Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giáo án địa 8 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.19 KB, 76 trang )

Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
HỌC KÌ II
Tiết 19. ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Học sinh nắm được vị rí lảnh thổ khu vực và ý nghĩa vị trí địa lí đó.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ, bản đồ bảng số liệu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ tự nhiên khu vực.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1 .Ổn định: 1’
2. Bài cũ: đánh giá tình hình phát triển kinh tế Nhật bản. 5’
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NÔI DUNG
Giới thiệu bài: 2’
HĐ 1: Vị trí– giới hạn (10’)
I Vị trí và giới hạn khu
Xác định vị trí khu vực trên Q/s H14.1 xác định được vực
bản đồ?
2 bộ phận
Gồm 2 bộ phận:
0 /
Bắc: 28 5 B
+Đất liền: bán đảo Trung
0 /
Xác định các điểm cực?
Nam: 10 5 N


Ấn
Tây: 920Đ
+Phần biển: Quần đảo
Đông: 1400Đ
Mã lai.
Vị trí khu vực có ý nghĩa
Tạo nên khí hậu thuộc
Là cầu nối giữa ÂĐD và
như thế nào?
đới nóng kiểu nhiệt đới TBD, giữa Châu Á và
gió mùa.
Châu đại Dương.
HĐ 2: Đặc điểm tự nhiên
Hoạt động nhóm.
(20’)
Các nhóm thảo luận
Phân 2 nhóm tương ứng 2
2. Đặc điểm tự nhiên.
dãy bàn
Nêu đặc điểm tự nhiên khu
vực theo các yêu cầu?
Đại diện nhóm trình bày

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

1



Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Đặc điểm

Bán đảo Trung Ấn

Quần đảo Mã Lai

Địa hình
Khí hậu
Sông ngòiSông ngòi
Cảnh quan

Khu vực có nguồn tài
nguyên quan trọng nào?
ĐNA có thuận lợi và khó
khăn gì đối với sản xuất và
đời sống?
GV thuyết trình về thuận lợi
khó khăn của khu vực
ĐNA.

HSYK Xác định BĐ TN
Châu á

Tài nguyên: dầu mỏ, khí
đốt.

HS Thảo luận theo cặp

trả lời
.

4. Củng cố bài: (5’)
- nhận xét ĐKTN khu vực với vấn đề phát triển kinh tế?
- Xác định tên các quốc gia trên bản đồ?
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn tập chuẩn bị tốt các kiến thức vùng địa lí tự nhiên khu vực.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

2


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 20.

ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.

I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học, học sinh cần sử dụng các tư liệu có trong bài phân tích so sánh số liệu
để nắm được đặc điểm dân cư khu vực

- Các nước vừa có nét chung và riêng tạo nên sự đa dạng hoá các dân tộc khu vực.
- Củng cố và phân tích so sánh sử dụng tư liệu trong bài để hiểu sâu sắc đặc điểm dân
cư.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ phân bố dân cư châu Á.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ: So sánh đặc điểm địa hình bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai. 5’
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Giới thiệu bài: 2’
HĐ 2:
1. Đặc điểm dân cư.
Tìm hiểu dân cư(16’)
So sánh MĐDS tỉ lệ
Dân số: 536 triệu khu vực đông
tăng hằng năm của
dân.
khu vực so với châu
Q/s H15.1 Chiếm
Mật độ dân số cao119 ng/km2
Á và thế giới?
14,2% dân số châu Á
và 8,6% dân số thế
GV cho học sinh trả
giới.
lời câu hỏi SGK.
HD xác định dựa vào

Dân cư phân bố không đều tập
H15.1,15.2
trung đông tại các đồng bằng và
Nhận xét sự phân bố
Trả lời bằng bản đồ.
vùng ven biển
dân cư các nước
Dân cư thuộc chủng tộc: Mô-gôĐông Nam Á?
lố-it, Ô-xtra-lô-it
Những yếu tố tạo nên Q/s H6.1 Nhận xét
sự phát triển thúc đẩy phân bố dân cư.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

3


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
kinh tế xã hội khu
vực?

HĐ 2 : Tìm hiểm đặc
điểm xã hội (15’)

Học sinh nêu: Dân cư
đông dân số trẻ, nguồn

lao động dồi dào thị
trường tiêu thụ lớn.

Sản xuất và sinh hoạt
các nước ĐNA? Vì
sao có những nét
tương đồng đó?

