Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
Ngµy so¹n: 18/ 8 /2012
*********************** Ngµy d¹y:
20 / 8 /2012
Tiết 1 : Tiếng Việt: TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: Giúp HS hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ tiếng
việt cụ thể là khái niệm về từ , từ đơn , từ phức .
* Kĩ năng : HS nhận biết và đếm được chính xác số lượng từ ở trong câu. Hiểu
được nghĩa từ ghép trong TV.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần văn qua vb “Con rồng cháu tiên” ; phần
Tiếng Việt qua bài Từ và cấu tạo của từ tiếng việt ; Phần Tập Làm Văn qua
bài Giao tiếp, văn b ản và phương thức biểu đạt.
+ Học sinh : Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (4p)
- Khái niệm từ đơn, từ phức đã học ở Tiểu học?
3. Bài mới: (35p)
* Giới thiệu bài:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
I. Từ là gì ?
GV gọi HS đọc VD
HS (yếu) đọc VD - Xét VD:
VD trên được trích dẫn từ HS suy nghĩ trả Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng
vb nào? Nói về ai? về điều lời
trọt/, chăn nuôi /và/ cách /ăn
gì?
ở/.
(VB con Rồng...)
Mỗi từ đã được phân cách
bằng dấu gạch chéo.
HS suy nghĩ trả *12 tiếng, 9 từ.
Em hãy xác định số tiếng lời
- Có từ cấu tạo là 1 tiếng.
và số từ trong vd?
HS suy nghĩ trả - Có từ cấu tạo là 2 tiếng.
Em có nhận xét gì về số lời
- 3 tiếng: Hợp tác xã, chủ
tiếng trong mỗi vd trên?
HS suy nghĩ trả nghĩa xã hội.
Các em có gặp những từ có lời
- 4 tiếng: nhí nha nhí nhảnh.
3 tiếng trở lên không? VD?
Đơn vị cấu tạo từ TV là gì? HS (yếu) suy nghĩ * Kết luận:
9 từ trong vd trên khi kết trả lời
+ Đơn vị cấu tạo từ TV là
hợp với nhau có tác dụng
tiếng.
1
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
gỡ?
(To ra 1 cõu trn vn din
t 1 ý)
Khi no 1 ting cú th coi
l 1 t?
T cỏc vd trờn, em hiu t
l gỡ?
Tớch hp TLV:
Trong cuc sng hng
ngy, din t iu mỡnh
mun núi, mun vit cn
la chn t sp xp
thnh cõu, din t cho phự
hp vi mc ớch giao tip
ngi tip nhn hiu
c ý mỡnh.
Xỏc nh t v ting trong
vd sau?
Da vo kin thc ó hc
v t n v t phc cp
tiu hc, em hóy xỏc nh
t n v t phc trong vd
sau?
Giáo án:
Lng nghe, ghi + Khi 1 ting cú th dựng to
nhn
cõu , ting y tr thnh t.
HS tr li
( -Ting l n v dựng to
t.
HS tr li
-T l n v ngụn ng nh
nht dựng t cõu.)
Lng nghe, ghi Xỏc nh t v ting:
nhn
Lc Long Quõn/ giỳp/ dõn/
dit tr/ Ng Tinh/ H Tinh/
Mc Tinh.
VD: T/ y/nc/ ta/ chm /
ngh/ trng trt/ chn nuụi/ v/
cú/ tc/ ngy / Tt/ lm/ bỏnh
HS (yu) suy ngh chng/ bỏnh giy.
tr li. HS khỏ nx. Ghộp cỏc ting cú quan h vi
nhau v ngha.
II/ T n, t phc:
Bng phõn loi:
S cu to t
HS hot ng Kiu cu to
Vớ d
theo nhúm hon
t
thnh vo bng
T,y,nc,
phõn loi
ta,chm,
T n
ngh,v, cú,
tc,ngy, tt,
lm
T
T
Chn nuụi,
phc ghộp bỏnh chng,
bỏnh giy
T
Trng trt
lỏy
* Kt lun:
1/ T n l t ch gm mt
ting.
2/ T phc l t gm hai hoc
nhiu ting.
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
2
Năm
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
T n v t phc khỏc
nhau ntn v cu to?
T ú, em hiu th no l
t n? th no l t phc?
Xột cỏc t: chn nuụi, bỏnh
chng, bỏnh giy? Cỏc t
ny c to ra bng cỏch
no?
ú l t ghộp.
Em hiu th no l t
ghộp?
