Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dai8 T27-28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129 KB, 8 trang )

Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57
Ngày soạn:
Ngày dạy:
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu:
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận
dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-
SGK), giấy trong ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3.
- Học sinh: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới:
? Cho 2 số a và b, có những trờng hợp nào
xảy ra.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa biểu diễn lên các số lên máy
chiếu và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.
- 1 học sinh lên bảng làm vào giấy trong.
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu



? ghi các kí hiệu bới các câu sau:
+ số x
2


không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đa ra khái niệm bất đẳng thức.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đa hình vẽ lên máy chiếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Trên R,
cho 2 số a và b có 3 trờng hợp xảy ra:
- a bằng b, kí hiệu a = b.
- a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
- a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b.
?1
- Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu a

b
- Số c là số không âm kí hiệu c

0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu a

b
Ví dụ:
Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y

3
2. Bất đẳng thức

Ta gọi a > b (hay a < b, a

b, a

b) là bất
đẳng thức.
a là vế trái, b là vế phải.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2
a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có
bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
a

b thì a + c

b + c
Giáo án Đại số 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đa ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và ghi bài
? Nhắc lại thứ tự các số.
a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục
số.
- Nếu a > b thì a + c > b + c
a


b thì a + c

b + c
?3
- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
vì - 2004 > - 2005
?4
Ta có
2
< 3

2
+ 2 < 3 + 2


2
+ 2 < 5
* Chú ý: SGK
IV. Củng cố:
Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
- Các khẳng định đúng: b, c, d
Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) Cho a < b

a + 1 > b + 1
b) Ta có a - 2 = a + (-2)
b - 2 = b + (-2)
vì a < b


a + (-2) < b + (-2)

a - 2 < b - 2
Bài tập 3 (tr37-SGK)
a) a - 5

b - 5

a + (-5)

b + (-5)

a

b
b) 15 + a

15 + b

a

b
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài.
- Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3

9 (tr41, 42-SBT)
Giáo án Đại số 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng
Tiết 58
Ngày soạn

Ngày dạy:
liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng với số âm) ở dạng
bất đẳng thức.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ năng suy
luận)
- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi 2 hình vẽ các trục số của bài, ghi ?2 và tính
chất của phép nhân.
- Học sinh: bút dạ, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí
hiệu.
III. Bài mới:
- Giáo viên đa hình vẽ lên máy chiếu và
giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- Giáo viên đa lên máy chiếu các tính chất.
- Giáo viên đa lên máy chiếu nội dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong.

- Giáo viên đa hình vẽ lên máy chiếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đa tính chất lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy
trong.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số d ơng
?1 ta có -2 < 3
a)

-2.5091 < 3.5091
b) -2.c < 3.c (c > 0)
* Tính chất: SGK
?2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
âm ?3 ta có -2 < 3
a) (-2).(-345) > 3. (-345)
b) -2.c > 3.c (c < 0)
* Tính chất: SGK
?4 a) Cho -4a > -4b


a < b
?5 - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho
cùng một số khác 0 thì xảy ra 2 trờng hợp:
+ Nếu số đó dơng ta đợc bất đẳng thức mới
cùng chiều.
+ Nếu số đó âm ta đợc bất đẳng thức mới ngợc

chiều.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Giáo án Đại số 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng
- Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đa ra ví dụ.
- Học sinh ghi bài.
? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta đợc bất đẳng
thức nào.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của
giáo viên.
? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -
1 ta đợc bất đẳng thức nào.
Nếu a < b và b < c thì a < c
tơng tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc
bằng ... cũng có tính chất bắc cầu.
Ví dụ:
cho a > b chứng minh a + 2 > b - 1
Bg:
cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức ta có:
a + 2 > b + 2 (1)
cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -1 ta có:
b + 2 > b - 1 (2)
Từ 1 và 2 ta có
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
IV. Củng cố:
Bài tập 5 (tr39-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất đẳng thức phải đổi
chiều.

c) (-2003).(-2005)

(-2005).2004 khẳng định sai
vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi chiều)
d) -3x
2


0 khẳng định đúng vì x
2


0 (nhân với -3)
Bài tập 7 (tr40-SGK)
12a < 15a

a là số dơng
4a < 3a

a là số âm
- 3a > -5a

a là số dơng
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm dơng
- Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK)
- Làm bài tập 10

21 (tr42; 43 SBT)
HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu.

Tiết 59
Ngày soạn:
Giáo án Đại số 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng
Ngày dạy:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép
cộng, phép nhân.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi bài 9, 10 - SGK
- Học sinh: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học, giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: cho a < b chứng tỏ rằng:
a) 2a - 3 < 2b - 3
b) 4 - 2a > 4 - 2b
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của thứ tự với phép nhân.
III. Bài mới:
- Giáo viên đa nội dung bài tập 9 lên máy
chiếu.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm bài (sau khi đa nội
dung bài lên máy chiếu)
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy
trong.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm bài vào vở.

- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm.
Bài tập 9 (tr40 - SGK)
Các khẳng định đúng:
b)
à
à
0
180A B+ <
c)
à
à
0
180B C+
Bài tập 10 (tr40 - SGK)
a) Ta có -2.3 = -6

-2.3 < - 4,5
b)

-2.3.10 < - 4,5.10 (nhân với 10)

-2.30 < - 45
(-2).3 < - 4,5

(-2).3 + 4,5 < 0 (cộng với - 4,5)
Bài tập 11 (tr40 - SGK)
Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1

ta có a < b

3a < 3b (nhân với 3)

3a + 1 < 3b + 1
b) -2a - 5 > -2b - 5
ta có a < b

-2a > -2b (nhân với -2)

-2a - 5 > -2b - 5 (cộng với -5)
Bài tập 12 (tr40-SGK)
a) 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
ta có -2 < -1

4.(-2) < 4.(-1)

4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
ta có 2 > -5

(-3).2 < (-3).(-5) (nhân -3)

(-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Giáo án Đại số 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng THCS Cẩm Sơn /Cẩm Giàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×