Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 1 tuan 14 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.03 KB, 21 trang )

TUN 14
Ngy son:..............................
Ngy ging:............................
HC VN
Bi 55: ENG- IấNG
I.MC TIấU
1.Kin thc:
- c c: eng, iờng, li xng, trng chiờng; t v cỏc cõu ng dng
- Vit c: eng, iờng, li xng, trng chiờng.
2. K nng:
- HS c, vit thnh tho cỏc vn ú, c ỳng cỏc ting, t, cõu cú cha vn mi. Luyn núi t 2 4 cõu theo ch : Ao, h, ging
3.Thỏi :
- Yờu thớch mụn hc.
* GDBVMT: Giỏo dc HS ý thc gi gỡn ao, h, ging cú ngun nc sch s,
hp v sinh.
II. DNG:
- Giỏo viờn: Tranh minh ho t khoỏ, t ng dng, cõu, phn luyn núi DCNTT
- Hc sinh: B dựng ting vit 1.
III. HOT NG DY - HC CH YU:
1. Kim tra bi c (5)
- c bi:ung, ng. bụng sỳng, sng hu. -HS c
- Vit: bụng sỳng, sng hu.
- vit bng con.
2. Gii thiu bi (2)
- Gii thiu v nờu yờu cu ca bi.
- nm yờu cu ca bi.
3. Dy vn mi ( 10)
* Vn eng
- Nhn din vn mi.
- cài bảng cài eng
Ghi vn: eng v nờu tờn vn.


- phân tích vần mới.e + ng ? so sỏnh eng v ong ?
eng
- giống : kết thúc = ng
- Phỏt õm mu, gi HS c
- khác: eng bắt đầu = e
e ng eng/ eng
- theo dõi.
thêm âm x đằng trớc, thanh
hỏi trên đầu âm e.
- Ting xng:
- ci bng ci
- Mun cú ting xng ta lm th no?
thêm âm x đằng trớc, thanh
hỏi trên đầu âm e.
- Ghộp ting xng trong bng ci.
- c ting, phõn tớch ting v c ting.
- cá nhân, tập thể.
x eng xeng hỏi - xẻng
* T li xng:
- cỏ nhõn, tp th.
- Cú ting xng mun cú t li xngta - Ta ghép thêm chữ ghi tiếng
làm thế nào?
lỡi
1


trớc chữ ghi tiếng xẻng
- HS ghép bảng cài
- cỏ nhõn, tp th.
- cá nhân, tập thê.


- c t mi.
- Tng hp vn, ting, t.
e ng eng/ eng
x eng xeng hi - xng
li xẻng:
- Vn iờngdy tơng tự.
* So sỏnh eng- iờng

* Ging nhau : kt thỳc = ng
* Khỏc nhau : eng bt u =e
iờng bt u = iờ

4. c t ng dng (4)
- Ghi cỏc t ng dng.
cỏi kng
c ring
- c cỏ nhõn, tp th.
x beng
bay ling
gi HS xỏc nh vn mi, sau ú cho HS
c ting, t cú vn mi.
- Gii thớch t: cỏi kng, x beng, c ring,
bay ling.( sỏch HD)
5. Vit bng (6)
- a ch mu, gi HS nhn xột v cao, - quan sát để nhận xét về
cỏc nột, im t bỳt, dng bỳt.
các nét, độ cao

- Vit mu, hng dn quy trỡnh vit.

* Trũ chi: thi ch nhanh
Tit 2
1. Kim tra bi c (2)
- Hụm nay ta hc vn gỡ? Cú trong ting, t
gỡ?.
2.Luyn c
* c bng (4)
- Cho HS c bng lp theo th t, khụng
theo th t.
* c cõu (4)
- Treo tranh, v gỡ?
Ghi cõu ng dng gi HS khỏ gii c cõu.
Dự ai núi ng núi nghiờng
2

- tp vit bng.

- vn eng, iờng, ting, t li xng,
x beng.
- cỏ nhõn, tp th.
- bn nh hc bi chm chỳ.


Lũng ta vn vng nh king ba chõn
- Gi HS xỏc nh ting cú cha vn mi, - luyn c cỏc t: nghiờngg, king.
c ting, t khú.
- Luyn c cõu, chỳ ý cỏch ngt ngh.
- cỏ nhõn, tp th.
3.c SGK(6)
- Cho HS luyn c SGK.