Vì sao ĐNA bị nhiều
đế quốc thực dân
phong kiến?

2. Đặc điểm xã hội.
Các nước trong khu vực có nét
tương đồng trong sản xuất và
sinh hoạt.
Có cùng lịch sử đấu tranh giành
độc lập dân tộc.

Hoạt động nhóm.
Xác định nét tương
đồng và nét riêng
Nguyên nhân: Do vị trí
cầu nối,
Tất cả những nét tương đồng
trên là điều kiện thuận lợi cho sự
Nêu các nước trở thành hợp tác toàn diện cùng phát triển
thuộc địa như thế nào? đất nước và trong khu vực.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng

2013

N¨m häc: 2012-

4


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

3. Củng cố bài: 4’
- Xác định thủ đô các nước trong khu vực ĐNA?
- Dân cư khu vực có đặc điểm gì tác động đến kinh tế?
4. Hướng dẫn về nhà: 2’
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm kinh tế các nước ĐNA.
+ Cơ cấu kinh tế thay đổi như thế nào?

Ngày soạn:

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

5


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

Ngày dạy:
Tiết 21. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á.
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh cần hiểu được đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu nền kinh
tế các nước khu vực Đông nam á.
- Nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt giữ vai trò quan trọng trong kinh tế
nhiều nước.
- Rèn luyện kĩ năng chỉ bản đồ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ các nước châu Á.
- Tư liệu tranh ảnh.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định ( 1p )
2. Bài cũ: Các nước trong khu vực có những nét tương đồng tác động đến kinh tế
như thế nào? (5p)
3. Bài mới: GV vào bài.
HĐ CỦA GV
Giới thiệu bài: 2’
HĐ 1:
Đặc điểm kinh tế
(12p )
Giới thiệu chung về
thực trạng KT-XH các
nước ĐNA nửa đầu
thế kỉ XX.
Các nước ĐNA có
thuận lợi cho sự phát
triển tăng trưởng như
thế nào?


HĐ CỦA HS

NỘI DUNG

1. Nền kinh tế cá nước ĐNA
phát triển khá nhanh song
chưa vững chắc.
Nữa đầu thế kĩ XX hầu hết các
nước ĐNAđều là thuộc địa kinh
tế lạc hậu tập trung vào việc sản
xuất lương thực.
ĐNA là khu vực có ĐKTN và
ĐKTN: Tài nguyên,
xã hội thuận lợi cho sự tăng
khoáng sản, nông phẩm trưởng kinh tế.
nhiệt đới.
ĐKXH: KV đông dân,
thị trường tiêu thụ
rộng, tranh thủ vốn đầu Trong thời gian qua ĐNA có tốc

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

6


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

tư nước ngoài.
GV HD học sinh trả
lời các yêu cầu trong
bảng.

Cho biết tại sao mức
tăng trưởng kinh tế
của các nước ĐNA
giảm vào năm 19971998?
Tại sao Việt Nam ít
chịu tác động của
khủng hoảng ở Thái
Lan?
Tại sao các nước ĐNA
vấn đề môi trường
được đánh giá như thế
nào?
HĐ 2:
Đặc điểm kinh tế(20p)
Nhận xét tỉ trọng các
ngành trong tổng sản
phẩm trong nước tăng
giảm như thế nào?
Nhận xét sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế của
các quốc gia?
Y/c: trả lời câu hỏi
SGK.

Q/s Bảng 16.1

Thảo luận căp.Rút ra
kết luận.

độ tăng trưởng kinh tế khá cao
điển hình như
Xingapo,Malaixia...

Kinh tế khu vực phát triển chưa
vững chắc dễ bị tác động bên
ngoài.
HSYKXác định nguyên
nhân: do khủng hoảng
tiền tệ Thái
lan( 2/7/1997)
HS tìm hiểu trả lời

Trả lời.
Liên hệ môi trường
Việt nam.

Môi trường chưa được chú ý
bảo vệ trong quá trình phát triển
kinh tế.

2. Cơ cấu kinh tế đang có
những thay đổi.
Q/s Bảng 16.2. phân
tích.

Chú ý năm: 1980,2000

Q/s H16.1

Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế
của các quốc gia có sự thây đổi
rõ rệt phản ánh quá trình CNH
các nước: Tăng tỉ trọng GDP
của CN,dịch vụ giảm tỉ trọng
GDP trong nông nghiệp.

