Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an lop 1 tuan 17 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.74 KB, 19 trang )

TUẦN 17
Ngày soạn : .................................
Ngày giảng : ................................
HỌC VẦN
BÀI 69: ĂT - ÂT
I – MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Đọc được vần ăt- ât, rửa mặt , đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật
Tích hợp: Bổn phận yêu thương chăm sóc con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.
Rèn chữ, giữ vở.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết, (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
KT bài cũ: (5') (phông chiếu)
- GV cho HS đọc bài 68: ot - at

Học sinh đọc.

Viết bảng con: tiếng hót. ca hát
- Học sinh viết bảng con.

Nhận xét
2.Bài mới:
a) Giới thiệu : ăt - ât.


b) Nhận diện vần (12’)
- GV đưa vần at
- HS đọc.
- Có vần at , thay âm a bằng âm ă hãy gài chữ - HS gài chữ ghi vần.
ghi vần ăt.
- Vần ăt do mấy âm ghép lại?
- Học sinh: Do 2 âm ă và t ghép lại
- giống nhau: đều có âm 2 âm ghép
lại và kết thúc bằng âm t.
- So sánh ăt với at.
- khác nhau : ắt bắt đầu bằng âm ă,
át bắt đầu bằng âm a.
- GV hướng dẫn đánh vần: ă - t - ăt.( Nhấn ở
âm ă - âm ă là âm chính vần.)
- GV: Có vần ăt hãy gài chữ ghi tiếng mặt?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: mờ - ắt - mắt -sắc -mắt.
GV giới thiệu rửa mặt.
- Liên hệ thường xuyên rửa mặt cho sach sẽ.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: rửa mặt
? Nêu cách ghép.
1

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ m trước, vần sau, dấu
sắc trên ă..
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ rửa trước, gài chữ mặt



- HD đọc: rửa mặt
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
ât - vật - đấu vật ( Tiến hành tương tự)
b. Đọc từ ứng dụng: (8')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
đôi mắt
mật ong
bắt tay
thật thà
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con: (10')

Giáo viên viết mẫu: ăt

Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết ă
liền mạch với t , kết thúc giữa đường kẻ 2.
- Tiếng mặt : viết m liền mạch sang ăt, dấu
nặng dưới ă.

sau.
- HS đọc.
- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con
chữ.
-HS viết bảng con.

- ât - đấu vật( tiến hành tương tự)

Giáo viên sửa sai cho học sinh
Tiết 2
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
Luyện đọc: (10')
*GV hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa.( Tiết 1)
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa
(CNTT)

Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
……………….
Ta yêu chú lắm.

GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
Luyện nói: (8')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
2

- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng.Nhận
âm, vần , tiếng bất kì.
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu


- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý:
+Ngày chủ nhật bố mẹ cho bé đi chơi ở đâu?
+ Em nhìn thấy những gì ở công viên?
⇒KL: Về chủ đề:
Tích hợp: Bổn phận yêu thương chăm sóc
con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường.
c. Luyện viết: (12')

Nhắc lại tư thế ngồi viết

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+
Viết vần ăt
+
Viết vần ât
+
Viết từ rửa mặt
+
Viết từ đấu vật
d. Củng cố, dặn dò: (5')

- Đọc toàn bài.
- Nhận xét
- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo
khoa.
- Chuẩn bị bài vần ôt ơt.

- HS quan sát tranh.
- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV

- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu
tạo , độ cao các con chữ.
- HS viết vở.

- Học sinh nhận xét

* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
.........
.............................................................................................................................................

.................................................................................................
..........................
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết được các số theo thứ tự quy
định; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 3.(ứng dụng CNTT)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính + 4
+6
+8
+10
+9
+2
6
3
2
6
7
8
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3


3. Luyện tập (25')
*Bài 1: (cột 3, 4) Số ?
Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ
HS yếu.
- Gọi HS yếu lên chữa bài.
Cột 1, 2 hướng dẫn thêm hs khá, giỏi
Cc về bảng cộng đến phạm vi 10

Bài 2 : Viết các số 7, 5, 2, 9, 8
a, Theo thứ tự bé -> lớn
b,
lớn -> bé
? Muốn xếp được các số theo các yêu cầu
trên thì ta phải dựa vào đâu ?
- Nhận xét kết quả.
Cc về so sánh các số trong phạm vi 10
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
a) Treo tranh, gọi HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viếp phép tính sau đó chữa
bài.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Em nào có phép tính khác?

