Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

de kiem tra giua ky 2 toan 7 48258

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.07 KB, 21 trang )

Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông
KIM TRA CHT LNG GIA HC K II NM HC 2016-2017
Mụn Toỏn lp 7
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
1
I. PHN TRC NGHIM (2 im):
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
Cõu 1 Bc ca n thc 73x3yz4 l:
A. 6
B. 8
C. 11
D. 10
Cõu 2 Cỏc cp n thc no sau õy l ng dng?
2
3
5
A. - a3bc v a3b2c
B. 5x2yz2 v - x2yz2 C. 5x2y v -7xy2
D. -2a3b2 v a3b2c
3
4
4
Cõu 3. im no sau õy thuc th hm s y = f(x) = 3x 1?
A(1 ; 3)
B(1 ; 2)
C(1 ; -2)
D(-1 ; 2)
Cõu 4. Cho bit hai i lng x v y t l thun vi nhau, khi x = 5 thỡ y = 15. H s t l k ca y i vi x l:
A. 3
B. 75
C. 5


D. 10
Cõu 5. Giỏ tr ca biu thc A = 3x2 4y x + 1 khi x=1; y=2 l:
A. 5
B. -5
C. 6
D. - 6
Cõu 6. Tam giỏc DHK vuụng ti D khi:
à +K
à = 900
A. H
B. DH2 + DK2 = HK2

à =H
à +K
à
C. D
D. C A, B, C u ỳng
Cõu 7. S no sau õy cú th l chu vi ca tam giỏc cú di hai cnh l 1cm v 7cm ?
A. 8cm
B. 9cm
C. 15cm
D. 16cm
0
à
à
Cõu 8. Nu tam giỏc ABC cú B < A = 60 thỡ quan h gia ba cnh ca tam giỏc l :
A. AC > AB > BC
B. AB > AC > BC
C. AC > BC > AB
D. AB > BC > AC


II. PHN T LUN (8 im):
Cõu 1 (2 im) S ngy vng mt ca 30 hc sinh lp 7A trong mt hc kỡ c ghi li nh sau:
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
1
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2

3
1
2
a) Du hiờu õy l gỡ ?
b) Lp bng tn s.
c) Tớnh s trung bỡnh cng v tỡm mt (mode) ca du hiu.
Cõu 2 (2 im) Cho cỏc n thc sau:
2
1
A = xy2z4 ;
B = -3x2y2z;
C = -1 xy2z4
3
2
a) Tớnh A.B.C v cho bit phn bin ca n thc thu c.
b) Tớnh A C
c) Bit P A = C. Tớnh giỏ tr ca biu thc P ti x = -1; y = 2; z = -2
Cõu 3 (3,25 im): Cho tam giỏc ABC cõn ti B . T trung im D ca cnh AB ta v ng vuụng gúc vi AB , nú
ct cnh BC ti E
a) Chng minh rng hai tam giỏc BDE v ADE bng nhau
b) Gi M l trung im ca AC , BM ct DE ti O . Chng minh rng OB = OC v OD < OE
Cõu 4* (0,75 im): Cho tam giỏc ABC cú gúc A bng 720. Hai tia phõn giỏc ca gúc B v gúc C ct nhau ti I. Tớnh
s o gúc BIC.

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 1


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông
2
I. PHN TRC NGHIM (2 im):

Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
Cõu 1 n thc ng dng vi n thc 3xy 2 l:
1 2
A. 3xy
B. .3x y
C. 3 xy 2 + 1
D. xy 2
3
Cõu 2 Giỏ tr ca biu thc 3x 2 y 3 ti x = -1; y = 1 l:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
Cõu 3
B ba s o no sau õy l di ba cnh ca mt tam giỏc vuụng.
A. 3; 9; 14
B. 2; 3; 5
C. 4; 9; 12
D. 6; 8; 10
Cõu 4
Giỏ tr cú tn s ln nht c gi l :
A. Mt ca du hiu
B. Tn s ca giỏ tr ú
C. S trung bỡnh cng
D. S cỏc giỏ tr ca du hiu
Cõu 5
à l :
Cho tam giỏc ABC cõn ti A, cú àA =70o. S o gúc B
A. 50o
B. 60o

C. 55o
D. 75o
Cõu 6 Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, AB = 5cm, AC = 8cm. di cnh BC l:
B. 12cm
C. 10cm
A. 39cm
D. 89cm
4 1 2 3 3
3
Cõu 7 Thu gn n thc x ( xy ) x y z kt qu l:
3
8 4 3
1 8 6 3
1 9 5 4
1
C. 3x y z
x y z
x y z
x9 y 7 z 3
A. 3
B. 3
D. 3
Cõu 8
à cú dng c bit no?
Tam giỏc ABC cú AB = AC cú àA =2 B
A. Tam giỏc vuụng
B. Tam giỏc u
C. Tam giỏc cõn
D. Tam giỏc vuụng cõn
II. PHN T LUN (8 im):

Cõu 1 Cho cỏc n thc sau:

A = 3xy2z4 ;

B = - 4x2y2z;

C = -1

1 2 4
xy z
2

a) Tớnh A.B.C v cho bit phn bin ca n thc thu c.
b) Tớnh A C
c) Bit M A = C. Tớnh giỏ tr ca biu thc M ti x = -1; y = 2; z = -3
Cõu 2 Thi gian gii mt bi toỏn (tớnh theo phỳt) ca 20 hc sinh lp 7A c ghi trong bng sau:
8
7
9
5
6
9
9
7
8
10
5
3
9
9

8
10
7
9
4
10
a) Du hiu õy l gỡ?
b) Lp bng tn s. Tỡm mt ca du hiu
c) Tớnh s phỳt trung bỡnh gii mt bi toỏn ca hc sinh lp 7A.
Cõu 3 Cho ABC cõn cú A>900,hai im B v E BC sao cho BD = DE = EC, k BH AD, CK AE ( H
AD, K AE), BH giao vi CK ti G.
a) Cmr: BH = CK;
b) M l trung im ca BC v A, M, G thng hng;
c) AC > AD;
d) DAE > DAB.
Cõu 4

Hai n thc -2015xy v 10x3y4 cú th cựng cú giỏ tr dng c khụng? vỡ sao?