- cỏ nhõn, tp th.
4. Luyn núi (5)
- GV a tranh, v gỡ?
- ging nc
- Ch luyn núi? ( ghi bng)
- Ao, h ging
- Nờu cõu hi v ch .
- Gia ỡnh con ly ngun nc t õu?
- luyn núi v ch theo cõu hi gi
- Theo con ly nc õu l hp v sinh?
ý ca GV.
- gi v sinh cho ngun nc n con v
cỏc bn phi lm gỡ?
5. Vit v (5)
- Hng dn HS vit v tng t nh
- tập viết vở.
hng dn vit bng.
- chú ý t thế ngôi viết và
- GV chm bi NX
khoang cách chữ ghi từ dấu
6. Cng c - dn dũ (5).
thanh.
- Chi tỡm ting cú vn mi hc.
- Nhn xột gi hc.
- V nh c li bi, xem trc bi: uụng, ng.
*RT KINH NGHIM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
..........................................................................................

TON
TIT 52: PHẫP TR TRONG PHM VI 8
I. MC TIấU
1, Kin thc
- Thuc bng tr ; bit lm tớnh tr trong phm vi 8 ; vit c phộp tớnh thớch hp
vi hỡnh v .
2, K nng
- Vn dng lm tớnh tr, gii toỏn thnh tho, chớnh xỏc.
3, Thỏi
- Hng thỳ hc tp.
II. DNG DY HC
- Tranh SGK DCNTT, b dựng hc toỏn.
III. CC HOT NG CHNH
1. Bi c(5):
c, vit bng cng trong phm vi 8
2. Bi mi:(15)
3


1. Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.
a) Lập phép trừ 8 - 1 = 7
8-7=1
Bước 1: Quan sát hình vẽ nêu bài toán
Bước 2: Có 8 hình tam giác bớt 1 hình Nêu câu trả lời
tam giác còn mấy hình tam giác ?
Lập phép tính: 8 - 1 = 7, đọc
Bước 3:
Quan sát hình vẽ và nêu phép tính:
8-7=1

đọc
b) Lập các phép tính còn lại
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-6=2
8-5=3
Tương tự các bước trên
c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
Xoá dần bảng
Nhiều em tham gia đọc
? 8 trừ 1 bằng mấy ?
8 trừ 5 bằng mấy ?
2. Thực hành.(15)
Bài 1: Tính .
-2HS nêu yêu cầu.
-Bài lưu ý gì?
+...Viết số cho thẳng hàng.
+HS làm bài.
+HS chữa bài.
8
8
8
8
8
8
8
1
2
3

4
5
6
7
-NX chữa bài.
7
6
5
4
3
2
1
* CC: Viết kết quả thẳng hàng theo cột dọc.
Bài 2: Tính .
-1 HS nêu yêu cầu.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
7+1=
+Chữa miệng.
8-1=
7+1=8
2+6=8
4+4=8
8–7=
8-1=7
8–2=6
8–4=4
8–7=1
8–6=2
8–8=0

CC: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
Bài 3: Tính
? Nêu cách tính.
* Lưu ý điểm gì ?
-NX chữa bài.
7+1=
8-1=
8–7=
- GV nhận xét.
CC: Tính biểu thức từ trái sang phải.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-Phép tính:

-1 HS nêu yêu cầu.
+ ...tính từ trái sang phải.
+1 HS làm mẫu.
+HS chữa. Mỗi em 1 phép tính.
7+1=8
8–5=3
8-1–3=4 8–2–3=3
8–2–2=4 8–1–4=1
8–8=0 8–0=8 8+0=8

4


a,

8–4=4

8–3=5
8–6=2

-HS nêu yêu cầu.
+Quan sát hình, nêu bài toán, viết
phép tính tương ứng:
8–4=4
8–3=5
CC: Nªu ®îc bµi to¸n vµ phÐp tÝnh
8–6=2
thÝch hîp mét t×nh huèng ®· cho.
3. Củng cố: Trò chơi (5)
2 đội tham gia chơi.
2 đội tham gia.
Cho số: 7, 5, 2
7–5=2
8, 5, 3
8–5=3
Dấu +, -, = lập thành 2 phép tính đúng
Ai làm đúng nhanh người đó thắng
-NX tiết học.
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày soạn:..............................
Ngày giảng:............................
HỌC VẦN
Bài 56: UÔNG – ƯƠNG
I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức
- Đọc và viết đúng các vần uông - ương các từ quả chuông, con đường.
- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau muống , luống cày, nhà trường, nương rẫy và câu
ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui
vào hội.
2, Kỹ năng
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : đồng ruộng.
3, Thái độ
-Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh SGK ƯDCNTT, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Tiết 1
Kiểm tra bài cũ(5):
-Đọc bài 55: eng –iêng
- 2 HS
Viết: cái xẻng, , củ riềng
- Cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :(35)
1. Giới thiệu bài: => uông - ương
2. Dạy vần(16’)
5


