Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiem tra dai so 9 chuong iii 45181

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.35 KB, 7 trang )

ONTHIONLINE.NET

Tiết 46

KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
Ngày soạn: 22/1 Ngày dạy 26/1

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Phát đề xen kẻ cho HS
3. HS làm bài:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn
Giải hệ phương
trình bằng
phương pháp cộng
đại số, phương
pháp thế.
Giải bài toán bằng
cách lập hệ


phương trình.
Tổng

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Thay được
giá trị
1a ( 0,5đ)

Lập được 2 pt
câu 2
(1,0d)

Biết điều kiện hệ
2 pt có nghiệm,
vô nghiệm, vsn.
1b (1,0đ)

Giải được
1a ( 1,5đ)

Giải được hệ pt
Câu 2 (2,0đ)
câu 3 (2,0đ)

Cấp độ thấp


Cấp độ cao

2,5đ

Giải được,
1c (1,0đ)

Chọn được ẩn
Câu 2 (1,0đ)
0,5

3,5đ

Cộng

6,5đ

1,0đ
5,0đ

1,0đ

10,0đ

Đề A.
Câu 1: (4,0đ) Cho hệ phương trình sau: ( m là tham số)
mx + y = 4

3x + y = 12

a/ Giải hệ với m = - 1
b/ Tìm m để hệ có một nghiệm duy nhất.
c/ Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn x + y = 1
Câu 2: (4,0đ) Một hình chữ nhật có chu vi 46m, nếu tăng chiều dài 5m và giảm
chiều rộng 3m thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước hình chữ nhật là
bao nhiêu.
Câu 3: (2,0đ) Tìm giá trị m để 3 đường thẳng sau cùng đi qua một điểm:
(d1) 3x + 11y = 7; (d2) 3x – 7y = 25 (d3) 4mx + (2m - 1)y = 2


Đề B.
Câu 1: (4,0đ) Cho hệ phương trình sau: ( n là tham số)
nx - 2y = 3

 x - y = -1
a/ Giải hệ với n = 1
b/ Tìm giá trị n để hệ vô nghiệm .
c/ Tìm n để hệ có nghiệm thỏa mãn x - 2y = 1
Câu 2: (4,0đ) Một tủ sách đựng một số sách nhất định, nếu mỗi ngăn xếp đủ 15
quyển thì còn thừa 3 quyển, nếu mỗi ngăn xếp đủ 16 quyển thì còn thiếu 6 quyển.
Hỏi tủ mấy ngăn, cả tủ có bao nhiêu quyển sách.
Câu 3.(2,0đ) Tìm giá trị m để đường thẳng (d) y = (2m - 5) x - 5m đi qua giao điểm
của hai đường thẳng (d1): 2x + 3y = 7 và (d2): 2x - 2y = 12.
Đề C.
Câu 1: (4,0đ) Cho hệ phương trình sau: ( t là tham số)
x + y = 4

3x + ty = 8
a/ Giải hệ với t = - 1
b/ Tìm t để hệ có một nghiệm duy nhất.

c/ Tìm t để hệ có nghiệm thỏa mãn x - y = 2
Câu 2(4,0đ) Số tự nhiên có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó là 8. Nếu đổi chổ
cho nhau thì số mới nhỏ hơn số ban đầu là 36. Tìm số đó.
Câu 3 (2,0đ) Tìm giá trị m để ba đường thẳng sau cùng đi qua một điểm:
(d1): 3x + 2y = 13;
(d2): -2x + 2y = 3
(d3): (2m + 1)x - 5m = y
Đề D.
Câu 1: (4,0đ) Cho hệ phương trình sau: ( k là tham số)
x - y = 1

kx + 2y = 2
a/ Giải hệ với k = -1
b/ Tìm k để hệ có vô số nghiệm.
c/ Tìm k để hệ có nghiệm thỏa mản x + y = 5
Câu 2.(4,0đ) Một ô tô đự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe
chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến B sớm hơn 3 giờ. Nếu xe chạy chậm hơn mỗi
giờ 10km thì đến B chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe và quảng đường AB.
Câu 3.(2,0đ) Tìm giá trị m để đường thẳng (d) 2mx + 5(m -1)y = 0 đi qua giao
điểm của hai đường thẳng (d1): 6x + 5y = 17 và (d2): 6x - 4y = 8


HƯỚNG DẪN GIẢI.
Đề A
Câu 1

b, Hệ có nghiệm duy nhất
− x + y = 4
x + y = 4
a, 

)(0,5) ⇔ 
(1,0)
m 1
⇔ ≠ ⇒ m ≠ 3 (1,0)
3x + y = 12
x = 2
3 1
x = 2
(0,5)

y = 6
−8

x
=

mx + y = 4
m−3
c, 
⇔
3x + y = 12
 y = 12m − 12 (1,0đ)
m−3

−8
12m − 12
17
+
=1⇒ m =
(1,0đ)

m−3
m−3
11
3x + y = 12
(Hs có thể lập luận giải hệ 
rồi thay (x,y) vào mx + y = 4 tìm m.
x
+
y
=
1