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 2


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông
3
I. PHN TRC NGHIM (2 im): Hóy chn phng ỏn tr li ỳng
à =50o ; B
à = 60o. Cõu no sau õy ỳng?
Cõu 1 Cho tam giỏc ABC cú C
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > AC

C. BC > AC > AB
D. AC > BC > AB
2 3 4 5

4a
x
y
x
Cõu 2 Bc ca n thc
(a l hng s)
A. 14
B. 12
C. 11
D. 10
Cõu 3 im (-2; 3) thuc th hm s sau õy ?
A. y = -6x
D. y = 6x
3
2
x
x
B. y = 2
C. y = 3
Cõu 4 Tng ba n thc 23x2yz; 2x2yz v -5x2yz l mt n thc cú bc l:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10

à . S gúc o BIC

ã
à v C
Cõu 5 Cho tam giỏc ABC cõn ti A, àA =70o. Gi I l giao im cỏc tia phõn giỏc B
l:
A. 135o
B. 115o
C. 125o
D. 105o
à = 800. Tia phõn giỏc ã
Cõu 6 Cho tam giỏc ABC, àA = 640, B
BAC ct BC ti D.
K Dx//AB, Dx ct AC ti E. S o gúc ãAED l bao nhiờu ?
A. 116o
B. 110o
C. 108o
D. 70o
Cõu 7

(a b )

2 3 2

bng:

2 3
4 6
0 1
4 5
A. 2a b
B. a b

C. a b
D. a b
à =750. S o ca gúc àA l:
Cõu 8 Cho tam giỏc ABC cõn ti A, B
A. 400
B. 750
C. 650
D. 300
II. PHN T LUN (8 im):
Cõu 1: iu tra v im kim tra hc k 2 mụn toỏn ca hc sinh lp 7A c ghi nhn nh sau:

8
7
6

7
2
5

5
3
8

6
7
10

6
6
7


4
5
6

5
5
9

2
6
2

6
7
10

3
8
9

a) Du hiu õy l gỡ? Hóy nờu cỏc giỏ tr khỏc nhau ca du hiu.
b) Lp bng tn s, tớnh im trung bỡnh bi kim tra ca lp 7A.
c) Tỡm mt ca du hiu.
1 3
4
3 2
Cõu 2:
Cho n thc: A = x y. 5x yz .
5

a) Thu gn A.
b) Xỏc nh h s v bc ca A. Tớnh giỏ tr ca A ti x = 2; y = 1; z = 1 .
0
Cõu 3 Cho tam giỏc ABC cõn ti B cú gúc B bng 60 . Hai tia phõn giỏc AM v CN ca tam giỏc ABC
ct nhau ti I.
a) Tớnh gúc AIC
b) Chng minh IM = IN.

(

)

Cõu 4: Cho tam giỏc MNK vuụng ti M. Bit MN = 9cm; MK = 12cm.
a. Tớnh NK.
b. Trờn tia i ca tia MN ly im I sao cho MN = MI. Chng minh: KNI cõn.
c. T M v MA NK ti A, MB IK ti B. Chng minh MAK = MBK. d.Chng minh: AB // NI.
x 2006 x + 2007
Cõu 5* Tỡm GTLN ca biu thc: A =
.

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 3


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông
4
I. PHN TRC NGHIM (2 im):
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
Cõu 1 Biu thc no sau õy khụng l n thc:
A. 4x2y
B. 3+xy2

C. 2xy.(- x3 )
D. - 4xy2
2
2
Cõu 2. Giỏ tr ca biu thc - 2x + xy ti x= -1 ; y = - 4 l:
A. - 2
B. - 18
C. 3
D. 1
Cõu 3. Bc ca n thc 5x3y2x2z l:
A. 8
B. 5
C. 3
D. 7
Cõu 4. Cho tam giỏc ABC cú = 900 , AB = 2, BC = 4 thỡ di cnh AC l:
A.3
B. 12
C. 8
D. 6
Cõu 5

(a b )

2 3 2

bng:

2 3

4 6

0 1
4 5
A. 2a b
B. a b
C. a b
D. a b
à :C
à = 2 : 3 . Bt ng thc no sau õy ỳng?
Cõu 6: Cho tam giỏc ABC cú àA = 500 ; B
A. AC < AB < BC
B. BC < AC < AB
C. AC < BC < AB
D. BC < AB < AC
ã
0
0
à = 64 ,
à = 80 . Tia phõn giỏc BAC ct BC ti D.
Cõu 7 Cho tam giỏc ABC,
S o ca gúc ãADB l bao nhiờu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o
Cõu 8 im (-2; 3) thuc th hm s sau õy ?
3
2

x


x
A. y = -6x
D. y = 6x
B. y = 2
C. y = 3
II. PHN T LUN (8 im):
Cõu 1: Thu gn cỏc n thc sau ch rừ phn bin phn h s v cho bit bc ca chỳng:
a ) ( 2 xy ) . 3 x 2 y

(

(

b ) 4 x 2 y

)

)

2

Cõu 2: Mt bn gieo mt con xỳc xc 20 ln kt qu ghi li s chm xut hin trong cỏc ln gieo l:
1
4
3
5
6
1
4
4

6
5
2
3
4
5
2
1
6
4
6
2
a. Du hiu l gỡ?
b. Lp bng tn s. Tỡm mt ca du hiu.
c. Tớnh s trung bỡnh cng.
Cõu 3
a) Thu gn ri tỡm bc ca n thc sau: A = 3x4y2. (-2y)3. x2y
b) Tớnh giỏ tr ca n thc A ti x = -1 v y = 2
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cõn ti A cú < 900. K BH vuụng gúc vi AC, CK vuụng gúc vi AB (H AC , K AB )
. Gi O l giao im ca BH v CK.
a. Chng minh: ABH = ACK
b. Chng minh: OBK = OCH
Trờn na mt phng b BC khụng cha im A ly im I sao cho IB = IC. Chng minh ba im A, O, I thng hng
3n 14
Cõu 5* Tỡm s nguyờn n biu thc P =
cú giỏ tr nh nht.
n5
Cõu 6* Cho tam giỏc MNP cõn ti M . Gi I l im bt k thuc cnh ỏy NP. V IE vuụng gúc vi MN, IF vuụng
gúc MP ( E thuc MN; F thuc MP). Chng minh rng tng IE + IF cú giỏ tr khụng i.
x 1 1

Cõu 7* Tỡm cỏc s nguyờn x, y bit: + =
9 y 3

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 4


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông
5
I. PHN TRC NGHIM (2 im):
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
Cõu 1 Giỏ tr ca x2 + xy yz khi x = -2; y = 3; z = 5 l:
A. 13
B. 9
C. -13
D. -17
2 2
xy
Cõu 2 n thc no sau õy ng dng vi n thc
3
2
2 2
2
( xy ) 2
x y
xy
A. 3yx(-y)
B.
C.
D.
3