* Vần uông.
a) Nhận diện.
Cài vần uông
? Nêu cấu tạo vần uông?

b) Phát âm.
- Đánh vần-> Đọc vần
u- ô – ngờ - uông/ uông
+ Tiếng chuông.
Cài tiếng chuông
- Nêu cấu tạo tiếng chuông?
- Đánh vần và đọc + phân tích tiếng
chờ - uông – chuông/ chuông
Đọc từ: quả chuông
* Trực quan tranh vẽ gì? ƯDCNTT
- Cài từ : quả chuông
Đọc từ: quả chuông
* Vần ương: Quy trình tương tự
c) So sánh: uông - ương
d) Đọc từ (7’)
rau muống
nhà trường
luống cây
nương rẫy
-GV giải nghĩa 1 số từ.
e, Luyện bảng con.(10’)
- GV đưa chữ mẫu: uông –ương-quả
chuông-con đường.

- Cài vần uông
Vần uông có nguyên âm uô và âm ng.
Cá nhân + đồng thanh
- Cài tiếng
Cá nhân + đồng thanh
Cá nhân + đồng thanh

Đọc: uông - chuông - quả chuông
-.H nhẩm đọc,tìm tiếng mới.
-HS luyện đọc từ ngữ .Nhận vần ,tiếng
bất kì.
-1 HS đọc,nêu cấu tạo ,độ cao các con
chữ.
-HS theo dõi.
-HS luyện bảng con.

- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(10)
- Đọc bảng T1
-10 em
- Giới thiệu tranh:
-HS thảo luận ND tranh và trả lời câu
? Tranh vẽ gì. Phông chiếu
hỏi.
-GV đưa câu ứng dụng: Nắng đã lên...vui -HS nhẩm đọc tìm tiếng mới.
vào hội.
? Đoạn văn gồm mấy câu.(3 câu).
-HS luyện đọc câu, luyện đọc cả đoạn.
-Đọc câu ứng dụng
b) Luyện nói: (10)
- Tranh vẽ gì ? Phông chiếu
-Quan sát tranh và trả lời
6



- Lúa, ngô, khoai, sắn trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai sắn ?
- Trên đồng ruộng các bác nông dân làm gì
nữa ?
- Nếu không có các bác nông dân sản xuất
ra lúa, ngô, khoai, sắn chúng ta còn gì để ăn
không ?
c,Luyện viết VTV( 15)
-1 HS đọc bài viết.
- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.
-HS quan sát.
- GV quan sát ,uốn nắn HS
-HS luyện viết.
- Chấm và NX 6 bài.
4. Củng cố-Dặn dò.(5)
-Thi tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 53: LUYỆM TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:
1, Kiến thức
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ
2, Kỹ năng
- Thực hiện thành thạo các bài tập

3, Thái độ
- Ham học hỏi
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vở btập, bảng phụ ƯDCNTT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: (5)
-Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi
8.
-Bảng con: 3 + 2 + 3 =
8-5-1=
8-2-4=
2. Bài mới: Làm VBT/57 (30)
-2 HS nêu yêu cầu.
Bài 1: Tính .
+HS làm bài.
- Gọi hs lên bảng làm bài. Dưới lớp làm ra +Chữa bảng-4 HS
VBT.
7+1=8
6+2=8
4+4=8
1+7=8
2+ 6 = 8
8–4=4
-NX chữa bài.
8–7=1
8–6=2
8+0=8
8–1=7
8–2=6
8–0=8

CC: Tính chất của phép cộng, mối quan hệ
7


phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Nối.
- Hs thảo luận.
- Từng nhóm lên làm. Nhóm nào nhanh
và đúng tuyên dương.
CC: PhÐp tÝnh céng trõ trong
phạm vi 8.
Bài 3: Tính .
- NX chữa.
- Gọi hs làm bài.

-2 HS nêu yêu cầu.
+HS thảo luận nhóm 4.
+Đại diện nhóm lên thi.

Làm bài - chữa bài
8–4–2=2 8+0–5=3
8–6+3=5 3+3–4=2
2+6–5=3 4+3+1=8
7–3+4=8 5+1+2=8

- GV nhận xét.
CC: Tính biểu thức thực hiện từ trái sang
phải.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
-HS nêu yêu cầu.