Rút ra đặc điểm.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

7


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Nhận xét sự phân bố
CN-NN của khu vực?

Các ngành sản xuất tập trung
chủ yếu các vùng đồng bằng và
ven biển.

4. Củng cố bài 3p
Các tiêu chí thể hiện nền kinh tế phát triển bền vững là gì?

- Xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà:2p
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

8


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Tiết 22. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á.
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được sự ra đời và phát triển của hiệp hội .Mục tiêu hoạt động và
thành tích đạt được trong kinh tế do sự hợp tác của các nước.
- Những thuận lợi và khó khăn đối với Việt Nam khi gia nhập ĐNA.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ các nước ĐNA.
- Tranh ảnh.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định 1p
2. Bài cũ: Vì sao các nước ĐNA tiến hành CNH nhưng trình độ phát triển kinh tế

chưa vững chắc? (3p)
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
Giới thiệu bài: 2’

HĐ CỦA HS

NỘI DUNG
1. Hiệp hội các nước ĐNA.

HĐ 1 : Hiệp hội các
nước (15p)
Xác định 5 nước đầu
tiên gia nhập ASEAN?
Tổ chức ASEAN thành
lập vào năm nào xác
định các mục tiêu thay
đổi?

HSYK Q/s H17.1 trả lời. Thành lập: 3/8/1967

Mục tiêu có sự thay đổi theo
thời gian.

Hoàn thành vào bảng.

Xác định thời gian.
Hoàn thành bài tập vào
bảng.


Thời gian

Hoàn cảnh lịch sử

967

3 nước đấu tranh chống
Mĩ.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

Mục tiêu
Liên kết quân sự là chính

N¨m häc: 2012-

9


Trờng THCS Ng Thủy Nam
Giáo án: Địa 8
cui 70-u 80

1990

12/1998

3 nc xõy dng phỏt
trin kinh t.

Xu th ton cu hoỏ giao
lu hp tỏc kinh t quan
h trong khu vc c
ci thin.
Cỏc nc trong khu vc
cựng mong mun hp
tỏc phỏt trin kinh t
-XH

H 2:
Qỳa trỡnh hp tỏc 10p

Nờu nhng biu hin
ca s hp tỏc phỏt
trin kinh t gia cỏc
nc ASEAN?
Ba nc trong tam giỏc
tng trng kinh t
Xirụgi t c kt qu
ca s hp tỏc phỏt
trin kinh t nh th
no?
H 3: Thun li- kk
VN trong ASEAN (12p)

Xu hng hp tỏc kinh t
xut hin v ngy cng phỏt
trin.
Gi vng ho bỡnh, an ninh
n nh khu vc xõy dng

cng ng ho hp.
on kt hp tỏc vỡ mt
ASEAN ho bỡnh n nh v
phỏt trin

2. Hp tỏc phỏt trin
kinh t.
Cỏc biu hin: ( SGK )
N/c SGK.nờu 4 biu
hin

Q/s H17.1
Khú khn: Khng hong kinh
t, Tụn giỏo, thiờn tai...
3 . Vit Nam trong ASEAN
Kt qu phỏt trin kinh
t.

Li ớch ca VN trong
vic quan h mu dch
v hp tỏc vi cỏc nc
ASEAN l gỡ?
Nhng khú khn ca
Xỏc nh cỏc ớch li
VN khi tr thnh thnh thnh tu khi VN gia
viờn ca ASEAN?
nhp t chc.

Giáo viên: Từ Công Dũng
2013


VN tớch cc tham gia mi
lnh vc hp tỏc kinh t xó
hi cú nhiu c hi phỏt trin
song cũn nhiu khú khn v
thỏch thc.

Năm học: 2012-

10


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Xác định các khó khăn
cơ bản cần giải quyết.

4. Củng cố bài: (3p)
- Kể tên các nước ASEAN theo trình tự năm gia nhập?
5. Hướng dẫn về nhà:(2p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Thực hành tìm hiểu Lào và Cămpuchia.