T phc : trng trt c
to nờn cú gỡ khỏc vi t
ghộp trờn?
Em hiu th no l t lỏy?
Tỡnh hung tho lun:
Cú bn cho rng: chn nuụi
l t phc, bn khỏc cho l
t ghộp. ý kin ca em ntn?
Bi hc hụm nay, em cn
ghi nh nhng ni dung c
bn no?
Giáo án:
HS suy ngh tr a/ Nhng t phc c to ra
li
bng cỏch ghộp cỏc ting cú
HS phỏt biu
quan h vi nhau v ngha
c gi l t ghộp.
Suy ngh tr li
b/ Nhng t phc cú quan h
lỏy õm gia cỏc ting c gi
l t lỏy.
Phỏt biu. HS * Ghi nh: ( SGK)
(yu) nhc li.
HS (yu) c
phn ghi nh
Xỏc nh
HS suy ngh tr
li
D. Cng c: (3p)
- GV yờu cu HS khỏi quỏt li ni dung bi hc bng bn t duy.
E. Dn dũ (2p)
- Hc bi, hon thnh cỏc bt vo v.
- Son bi: T v cu to ca t ting Vit (T2).
3
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
****************************************
Ngµy so¹n: 20 / 8 /2012
************************
Ngµy
d¹y: 22 / 8 /2012
Tiết 2: Tiếng Việt: TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ tiếng
việt cụ thể là khái niệm về từ , từ đơn , từ phức .
* Kĩ năng : Hs nhận biết và đếm được chính xác số lượng từ ở trong câu . Hiểu
được nghĩa từ ghép trong TV.
B.Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần văn qua vb “Con rồng cháu tiên” ; phần
Tiếng Việt qua bài Từ và cấu tạo của từ tiếng việt ; Phần Tập Làm Văn qua
bài Giao tiếp, văn b ản và phương thức biểu đạt.
+ Học sinh : Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (4p)
- Thế nào là từ cho VD? Thế nào là từ ghép, từ láy?cho VD?
3. Bài mới: (36p)
* Giới thiệu bài:
HĐ của GV
Đọc nội dung bài tập 1
Các từ nguồn gốc, con
cháu thuộc kiểu cấu tạo từ
nào ?
Tìm những từ đồng nghĩa
với từ nguồn gốc ?
Tìm thêm các từ chỉ quan
hệ thân thuộc ?
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
III/ Luyện tập:
Hs (yếu) đọc
1/ Bài tập 1
HS suy nghĩ trả a.Nguồn gốc, con cháu là từ
lời
ghép.
b.Điền từ tổ tiên, cội nguồn, gốc
HS suy nghĩ trả gác, cha ông, nòi giống, gốc rễ,
lời
huyết thống…
Tìm, trả lời (HS c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân
yếu)
thuộc: Con cháu, tổ tiên, ông bà.
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
4
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
cha m, v chng, anh em, cụ
chỳ.
Nờu quy tc sp xp cỏc
ting va tỡm c bi
tp 1 ?
Nờu cỏch ch bin bỏnh?
Hóy nờu ý kin ca em v
quy tc: (Bỏnh + x )
Xỏc nh c im t in
m ?
Tỡm nhng t lỏy khỏc cú
cựng tỏc dng y ?
Thi tỡm nhanh cỏc t lỏy:
2/ Bi tp 2:
Tho lun nhúm *Quy tc 1: Theo gii tớnh( nam
trỡnh by
trc, n sau) ụng b, cha m,
anh ch
*Quy tc 2: Theo tụn ti, trt
t( bc trờn trc, bc di sau):
ụng chỏu, b chỏu, cha con, m
con, anh em
HS nờu
3/ Bi tp 3:
By t ý kin
- Nờu cỏch ch bin bỏnh:
bỏnh rỏn, bỏnh nng,
bỏnh chng.
Quy tc chung: Bỏnh + x
4/ Bi tp 4:
Xỏc nh
T lỏy in m miờu t ting
Tỡm thờm
khúc.
- Nhng t lỏy khỏc miờu t
ting khúc: nc n, nghn
ngo, ti t, rng rc, tc
ti, n non, nóo nựng
HS tỡm nhanh
5/ Bi tp 5: Tỡm nhanh cỏc t
cỏc t lỏy theo
lỏy
nhng ni dung a.T ting ci: ha h, khanh
c th
khỏch, hi hớ, hụ h, khỳc khớch,
sng sc
b. T ting núi: khn khn, ụng
ng, lố nhố, lộo nhộo, oang oang,
sang sng, trong tro, th th,
trm trm
D. Cng c: (2p)
- Khỏi quỏt li ni dung bi hc.
