Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra Đại số 9 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.91 KB, 6 trang )

Trng THCS QUANG TRUNG Ngy thỏng 2 nm 2009
Lp:9A

Kim chng 3
H v tờn:. Mụn i s- 45 phỳt
im: Li phờ ca thy,c ô giáo:
A. PHN TRC NGHIM: (3)
Hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:
Câu 1 :
Tập nghiệm của phơng trình 4x-3y=-1 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng :
A.
y=- 4x-1 B. y=
3
4
x-1
C.
y=
3
4
x+
3
1
D. y=4x+1
Câu 2:
Phơng trình bậc nhất hai ẩn :
A.
Có vô số nghiệm.
B.
Luôn vô nghiệm.
C.
Có một nghiệm duy nhất.


D.
Không giải đợc với với mọi a,b
Câu 3 :
Cặp số (-1; 2) là nghiệm của phơng trình:
A.
2x+3y=1 B. 2x+y=0
C.
2x-y=1 D. 3x-2y=0
Câu 4:
Phơng trình bậc nhất hai ẩn là phơng trình có dạng ax+by=c, trong đó a, b, c
là các số đã biết, với :
A.
a

0 hoặc b

0 và x, y là các ẩn.
B.
x, y là các ẩn và a, b là các số nguyên
a

0 v b

0
C.
a
2
+b
2
=0 và x, y là các ẩn.

D.
a
2
+b
2
=0, x

0, y

0
Câu 5 :
Tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng: 3x + 5y = 1 và 2x - y = - 8 là :
A.
(3; 2) B. ( 2; 3)
C.
( 3 ; -2 ) D. ( -3 ;2)
Câu 6:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập nghiệm của phơng trình 0x+2y=6 đợc biểu
diễn bởi đờng thẳng :
A. Là đờng phân giác của góc xOy.
B. Cả 3 câu trên đều sai.
C. Đi qua điểm có toạ độ (3; 0) và song song với trục tung.
D. Đi qua điểm có toạ độ (0; 3) và song song với trục hoành.
B. PHN T LUN: (7)
Caõu 1 : ( 3ủ ) Cho heọ phửụng trỡnh :



=
=+

2
3
yax
ayx
a) Giaỷi heọ phửụng trỡnh treõn khi a=2
b) Tỡm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x+y <0
c) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm (x;y) sao cho x= y
2
Caõu 2 (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình :
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 50 m . Nếu giảm chiều dài đi 10m và tăng
chiều rộng lên 1m thì diện tích giảm 84 m
2 .
Tính diện tích của mảnh vờn đó ?
1
1
Câu 3: (2 đ) a)Lập phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm : (3;-7) và (2;-3)
b) Tìm cặp số nguyên (m;n) thỏa mãn phơng trình : m+n =mn
Bi lm



















. ..





.











2

..

Trng THCS QUANG TRUNG Ngy thỏng 2 nm 2009
Lp:9A

.
Kim chng 3
H v tờn: Mụn i s-45 phỳt
im: Li phờ ca thy; c ô giáo :
A. PHN TRC NGHIM: (3)
Hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:
Câu 1:
Phơng trình bậc nhất hai ẩn là phơng trình có dạng ax+by=c, trong đó a, b, c
là các số đã biết, với :
A.
a
2
+b
2
=0 và x, y là các ẩn.
B.
a

0 hoặc b

0 và x, y là các ẩn.
C.
x, y là các ẩn và a, b là các số nguyên
a

0 v b

0
D.
a

2
+b
2
=0, x

0, y

0
Câu 2 :
Tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng : 5x- 2y = 5 và 4x -5y = -13 là :
A.
( -3 ; -5) B. ( 3;5 )
C.
( -3 ; 5) D. (3; -5)
Câu 3 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập nghiệm của phơng trình 0x+2y=8 đợc biểu
diễn bởi đờng thẳng :
A. Là đờng phân giác của góc xOy.
B. Đi qua điểm có toạ độ (4; 0) và song song với trục tung.
C. Cả 3 câu trên đều sai.
D. Đi qua điểm có toạ độ (0; 4) và song song với trục hoành.
Câu 4:
Tập nghiệm của phơng trình 4x-3y=-1 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng :
A.
y=
3
4
x+
3
1

B. y=- 4x-1
C.
y=
3
4
x-1 D. y=4x+1
Câu 5 :
Phơng trình bậc nhất hai ẩn :
A.
Có vô số nghiệm.
B.
Luôn vô nghiệm.
C.
Có một nghiệm duy nhất.
D.
Không giải đợc với với mọi a,b
Câu 6:
Cặp số (-1; 2) là nghiệm của phơng trình:
A.
2x+3y=1 B. 2x+y=0
C.
2x-y=1 D. 3x-2y=0
B. PHN T LUN: (7)
Caõu 1 : ( 3ủ ) Cho heọ phửụng trỡnh :



=+
=
3

2
myx
ymx
a)Giaỷi heọ phửụng trỡnh treõn khi m= 3
b)Tìm điều kiện của m để hệ có nghiệm (x;y) duy nhất thỏa mãn x+y >0
c)Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y ) sao cho y = x
2
3
2
Caõu 2 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m .Nếu giảm chiều dài đi
3m và tăng chiều rộng lên 1m thì diện tích bị giảm đi 19 m
2
. Tính chu vi mảnh vờn đó ?
Câu3( 2đ) a) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm (-1;3) và (3 ;-5)
b) Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phơng trình : xy = x+y
ỏp ỏn v biu chm
I) Phn trc nghim:

Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
1
C
A
B
A

D
D
2
B
B
D
A
A
B
II) Phn t lun :
1: Bi 1) Mi cõu 1 im
Cõu a)







=
=
5
4
5
7
y
x

Cõu b)




=
=+
2
3
yax
ayx





=
=+
ayx
aay
3
23)1(
2
Vỡ a
2
+1

0 vi mi a nờn h cú nghim duy nht








+

=
+
+
=
1
23
1
23
2
2
a
a
y
a
a
x
x + y < 0


1
2323
2
+
++
a
aa

< 0

a < -1/5
Cõu c) Thay x= y
2
vo 2 pt ca h :





=
=+
22
32
yay
ayy










=
+
=

12
2
2
3
a
y
a
y
a =
223
223

+
4
Bài 2) Đáp số : Chiều dài : 16(m) Chiều rộng : 9(m) Diện tích 144m
2
Gọi ẩn và đặt đk lập hệ pt (1đ) giải hệ và trả lời nghiệm (1đ)
Bài 3) Câu a) 1đ : y= -4x +5
Câu b) 1đ : ( m;n) =(0;0)=(2;2)
Đề 2: Bài 1) câua)







=
=
10

7
10
9
y
x
Câub) m> -
5
1
Câuc) m =
223
223

+
Bài 2) Chiều dài : 15,5 m Chiều rộng :10,5m Chu vi 52m
Bài 3 a) y =-2x+1 b) (x;y) = (0;0)= (2;2)
5

×