-Phép tính: 8 – 3 = 5
+HS quan sát tranh nêu bài toán.
- Gội hs nêu bài toán.
Trong giỏ có 8 quả táo, bỏ đi 2 quả
táo. Hỏi trong giỏ còn bao nhiêu quả
táo?
+Viết phép tính thích hợp.
+Nêu miệng kết quả.
8–2=6
CC: Nªu ®îc bµi to¸n vµ phÐp
tÝnh thÝch hîp.
3.Củng cố-Dặn dò:(5)
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
-GV củng cố ND bài.
-NX tiết học.
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................
Ngày soạn:..............................
Ngày giảng:............................
TOÁN
Tiết 54: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ
2, Kỹ năng
- Thực hiện được các bài tập

- Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài .
8


3, Thái độ
-Có thái độ làm bài trung thực .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh SGK ƯDCNTT, bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
1.Bài cũ(5):
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
-Làm bảng con:
...+ 4 = 8
5 + ... = 8
8 - ... = 6
...- 1 = 8
2. Bài mới: (15)
1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9
a) Phép cộng 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
b) Thành lập các phép tính còn lại
7+2=9
6+3=9
5+4=9
2+7=9
3+6=9
4+5=9
Tương tự như trên
c) Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
Xoá dần bảng
2. Thực hành (15):

Bài 1: Tính.
? Bài lưu ý gì.
-NX chữa.
CC: Cách viết kết quả theo cột dọc
Bài 2: Tính .
-NX chữa:
4+5=
4+4=
7–4=
- GV nhận xét.
CC: Bảng cộng và bảng trừ đã học.
Bài 3: Tính .
-Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài.

Quan sát tranh SGK nêu bài toán
Ghép phép cộng 8 + 1 = 9
1+8=9

So sánh kết quả của các phép tính
Đọc thuộc
-2 HS nêu yêu cầu.
+...viết số thẳng cột.
1
3
4
7
6
3
8

5
5
2
3
4
9
8
9
9
9
7
+HS làm bài. Đổi bài NX.
-2nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+Chữa bảng,NX.
2+ 7= 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9
0+ 9= 9 4 + 4 = 8 1+ 7 = 8
8– 5= 3 7 – 4 = 3 0 + 8 = 8

-2 HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+Chữa bảng,nhận xét
5+4=9
6+3=9
4+ 1+ 4= 9 6 + 1 + 2 = 9
4+ 2 + 3= 9 6 + 3 + 0 = 9
Kết quả của các phép tính trên như thế Bằng nhau (9)
nào ?
Vậy 5 + 4 cũng bằng 5 + 3 + 1 và cũng
bằng 5 + 2 + 2.

CC: Cấu tạo của số 9
9


Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-Quan sát tranh, nêu bài toán viết
Hướng dẫn H nêu bài toán và viết phép phép tính tương ứng.
tính thích hợp với tranh vẽ.
a, Có 8 hộp thêm 1 hộp. Hỏi có tất cả
bao nhiêu hộp?
b, Có 7 bạn đang chơi thêm 2 bạn
đang chạy tới có tất cả bao nhiêu
bạn?
CC: Nêu được bài toán và phép tính thích a)
8+ 1= 9
hợp từ một tình huồng đã cho.
b) 7+ 2= 9
3.Củng cố. Dặn dò:(5)
-Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
HS đọc bảng công trong phạm vi 9.
-Củng cố ND bài.
-NX tiết học.
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
HỌC VẦN
Bài 57: ANG - ANH
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức

- Đọc đúng các vần và từ ứng dụng: ang, anh các từ cây bàng, cành chanh.
- Đọc đúng các từ ứng dụng : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành và câu ứng
dụng.
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió
2, Kỹ năng
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : buổi sáng.
3, Thái độ
-Có ý thức học tập tốt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh SGK ƯDCNTT, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Tiết 1
1. Bài cũ:(5)
-HS đọc bài:uông - ương (Phông chiếu).
- 2 HS
-Viết bảng con: luống cày, nương rẫy.
- Cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét đánh giá
2. Bài mới:(35)
1. Giới thiệu bài: vần ang - anh
- HS nghe GT nêu lại tên bài
2. Dạy vần (16’)
10


* Vn ang.

a) Nhn din.
- Ci vn ang
b) Phỏt õm.
- Vn ang do my õm ghộp li ?
? So sánh vần ang với ong

- HS ci vn ang

-Vn ang cú 2 õm: õm a v õm ng
- Giống nhau: kết thúc là ng
- Khác nhau là ang bắt đầu
là a, ong bắt đầu là o
Giáo viên đánh vần: a ngờ ang , - -ỏnh vn, c trn, phõn tớch: ang
ang
- Học sinh đánh vần
- Ci ting bng
- Học sinh đọc trơn
* Ting bng.
-ỏnh vn, c trn, phõn tớch ting
Cú ang thờm õm v du ci ting bng?
bng
- Ci ting: bng
-c trn
- Viết chữ bàng , phân tích chữ
bàng
- Đánh vần : bờ ang bang
huyền bàng
*T: Cõy bng
Cú ting bng thờm ting cõy vo trc -c: ang, bng, cõy bng
tiờng bng ci t cõy bng.