- HS c li nd cỏc phn ghi nh.
E. Dn dũ (2p)
- Hc bi, hon thnh cỏc bt vo v.
- Son bi: giao tip, vb v phng thc biu t.
5
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
Ngµy so¹n: 20 / 8 /2012
************************
Ngµy
d¹y: 24 / 8 /2012
Tiết 3: Tập làm văn:
GIAO TIẾP, VĂN BẢN
VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức : Huy động kiến thức của hs về loại văn bản mà hs đã biết
- Hình thành sơ bộ khái niệm văn bản , mục đích giao tiếp, phương thích biểu
đạt
* Kĩ năng : HS cần nắm được 2 khái niệm trong phần ghi nhớ : văn bản và biểu
đạt
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần văn qua vb “Con Rồng cháu Tiên” và “ Bánh
chưng , Bánh giầy"; Phần tiếng việt qua bài “ Từ và cấu tạo từ tiếng việt.
+ Học sinh : Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (5p) Từ là gì? Tìm các từ đơn và từ phức trong câu sau: “
Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở”
3. Bài mới: (36p)
• Giới thiệu bài:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
I. Tìm hiểu chung về văn bản
Gv mời hs đọc các ví dụ và HS yếu đọc ví
và phương thức biểu đạt
trả lời các câu hỏi a, b, c? dụ.
1. Văn bản và mục đích giao
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
6
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
GV 4 dúy bn chia lm 4
nhỳm cng tho lun.
Nhỳm 1 cừu a, nhỳm 2 cừu Tho lun
b, nhỳm 3;4 cừu c. C i
din tr li.
tip
a/ Em cn phi núi v vit ra
thỡ ngi khỏc mi bit
b/ Núi , vit phi cú u cú
uụi . C th l phi rừ rng
chớnh xỏc v mch lc .
Quỏ trỡnh ú gi l gỡ ? Vy HS tr li
L hot ng truyn t , tip
giao tip l ntn ?
nhn t tng , tỡnh cm bng
( tho lun )
phng tin ngụn t.
(?)Hai cõu 6 v 8 cú quan HS phỏt hin v c/Cõu ca dao l li khuyờn nh
h vi nhau ntn ?
tr li
cu phi cú t tng , lp
( Vn iu hỡnh thc ) _
trng vng vng .
Cõu sau gii thớch lm rừ HS phỏt hin v Cõu ca dao l mt vn bn
cõu trc ( Ni dung )
tr li
gm 2 cõu
- Li phỏt biu ca thy
d/ L mt vn bn ( vn bn
Hiu trng cú phi l vn HS suy ngh tr núi ) ú l mt chui li liờn
bn khụng? Vỡ sao?
li
kt vi nhau cú ch .
- Bc th cú phi l vn HS suy ngh tr / L vn bn vit ( Th thc
bn khụng?
li
cú cu trỳc hon chnh cú ni
-Cỏc loi nờu trờn cú phi HS (trung bỡnh, dung thụng bỏo )
l vn bn khụng ?
yu) tr li. HS e/ Tt c u l vn bn
Vy vn bn l gỡ ?
khỏ nhn xột
( chỳng cú mc ớch , yờu cu
L chui li núi hay bi
thụng tin , cú th nht nh)
vit cú ch thng nht ,
L chui li núi hay bi vit
mch lc . Vn dng
cú ch thng nht , mch
phng thc biu t phự
lc . Vn dng phng thc
hp thc hin mc ớch
biu t phự hp thc hin
giao tip
mc ớch giao tip
HS (yu) c
- HS c ghi nh
2. Ghi nh : sgk/ 17
- Gv cho hs lp bng chia ghi nh SGK
II. Kiu vn bn v phng
phng thc biu t gv cú HS lp bng
thc biu t ca vn bn
th dựng bng ph .
(?) Cú tt c my kiu vn HS tho lun
1. C ỏc kiu vn bn:
nhúm
v
c
i
bn ?Hóy nờu tng loi vn
- Cú 6 kiu vn bn : T s,
din
tr
li.
bn v cho vớ d
miờu t, biu cm, ngh lun ,
a: T s :
thuyt minh , hnh chớnh Vd : Thỏnh giúng , Tm
cụng v
Cỏm.