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 23. THỰC HÀNH. TÌM HIỂU LÀO VÀ CĂM PU CHIA

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013


N¨m häc: 2012-

11


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

I. MỤC TIÊU BÀ HỌC:
- Học sinh biết tập hợp và sử dụng các tư liệu để tìm hiểu địa lí một quốc gia trình
bày lại kết quả làm việc.
- Kĩ năng đọc, phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí sự phân bố các đối tượng
địa lí trên bản đồ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ các nước ĐNA.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định (1p)
2. Bài cũ: Những thuận lợi và khó khăn khi VN gia nhập A SEAN?
3. Bài mới:
* Gv phổ biến nội dung và yêu cầu bài thực hành.
* Phân nhóm:
- Nhóm 1: Tìm hiểu vị trí, điều kiện tự nhiên Lào, Cămpu chia?
- Nhóm 2 : Tìm hiểu ĐKkinh tế xã hội và dân cư Lào và Căm puchia?
* Mỗi nhóm chia thành nhóm nhỏ tìm hiểu nội dung.
* Đại diện nhóm báo cáo trình bày- nhóm khác bổ sung nếu có.
Cămpuchia
Diện tích
KN liên hệ
nước ngoài

Địa hình
Khí hậu

Lào

181000km2thuộc bán đảo Đông
236800km2
Dương.
Bằng tất cả các loại đường giao thông Không giáp biển.

75% ĐB, núi cao ven biên giới, CN
phía ĐB,Đ
Nhiệt đới gió mùa gần xích đạo nóng
quanh năm, mùa mưa T4-10, gió TN
từ vịnh biển cho mưa, mùa khô gió
ĐB khô hanh.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

90% núi, CN,núi cao ở
phía Bắc.
Nhiệt đới gió mùa: mùa
hạ gió TN từ biển thổi
vào cho mưa, mùa đông
gió ĐB từ lục địa khô
lạnh.

N¨m häc: 2012-


12


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Sông ngòi
TL NN

Mê công, Tônlê sap, Biển hồ,
Cung cấp nước, đánh bắt cá,

SMê công là nguồn nước
thuỷ lợi chính

Dân cư

12,3 triệu
MĐDS 67ng/km2
Người Khơme 90%
Ngôn ngữ: khơme.
80% dân số sống nông thôn.
95% theo đạo Phật.35% dân biết chữ

GDP/ng

280

5,5 triệu
22ng/km2
Người Lào 50%,

Thái13%, Mông13%
Ngôn ngữ: Lào
78% dân cư sống nông
thôn, 60% theo đạo Phật
56% biết chữ.
317

Trình độ lao Thiếu đội ngũ lao động có trình độ
động
tay nghề cao
Các TP lớn

Dân số ít, lao động thiếu
cả số lượng và chất
lượng

Phnômpênh, Xiêm Riệp
Batđamboong,Congpông thom.

Viêng chăn, Xavanakhet,
Luông phabăng.

Cơ cấu kinh NN: 37%, Cn 20%, DVụ 42,4%
tế
Phát triển cả CN,NN,Dvụ.

Các ngành
sản xuất

Trồng lúa gạo, ngô khoai cao sư ở

ĐB, SN thấp
Đánh cá nước ngọt phát triển ở vùng
Biển Hồ.
SX Ximăng, khai thác quặng kim
loại.
Phát triển CN chế biến LT-TP, cao su.

NN: 52,9%, CN:
22,8%,Dvụ: 24,3%
NN chiếm tỉ trọng cao
nhất.
CN chưa phát triển.
Chủ yếu Sx điện, xuất
khẩu khai thác chế biến
gỗ thiếc.
NN nguồn kinh tế chính
sản xuất ven sông Mê
Công.
Trồng cà fê, sa nhân trên
các CN

4. Củng cố bài: (4p)

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

13



Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
- Cho học sinh hoàn thành bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà(2p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Khái niệm nội lực, ngoại lực.
Các tác động của 2 lực đó.

Ngày soạn:
Ngày dạy:
PHẦN II: ĐỊA LÝ VIỆT NAM
Tiết 24. VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC- CON NGƯỜI.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Học sinh nắm được vị thế của Việt Nam trong khu vực ĐNA và toàn thế giới.
- Hiểu được một cách khái quát hoàn cảnh kinh tế hiện nay của nước ta.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

14


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
- RLKN nhận xét qua bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC;
- Bản đồ các nước trên thế giới.

- Bản đồ các nước ĐNA.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn đinh : 1p
2. Bài cũ: Xác định các nhân tố tác động đến hoạt động NN? 5p
3. Bài mới: GV vào bài
HĐ CỦA GV
Giới thiệu bài: 2’
HĐ 1: Tìm hiểu VN
trên bản đồ(10p)
Y/c Trả lời câu hỏi
SGK?
GV cho học sinh tìm
ví dụ để chứng minh.