3
3
Cõu 3 B ba s o no sau õy l di ba cnh ca mt tam giỏc vuụng.
A. 3; 9; 14
B. 2; 3; 5
C. 4; 9; 12
D. 6; 8; 10
Q
Cõu 4 di RQ hỡnh bờn l:
(bit PQ = 3, PR = 4)
3
B. 5
A. 7
4
C. 6
D. 7
P
R
1 2
Cõu 5 Cho hm s y = ax cú th i qua im P ; ữ. Thỡ giỏ tr ca a l:
3 5
1
5
1
a = 1
a=
a =1
a
=
1

B.
5
6
5
C.
A.
D.
Cõu 6: Bc ca n thc 4a 2 x3 y 4 x 5 (a l hng s)
A. 14
B. 10
C. 8
D. 12
ã
à = 800. Tia phõn giỏc
Cõu 7: Cho tam giỏc ABC, àA = 640, B
BAC ct BC ti D.
K Dx//AB, Dx ct AC ti E. S o gúc ãAED l bao nhiờu ?
A. 116o
B. 110o
C. 108o
D. 70o
à =750. S o ca gúc àA l:
Cõu 8: Cho tam giỏc ABC cõn ti A, B
A. 400
B. 750
C. 650
D. 300
II. PHN T LUN (8 im):
Cõu 1 Thu gn n thc ,ch rừ phn h s phn bin v bc ca chỳng:


2 2
xy z. 3x 2 y
3

(

)

1 2 1 2
xy + xy
4
2

Cõu 3 Mt x th bn sỳng cú s im t c sau mi ln bn c ghi li trong bng sau:
8
9
10
9
9
10
8
7
9
9
10
7
10
9
8
10

8
9
8
8
10
7
9
9
9
8
7
10
9
9
a) Du hiu cn tỡm õy l gỡ?
a) Lp bng tn s, tớnh s trung bỡnh cng ca du hiu.
b) Tỡm mt ca du hiu, nờu nhn xột
Cõu 4 Cho tam giỏc ABC cõn ti A. Trờn cnh AB ly im E. Trờn tia i ca tia CA ly im F sao cho BE = CF.
Ni EF ct BC ti O. K EI song song vi AF ( I BC ) .
a) Chng minh tam giỏc BEI l tam giỏc cõn.
b) Chng t OE = OF.
c) ng thng qua B v vuụng gúc vi BA ct ng thng qua C v vuụng gúc vi AC ti K. Chng t tam
giỏc EKF l tam giỏc cõn v OK vuụng gúc vi EF.
2
Cõu 2 Tớnh tng: 5 xy +

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 5


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông

Cõu 5* Tỡm x bit: x 2 x + 3 x = 1
6
I. PHN TRC NGHIM (2 im):
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
1
1 2 3 4 2
Cõu 1 Giỏ tr ca x yz ữ xy z ữ ti x = 1; y = - ; z = -2
2
2
5

A. 0,8
B. 1
C. 1,6
D. 2
4 5
3
2 2
Cõu 2 Cho n thc P = 2 x a xy ( 4 ) x y (a l hng s). H s ca n thc P l:
5
A. 8
B. 8
C. 8a
D. 8a
3
Cõu 3 Thu gn n thc x ( xy )

4

1 2 3 3

x y z kt qu l:
3

1 8 6 3
1 9 5 4
1
x y z
x y z
x9 y 7 z 3
8 4 3
A. 3
B. 3
D. 3
C. 3x y z
Cõu 4 Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, AB = 5cm, AC = 8cm. di cnh BC l:
B. 12cm
C. 10cm
A. 39cm
D. 89cm
1 2
Cõu 5 n thc xy ng dng vi:
2
1
1
x2 y
xy
2 2
2
A. 2
D. 2

B. x y
C. xy
Cõu 6. B ba s no sau õy khụng th l di ba cnh ca mt tam giỏc
A. 5cm, 5cm, 6cm
B. 7cm, 7cm, 7cm
C.4cm, 5cm, 7cm
D. 1cm, 2cm, 3cm
Cõu 7 Tam giỏc ABC l tam giỏc gỡ nu : AB = 4,5cm, BC = 7,5cm, AC = 6cm.
a. Tam giỏc u
b. Tam giỏc cõn
c. Tam giỏc nhn
d. Tam giỏc vuụng
Cõu 8 Cho ABC vuụng ti C. Chn cỏch vit h thc Pytago ỳng :
a) AB2 = AC2 + BC 2
b)BC2 = AB2 + AC2
c) AC2 = AB2 + BC 2
d) C 3 cõu trờn u ỳng
II. PHN T LUN (8 im):
3
1

Bi 1 Cho n thc A = x 3 y 2 ữ xy3 z
3

a) Thu gn A ri cho bit h s, phn bin v bc ca n thc A?
b) Tớnh giỏ tr ca n thc A ti x = 1; y = 1 ,z = - 2
Bi 2 Cho bng sau:
Thng kờ im s trong hi thi Gii toỏn trờn Internet ViOlympic
Cp thnh ph (vũng 17) Lp 7 Nm 2016 2017
im s (x) 100 120 15

180 200 220 240 260 280
Tn s (n)
2
3
4
5
14
22
20
15
10

300
5

N = 100

a) Du hiu iu tra l gỡ? Tỡm mt ca du hiu? Tớnh im trung bỡnh ca hc sinh lp 7 tham gia hi thi trờn?
b) Nhn xột v kt qu bng thng kờ trờn?
Bi 3. Cho tam giỏc ABC cõn ti A, H l trung im ca BC.
a) Chng minh: AHB = AHC.
b) V HE AB; HF AC (E AB; F AC). Chng minh HE = HF.
ã
ã
c) Bit s o BAH
= 40o. Tớnh s o AHE
.

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 6



Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
d) Giả sử AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AH.
Bài 4* Tìm x biết
a. 5 x − 3 - x = 7

b. 2 x + 3 - 4x < 9
ĐỀ 7.HH

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 4x3 – 2x + 1 tại x = - 2 là:
A. 37
B. -19
C. 29
D. -27
1
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = - x2 đi qua điểm:
2
A. (2; - 2)
B. (-2; 2)
C. ( -1; 2)
D. (1; -2)
1
Câu 3. Đơn thức x2y3z đồng dạng với đơn thức :
2
1
1
A. -5 x3y2z
B. 2 x2y3z

C. x3y3z
D. - xyz
2
2
3
2 3
Câu 4. Bậc của đơn thức 4 x x yz
là: A. 3
B. 4
C. 19
D. 10
1
Câu 5. Cho M = xy3z4 và N = -2xy3z4 thì M – N có kết quả là:
3
5 3 4
7
5
7
A. - xy z
B. - xy3z4
C. xy3z4
D. xy3z4
3
3
3
3
Câu 6. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 3cm; 5cm; 7cm
C. 2cm; 6cm; 5cm