2. Phng thc biu t ca
b: Miờu t :
vn bn :
Vd : T ngi , t thiờn
* Vớ d :
nhiờn , s vt .
_ Hnh chớnh cụng v
7
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
c: Biểu cảm :
Vd : Bài thơ cảnh
khuya(HCM)
d: nghị luận :
Vd :” An quả nhớ kẻ trồng
cây”
đ: thuyết minh:
Vd : giới thiệu về các sản
phẩm sữa , thuốc…
e: hành chính – công vụ :
trình bày ý muốn , quyết
định nào đó , thể hiện
quyền hạn , trách nhiệm
giữa người và người . Đơn
từ, …
Yêu cầu BT1?
- Hướng dẫn HS thảo
luận làm BT.
- Nhận xét, sửa chữa.
Gi¸o ¸n:
_ Tự sự
_ Miêu tả
_ Thuyết minh
_ Biểu cảm
_ Nghị luận
3. Ghi nhớ : Học SGK/17
HS (yếu) đọc
BT
Thảo luận
nhóm, làm BT
trình bày.
Đọc BT
III. Luyện tập :
Bài tập 1/ T17-18 : xác định
a: Tự sự
b: Miêu tả
c: Nghị luận
d:biểu cảm
đ: thuyết minh
Bài tập 2 / T18
Làm BT trình
Văn bản “CRCT” Thuộc kiểu
Yêu cầu BT2
tự sự. Vì truyền thuyết này kể
- Hướng dẫn HS làm bày
lại diễn biến các sự việc kỳ lạ
BT
liên quan đến nguồn gốc cao
- Nhận xét , sửa chữa
quí , thiêng liêng của dân tộc
D.Củng cố: (2p) 1 HS đọc ghi nhớ SGK, GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV yêu cầu HS khái quát lại nội dung bài học bằng bản đồ tư duy.
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
8
N¨m
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
E. Dặn dò : (1p) Học thuộc phần ghi nhớ.
Soạn bài “ Thánh Gióng”
Ngµy so¹n: 22 / 8 /2012
************************
Ngµy
d¹y: 24 / 8 /2012
Tiết 4:
Văn bản: THÁNH GIÓNG
( Truyền thuyết)
A. Mục tiêu bài học:
⃰ Kiến thức: Giúp hs nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu
biểu của chuyện Thánh Gióng .
9
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
N¨m
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
- Thánh Gióng phản ánh khát vọng và mơ ước của nhân dân về sức mạnh kì
diệu lớn lao trong cuộc chống giặc ngoại xâm bảo vệ đất nước .
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng lịch sử chống giặc . Giáo dục
tinh thần ngưỡng mộ , Kính yêu những anh hùng có công với non sông , đất
nước .
⃰ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng : kể lại được chuyện này. Phân tích và cảm thụ
những mô típ tiêu biểu trong truyện dân gian
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
- Dự kiến khả năng tích hợp :; Phần tiếng việt qua bài “ Từ mượn”; Phần Tập
Làm Văn qua bài Tìm hiểu chung qua vb tự sự.
+ Học sinh : Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :(5p)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: (35p)
* Giới thiệu bài: Đầu những năm 70, thế kỉ XX, giữa lúc cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước đang sôi sục khắp 2 miền Nam- Bắc, nhà thơ Tố Hữu đã làm
sống lại hình tượng nhân vật Thánh Gióng qua đoạn thơ:
“ Ôi sức trẻ xưa trai Phù Đổng,
Vươn vai lớn bổng dậy ngàn cân
Cưỡi lưng ngựa sắt bay phun lửa,
Nhổ bụi tre làng đuổi giặt Ân”.
Truyền thuyết Thánh Gióng là một trong những truyện cổ hay, đẹp nhất,
bài ca chiến thắng ngoại xâm hào hùng của nhân dân Việt Nam xưa.
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
I. Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn HS đọc diễn Lắng nghe
1. Đọc:
cảm
1 HS khá, 2 HS
- GV đọc mẫu 1 đoạn
(yếu) đọc. HS
- Gọi 3 HS lần lượt đọc
khác nhận xét
2. Kể tóm tắt: Những sự
-Em hãy kể tóm tắt những sự Kể lại truyện
việc chính:
việc chính của truyện?