? t cõy bng cú my ting ?
- c ang, bng, cõy bng
-Tỡm ting cú vn ang, anh, gch
* Vn anh: Quy trỡnh tng t
chõn, phõn tớch c
c) So sỏnh: ang - anh
d) c t: (7)
buụn lng
bỏnh chng
hi cng
hin lnh
GV gii ngha t
-c c t
e) Vit bng con (12)
ang anh - cõy bng - cnh chanh.
-HS c ,nờu cu to , cao.
- GV a ch mu:ang anh
-Vit bng con

- GV vit mu v hng dn qui trỡnh vit.
- Quan sỏt ,un nn.
Tit 2
11


3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(10)
- Đọc bảng T1
- Đọc câu ứng dụng:
+Giới thiệu tranh

? Tranh vẽ gì.
(Từ mới:có cành,có cánh)
? Bài có mấy câu hỏi.
-GV hướng dẫn đọc,nhấn giọng cuối câu hỏi.
b) Luyện nói: (10)
Chủ đề: “Buổi sáng”
- Tranh vẽ gì ?
- Là cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Trong bức tranh buổi sáng mọi người đi ở
đâu ?
? Buổi sáng mọi người trong nhà em làm gì ?
- Buổi sáng em làm những việc gì ?
- Em thích buổi sáng mưa hay nắng ? mùa
đông hay mùa hè ?
- Em thích buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều ?
vì sao ?
c) Luyện viết.(15)
-GV hướng dẫn mẫu từng dòng.
-Quan sát, uốn nắn HS
-Chấm và NX 5 bài.
4. Củng cố-Dặn dò(5):
-Thi tìm tiếng mới theo 3 dãy bàn.
-GV củng cố ND.NX tiết học.

-10 em
-H quan sát - nhận xét.
- HS nêu ND tranh.
- HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới.
-HS luyện đọc dòng thơ.
+HS luyện đọc cả đoạn thơ.

- Quan sát tranh và trả lời
- Nông thôn
- Đi trên đường làng
- Thể dục, dọn dẹp nhà cửa
- Thể dục
- Hs trả lời

-HS quan sát.
-HS viết bài.

*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
..................................................................................
Ngày soạn:..............................
Ngày giảng:............................
TOÁN
Tiết 55: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ .
12


2, Kỹ năng
- Thực hiện được các phép tính trong bài
3, Thái độ
- Yêu thích môn học

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ƯDCNTT, bộ ghép toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
1.Tính:
4 +5 =
3+3+3=
3+6=
3+4+2 =
2. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 9
9... 2 + 6
5 + 4 ... 9
9... 8 - 1
8 - 3 ... 9
9... 7 + 2
3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét,
II, Bài mới:
1. Giới thiệu bài. ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 9.( 13')
a)Thành lập công thức 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1
*Trực quan : Phông chiếu
+ Hãy Qsát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán
+ Hãy Qsát và đếm viết Kquả vào ptính
- Gv viết ptính và Kquả 9 - 1 = 8
+ Đọc ptính?
- Gv ghi: 9 - 1 = 8
* PT : 9 - 8 = 1
- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu

bài toán rồi viết Kquả vào ptính tương ứng với
hình vẽ.
+ Đọc ptính?

- Lớp làm bảng con
- 2 Hs điền số
- 3 Hs đọc
- Hs Nxét từng bài

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.
Hỏi còn lại mấy cái áo?
+ Hs viết 8 vào ptính 9 - 1 = 8
+ 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng
thanh.
- 2Hs nêu: Có 9 hình vuông, bớt 8
hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình
vuông?
- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1,
+ 3 Hs đọc " 9 trừ 8 bằng 1", đồng
thanh.
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng
8","9 trừ 8 bằng 1"

- Gv viết: 9 - 8 = 1
- Gv chỉ 9 - 1 = 8
9-8=1
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và
- Hs Nxét
Kquả của 2 ptính trừ?
b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2,

9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4
( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)
c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 : - Đồng thanh lớp, tổ
9-1=8
9-8=1
13


9-2=7
9-7=2
9-3=6
9-6=3
9-4=5
9-5=4
- Gv xoá dần Kquả, ptính
- Gv nhận xét
+ Mấy trừ 4 bằng 5?
9 - mấy = 3?
.......
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài
3. Thực hành(15)
Bài 1: Tính .
- Yêu cầu hs làm bài.