D. 10cm; 12cm; 14cm
Câu 7. Tam giác ABC cân tại A có độ dài cạnh bên là 5cm và độ dài cạnh đáy là 8cm, tia phân giác của góc BAC cắt
BC tại D. Độ dài đoạn AD là :
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
0
·
Câu 8. Cho ∆ MNP có NMP
= 90 , MN : MP = 3 : 4 và MN = 6cm . Chu vi của tam giác MNP là:
A. 24cm
B. 24cm2
C. 48cm
D. 48cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (2 điểm) Điểm thi đua trong 8 tuần đầu học kì II của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
Điểm
8
7
8

6
8
9
7
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Tính điểm thi đua trung bình trong 8 tuần đầu học kì II của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 (2 điểm) Cho các đơn thức sau:
2
1
A = xy2z ;
B = 2x2y2z;
C = -1 xy2z
3
2
a) Tính A.B.C và cho biết phần biến của đơn thức thu được.
b) Tính A – C
1
c) Biết P – A = C. Tính giá trị của biểu thức P tại x = -1; y = 2; z = 2
Câu 3 (3,25 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC, góc BAC có số đo là 500. Từ B kẻ BH vuông góc với AC tại H,
từ C kẻ CK vuông góc với AB tại K.
a) Chứng minh: ∆ ABH = ∆ ACK và BH = CK.
b) Gọi O là giao điểm của BH và CK. Tính số đo của góc BOC.
c) Cho M là trung điểm của BC. Chứng minh BC = 2MK .

(

)


§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 7


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
Câu 4* (0,75 điểm): Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =

6x − 4
có giá trị là số nguyên.
2x +1

ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
−2 2
A. 5xy2
B.
xy
C. x2y2
D. 5( xy)2
3
9
−5
Câu 2: Tích của hai đơn thức x4y2 và
xy là:
5
9
− 45 5 3
A. x5y3
B.

xy
C. - x4y
D. - x5y3
9
Câu 3 : Cho ∆ ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 110o

B. 35o

C. 75o

D. Một kết quả khác

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 32cm
B. 36 cm
C. 8cm
D. 16cm
^

^

Câu 5 Cho tam giác MNP với M =100 0 , N = 40 0 . Cạnh lớn nhất của tam giác MNP là:
A) MN
B) MP
C) NP
D) Không có cạnh lớn nhất
Câu 6 Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của tam giác đó là:
A) 8cmB) 9cm
C) 15 cm

D) 16 cm

ABC
Câu 7 Số đo các góc A, B, C của
tỉ lệ với các số 2: 3: 5. Thế thì góc B bằng:
0
0
A. 44
B. 52
C. 540
D. 640
E. 560
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
1
2
1
1
A. N( − ;1)
B. Q( ; 2)
C. P( ;1)
D. M( − ; −1)
3
3
3
3
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1: Thu gọn đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
 1 2
a) A =  − m ÷×( −24 n ) ×( 4 mn )
;

b)
B = (2xy2).(- 4xy)
 3 
3
 3 5 4
2  8 2 5
3  5 2  2 3 4

x
y
.
xy
.

x
y
c) C = 
d)
D = x .  − x y ÷.  x y ÷
÷

÷;
 4

 9

 4
 5

Bài 2 Tính giá trị của biểu thức sau:

2 x 3 + 3 xy
A=
tại x = −1; y = 3
x2 − y
Bài 3: Số HS giỏi của mỗi lớp trong khối 7 được ghi lại như sau:
Lớp
7A
7B
7C
7D
7E
7G
7H
Số HS giỏi
32
28
32
35
28
26
28
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cho biết đơn vị điều tra.
b) Tính số trung bình cộng và nhận xét.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4 Cho ∆ ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC
(H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ∆ ABE = ∆ HBE.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

( )


§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 8


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
c) EK = EC.
Bài 5* Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
Bài 6 Cho tam giác ABC có góc C kém góc B 900 . vẽ phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính góc ADB.
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức x3 y − x 2 y 2 − 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0
B. - 7
C. 1
D. 6
−2 2
xy ?
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
3
A. 3xy(-y)
−2
−2 2
−2
( xy ) 2
x y
xy
B.
C.
D.

3
3
3
Câu 3: Bậc của đơn thức -32x5yz4 là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 4 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ?
A. ( 1;0)
B. ( 1; - 5)
C. ( - 5 ; 1)
D. (2; - 5 )
Câu 5 Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng
A) 2cm
B) 4cm
C) 6cm
D) 8cm
Câu 6: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
µ >B
µ >A
µ
µ >C
µ >A
µ
µ >B
µ >C
µ
µ >C
µ >B

µ
A) C
B) B
C) A
D) A
Câu 7: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì
AG 2
AG 2
AM 2
GM 2
=
=
=
=
A)
B)
C)
D)
AM 3
GM 3
AG 3
AM 3
Câu 8 Cho ∆ABC vuông tại A. Nếu AM là đường trung tuyến thì:
A) AM ⊥ BC.
B) AM = MC.
C) M trùng với đỉnh A.
D) M nằm ở trong ∆ABC.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 Cho biểu thức: f(x) = -x2 - 4x + 3
Tính giá trị của biểu thức f(x) tại x = -2; x = 3

2
2
2 x − 3 y + 0,5 xy
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức
Với x = 0,5 y là số nguyên âm lớn nhất.
3( x + y )
−2 2
3 3
Bài 3 Thu gọn biểu thức: M = ( x y ).( xy ) chỉ rõ phần bậc, phần hệ số
3
4
Bài 4 Số cơn bão hàng năm đổ bộ vào lãnh thổ Việt Nam trong 20 năm cuối cùng của thế kỷ XX được ghi lại trong
bảng sau:
3
3
6
6
3
5
4
3
8
7
2
4
3
4
3
4
3

5
2
3
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tính xem trong vòng 20 năm, mỗi năm trung bình có bao nhiêu cơn bão đổ bộ vào
nước ta ? Tìm mốt
c/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng bảng tần số nói trên.
Bài 5 Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ
H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox.