- Sự ra đời của Thánh Gióng
- Thánh Gióng biết nói và
nhận trách nhiệm đánh giặc
- Thánh Gióng lớn nhanh như
thổi
- Thánh Gióng vươn vai
thành tráng sĩ cưỡi ngựa sắt
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
1
0
N¨m
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
-Hướng dẫn HS tìm hiểu chú HS tìm hiểu
thích 1,2,4,6,10,11,17,18,19
-Phần mở đầu truyện ứng với HS (yếu) phát
sự việc nào?
hiện sự việc
-Thánh Gióng ra đời như thế HS trả lời
nào?
-Nhận xét về sự ra đời của HS nhận xét
Thánh Gióng?
Gi¸o ¸n:
đi đánh giặc và đánh tan giặc.
- Vua phong TG là Phù Đổng
Thiên Vương và những dấu
tích còn lại của Thánh Gióng.
3. Chú thích:
II. Tìm hiểu văn bản
1. Sự ra đời của Thánh
Gióng:
- Bà mẹ ướm chân - thụ thai
12 tháng mới sinh;
- Sinh cậu bé lên 3 không
nói, cười, đi;
⇒ Khác thường, kì lạ, hoang
đường
D. Củng cố: (2p)
- Kể tóm tắt lại truyện?
- Sự ra đời của Thánh Gióng?
- GV yêu cầu HS khái quát lại nội dung bài học bằng bản đồ tư duy.
E. Dặn dò: (1p)
- Đọc lại truyện, tập tóm tắt lại truyện.
- Sưu tầm những đoạnu thơ, văn nói về Thánh Gióng.
- Chuẩn bị bài: Thánh Gióng (t2), đọc thêm: Bánh chưng bánh giày.
1
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
1
häc: 2012 - 2013
N¨m
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
Ngµy so¹n: 25 / 8 /2012
************************
Ngµy
d¹y: 27 / 8 /2012
Tiết 5:
Văn bản: THÁNH GIÓNG
( Truyền thuyết)
A. Mục tiêu bài học:
⃰ Kiến thức: Giúp hs nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu
biểu của chuyện Thánh Gióng .
- Thánh Gióng phản ánh khát vọng và mơ ước của nhân dân về sức mạnh kì
diệu lớn lao trong cuộc chống giặc ngoại xâm bảo vệ đất nước .
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng lịch sử chống giặc . Giáo dục
tinh thần ngưỡng mộ , Kính yêu những anh hùng có công với non sông , đất
nước .
⃰ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng : kể lại được chuyện này. Phân tích và cảm thụ
những mô típ tiêu biểu trong truyện dân gian
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
- Dự kiến khả năng tích hợp :; Phần tiếng việt qua bài “ Từ mượn”; Phần Tập
Làm Văn qua bài Tìm hiểu chung qua vb tự sự.
+ Học sinh : Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (5p)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: (36p)
* Giới thiệu bài: Đầu những năm 70, thế kỉ XX, giữa lúc cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước đang sôi sục khắp 2 miền Nam- Bắc, nhà thơ Tố Hữu đã làm
sống lại hình tượng nhân vật Thánh Gióng qua đoạn thơ:
“ Ôi sức trẻ xưa trai Phù Đổng,
Vươn vai lớn bổng dậy ngàn cân
Cưỡi lưng ngựa sắt bay phun lửa,
Nhổ bụi tre làng đuổi giặt Ân”.
Truyền thuyết Thánh Gióng là một trong những truyện cổ hay, đẹp nhất,
bài ca chiến thắng ngoại xâm hào hùng của nhân dân Việt Nam xưa.
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
Tiết 2
2. Thánh Gióng lớn lên và
-Thánh Gióng cất tiếng nói Thảo luận nhóm, ra trận đánh giặc:
khi nào? Hãy phân tích ý phân tích trình
- Tiếng nói đầu tiên của
nghĩa của chi tiết này?
bày
Thánh Gióng là tiếng nói đòi
đánh giặc.
⇒ Đây là chi tiết thần kì có
nhiều ý nghĩa:
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
1
2
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
-Sau hụm gp s gi,
Giúng cú iu gỡ khỏc
thng, iu ú cú ý ngha
gỡ?
(Giúng phi ln nhanh mi
sc mnh kp i ỏnh
gic. Hn na, ngy xa
ND ta quan nim rng,
ngi anh hựng phi
khng l v th xỏc, sc
mnh, chin cụng. Cỏi
vn vai ca Giúng t
n phi thng y).
-Chi tit b con ai cng vui
lũng gúp go nuụi Giúng
cú ý ngha gỡ?
* GV: Ngy nay lng
Giúng ngi ta vn t
chc cuc thi nu cm, hỏi
c nuụi Giúng. õy l hỡnh
thc tỏi hin quỏ kh rt
giu ý ngha.