- NX chữa
CC: Viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: Tính.
-Yêu cầu hs làm bài.

- 6 Hs đọc , đồng thanh


- Hs trả lời

-2 HS nêu yêu cầu. Tính .
+HS làm bài.
9
9
9
9
9
1
2
3
4
5
8
7
6
5
4
- Đổi bài NX.

9
6
3

9
7
2


-2HS nêu yêu cầu. Tính.
+HS làm bài và nêu miệng kquả.
8+1=9
7+2=9 6+3=9 5+4=9
9-1=8
9-2=7 9-3=6
9-4=5
9-8=1
9-7=2 9-6=3
9-5=4

- NX chữa bài.
CC: Thực hiện từ trái sang phải.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Bài toán yêu cầu gì?

Viết phép tính thích hợp
-Quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính tương ứng.
Bài toán: Có 9 con ong bay đi 4 con
ong. Hỏi còn lại bao nhiêu con ong?
-Phép tính:
9–4=5

- Yêu cầu hs nhìn hình vẽ nêu bài toán.

- Nhận xét.
CC: Cách viết phép tính thích hợp từ tình
huống đã cho.
4.Củng cố. (5)

-Đọc các phép trừ trong phạm vi 9.
-NX tiết học. Dặn dò.
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................................
HỌC VẦN
Bài 58: INH - ÊNH
I. MỤC TIÊU
14


1, Kiến thức
- Đọc đúng các vần viết đúng inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh.
- Đọc đúng từ ứng dụng : đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương và câu ứng
dụng.
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
2, Kỹ năng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính.
3, Thái độ
-Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh SGK ƯDCNTT, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Tiết 1
1.KTbài cũ: (5)
-Đọc bài ang –anh.
- 5 hs

-Viết bảng con: hiền lành, dang tay.
- viết bảng con
- GV nhận xét.
2. Bài mới :(35)
1. Giới thiệu bài: inh - ênh
2. Dạy vần ( 16’)
* Vần inh.
? nêu cấu tạo vần inh?
-Vần inh có 2 âm: âm i và âm nh
- Y/c cài vần inh.
-Cài vần inh
- Đọc vần: inh
-Đánh vần, đọc, phân tích
- Thêm âm, dấu thanh để được tiếng: tính
-Cài tiếng: tính
- Đọc từ: máy vi tính
-Đánh vần, đọc, phân tích
G giải nghĩa
-Đọc: inh - tính - máy vi tính
* Vần ênh: Quy trình tương tự
c) So sánh: inh - ênh
- Hs so sánh.
d) Đọc từ (8’)
- G giải nghĩa từ
H đọc nhẩm, đọc cá nhân, ĐT, nhận
đình làng
thông minh
diện âm, vần bất kì.
bệnh viện
ễnh ương

e) Viết bảng con (12’)
-GV giới thiệu chữ mẫu: Phần mềm TV
inh - ênh – máy vi tính - dòng kênh.
-1 HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
con chữ.
+HS quan sát.
+HS viết bảng con.

15


Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(10)
- Đọc bảng T1
- Đọc câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh (Phông chiếu)
? Tranh vẽ gì.
+GV đưa câu ứng dụng SGK/119
(Từ ngữ: lênh khênh, ngã kềnh)
+Gọi HS đọc.
- Đọc SGK

10 em
- H quan sát tranh - nhận xét.
+ HS đọc tìm tiếng mới.
+ HS luyện đọc dòng thơ, cả
đoạn thơ. Nhận vần, tiếng bất
kì.


b) Luyện nói: (10)
- Tranh vẽ gì ? (phông chiếu)
- Em nhận ra các máy ở tranh minh hoạ có
những gì mà em biết ?
- Máy cày dùng làm gì ? thường thấy ở đâu ?
- Máy nổ dùng làm gì ?
- Máy khâu dùng làm gì ?
- Máy tính dùng làm gì ?
- Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng
dùng làm gì ?
c) ViếtVTV(15)
-GV hướng dẫn mẫu từng dòng
-Quan sát, uốn nắn HS.
-Chấm và NX 5 bài.
.4. Củng cố.-Dặn dò:(5)
-Thi tìm tiếng mới có vần vừa học.
-NX tiết học.