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 9


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
0
c) Khi góc xOy bằng 60 , chứng minh OA = 2OD.
Bài 6* Tìm a, b, c, biết:

3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c
=
=
và a + b + c = - 50
5
3
2

ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5xy3 là:
A.-5x3y
B.5xy3
C.5xy3 +2
D.xy
2
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 3x - 2x tại x = -2 là :
A.8
B.-16
C.16
D.-8
2
2
2
Câu 3 : Thu gọn biểu thức A = -3xy z + 5xy z - (-2xy z ) ta được kết quả là
A.0xy2z
B.-10xy2z
C.-4xy2z
D.4 xy2z
3
2 3
Câu 4 : Tích của hai đơn thức : -6x y vµ 2x y
A.12x6y3
B.12xy
C.-12x5y4
D. 12 x5y4
Câu 5 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =2x.
A. (1;3)
B. (-1;2)

C. (1;2)
D. (1;-2)
Câu 6 Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
µ >B
µ
µ < 600
µ = 600
µ < 600
A. A
B. B
C. B
D. C
Câu 7:Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 17cm
B. 13cm
Câu 8: Cho ∆MNP vuông tại M, khi đó:

C.22cm

A) MN > NP

C) MP > MN

B) MN > MP

D) NP > MN

D. 8.5cm

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 : Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của chúng :
a)5x2yz(-8xy3z); b) 15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy
−1
2
−3
;b = ;c =
; tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 2 Cho a =
2
3
4
M= a3 +2b2 – 3b(a-1) + c
Bài 3. Một GV theo dõi thời gian làm bài tập(thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường(ai cũng làm được)
người ta lập bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
a) Dấu hiệu là gì? Tính mốt của dấu hiệu?

b) Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh?
c) Nhận xét thời gian làm bài tập của học sinh so với thời gian trung bình.
Bài 4 Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K
a) Chứng minh BNC= CMB
b)Chứng minh ∆BKC cân tại K
c) Chứng minh BC < 4.KM
1
1
1
Bài 5 a) Tìm x , y , z biết rằng 1 x = 1 y = 1 z và x + y – z = 111
2
3
4
c) Tìm x biết rằng : |x – 1| + 3x > 1

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 10


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
1 1 1 1
1
1
< 2 + 2 + 2 + ....... +
<
.
2
6 5 6 7
100
4
Bài 7* Tìm các số nguyên x, y biết : a) xy- x - y = 2

b) x +xy + y = 9

Bài 6* Chứng minh rằng:

ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y
B. (−3 xy ) y
C. −3( xy ) 2
D. −3xy
1 2 4 3
Câu 2: Đơn thức − y z 9 x y có bậc là :
3
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
2 5
2 5
2 5
Câu 3: Kết qủa phép tính −5 x y − x y + 2 x y
A. −3x 2 y 5
B. 8x 2 y 5
C. 4x 2 y 5
D. −4x 2 y 5
Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12
B. -9

C. 18
D. -18
3
3
3
3
Câu 5. Thu gọn đơn thức P = x y – 5xy + 2 x y + 5 xy bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5
B. 7
C. 6
D. 14
Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau
B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn
D. một cạnh đáy
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
2
3
A. AM = AB
B. AG = AM
C. AG = AB
D. AM = AG
3
4

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 Cho các đơn thức sau:
2
A = x3y2z ;
B = 2x3y2z;
C = -3x3 y2z

3
a) Tính A.B.C và cho biết phần biến của đơn thức thu được.
b) Tính A +B+C; A-B-C; A+B-C; A-B+C
1
c) Biết P – A = C. Tính giá trị của biểu thức P tại x = -1; y = 3; z = 2
Câu 3
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường phân giác BI (I ∈ AC) . Qua I kẻ IH ⊥ BC (H∈ BC)

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 11


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
Chứng minh a. ∆ABI = ∆HBI
b. Chứng minh BI là trung trực của AH
c. Chứng minh IA < IC
d. Gọi K là giao điểm của AB và HI . Chứng minh AH // CK
Câu 5* Tìm các số nguyên x, y biết: x + y = xy

ĐỀ 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của x2 + xy - yz khi x = -2 ; y = 3 ; z = 5 là
A. 13
B. 9
C. – 13
D. -17

1


2
2
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức :  xy ÷. 3 x yz là:
3 
3
2
3 2 2
A. x yz
B.- x y z
C.- x3y2z
D.Kết quả khác
1
1
1
Câu 3: Kết quả cuả phép tính : 5xy2 + xy2 + xy2 - xy2 là
2
4
2
2
2
A.6xy
B.5,25xy
C, - 5xy2
D. kết quả khác
Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y = x-2 đi qua điểm
A. (1;3)
B. (3;2)

C. (3;-2)
D. (-3;-2)
0
0
ˆ
ˆ
ˆ
Câu 5: Cho tam giác ABC có A = 70 ; B − C = 20 .Tính góc B và góc C
A.700 và 500
B.600 và 400 C.650 và 450
D. 500 và 300
Câu 6: Cho ∆ABC = ∆MNP . Biết AB = 10 cm ; MP = 8cm ; NP = 7cm.Chu vi ∆ABC là
A. 30cm
B.25cm
C.15cm
D.Không tính được
Câu 7: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác
A.3cm,4cm,5cm B.6cm,9cm,12cm
C.2cm,4cm,6cm
D.5cm,8cm,10cm
Câu 8: Cho ∆ABC có đường trung tuyến BM và G là trọng tâm của tam giác.Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai.
1
1
3
A.BG = 2GM
B.BG = BM C.GM = BM
D.BM = BG
3
3
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 Điểm kiểm tra học kì II môn toán của lớp 7A được thống kê như sau:

(

)

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số


1

1

2

3

9

8

7

5

2

2

N = 40

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tìm số trung bình cộng?
Câu 2 Cho các đơn thức sau:
2
A = x5y2z ;
B = 2x5y2z;
C = -3x3 y2z

3
a) Tính A.B.C và cho biết phần biến của đơn thức thu được.
b) Tính A – B
c) Biết P – A = B. Tính giá trị của biểu thức P tại x = -1; y = 2; z = -

1
2

1
1
Câu 3 Cho biểu thức M = – 3x2 y4.( − y4z3x).( − zyx3)
3
2
a) Thu gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 2; y = –1; z = 1

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 12


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
Câu 4 Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC. (H ∈ BC). Gọi K là giao
điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ∆ABE = ∆HBE;
b) EK = EC;
c) So sánh BC với KH.
ĐỀ 13
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của đa thức P = x3 + x2 + 2x - 1 tại x = - 2 là:
A. – 9

B. – 7
C. – 17
D. – 1
1
Câu 2: Kết quả của phép nhân các đơn thức: (-2x2y).(- )2x.(y2z)3 là :
2
1 3 2
1 3 6 3
1
A. x yz
B. x y z
C.- x3y7z3
D.kết quả khác
2
2
2
Câu 3 Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số
A. y = x – 1
B. y = x + 1
C. y = x – 7
D. y = x + 7
3
Câu 4:Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 5xy là
A.- 5x3y
B.5xy3
C.5xy3 +2
D.xy
2 6
Câu 5: Bậc của đơn thức: 7xy z là:
A.6