HĐ2 : Quá trình phát
triển và dây dựng.
(15p)

HĐ CỦA HS

Q/s h17.1
Tự nêu.
Dựa vào Bài
14,15,16,17

Nêu dựa vào kiến thức
cũ.

VN tham gia ASean
vào năm nào? Mục

đích của VN khi tham
gia vào tổ chức này?

NỘI DUNG
1. VN trên bản đồ thế giới.
VNgắn với lục địa Á- Âu
Biển Đông VN là một bộ phận của
TBD.
Thể hiện đầy đủ các đặc điểm thiên
nhiên văn hoá, lịch sử của khu vực
ĐNA.
VN trở thành đối tác kinh tế tin cậy
của cộng đồng quốc tế
2.VN trên con đường xây dựng
và phát triển.

Từ năm 1986 nền kinh tế có sự đổi
mới.
Nền kinh tế có sự tăng trưởng về
CN,NN

Trả lời: sự tăng trưởng
trong các lĩng vực
Từ năm 1986 nền
CN,NN,DVụ Rút ra
kinh tế VNcó thay đổi kết luận.
như thế nào? Sự phát

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013


N¨m häc: 2012-

15


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
triển các ngành kinh
tế ra sao?

Cơ cấu kinh tế có sự chuyển đổi:
Giảm tỉ trọng trong NN, tăng tỉ
trọng trong CN, Dvụ.
Q/s Bảng 22.1
chú ý qua các năm.

Nhận xét sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế
nước ta ?

Chất lượng cuộc sống nâng cao đời
sống nhân dân được cải thiện.
Mục tiêu tổng quát 10 năm ( SGK)

Trả lời
Sự phát triển kinh tế
thì cuộc sống của
người dân được cải
thiện như thế nào?

HĐ3: Cách học địa lí
(7p)
Gv cho H/s trả lời 2
câu hỏi SGK.
Mục tiêu tổng quát
của chiến lược 10
năm( 2001-2010) là
gì?

3. Học địa lí VN như thế nào?
Nêu theo SGK.

HSYKtìm hiểu thông
tin SGK TL

Ý nghĩa của địa lí VN
đối với việc xây dựng
đất nước?
HS tìm hiểu TL
Cần học tốt môn Địa
lí như thế nào?
Học sinh dựa vào kế
hoạch của mình TL

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

16



Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

4. Củng cố bài: 3p
- Học sinh chỉ giới hạn Vn trên bản đồ thế giới.
- Cần học tốt môn Địa lí như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà: 2p
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi
- Chuẩn bị bài mới: Xác định giới hạn VNtrên bản đồ.
vị trí hình dạng VN có đặc điểm như thế nào?

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 25. VỊ TRÍ , GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

17


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
- Học sinh hiểu được tính toàn vẹn của lảnh thổ Việt Nam, xác định được vị trí giới
hạn, diện tích hình dạng lảnh thổ Việt Nam.

- Hiểu được về ý nghĩa thực tiễn về giá trị cơ bản của lảnh thổ.
- RLKN xác định vị trí địa lí , giới hạn lảnh thổ, của đất nước. Qua đó đánh giá ý
nghĩa và giá trị lảnh thổ Việt Nam.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định (1p)
2. Bài cũ: Từ năm 1986 đến nay nền kinh tế nước ta đạt được thành tự nào ?(4p)
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Giới thiệu bài: (2p)
HĐ1: Vị trí - giới
1. Vị trí giới hạn lãnh thổ
hạn (20p)
a. Phần đất liền.
Cực Bắc: 23023/B
Xác định toạ độ các
Cực Nam: 8034/B
điểm cực Việt Nam? Q/s H32.2 xác định.
Tây: 1020 10/Đ
Xác định trên bản đồ. Đông: 109 24/Đ
DT: 329 247 km2
VN thuộc đới khí hậu
Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
nào?
HSYK Q/s H24.1
VN thuộc múi giờ thứ 7.
Gv cho H/s xác định

khu vực giờ VN?
Nhớ kiến thức lớp 6
TL
b. Phần biển.
Giới thiệu phần biển
Biển nước ta nằm ở phía Đông lảnh
VN.
thổ, diện tích khoảng 1 triệu km2
Xác định vị trí biển
VN và tiếp giáp với
các vùng biển nước
nào?
Xác định trên bản đồ
Đọc tên và xác định
tên các quần đảo lớn? HSYK Chỉ bản đồ.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

c. Đặc điểm vị trí VN về mặt tự
nhiên.