-Quan sát tranh và trả lời
- Hs trả lời
- Cày ruộng
- Sản xuất
- Khâu quần áo
- Đánh văn bản, chơi game....
- Hs trả lời
-HS quan sát.
-Viết vở tập viết

*RÚT KINH NGHIỆM

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày soạn:..............................
Ngày giảng:............................
HỌC VẦN
Bài 59: ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU.
1, Kiến thức
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến
bài 59.
16


2, Kỹ năng
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công.
3, Thái độ
- Yêu thích môn học
- Kh«ng nªn véi vµng tham lam trong cuéc sèng
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng ôn, tranh SGK ƯDCNTT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ (5;)
- HS đọc bài 58 SGK.
- Viết bảng con.
inh, ªnh
dßng kªnh
Máy vi tính

- GV nhận xét đánh giá.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.(1’)
- HS quan sát khung đầu bài SGK ( T 20 ).
Hãy nêu các vần trong khung
- HS đánh vần đọc trơn 2 vần.
Nhìn vào tranh vẽ em hãy nêu tiếng chứa vần
ang, anh. (Phông chiếu)
2. Ôn tập.
a. ôn lại các âm và ghép âm thành vần(10’)
- HS đọc lại các âm ở cột dọc với âm ở hàng
ngang.
- Hướng dẫn HS ghép lần lượt âm ở cột dọc
với âm ở hàng ngang để tạo vần.
- HS đọc các vần đã ghép được theo thứ ỵư và
không theo thứ tự.
+ HS so sánh các vần ở từng cột.

a

ng
ang

bµng , b¸nh
a

ng
ang

nh

an
h

¨ ¨ng
© ©ng
o ong
« «ng
u ung
ng
iª iªng
u u«n
«
g
¬ ¬ng
e eng
ª
i

b. Đọc từ ứng dụng (7’)
- HS đọc từ ứng dụng tìm tiếng có vần vừa
học trong từ.
b×nh minh
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc lại từ theo thứ tự và không theo thứ r«ng
17

nhµ


nắng chang chang


t.
- HS c ton vbi trờn bng CN- T
c. Vit bng con(10)
- GV vit mu hng dn HS vit.

- HS viết trên không.
- Gv sa cho HS.
- HS viết vào bảng con.
d. Cng c li bi
Tit 2
3. Luyn tp.
a. Luyn c(10)
- GV ch bng HS c.
- HS quan sỏt tranh nờu ni dung.
- HS c thm cõu.
* Đọc bài ở tiết 1.
- HS c cỏ nhõn cõu.
* Đọc câu ứng dụng.
- Tỡm ting cú vn va ụn trong bi th.
- GV c mu cõu.
- HS c cõu CN + T.
- Cảnh thu hoạch bông
- GV c mu SGK.
Trên trời mây trắng
- HS c SGK cỏ nhõn.
nh bông
c. K chuyn (10)
dới
cách

đồng
bông
- HS c tờn chuyn.
trắng nh mây.
- GV th hin ni dung chuyn theo SGK.
Mấy cô má đỏ hây
- GV k ni dung chuyn ln 2
hây
theo tranh.
Đội bông nh thể đội mây
- HS k ni dung chuyn mt cỏch túm tt về làng.
theo ni dung tranh.
- Quạ và công.
- Sách giáo viên.
- HS nghe k
- Tranh 1. Quạ vẽ cho công trớc, quạ vẽ rất khá.
- Dùng màu sanh vẽ đầu, cổ,
mình rồi nó lại nhẫn ni vẽ
cho từng chiếc lông ở đuôi
công. Mỗi chiếc lông đuôi
đều đợc vẽ chiếc vòng tròn
và đợc tô màu óng ánh rất
đẹp.
- Tranh 2. Vẽ xong công còn

Cõu chuyn khuyờn cỏc em iu gỡ?
b. Luyn vit v (10)
- GV hng dn HS vit nh tit 1.
18



phải xoè đuôi cho thật khô.
- Tranh 3. Công khuyên mãi
chẳng đợc nó đành làm
theo lời bạn.
- Tranh 4. cả bộ lông quạ bỗng
trở lên xám xịt nhem nhuốc.
- Không nên vội vàng tham
lam trong cuộc sống.

- HS vit bi vo v tp vit.
- GV lu ý t th ngi.
IV. Cng c dn dũ(5)
- HS đọc bài trên bảng.
- Về đọc bài ôn xem bài sau.
Nhận xét giờ học.