B. 7
C. 8
D. 9
0
0
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc B = 60 ; góc C = 50 .Câu nào sau đây đúng
A.AB > AC
B.AC < BC
C.AB > BC
D.Một đáp số khác
Câu 7: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm.Chu vi tam giác đó là
A. 11cm
B. 14cm
C. 16cm
D. 19cm
Câu 8: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
A. 5cm,12cm,13cm
B. 4cm;5cm;9cm
C. 5cm;7cm;13cm
D.5cm;7cm;11cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên
Anh
Chu
Duy
Hải
Hiên
Hùng
Liên

Linh
Chúc
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6

Việt
8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tìm số trung bình cộng?
Bài 2 Cho các đơn thức sau:
1
A = -1 x5y3z ;
B = 3x6y2z;
C = -3x5 y3z
3
a) Tính A.B.C và cho biết phần biến của đơn thức thu được.
b) Tính A – C
c) Biết P – A = C. Tính giá trị của biểu thức P tại x = -1; y = -3; z = -

1
2


Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5
a/ Tính f(3);

1
f (− )
2

b/ Tìm x để f(x) = -1
c/ Chứng tỏ rằng với x ∈ R thì f(x) = f(-x)

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 13


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
Bài 4 Cho tam giác ABC cân tại A(∠A < 90 º) . Vẽ BH vuông góc với AC( H ∈ BC) , vẽ CK vuông góc với AB(K ∈
AB). Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh:
1) ABH = ACK;
2) IB = IC;
3) Đường thẳng AI vuông góc với BC.

----------------------------------------------ĐỀ 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x2 – x khi x = -2 là:
A. – 6
B. 6
C. -10
D. 10
Câu 2: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào không là đơn thức .

A.3x2yz
B. 4xy +1
C. 5x.6yz2
D. 9x2y4z5t
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
1
2
1
1
A. N( − ;1)
B. Q( ; 2)
C. P( ;1)
D. M( − ; −1)
3
3
3
3
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 7xyz2
1
A. - zxyz
B. 7xyz
C. xyz3
D. – x2y2z
2
Câu 5: Bậc của đơn thức: -2xy2z7 là:
A.7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6 Cho M= - 4 xy2z5 và N = - xy2z5 thì M- N có kết quả là:

A - 3xy2z5
B 3xy2z5
C - 5xy2z5
D 5xy2z5
Câu 7: Tam giác cân có độ dài 2 cạnh lần lượt là 2cm; 5cm thì chu vi bằng.
A. 9cm
B. 12cm
C. 7cm
D. Không tính được
Câu 8: Cho ∆ SPQ biết Sˆ = 700 ; Pˆ = 300 .Ta có:
A.SQ < PQ < SP
B. SQ < SP < PQ
C. SQ > PQ >SP
D. PQ < SP < SQ
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 Thu gọn các đơn thức sau chỉ rõ phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn.
2
 3 5 
2 3
 1

a)  − a b ÷. ( 4ab )
b)  − x 2 y 3 ÷ . ( 8 xyz 3 )
 4

 2

Câu 2: 12 đội bóng đá nam của học sinh THCS huyện Hương Trà tham gia một giải bóng. Mỗi đội đều phải đá lượt
đi và lượt về với từng đội khác. Số bàn thắng trong các trận của toàn giải được ghi lại ở bảng sau:
Số bàn thắng (x)

1
2
3
4
5
6
7
8
Tần số (n)
12
16
20
12
8
6
4
2
N = 80
a.- Có tất cả bao nhiêu trận đấu trong toàn giải? Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
b.- Tìm số bàn thắng trung bình trong một trận của giải. Tìm mốt.
−2 3 2
x y z (3 x 2 yz ) 2
Câu 3 Cho đơn thức:
3
a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = - 1; z = 2
Câu 4 Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.


§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 14


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
c/ Chứnh minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A; đường phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại E. Từ E kẻ đường vuông góc
với BC, cắt BC tại H. Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a. BA = BH
b. BE ⊥ KC
c. AH // KC
d. AE < EC
--------------------------------------

ĐỀ 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Đơn thức xy(-2x2y)2z viết dưới dạng thu gọn là:
A. – 4x3y2z
B. – 2x5y3z
C. 4x5y3z
D.4x3y2z
Câu 2: Giá trị của biểu thức : x2y + xy2 tại x = - 3; y = -2 là:
A. 30
B. – 30
C. 11
D. -11
2
Câu 3: Đơn thức 3xy z đồng dạng với đơn thức nào?
A. – 3xy2z
B. 3xyz

C. 3x2yz
D.3xyz2
2 5
2 5
Câu 4 Cho M= - 4 xy z và N = - xy z thì M + N có kết quả là:
A - 3xy2z5
B 3xy2z5
C - 5xy2z5
D 5xy2z5
2
Câu 5.Cho y =f(x) = 2x -3.Kết quả nào sau đây là sai?
A.f(0) = -3
B.f(2) =1
C.f(1) = -1
D.f(-1) = -1
Câu 6: Cho ∆ MNP cân tại M và K là điểm bất kì nằm giữa N và P. So sánh MN; MK ta có:
A.MN < MK B.MN > MK C.MN = MK
D.không so sánh được
Câu 7: Cho ∆ ABC có AC2 = AB2 + BC2 thì tam giác đó:
A. Vuông tại A
B. Vuông tại BC.không phải ∆ là vuông
D.Vuông tại C
Câu 8: Bộ ba số nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác.
A.2cm;3cm;4cm
B.12cm;14cm;16cm C.9cm;12cm;22cm
D.7cm;8cm;9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
1
1
Câu 1. Cho biểu thức M = – 3x2 y4.( − y4z3x).( −1 zyx3)

3
2
a) Thu gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 2; y = –1; z = 1
Câu 2
1) Tính giá trị của biểu thức:P = − x 2 − 5 xy 2 + y 3 tại x = – 2 và y = 1
1 2 3
x y và 8 x 2 y 3 2
2) Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được:
4

(

3) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích:

)

1 2
xy và – 6x3yz2
3

Câu 3 . Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau:
45

45

40

40


35

40

30

45

35

40

35

40

35

45

45

35

45

40

30


40

a) Lập bảng “tần số”
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Câu 4 Cho ABC cân tại A có AB = AC .Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE.

