) Hd Hs thành lập công thức:
6+ 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8
8+4=8
( dạy tương tự như 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
18


nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán)
d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong
phạm vi 8.
- Gv chỉ :7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
5+3=8
1+7=8 2+6=8

3+5=8
4+4=8 4+4=8
- Gv xoá dần Kquả, ptính
- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả
- Đọc thuộc các phép cộng 8
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8
1+7=8

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ
- 4-> 6 Hs đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả
đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng
đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng
nhau.
- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8
1+7=8
- Hs mở vở btập ( 55)

2. Thực hành: ( 20')
Bài 1: Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ 2 Hs nêu Y/C tính.
+ Bài trình bày ntn?
+ Trình bày theo cột dọc
+ Viết Kquả ntn?
+ Viết kquả thẳng hàng.
- HD:
5

+
3
- 1 Hs làm bảng lớp
=> Kquả:
8
8
8
8
8
8. - Lớp Nxét
7
- đổi bài Ktra Kquả.
+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?
-dựa vào... cộng trong phạm vi 8.
Cc bảng cộng 8 theo cột dọc
Bài2. Tính:
- 2 Hs nêu: tính.
+ Bài Y/C gì?
- 1 Hs nêu: 7 + 1 = 8
- Gv Y/C tính : 7 + 1 = ...
1 +7=8
1 + 7 = ...
7- 1 =6
7 - 1 = ...
- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả
=> Kquả: 8 8
4+4=8
- Hs Nxét Kquả
8 8
8+0=8

6 4
0+2=2
- Gv chấm bài Nxét.
- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1
+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột 1:
1 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng
nhau.
- Dựa vào phép cộng 1 số với 0 trong
ở cột 4:
phép cộng để làm btập.
+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.
+ Dựa vào phép cộng 8, trừ 6, cộng 5, để
- Cc về các bảng cộng, trừ đã học.
làm btập.
Bài Bài 3. Tính:
19


+ + Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = ...
- HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả:
1+2+5 =8
3+2+2 =7
2+3+3 =8
2+2+4 =8
- Gv Nxét, đánh giá.
Cc thực hiện dãy tính trong phạm vi 8
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:

( dạy tương tự bài 4 tiết 43( 49)
a)
Kquả:a)
6
+
2
=
8
b)
4
+
4
=
8
- Gv Nxét, chấm điểm, Đgiá khen ngợi.
+ Ngoài các ptính trên em nào còn viết được
phép tính và nêu bài toán khác?
a)
2
+
6
=
8

+ Tính
+ Thưc hiện tính từ trái sang phải
+1 hs tính: 1 + 2 = 3, 3 +5 = 8
- Hs làm bài.
- 2 Hs nêu cách cột 2 và 3
- Hs Nxét Kquả


+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô
trống
- Hs làm bài
- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán
- Lớp Nxét.

- Hs làm bảng,nêu btoán
- Hs Nxét.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Thi đọc thuộc bảng cộng 8
- 3 Hs đọc
- Gv tóm tắt ND bài,
- Hs Nxét
- Nxét giờ học.
-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
HỌC VẦN
BÀI 54: UNG - ƯNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
2. Kĩ năng : : Nắm chắc cấu tạo vần. Tìm tiếng mới nhanh, chính xác. Đọc, viết đúng các
tiếng, từ có chứa vần ăng, âng.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
* Tích hợp BVMT : Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ

đẹp thiên nhiên đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
20


Tranh SGK,, phần mềm Tập viết (CNTT) bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
1. Bài cũ:(5)
- Đọc bài :ăng-âng (bảng phụ)
- 3 HS đọc
-Viết : rặng dừa, phẳng lặng .
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Bài mới :(30)
1. Giới thiệu bài => ung - ưng
2. Dạy vần.
* Vần ung:
Vần ung có âm u và âm ng
a) Nhận diện
Cài ung
b) Phát âm.
- Vần u- ngờ - ung
u - ng - ung
- Tiếng súng
Cài: súng
sờ - ung – sung - sắc - súng
Đọc trơn, phân tích
- Từ bông súng
Đọc trơn
*Giải thích từ

Đọc: ung - súng - bông súng
* Liên hệ: Bông hoa súng nở trong ao làm cho -HS trả lời.
cảnh vật thiên nhiên nhiên thế nào?
* Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thiên
nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên đất
nước.
* Vần ưng:
Quy trình tương tự
c) So sánh: ung - ưng
Giống: âm cuối vần(ng)
Khác: âm đầu vần
d) Đọc từ ứng dụng:
H đọc
cây sung
củ gừng
trung thu
vui mừng
GV giải nghĩa từ
c.Viết bảng con:
ung - ưng –bông súng -sừng hươu.
-1HS đọc.
Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.
-Viết bảng con
-GV đưa chữ mẫu.
-GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
-Quan sát .uốn nắn.
Tiết 2
21



3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
* Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ung?
- Gv chỉ
+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có
mấy tiếng?
- Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề:
* Trực quan: tranh 2 SGK ( CNTT)
- Y/C thảo luận nhóm 2
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?
+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là
suối, đâu là thung lũng, đèo?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu
không?
- Gv phân biệt cho hs các khái niệm đó
- Gv nghe Nxét uốn nắn, đánh giá.
c) Luyện viết vở: (10')Phần mềm tập viết
* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

- Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương
tự như vần ung )
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Tìm từ chứa vần ung, ưng?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
22

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa.
+ Mặt trời màu đỏ.......
+1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ
.... mà rụng."
+ rụng.
- 2 Hs đọc
+ Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có 4tiếng.
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc"rừng, thung lũng, suối, đèo "
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
+ Trong tranh vẽ rừng, cây cối, suối, ..."
+ Hs lên chỉ.
+
- Hs nêu
- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét
- Mở vở tập viết bài 53 (30)
- Hs Qsát
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- Hs tìm
- 2 Hs đọc


- Về đọc lại bài , Cbị bài 55.
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày soạn : ………………………
Ngày giảng : ……………………..
TẬP VIẾT
TUẦN 11 : NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, ...
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,.. kiểu chữ
viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
2. Kĩ năng :Viết đúng kỹ thuật và đẹp, tốc độ viết vừa phải.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sách viết chữ đẹp.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phần mềm Tập viết.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra (5)
-HS viết bảng con:chú cừu,rau non.
-Hs viết
-NX bài viết giờ trước.
2. Bài mới.

1. Giới thiệu từ.(3)
H đọc từ.
-GV giải thích: nền nhà, nhà in, cá biển.
2. Hướng dẫn viết bảng con.(15)
a, Hướng dẫn viết: nền nhà
-HS đọc ,nêu cấu tạo .độ cao.

-GV giới thiệu chữ mẫu
–HS quan sát.
GV hướng dẫn :Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết
n nối liền sang e,liền sang n,dấu ^ trên e
-GV viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con.
NX uốn nắn .
+HS viết trên bảng con
-HS đọc ,nêu cấu tạo .độ cao.
-GV giới thiệu chữ mẫu.
b,Hướng dẫn viết :nhà in và các từ còn lại
(Tiếnhành tương tự).
3. Hướng dẫn viết vởVTV(15) ,
GV lưu ý HS : Viết đúng đọ cao,khoảng
cách
- HD cách trình bày:
23


Mỗi dòng viết 1 từ theo mẫu
- HS đọc lại ND bài viết.
-GV theo dõi ,uốn nắn HS.
Chú ý: Tư thế ngồi viết ...

4. Chấm và NX bài.
-GV chấm và NX 5 bài.
- HS quan sát.
5. dặn dò.(1)
–HS viết từng dòng.
-GV NX chung tiết học.
- Khen ngợi HS viết đẹp.
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
TUẦN 12 : CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG,. ...
I MỤC TIÊU
1. Kến thức : Viết đúng các chữ : con ong, cây thông ,vầng trăng,,cây sung,củ gừng, .... kiểu
chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một.
2. Kĩ năng :Viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ.
3. Thái độ : Có tính cẩn thận, giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.phần mềm Tập viết
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra (5)
-HS viết bảng con:yên ngựa, nền nhà.
-NX bài viết giờ trước.
2. Bài mới.
1. Giới thiệu từ.Bài viết tuần 12
H đọc từ.
-GV giải thích: vầng trăng,củ gừng,
2. Hướng dẫn viết bảng con.(15)
a, Hướng dẫn viết: cây thông

GV giới thiệu chữ mẫu (phần mềm Tập viết)
- GV hướng dẫn :Đặt bút dưới đường kẻ 2,
viết th (t cao 3 ly,h 5 ly)lia bút sang viết ông.
-GV viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con. NX uốn
nắn
b,Hướng dẫn viết :vầng trăng và các từ còn
lại
(Tiến hành tương tự)
3. Hướng dẫn viết vởVTV(15) ,
-GV lưu ý HS : Viết đúng độ cao,khoảng

-HS đọc

Nêu cấu tạo .độ cao.
- HS quan sát.
+HS viết trên bảng con.

- HS đọc lại ND bài viết.
24


cách
- HD cách trình bày:Mỗi dòng viết 1 từ theo
mẫu.
GV theo dõi ,uốn nắn HS.
Chú ý: Tư thế ngồi viết ...
4. Chấm và NX bài.
-GV chấm và NX 5 bài.
NX rút kinh nghiệm.

5. NX dặn dò.(1)
-GV NX chung tiết học.
-Khen ngợi HS viết đẹp

- HS quan sát.
–HS viết từng dòng.

RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I/MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
* Gd BVMT:Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đò dùng cá
nhân , sắp xếp và trang trí góc học tập
2.Kĩ năng : Biết thực hiện một số công việc ở nhà phù hợp với lứa tuổi.
3. Thái độ : Biết trách nhiệm của hs ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
- Đảm nhiệm trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.
- Kỹ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ.
- Kỹ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
- Kỹ năng tư duy phê phán: Nhà cửa bừa bộn.
III. CHUẨN BỊ
-Tranh SGK (CNTT)
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5)
? Hãy kể tên những đồ dùng trong gia đình
em?

- Gv nhận xét, đánh giá
B. Dạy học bài mới.(25)
1. Hoạt động 1. Làm việc sgk.
Mục tiêu: Thấy được một số công việc ở nhà
của những ngời trong gia đình.
25


×