N¨m häc: 2012-

18


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
HS khác nhận xét


Vị trí địa lí của VN
có đặc điểm gì nổi
bật với thiên nhiên
nước ta và các nước
ĐNA?
Các đặc điểm đó có
ảnh hưởng đến tự
nhiên như thế nào?
Ví dụ?
HĐ2:
Đặc điểm lãnh
thổ(12p)
Xác định lãnh thổ
phần đát liền VN trên
bản đồ?

Thảo luận theo nội
dung và rút ra kết
luận theo SGk.
Địa hình, khí hậu, SV
mang tính chất nhiệt
đới gió mùa ẩm.

Xác định trên bản đồ.

Hình dáng ấy có ảnh
hưởng đến ĐKTN và
hoạt động kinh tế như Cả lớp thảo luận
thế nào?

Xác định phần biển
Đông thuộc chủ
quyền VN trên bản
Xác định trên bản đồ.
đồ thế giới?

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Trung tâm khu vực ĐNA.
Cầu nối giữa đất liền và biển...
Vị trí tiếp xúc các luồng gió mùa và
luồng sinh vật.
2. Đặc điểm lãnh thổ.
a. Phần đất liền
Lảnh thổ kéo dài hẹp bề ngang.
Đường bờ biển dài hình chữ S 3260
km
Vị trí hình dạng, kích thước lảnh thổ
có ý nghĩa lớn trong việc hình thành
các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.
b. Phần biển Đông.
Biển nước ta mở rộng về phía Đông
lảnh thổ diện tích 1 triệu km2 có
nhiều đảo, quần đảo vịnh, biển.
Có ý nghĩa chiến lược về an ninh
quốc phòng.

N¨m häc: 2012-


19


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8

4 Củng cố bài: (5p)
- Xác định vị trí địa lí VN trên bản đồ?
5. Hướng dẫn về nhà: (2p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Vùng biển VN

Ngày soạn:

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

20


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Ngày dạy:
Tiết 26 : VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Sau bài học học sinh cần hiểu và trình bày được một số đặc điểm tự nhiên biển
Đông. Biết được biển nước ta có nguồn tài nguyên phong phú.

- Có ý thức bảo vệ vùng biển giàu, đẹp và vệ sinh môi trường vùng biển.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bản đồ vùng biển VN.
- Tranh ảnh các đảo và quần đảo.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1. Ổn định (1p)
2. Bài cũ: Xác định lãnh thổ vùng biển VN trên bản đồ? 3p
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
Giới thiệu bài: (2p)

HĐ CỦA HS

HĐ 1: Đặc điểm VN
(25p)
Xác định giới hạn
vùng biển Đông trên
bản đồ?

Q/s H24.1SGk Xác
định
Biển Đông nằm trong 30- 260B, 1000- 1210Đ
vùng khí hậu nào?
Dựa vào vị trí giới hạn
xác định vùng khí hậu.
Xác định vị trí các
đảo, quần đảo lớn?
HSYK Quan sát
BĐTrả lời.
Gv phân nhóm: 2

nhóm.
N1: N/c H24.2 nêu
đặc điểm chế độ

Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

NỘI DUNG
1. Đặc điểm chung vùng biển VN.
a. Diện tích, giới hạn.
Vùng biển VN là một phần của biển
Đông.
Biển Đông là một biển lớn tương
đối kín
DT: 3447000km2
Nằm trong vùng nhiệt đới vùng gió
mùa ĐNA.
b. Đặc điểm khí hậu, hải văn của
biển.
Nóng quanh năm có 2 mùa gió
T10-4: ĐB,
T5-11: TN
Chế độ nhiệt Tb 230C, mưa ở biển
ít hơn trên đất liền.
Chế độ triều phức tạp

N¨m häc: 2012-


21


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
nhiệt, gió, mưa.
N2: N/c H24.3 xác
định hướng chảy các
dòng biển, chế độ
triều?
Chứng minh biển VN
có nguồn tài nguyên
phong phú?

HĐ 2 (10p)
Biển có ý nghĩa đối
với tự nhiên nước ta
như thế nào?