*RT KINH NGHIM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................
...........
T NHIấN X HI
AN TON KHI NH
I. MC TIấU
1, Kin thc
- K tờn mt s vt cú trong nh cú th gay t tay, chy mỏu, gay bng, chỏy.
2, K nng
- Bit gi ngi ln khi cú tai nn xy ra

3, Thỏi
-Cú ý thc thc hin cỏc cụng vic an ton, v khụng nờn lm nhng vic khụng an
ton gõy nguy him
II. CC K NNG C SNG C BN C GIO DC TRONG BI
- K nng ra quyt nh : Nờn hay khụng nờn lm gỡ phũng trỏnh t tay chõn,
bng, in git.
- K nng t bo v : ng phú vi cỏc tỡnh hung khi nh.
- Phỏt trin k nng giao tip thụng qua tham gia cỏc hot ng hc tp
III. DNG DY HC
1 s vt sc nhn, tranh SGK DCNTT
IV. CC HOT NG CHNH
1. Kim tra bi c.(5;)
- K tờn mt s cụng vic em thng
- Quột nh, lau bn gh, gp qun
lm nh?
ỏo...
2. Dy hc bi mi.
1. Hot ng 1.(10)
Quan sỏt tranh SGK.(Phụng chiu)
- Mc tiờu : HS bit c cỏc vt d gõy
t tay v cỏch phũng trỏnh.
- Hot ng nhúm kt hp chung c lp.
- Cỏc nhúm quan sỏt tng bc tranh
(trang30)
- Tho lun theo cõu hi.
19


Các bạn trong mỗi hình đang làm gì?


- H1: các bạn đang dùng dao bổ dưa, thái
cà rốt.
- H2 : bạn đang bê khay có chai và cốc
đac làm đổ vỡ chai.
Khi dùng dao hhoặc đồ dùng sắc nhọn - Khi dùng dao hoặc đồ dùng có sắc
em cần chú ý điều gì?
nhọn ta chú ý không đứt tay.
* HS trình bày trước lớp nội dung đã
thảo luận.
* Giáo viên nêu kết luận
Cần phải cẩn thận với các vật sắc nhọn,
dễ vỡ khi dùng.
2. Hoạt động 2(10’)
Thảo luận nhóm 4.
- Mục tiêu: HS biết cách phòng tránh
một số tai nạn do lửa, những chất gây
cháy.
- Các nhóm quan sát hình (Phông chiếu)
- Thảo luận theo câu hỏi.
- Điều gì có thể xảy ra với các hình ảnh - Tranh 1. Điều có thể xảy ra cháy màn
trong tranh?
vì thắp đèn dầu để nằm đọc sách ở trong
màn.
- Tranh 2. Có thể bị bỏng vì nước nóng.
- Tranh 3. Có thể bị điện giật vì nghịch
điện.
- Nếu điều không may xảy ra , em sẽ - Nhờ người lớn giúp, gọi cứu hoả.
làm gì?
* Đại diện HS trình bày nội dung đã
thảo luận ở nhóm.

* Giáo viên nêu kết luận
- Không để đèn dầu và các vật dụng gây
cháy trong màn hay để gần những đồ dễ
bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có
thể gây bỏng và cháy.
- Ta phải lưu ý không cho em bé chơi
III. Hoạt động nối tiếp(10’)
gần những vật dễ cháy và gần điện.
- HS làm bài tập vào vở bài tập.
- Các em phải cẩn thận đề phòng cháy
bỏng, đứt tay khi ở nhà.
- Nếu điều không may xảy ra các em kịp
thời gọi cứu hoả, nhờ người lớn giúp
- Nhận xét giờ học. (3’)
*RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
20


...............................................................................
SINH HOẠTTUẦN14
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy . HS
nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố các bài múa hát sân trường .
- HS có thói quen phê và tự phê.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt nội quy trường lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.

1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
- GVNX chung:
+ Các tổ đã có tiến bộ nhiều trong các hoạt động tập thể như truy bài đầu giờ, xếp
hàng ra vào lớp, thể dục giữagiờ
+ Một số em có ý thức học tập tốt: .......................................................................
- Một số em giữ VS cá nhân và VS chung chưa tốt...............................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Phương hướng tuần sau.
A, Chuyên cần
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
B, Học
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có.
- Tiếp tục phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm 10 .
- Thực hiện phong trào “Học sinh trường Tiểu học Kim Sơn văn minh lịch sự”
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
C, Công tác khác
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng, thi giao thông thông minh.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Thực hiện tốt nề nếp ăn ngủ, đảm bảo vệ sinh.
- Thực hiện tốt kế hoạch học tập tuần 15
- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
3.Sinh hoạt VN.
- HS học và ôn các bài múa hát sân trường.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp.


21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×