- Số ?
- HS làm vào vở, sau đó chữa bài.
2=1+1
6 = 2 + 4 ……
3=1+ 2
6 = 3 + 3 ........
-Nêu yêu cầu

- Dựa vào vị trí các số trong dãy số từ 1
đến 10
+ 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào
vở.
- nêu y/c bài tập
BT : Hàng trên có 4 bông hoa, hàng
dưới có thêm 3 bông hoa. Hỏi có tất

cả .... bông hoa ?
+ Tự viết phép tính sau đó chữa bài:
a. 4 + 3 = 7.
b. 7 - 2 = 5.
- HS tự làm bài.

a) Tiến hành tương tự.
Cc biểu thị tình huống trong tranh bằng
phép tính thích hợp
4. Củng cố - dặn dò ( 5' )
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập
chung
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
........
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
******************************************
Ngày soạn : ..................................
Ngày giảng : ................................
HỌC VẦN
BÀI 70 : ÔT - ƠT
I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Hs đọc được vần ôt- ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôt- ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Người bạn tốt
4



* BVMT : Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp , ích lợi của cây xanh. Giúp HS có ý thức bảo vệ
môi trường thiên nhiên
* Quyền có những người thân trong gia đình, họ nội, họ ngoại.
- Quyền được kết giao bạn bè, có những người bạn tốt và là những nười bạn tốt.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.
Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết, (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
KTbài cũ: (5')
- GV cho HS đọc bài 69: ăt - ât
-Viết bảng con: rửa mặt, đấu vật.
- Nhận xét
1. Bài mới:
c) Giới thiệu : ôt - ơt.
a. Hoạt động1: (12') Nhận diện vần
- GV đưa vần at
- Có vần at , thay âm a bằng âm ô hãy gài
chữ ghi vần ôt.
- Vần ôt do mấy âm ghép lại?
- So sánh ôt với at.
- GV hướng dẫn đánh vần: ô - tờ - ôt( Nhấn
ở âm ô - âm ô là âm chính vần.)
- GV: Có vần ôt hãy gài chữ ghi tiếng cột?

? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: cờ - ôt - cột - nặng - cột.
GV giới thiệu tranh: cột cờ.(CNTT)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: cột cờ
? Nêu cách ghép.

-Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.
- HS gài chữ ghi vần.
- Học sinh: Do 2 âm ô và t ghép lại
- giống nhau: đều có âm 2 âm ghép
lại và kết thúc bằng âm t.
- khác nhau : ôt bắt đầu bằng âm ô, át
bắt đầu bằng âm a.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ c trước, vần ôt sau, dấu
nặng dưới ô.
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ cột trước, gài chữ cờ sau.
- HS đọc.

- HD đọc: cột cờ.
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
* ơt - vợt - cái vợt ( Tiến hành tương tự)
b. Đọc từ ứng dụng: (8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
cơn sốt
quả ớt
xay bột
ngớt mưa

- HS đọc cá nhân.
5


- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con: (10')
- Giáo viên viết mẫu: ôt
- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết ô
liền mạch với t , kết thúc giũa đường kẻ 2.
- Tiếng cột : viết c lia bút viết sang ôt, dấu
nặng dưới ô.

-Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.

ơt - cái vợt( tiến hành tương tự)

Giáo viên sửa sai cho học sinh
Tiết 2
3. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
4. Bài mới:

b) Luyện đọc: (10')
*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)

Gv nhận xét, đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa
(CNTT)

Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.

Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh.
c) Luyện nói: (8')
- Bức tranh vẽ gì ?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Như thế nào là người bạn tốt?
+Gới thiệu tên gười bạn mà em thích nhất:
+Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
+ Người bạn tốt đã giúp em những gì?
+ Muốn có bạn tốt em phải cư xử với bạn ntn?
⇒KL: Về chủ đề
Tích hợp:
- Quyền có những người thân trong gia đình,
họ nội, họ ngoại.

6

- HS đọc cá nhân. ĐT.

- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
Nhận diện từ chứa vần vừa học

- HS quan sát tranh.
- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV


- Quyền được kết giao bạn bè, có những người
bạn tốt và là những người bạn tốt
c. Luyện viết: (12')

Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
tạo , độ cao các con chữ.
+ Viết vần ôt

HS viết vở.
+ Viết vần ơt
+ Viết từ cột cờ
+ Viết từ cái vợt
d. Củng cố, dặn dò: (5')
-Đọc toàn bài.

- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách - Học sinh đọc bài
giáo khoa.
- Chuẩn bị bài vần et, êt
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
........
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Toán
TIẾT 66:

LUYỆN TẬP CHUNG

I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Thực hiện được so sánh các số; biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ (5):
-2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con:
-Hs làm bài
7 = ... + 5
10 = 5 + ...
8 = ...+ 3
6 = 4 = ...
Gv nhận xét, đánh giá

2. Thực hành(30’).
-Nêu yêu cầu bài.
* Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự
+ Nối các chấm tròn theo thứ tự từ
- Hướng dẫn nối từ số bé đến số lớn (từ 0 -> 10
0 -> 10).
?Nêu tên hình vừa được tạo thành
+ Hình chữ nhật, hình ô tô
Cc nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn
*Bài 2: (a, b, cột 1)Tính:
- Nêu yêu cầu bài: Tính
a, Lưy ý gì?
- Viết thẳng cột
b) Nêu cách thực hiện.
- Tính lần lượt từ trái ->phải
- NX chữa bài:
7


4+5–7=2
............
1+2=6=9
...........
3 – 2 + 9 = 10
Các cột còn lại hướng dẫn thêm hs khá, giỏi
Cc bảng cộng, trừ đến phạm vi 10 theo cột
dọc và hàng ngang.
* Bài 3: (Cột 1, 2) Điền dấu >, <, =
? Muốn điền được dấu phải làm gì.
0<1

3+2 =2+3
10 > 9
7–4<2+2
Cột 3 hướng dẫn thêm hs khá, giỏi
Cc kĩ năng so sánh
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
=> Lưu ý: Phép tính phải phù hợp với bài
toán ứng với tranh vẽ.
NX kết quả:
a, 5 + 4 = 9
b, 7 - 2 = 5
Cc biểu thị tình huống theo tranh
* Bài 5: Xếp hình theo mẫu (hs khá, giỏi)
- Hướng dẫn H lấy các hình tròn, tam giác
xếp theo mẫu .
Cc kĩ năng xếp hình
3. Củng cố-Dặn dò:(5)
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò.

+ HS làm bài.
+ Lên bảng chữa.

- Nêu yêu cầu bài: Viết dấu thích hợp
- Tính kết quả của phép tính. So sánh
từ trái sang phải.
+ H làm bài - chữa bài
- Nêu yêu cầu
+ Quan sát tranh nêu đề toán
+ Viết phép tính


-Nêu yêu cầu
+H xếp hình

* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
........
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
*****************************************
Ngày soạn : ...................................
Ngày giảng : ..................................

Toán
TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG
I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Thực hiện được cộng, trừ, so
sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Nhận dạng hình tam giác.
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra(5):
8


Điền số vào chỗ dấu chấm:
8 + … = 10 … + 4 = 9
… + … = 8 - 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp
…- 6=3

10 - … = 2
... - … = 4
- Gv nhận xét
2. Bài mới:(30)
* Bài 1: Tính
a) Chú ý đặt tính và viết kết quả đúng
-2HS nêu yêu cầu.
b) 7 - 4 – 3 = ... Yêu cầu thực hiện
-H làm bài và chữa bài.
3 - 3 = 0 lần lượt từ trái -> phải +Nêu miệng kết quả.
Cc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
*Bài 2: (dòng 1) Số.
-GV đưa phép tính đúng:
-HS nêu yêu cầu.
8=3+5
9 = 10 – 1
7 = 0 + 7 +Đổi vở kiểm tra kết quả.
- Dòng 2 hướng dẫn thêm hs khá, giỏi
Cc kĩ năng tìm số thích hợp trong bảng
cộng, trừ đến phạm vi 10
*Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
- Nêu yêu cầu
a, Số nào lớn nhất :
-HS làm bài .
b, Số nào bé nhất:
+Nêu miêng kết quả.
Cc cách so sánh trong phạm vi 10
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-2HS nêu yêu cầu.
Đọc tóm tắt bài toán.