Gọi chiều dài là x (m) 0 < x < 23, Chiều rộng là y (m) 3 < y Theo bài ra ta có pt : x + y = 23 (0,5đ)
Chiều dài tăng 5m là x + 5, chiều rộng giảm 3m là y – 3
(0,5đ)
Theo bài ra ta có pt : x + 5 = 4.( y – 3) (0,5đ)
 x + y = 23
Ta có hệ pt : 
(0,5đ) Giải hệ được x = 15m, y = 8m (1,0đ)
 x + 5 = 4 ( y − 3)
x + y =1⇔

Câu 2

Trả lời (0,5đ)
Câu 3 Tìm được giao điểm (1) và (2) là (x ; y ) = (6 ;-1) (1,0đ)
Thay vào (3) tìm được m = 1/22
(1,0đ)
Đề B ( tương tự đề A)

Câu 1
 x = −5
n 1 3
a, 
b, = ≠
⇒n=2
3 1 −1
 y = −4
5

x
=

n−2

c, 
3+ n
y=

n−2
Câu 2

x − 2y = 1 ⇔

5
3+ n
−1
− 2.
=1⇒ n =
n−2

n−2
3

Gọi số ngăn là x (ngăn) x > 0 ; số sách mối ngăn là y (quyển) y > 0, (y
nguyên)thì số sách trong tủ là xy(quyển)
Mối ngăn 15 quyển thì số sách là 15.x do thừa 3q ta có pt: 15x + 3 = xy
Mối ngăn 16 quyển thì số sách là 16.x do thiếu 6q ta có pt: 16x - 6 = xy


15x + 3 = xy
Ta có hệ pt : 
(0,5đ) Giải hệ được x = 9, xy = 138
16x − 6 = xy
Trả lời
Câu 3 Tìm được giao điểm (1) và (2) là (x ; y ) = (5 ;-1)
Thay vào (3) tìm được m = 24/5
Đề C ( tương tự đề A)
Câu 1
x = 2
1 1
a, 
b, ≠ ⇒ t ≠ 3
3 t
y = 2
8 − 4t

x
=

3− t


c, 
4
y=

3− t

x − y = 2 ⇔ t = −1

Câu 2

Số cần tìm có dạng xy x,y ∈ N* , 0 < x, y ≤ 9 Số đổi chổ yx
x + y = 8
Có hệ pt 
giải ra có x = 6, y = 2
xy

yx
=
36

Trả lời vậy số cần tìm là 62
Câu 3 Tìm được giao điểm (1) và (2) là (x ; y ) = (6 ;-1)
Thay vào (3) tìm được m = 1/22
Đề D ( tương tự đề A)
Câu 1
x = 4
1 −1 1 −1 1
a, 
b, =

= do ≠ nên hệ không có vô
k 2 2
2 2
y = 3
số nghiệm.
4

 x = 2 + k
−2

x + y =5⇒ k =
c, 
2−k
y=
3

2+k
Câu 2

Câu 3

Gọi vận tốc dự định là x (km/h) x > 10; Thời gian là y (h) y > 3 thì quảng
đường là xy.
Do chạy nhanh và đến sớm 3h ta có pt: (x + 10)(y – 3) = xy
Do chạy chậm và đến chậm 5h ta có pt: (x - 10)(y + 5) = xy
Giải hệ được x = 40km/h, xy = 600km
Trả lời .
Tìm được giao điểm (1) và (2) là (x ; y ) = (2 ; 1)
Thay vào (3) tìm được m = 5/9
HS có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.




Biểu điểm hớng dẫn chấm
(3,0đ)
( mỗi câu đúng 0,5đ)
2
3
4
5
C
D
A
D
D
C
C
C
C
C
B
D
D
D
C
B

I/ Trắc nghiệm
Câu
1

6
Đề A
B
A
B
C
B
C
C
B
D
V
B
ii/ Tự luận.
Đề A
Câu 1: (4,0đ) Gọi t/gian chảy một mình của vòi 1 đầy bể là
x(phút), x > 80
2
y
y>
80.
(0,5đ)
Mỗi phút vòi 1 chảy đợc: 1/x (bể) vòi 2 chảy đợc: 1/y (bể)
(0,5)
Theo bài ra ta có phơng trình: 80.(1/x + 1/y) = 1 (1)
(1,0đ)
Do vòi 1 chảy trong 10 ph và vòi 2 chảy trong 12 ph đợc
2/25(bể) ta có: (1,0đ)
10.1/x + 12.1/y = 2/25 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ

1 1
80. + ữ = 1
x y
Giải hệ đợc x = 120 ph, y= 240 ph

1
1
2
10. + 12. =
x
y 15
(tmđk)
(1,0đ)
Tơng tự cho các đề b,c,d
Câu 2: (3,0đ)
Giao điểm của hai đờng thẳng là nghiệm của hệ: (Lập đợc hệ
đó)
(0,5đ)
Giải hệ tìm x, y đúng
(1,0đ)
Thay x, y tìm đợc vào phơng trình chứa m
(0,5đ)
Giải và tìm đúng m.
(1,0đ)
Tơng tự cho các đề b,c,d





×