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 15


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
a) Chứng minh DE // BC
b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng minh DM = EN.
c) Chứng minh AMN là tam giác cân.
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I Chứng minh AI là tia phân giác
chung của hai góc BAC và MAN.
Câu 5 Tìm x biết :
| x+ 5 |+ | 3 - 2x | = x + 2
ĐỀ 16
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức : 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là;
A. 12
B. 9
C. 5
D. 0
Câu 2 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ?
A. ( 1;0)
B. ( 1; - 5)
C. ( - 5 ; 1)
D. (2; - 5 )

Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
A. (x +2)x2
B. 2 + x2
C. – 2
D. 2y + 1
2
Câu 4: Tổng của ba đơn thức : 2x y ; - 6x2y ; x2y bằng:
A. – 3x2y
B.x2y
C.- 6x2y
D.2x2y
2
Câu 5: Đơn thức - x2y3z có bậc là:
3
A.6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6: Cho ∆ ABC có AB = 6cm ; AC = 5cm; BC = 8cm.So sánh nào sau đây dúng.
A. Aˆ > Bˆ > Cˆ
B. Cˆ > Bˆ > Aˆ
C. Bˆ > Aˆ > Cˆ
D. Aˆ > Cˆ > Bˆ
0
Câu 7: Cho ∆ ABC cân tại A, góc B = 50 .Khi đó số đo góc C là:
A.1300
B. 650
C.800
D.500
Câu 8: Bộ ba số nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác.

A.7cm,8cm,16cm
B.12cm,14cm,18cm C.2cm,3cm,4cm
D.7cm,8cm,9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 Cho biểu thức P = -3xy3(x- m) m là hằng số. Biết P = 5 tại x = -2 , y = -1. Xác định m
Câu 2: Cho các đơn thức sau:
−3 5 3 2 3
3 41 2
3
x yyz
A = 2x y  x yz ÷
;
B=
8
3

a) Thu gọn đơn thức A và thu gọn đơn thức B.
b) Thực hiện phép tính : B – A
Câu 3 Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh Tổ 1 lớp 7A được tổ trưởng ghi lại như sau:
8 ; 7 ; 6 ; 8 ; 10 ; 8 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 7 .
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4 Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE .Gọi M là
giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng:
a) BE = CD

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 16



Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
b) BMD = CME
c) AM là tia phân giác của góc BAC.
Câu 5: Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AM ⊥ BC tại M.
a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM và suy ra MB = MC
b) Biết AB = 20 cm; BC = 24 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MB và AM.
c) Kẻ MH ⊥ AB tại H và MK ⊥ AC tại K. Chứng minh ∆AHK cân tại A. Tính MH.
x 1 3
+ =
Câu 6 Tìm giá trị nguyên của x, y biết :
4 y 2
ĐỀ 17
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức : 2(x2 – 1) + 3x – 2 tại x = - 1 là:
A. – 2
B. – 9
C. 10
D. – 5
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x3y.
A. 0x3y
B. 5x2y
C. 5x3y2
D. – 3x3y
Câu 3: Cho hàm số y = - 3x.Điểm nào không nằm trên đồ thị hàm số đã cho.
A. (1;3)
B.(2;-6)
C.(-1;3)

D.(-2;6)
3 2 2
Câu 4: Bậc của đơn thức : 5x y x z là:
A. 8
B. 5
C. 3
D. 7
1
Câu 5: Tích của hai đơn thức : - x2 và – 8xy2 là:
4
A. 2x3y2
B. – 2x3y2
C.32x3y2
D.2x2y2
Câu 6: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, có AB = a thì BC bằng
A. 2a2
B. – 2a2
C. a 2
D. - a 2
0
Câu 7: Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 50 thì:
A.AB > AC
B. AB < AC
C.AB > BC
D.AC > BC
Câu 8: Cho ∆ DEF có DE = 4cm, DF = 5cm, EF = 8cm.Kết luận nào sau đây đúng.
A. Dˆ < Eˆ < Fˆ
B. Dˆ > Eˆ > Fˆ
C. Eˆ < Fˆ < Dˆ
D. Eˆ > Dˆ > Fˆ

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại như sau:
10
6
9

5
8
7

4
6
8

7
10
8

7
8
6

7
9
8

4
6
6


7
8
6

9
7
8

10
7
7

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu
c) Tính thời gian trung bình của lớp
Câu 2. Thu gọn các đơn thức :
1
1
a . 2x2y2 . xy3.(- 3xy)
; b. (-2x3y)2 .xy2 . y5
4
2
)
0
Câu 3 Cho ∆ABC cân tại A ( A < 90 ). Kẻ BD ⊥ AC (D ∈ AC), CE ⊥ AB (E ∈ AB) , BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: ∆BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
¼ và DKC
¼

d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB
Câu 4 Tìm x ,y thỏa mãn : x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2 ) - 2 = 0

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 17


Giáo viên : Vũ Văn Thích ---------------------------------------------Trờng THCS Hải Đông

Cõu 5 Cho tam giỏc ABC (AB < AC) cú AM l phõn giỏc ca gúc A (M BC). Trờn AC ly D sao cho AD = AB.
a. Chng minh: BM = MD
b. Gi K l giao im ca AB v DM. Chng minh: DAK = BAC
c. Chng minh: AKC cõn
d. So sỏnh: BM v CM.

a ( 2016a + 2017b )
Cõu 6 Cho cỏc s a, b, c khỏc 0 tha món b 2 = ac . Chng minh rng: =
c ( 2016b + 2017c ) 2

2

18
I. PHN TRC NGHIM (2 im):
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng v vit ch cỏi ng trc phng ỏn ú vo bi lm:
Cõu 1: n thc ng dng vi n thc - 2x2y l
A. - 2xy2
B. x2 y
C. - 2x2y2
D. 0x2y
1 3 4 5
Cõu 2 n thc x y z cú bc l

3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 12

Cõu 3 Giỏ tr ca biu thc M = 2x2 5x + 1 ti x = 2 l:
A. -17

B. -18

C. 19

D. Mt kt qu khỏc

Cõu 4 Cho tam giỏc ABC cú CN, BM l cỏc ng trung tuyn, gúc ANC v gúc CMB l gúc tự. Ta cú
A. / ABB/ ACC/ ACD/ ABCõu 5 Cho tam giỏc ABC vi AD l trung tuyn, G l trng tõm , AD = 12cm. Khi ú di on GD bng:
A. 8cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
0
0
0
Cõu 6 Cho ABC cú gúc A = 75 , gúc B = 60 , gúc C = 45 .Cỏch vit no sau õy l ỳng
A. / AB

B/ BCC/ ABD/ ACCõu 7 Cú tam giỏc no m ba cnh cú di nh sau:
A. 5cm, 3cm, 2cm
B. 11cm, 5cm, 6cm
C. 4cm, 2cm, 3cm
D. 3cm, 3cm, 6cm.
0
0
à = 50 . Kt qu so sỏnh ba cnh ca ABC l:
Cõu 8 ABC cú: =60 ; B
A. AC > BC >AB
B. AB > BC > AC
C. BC > AB > AC
D. AB > AC > BC
II. PHN T LUN (8 im):
Cõu 1 Thi gian gii 1 bi toỏn ca 40 hc sinh c ghi trong bng sau ( Tớnh bng phỳt).
8
10
10
8
8
9
8 9
8
9
9 12 12 10 11 8
8
10

10 11 10
8
8 9
8
10
10
8 11
8
12 8
9
8
9 11
8 12
8 9
a) Du hiu õy l gỡ ? s cỏc du hiu l bao nhiờu ?
b) Lp bng tn s.
c) Nhn xột.
d) Tớnh s trung bỡnh cng X , Mt
1 2
2 3
Cõu 2 Thu gn n thc sau, ch rừ phn h s, phn bin v bc ca n thc thu c: A = (2 xy ) . x yz ữ
2

Cõu 3: Cho tam giỏc ABC cõn ti A. Trờn cnh AB ly im D, trờn cnh AC ly im E sao cho AD = AE.
a) Chng minh: BE = CD.