+ 2 HS đọc tóm tắt bài toán
-NX kết quả: 5 + 2 = 7
+ Nêu bài toán -> tìm phép tính
Cc viết phép tính thích hợp với hình vẽ
+HS viết phép tính thích hợp.
*Bài 5: Trong hình bên có mấy hình tam
giác ?.(Đố vui)
-Hs nhớ lại đặc điểm nhận dạng hình
- Dành cho hs khá, giỏi
tam giác rồi đếm hình
Cc kĩ năng nhận dạng hình tam giác
- Nêu kết quả.
3. Củng cố-Dặn dò:(5)
-GV củng cốND ôn tập.
-NX tiết học.Dặn dò.
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy :
.....................................................................................................................
.......................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Học vần
BÀI 71 : ET - ÊT
I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Đọc được et- êt , bánh tét , dệt vải; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : et- êt , bánh tét , dệt vải
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.

Rèn chữ, giữ vở
9


3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết, (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
KT bài cũ: (5') Phông chiếu
- GV cho HS đọc bài 70: ôt - ơt
- Viết bảng con: cột cờ, cái vợt.
- Nhận xét
2. Bài mới:
- Giới thiệu : êt - et.
* Nhận diện vần(12’) (CNTT)
- GV đưa vần ôt
- Có vần ôt , thay âm ô bằng âm e hãy gài
chữ ghi vần et.
- Vần et do mấy âm ghép lại?
- So sánh et với ôt.
- GV hướng dẫn đánh vần: e - tờ - et( Nhấn ở
âm e - âm e là âm chính vần.)
- GV: Có vần et hãy gài chữ ghi tiếng tét?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: tờ - tét - sắc tét.
GV giới thiệu tranh: bánh tét.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: bánh tét

? Nêu cách ghép.

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.
- HS gài chữ ghi vần.
- Học sinh: Do 2 âm e và t ghép lại
- giống nhau: đều có âm 2 âm ghép
lại và kết thúc bằng âm t.
- khác nhau : et bắt đầu bằng âm e,
ôt bắt đầu bằng âm ô.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ t trước, vần et sau, dấu
thanh sắc trên e.
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ bánh trước, gài chữ tét
sau.
- HS đọc.

- HD đọc: bánh tét.
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
* êt- dệt - dệt vải. ( Tiến hành tương tự)
b. Đọc từ ứng dụng: (8')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
nét chữ

con rết
- HS đọc cá nhân. ĐT
sấm sét
kết bạn
Nhận vần, tiếng bất kì.
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con: (10')
- Giáo viên viết mẫu: et, êt bánh tét, dệt vải
- HS nêu cấu tạo , độ cao các con
- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết ô liền chữ. -HS viết bảng con.
10


mạch với t , kết thúc giũa đường kẻ 2.
- Tiếng tét : viết t lia bút viết sang vần et, dấu
thanh sắc trên e.

Tiết 2
5. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
6. Bài mới:
d) Luyện đọc: (10')
*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa.
( Tiết 1)
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa .

Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:

Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã
thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo đàn.

Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh.
7.Luyện nói: (8')
- Bức tranh vẽ gì ?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+Emđi chợ tết vào những dịp nào?
+Chợ tết có những gì đẹp?
⇒KL: Về chủ đề
c. Luyện viết: (12')

Nhắc lại tư thế ngồi viết

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết vần et
+ Viết vần êt
+ Viết từ bánh tét
+ Viết từ dệt vải.
d. Củng cố, dặn dò: (5')

Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách
giáo khoa.
11

- HS đọc cá nhân. ĐT.


- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng.Nhận
âm, vần , tiếng bất kì.

- HS quan sát tranh.
- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV

- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu
tạo , độ cao các con chữ.

HS viết vở.