Cho biết các hiện
tượng tác hại của
vùng biển bị ô
nhiễm?
Bảo vệ môi trường
biển cần phải làm gì?

bày. Rút ra kết luận.
Dòng biển:
Lượng mưa trên biển ít Mùa đông gió :ĐB- TN.

hơn trên đất liền.
Mùa hạ gió: TN-ĐB.
Độ muối TB: 30-33%0
Các yếu tố khác h/s trả
lời.

2. Tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển VN.
a. Tài nguyên biển.
Nêu: Thềm lục địa,
đáy, lòng biển: Hải
sản, muối, bãi cá...
Mặt biển: Giao thông.
Bờ biển: Phát triển du
lịch.

Vùng biển VN có ý nghĩa giái trị
lớn về kinh tế và tự nhiên.
b. Bảo vệ môi trường biển VN.
Khai thác biển cần chú ý bảo vệ
môi trường biển.

Nêu tác hại vùng biển
đối với kinh tế, thiên
nhiên.

4. Củng cố bài (3p)
- H/s xác định giới hạn vùng biển VN trên bản đồ?(3-4 hs lên chỉ)
5. Hướng dẫn về nhà(2p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.

- Chuẩn bị bài mới: Lịch sử phát triển tự nhiên VN

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

22


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
TIẾT 27. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TỰ NHIÊN VIỆT NAM.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Học sinh cần hiểu được lảnh thổ VN có một quá trình phát triển lịch sử lâu dài phức
tạp từ Tiền Cambri đến nay
- Hiểu và trình bày được một số đặc điểm của giai đoạn hình thành lảnh thổ và ảnh
hưởng của nó tới cảnh quan và tài nguyên thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1 Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: Tài nguyên biển VN có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
3. Bài mới: GV vào bài.
HĐ CỦA GV
Giới thiệu bài: 2p
Kể tên các vùng địa

chất kiến tạo?

Các đơn vị nền
móng xảy ra cách
đây bao nhiêu năm?
Thời gian kéo dài
mỗi đại địa chất?
GV phân nhóm.
Y/c: - Xác định thời
gian.
- Đặc điểm các giai
đoạn.
- Ảnh hưởng đến địa
hình, k/s, sinh vật.

HĐ CỦA HS

NỘI DUNG

Q/s H25.1
Q/s Bảng 25.1

Trả lời.

3 nhóm thảo luận.
Trình bày.
Các nhóm thảo luận
Chỉ bản đồ.

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng

2013

N¨m häc: 2012-

23


Trêng THCS Ng Thñy Nam
Gi¸o ¸n: §Þa 8
Giai đoạn

1. Giai đoạn Tiền
CamBri
570 triệu năm

Giai đoạn cổ kiến
tạo (cách đây 65
triệu năm kéo dài
500 năm)

Giai đoạn tân kiến
tạo
25 triệu năm

Đặc điểm chính

Ảnh hưởng tới địa hình, K/s, SV

Đại bộ phận nước ta
còn là biển


Các mảng nền cổ tạo thành các điểm
tựa cho sự phát triển lảnh thổ sau này
như: VBắc, SMã...
Sinh vật ít, đơn giản

Có nhiều cuộc tạo núi
lớn
Phần lớn lảnh thổ trở
thành đất liền.

Giai đoạn ngắn nhưng
rất quan trọng. Vận
động kiến tạo diễn ra
mạnh mẽ.

Tạo nhiều núi đá vôi lớn và than ở
miền Bắc. SV phát triển mạnh thời kì
cực thịnh bò sát, khủng long, cây hạt
trần.

Nâng cao địa hình núi non sông ngòi
trẻ lại.
Các Cn ba dan ĐB phù sa trẻ hình
thành.
Mở rộng biển Đông và tạo các mỏ
dầu khí, bô xít, than bùn.
SV phát triển hoàn thiện
Loài người xuất hiện.


4. Củng cố bài:( 3p)
- Nêu ý nghĩa giai đoạn Tân kiến tạo đối với phát triển lảnh thổ.
- Xác định các thời gian của từng giai đoạn.
5. Hướng dẫn về nhà (2p)

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-

24


Trờng THCS Ng Thủy Nam
Giáo án: Địa 8
- Hc bi c theo h thng cõu hi.
- Chun b bi mi: c im cỏc ngun khoỏng sn VN.

Ngy son:
Ngy dy:
Tit 28. C IM TI NGUYấN KHONG SN VIT NAM.

Giáo viên: Từ Công Dũng
2013

Năm học: 2012-

25



×