Đề kiểm tra giữa kỳ 2-------------------------Năm học 2016 - 2017Page | 18


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng

b) Chứng minh: ABE = ACD.
c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ? (1,5đ)
Câu 4 Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung tuyến, trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a. Tính dộ dài BC.
b. Chứng minh AB = CD, AB // CD.
c. Chứng minh góc BAM > góc CAM.
d. Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH = HE, CE cắt AD tại F. Chứng
minh F là trung điểm của CE.
ĐỀ 19
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x2 – x khi x = -2 là :
A. -6
B. 6
C. -10
D. 10
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

a.

−5
x
7

b. x2 + 1

Câu 3: Bậc của đơn thức 42x3y2 là:
a. 7
b. 3


x
y

c. 2x - y

d.

c. 6

d. 5

7 3
Câu 4: Tích của hai đa thức - x y và 6x2y3 là:
3
6 3
A. -14x y
B. -14x5y3
C. -14x5y4
D. -6x5y4
2 3
Câu 5: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x y :
A. 0.2x2y3
B.-3x3y2
C.-7xy3
D.-x3y2
Câu 6: Cho tam giác RQS , biết rằng RQ = 6cm ; QS = 7 cm ; RS = 5 cm
A. góc R < góc S < góc Q
B. góc R> góc S > góc Q
C. góc S < góc R < góc Q

D. góc R> góc Q > góc S
o
Câu 7 Cho tam giác DEF có góc D = 80 các đường phân giác EM và FN cắt nhau tại S ta có :
2
A. Góc EDS = 40o
B. Góc EDS = 160o
C. SD = SE =SF
D. SE =
EM
3
Câu 8 Tam giác ABC cân AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giác ABC là :
A. Không xác định được
B. 22 cm
C.17 cm
D.20 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được
ghi vào bảng sau:
10
9
10
9
9
9
8
9
9
10
9
10

10
7
8
10
8
9
8
9
9
8
10
8
8
9
7
9
10
9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
4 3 
2 3
Câu 2 a) Thu gon đơn thức sau P =  x y ÷. ( −6 x y ) .
3

b) Tính giá trị của P tại x = -1; y = 2.
Câu 3 Cho tam giác ABC vuông tại B Vẽ trung tuyến AM . Trên tia đối của
tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng :
a/ ∆ AMB = ∆ EMC


§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 19


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
b/ AC > CE
c/ BÂM > MÂC
d/ Biết AM = 20 dm ; BC = 24dm . Tính AB = ?
Câu 4: Cho góc x0y có số đo 1200. Điểm A thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ AB vuông góc với 0x
(B∈0x), AC vuông góc với 0y(C∈ 0y). Chứng minh:
a. AB = AC.
b. AO vuông góc với BC
c. kẻ BE vuông góc với phần kéo dài của 0y tại E. Cho OE = 3cm, OC = 5cm. Tính BC?
d. ∆ABC là tam giác gì? Vì sao?
Câu 5: Cho a, b, c là các số khác 0. Biết 2a2005bc trái dấu với -3a5b2011c2. Xác định dấu của c.
ĐỀ 20
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5x2y là:
a. x2y2
b. 7 x2y
c. -5 xy3
d. Một kết quả khác
Câu 2/ Giá trị của đa thức P = x3 + x2 + 2x - 1 tại x = -2 là
a/ -9
b/ -7
c/ -17
d/ -1
1
1

3
Câu 3/ Kết quả của phép tính – 2xy2 + xy2 + xy2 – xy2 là
2
4
2
2
a/ 6xy
b/ 5,25xy2
c/ -5xy2
d/ Kết quả khác
1
Câu 4/ Kết quả của phép nhân các đơn thức ( – 2x2y).(– )2 .x.(y2z)3 là :
2
1 3 2
1 3 6 3
1 3 7 3
1 3 3 3
a/ x yz
b/ x y z
c/ − x y z
d/ − x y z .
2
2
2
2
Câu 5 Cho tam giác PQR vuông (theo hình vẽ). Mệnh đ ề nào đúng ?
a/ r2 = q2-p2
b/ p2+q2 = r2
c/ q2 = p2-r2
d/ q2-r2 = p2

Câu 6/ Cho ∆ ABC có B = 600 , C = 500 . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC
b/ AC < BC
c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 7/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm
b/ 6cm,9cm,12cm
c/ 2cm,4cm,6cm
d/ 5cm,8cm,10cm
0
Câu 8/ Cho ∆ ABC có B < C < 90 . Vẽ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào
sau đây sai :
a/ AC > AB
b/ DB > DC
c/ DC >AB
d/ AC > BD
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1: Điểm số của kì thi học sinh giỏi Toán7 ở trường A được liệt kê trong bảng sau :
Tên
An
Hòa Bảo
Lộc
Tuấn
Mai
Hải
Chi
Đạt
An
Điểm 4
6

7
8
5
6
7
9
7
8
N=10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tìm số trung bình cộng?
Câu 2. Viết dưới dạng thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau :

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 20


Gi¸o viªn : Vò V¨n ThÝch ---------------------------------------------Trêng THCS H¶i §«ng
2
2
 3
 4 
15a 3b 2c  − ÷( ab ) c 4
− x3 y 2 z  − ÷x 2 yz 2
a.
b.
7
 25 
 2

Câu 3 Cho tam giác ABC có AB > AC, kẻ AH ⊥ BC ( H ∈BC)

Chứng minh rằng :
a/ HB > HC
b/ CÂH < BÂH
Câu 4 Cho tam giác ABC có BM và CN là 2 trung tuyến chúng cắt nhau tại G (M ∈ AC, N ∈ BC). Trên tia đối của
tia MG, lấy điểm E sao cho ME = MG, trên tia đối NG lấy điểm F sao cho NF = NG.
Chứng minh :
a/ EF = BC
b/ Đường thẳng AG đi qua trung điểm của BC

§Ò kiÓm tra gi÷a kú 2-------------------------N¨m häc 2016 - 2017Page | 21



×