- Học sinh nhận xét


Chuẩn bị bài vần ut, ưt
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
........
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


********************************
Ngày soạn : ...................................
Ngày giảng : ..................................
TOÁN
Kiểm tra đình kỳ cuối học kỳ I
HỌC VẦN

BÀI 72: UT - ƯT
I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Đọc được ut- ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ut- ưt, bút chì, mứt gừng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự nhiên.
Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG
Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết, (CNTT)
Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: (5') phông chiếu
- GV cho HS đọc bài 71: et - êt
- Học sinh đọc.
Viết bảng con: dệt vải, bánh tét.
- Học sinh viết bảng con.
- Gv Nhận xét
3. Bài mới: (CNTT)
Giới thiệu : ut - ưt.
a.Nhận diện vần (12’)
- GV đưa vần et
- HS đọc.
- Có vần et, thay âm e bằng âm u hãy gài chữ - HS gài chữ ghi vần.
ghi vần ut.
- Vần ut do mấy âm ghép lại?
-Học sinh: Do 2 âm u và t ghép lại
- So sánh ut với et.
-giống nhau: đều có âm 2 âm ghép lại

và kết thúc bằng âm t.
-khác nhau : ut bắt đầu bằng âm u, et
bắt đầu bằng âm .
- GV hướng dẫn đánh vần: u - tờ - út( Nhấn ở - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
12


âm u - âm u là âm chính vần.)
- GV: Có vần ut hãy gài chữ ghi tiếng bút?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: bờ - út - bút - sắc - bút.
GV giới thiệu tranh: bút chì.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: bút chì
? Nêu cách ghép.
- HD đọc: bút chì.
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
ưt - mứt - mứt gừng. ( Tiến hành tương tự)
b. Đọc từ ứng dụng: (8')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
chim cút
sứt răng
sút bóng
nứt nẻ.
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
c. Viết bảng con:(10')
- Giáo viên viết mẫu: ut
- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết u liền
mạch với t , kết thúc giũa đường kẻ 2.

- Tiếng bút : viết t lia bút viết sang vần et,
dấu thanh sắc trên e.

- HS gài.
- Ghép chữ b trước, vần ut sau, dấu
thanh sắc trên u.
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ bút trước, gài chữ chì sau.
- HS đọc.
- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT
-Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.

-HS viết bảng con.

- ưt - mứt - mứt gừng( tiến hành tương tự)
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Tiết 2
1.Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Luyện đọc: (8')
*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa.
( Tiết 1)
- Gv nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh trong SGK (CNTT).
- Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:

Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
13

- HS đọc cá nhân. ĐT.

- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận âm, vần , tiếng bất kì.


Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.

Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh.
3.Luyện nói: (8') (CNTT)
- Bức tranh vẽ gì ?
- Học sinh quan sát
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
- Học sinh nêu
Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát tranh.
+Emđi chợ tết vào những dịp nào?
- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV
+Chợ tết có những gì đẹp?
⇒KL về chủ đề
4. Luyện viết: (12')


Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
tạo , độ cao các con chữ.
+ Viết vần ut
- HS viết vở.
+ Viết vần ưt
+ Viết từ bút chì
+ Viết từ dệt vải
5.Củng cố, dặn dò: (5')
-Đọc toàn bài.
- Học sinh nhận xét
- Nhận xét

Học sinh tuyên dương.

Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách
giáo khoa.
- Chuẩn bị bài vần it, iêt
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy :
.....................................................................................................................
.......................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

********************************
Ngày soạn : ...................................

Ngày giảng : ..................................
TẬP VIẾT
TUẦN 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, ....
I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Hs viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, .ao chuôm, bánh ngọt, bãi
cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập một.
2. Kĩ năng : Viết đúng kỹ thuật và đúng tốc độ.
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sách viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
A. Kiểm tra bài cũ: (3')
14


– Viết 2 từ nhà trường ,đỏ thắm
Gv nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 12')
+ Từ: thanh kiếm

- Viết bảng con

- Treo chữ mầu. Giải nghĩa từ
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- GV Nêu quy trình viết
* Từ khác:( hướng dẫn tương tự)


- Học sinh đọc từ
- Từ gồm 2chữ .Khoảng cách từ chữ
thanh sang chữ kiếm cách nhau 1
con chữ o
- HS nhận xét

- Hsviết bảng con
- 2em nêu nội dung bài viết

*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- 1 em nêu
- T . Nêu quy trình viết
- Quan sát vở mẫu
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế
- HS Viết vở
- HD : HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chấm bài và nhận xét
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
........
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

TẬP VIẾT

Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...
I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Viết đúng các chữ : Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút , con vẹt , thời
tiết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập một.
15


2. Kĩ năng : Viết đúng kỹ thuật và đúng tốc độ.
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sách viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (3') – Viết 2 từ
- Viết bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 12')
- 2em nêu nội dung bài viết
* Từ "xay bột”
- Học sinh đọc chữ mẫu
– GV: giải nghĩa từ
- Treo chữ mẫu
-HS Viết bảng

- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* Từ khác :(HD Tương tự)


-Từ gồm 2chữ .Khoảng cách từ chữ
xay sang chữ bột cách nhau 1 con
chữ o
- 1 em nêu
- - Quan sát chữ mẫu

*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Hs nêu
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- HS Viết vở
- KT tư thế
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào
vở
* Chấm bài và nhận xét
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
.........
.............................................................................................................................................
16


............................................................................................................................................
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức :
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Có thể nêu những việc em có thể làm để góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Tích hợp Quyền trẻ em :
- Quyền bình đẳng giới.
- Quyền được học hành.
- Quyền được sống trong môi trường trong lành..
- Quyền được phát triển.
2. Kĩ năng : Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
3.Thái độ : Vui vẻ, phấn khởi khi thấy lớp học sạch đẹp
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
1. Kĩ năng làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để
giữ lớp học sạch đẹp.
2. Kĩ năng ra quyết định : nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
3. Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh, ảnh trong Sách giáo khoa (CNTT), các dụng cụ làm vệ sinh lớp học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp:
-Hát
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Con thường tham gia những hoạt động nào ở
lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt
động đó.
- G nhận xét, đánh giá
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: :Cả lớp hát bài (3')
" Một sợi rơm vàng .......

Bà để dành cho bé chăm lo quét nhà"
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì?
- Làm cho lớp sạch đẹp
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Quan sát lớp học
-Mục đích: HS nhận biết thế nào là lớp sạch,
lớp bẩn
-Quan sát lớp học
-Cách tiến hành:
B1: Thực hiện hoạt động: trả lời câu hỏi: -Vài HS đứng lên nhận xét
Dùng vật gì để quét nhà? Các con xem lớp
mình hôm nay có sạch và đẹp không?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: GV khen ngợi các em biết giữ vệ sinh
và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất
17


vệ sinh
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Mục đích: HS biết giữ lớp học sạch đẹp
-Cách tiến hành:
B1:Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
+Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Trong tranh
các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Ở
tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng
cụ gì?
B2: Kiểm tra kết quả thảo luận
Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con phải
luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những

công việc để lớp mình sạch, đẹp
Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch, đẹp
-Mục đích: Biết cách sử dụng một số đồ dùng
để làm vệ sinh lớp học
-Cách tiến hành:
B1: GV làm mẫu
B2: HS làm theo
Nhận xét: GV khuyến khích và khen ngợi
4. Củng cố dặn dò:(2')
? Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra?
? Hằng ngày chúng ta nên trực nhật lúc nào?

-Làm việc theo nhóm: Hãy quan sát
và nói cho nhau nghe

-Nhóm lên trình bày

-HS quan sát và thực hành làm theo

- Mất vệ sinh, dễ sinh bệnh, ảnh
hưởng đến sức khoẻ và học tập
- Trước khi các bạn vào lớp hoặc sau
khi các bạn ra về.

- Giáo dục hs có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp
học, xếp đặt bàn ghế ngay ngắn, đồ dùng học
tập gọn gàng trên bàn để lớp học luôn sạch, đẹp
* Rút kinh nghiệm tiết
dạy : ....................................................................................................................................
.........

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

SINH HOẠT TUẦN 17
I. MỤC TIÊU:

-HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần.Có hướng khắc phục và phát huy.
- Đề ra phương hướng tuần 18.
B. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.
C. ND sinh hoạt.
1. Lớp trưởng nhận xét.
2. ý kiến học sinh.
3. GV nhận xét chung:
- Học tập:
+ Học và làm bài trước khi đến lớp....................................................................................
18


+ Trong lớp hăng hái XD bài : ..........................................................................................
+ Đọc bài còn bé.: .............................................................................................................
+ Đọc, viết có tiến bộ : .....................................................................................................
+ Nhắc nhở : Cần nghe cô giáo hướng dẫn.
- Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập chưa đẹp.
- VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng quy định, đảm bảo đủ ấm.
- Đạo đức: Ngoan ,lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi. Hòa nhã, đoàn kết với bạn bè.
4. Phương hướng tuần 18
- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp.
- Tiếp tục phong trào rèn chữ, giữ vở.


19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×