ONTHIONLINE.NET
Trờng THPT
Lớp
Bài viết số 2
Chơng II - Môn Hình học10
(Thời gian: 45)
Họ và tên:
Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào các phương án đúng trong các câu hỏi sau.
Câu 1. (1 Điểm).
A. AB + AC = BC
B. MP + NM = NP
C. CA + BA = CB
D. AA + BB = AB .
Câu 2(1 điểm) : Cho hìn bình hành MNPQ
a)
MQ bằng :
A) QN ;
B) mp ;
MN
+
C)
NM ;
D) pm.
b)
mp+ pn bằng:
A) QN ;
MQ ;
C) NM ;
D) MN .
B)
Câu 3(1 điểm) :
A) Đối nhau
a
(3;4) ;
b (-3;-4) ;
là hai vectơ.
B) Cùng hướng
C) Bằng nhau
Câu 4(0,5 điểm) : Trong một mặt phẳng Oxy
là:
A)(-2;6) ;
B) (2;-2) ;
C)(2;6) ;
D) (2;2).
Câu 5(0,5 điểm) : Tam giác ABC vuông tại A,
M( 1;-2); N(3;4). Toạ độ của vetơ
AB
Bˆ = 30 0 . Sin(CA;CB ) bằng
1
;
2
3
B)
;
2
− 3
C)
;
2
−1
D)
.
2
A)
Câu 6(0,5 điểm) : Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M là điểm bất kỳ.Hãy chọn
phương án đúng.
a) 3MG = MA + MB + MC
b) 3MG = AM + MB + MC
3MG = MA + MB + MC
d) 3MG = MA + MB + CM
Câu 7(0,5 điểm) : cho k∈ R và a là 1 vectơ bất kỳ. Điều kiện cần và đủ để k a = 0
k = 0
a)
a = 0
k = 0
b)
a = 0
c)
là:
c) k = 0
d) a = 0 .
B. Phần tự luận:
Câu 8. (2 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. K là trung điểm của BI
Chứng minh rằng:
a)
AK =
1
1
AB + AI
2
2
;
(
b)
)
Câu 9(2 điểm). Cho a = 2; 1 ,
Tìm toạ độ của các vectơ
AK =
3
1
AB + AC .
4
4
b = ( 3;2) , c = ( 4;3) .
u = 5a − 6b − 7c
và
v =
2a + c .
Cho vba điểm O, A, B không thẳng hàng. Tìm điều kiện cần và đủ để
vectơ
OB + OB
có giá là đường phân giác của góc AOB.
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC. Tìm các điểm P và Q sao cho:
PA − PB + PC = O
Và
2QA + QB + QC = O
Bài làm