Phỏt hin tr li,
nờu ý ngha
Lng nghe, ghi
nhn
Suy ngh tr li
-Tỡm nhng chi tit v vic Phỏt hin,tr li
Giúng ra trn ỏnh gic?
-Chi tit TG nh tre ỏnh
gic cú ý nghió gỡ?
1
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
3
học: 2012 - 2013
Giáo án:
+ Ca ngi ý thc ỏnh gic
cu nc: ban u núi l núi
li quan trng, li yờu nc,
ý thc i vi t nc c
t lờn hng u.
+ Giúng l hỡnh nh ca nhõn
dõn, lỳc bỡnh thng thỡ õm
thm lng l nhng khi nc
nh gp cn nguy bin thỡ
ng ra cu nc u tiờn.
- Giúng ln nhanh nh thi.
Vn vai thnh trỏng s:
+ ỏp ng nhim v cu
nc. Vic cu nc l rt h
trng v cp bỏch.
+ L tng i bt h v s
trng thnh vt bc, v
hựng khớ, tinh thn ca dõn
tc trc nn ngoi xõm.
- B con lng xúm gúp go
nuụi Giúng:
+ Giúng ln lờn bng thc
n, mc ca nhõn dõn,
c nuụi dng bng nhng
cỏi bỡnh thng, gin d,
Giúng khụng h xa l vi
nhõn dõn. Giúng õu ch l
con ca mt b m m l con
ca c lng, ca nhõn dõn.
+ ND rt yờu nc, ai cng
mong Giúng ra trn.
+ Sc mnh ca Giúng l sc
mnh ca ton dõn.
- Thỏnh Giúng ra trn ỏnh
gic:
Giúng ỏnh gic khụng
nhng bng v khớ m bng
c c cõy ca t nc, bng
nhng gỡ cú th git c
gic. Bỏc H núi: Ai cú
sỳng thỡ dựng sỳng, ai cú
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
- Câu chuyện kết thúc Phát hiện, trả lời
bằng sự việc gì?
-Vì sao tan giặc Gióng
không về triều để nhận
tước lộc mà lại về trời?
( Chứng tỏ Gióng không
màng danh lợi, đồng thời
cho chúng ta thấy thái độ
của nhân dân ta đối với
người anh hùng đánh giặc
cứu nước.Bay lên trời
Gióng là non nước, là đất
trời, là biểu tượng của
người dân Văn Lang.)
-Hình tượng TG trong
truyện có ý nghĩa gì?
Bày tỏ suy nghĩ
Lắng nghe
Nêu ý nghĩa của
truyện
-Theo em, truyện TG liên Suy nghĩ trả lời
quan đến sự thật LS nào?
Nêu nghệ thuật đặc sắc của Nêu nghệ thuật
truyện ?
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
häc: 2012 - 2013
1
4
gươm thì dùng gươm, không
có gươm thì dùng cuốc,
thuổng, gậy gộc.”
3. Thánh Gióng bay về trời:
- Đây là sự ra đi thật kì lạ mà
cùng thật cao quí
- ND yêu mến, trân trọng
muốn giữ mãi hình ảnh của
người anh hùng nên đã để
gióng về với cõi vô biên, bất
tử.
* Ý nghĩa của hình tượng
Thánh Gióng:
- Là hình tượng tiêu biểu, rực
rỡ của người anh hùng diệt
giặc cứu nước.
- Là người anh hùng mang
trong mình sức mạnh cộng
đồng buổi đầu dựng nước.
* Cơ sở lịch sử của truyện:
Cuộc chiến tranh tự vệ ngày
càng ác liệt đòi hỏi phải huy
động sức mạnh của cả cộng
đồng.
- Số lượng và kiểu loại vũ khí
của người Việt cổ tăng lên từ
giai đoạn Phùng Nguyên đến
Đông Sơn.
III. Tổng kết
-NT: Xây dựng người anh
hùng cứu nước trong truyện
mang màu sắc thần kì với
những chi tiết kì ảo, phi
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Nờu ni dung ca truyn ?
Hng dn HS c thờm
vn bn bỏnh chng
bỏnh giy (3-5 phỳt)
-Vua hựng chn ngi ni
ngụi trong hon cnh no ?
nh vua chn ngi vi ý
nh ra sao v bng hỡnh
thc no ?
Theo em cuc thi ti cú ý
nguyn gỡ ?
(NTtiờu biu trong truyn
dõn gian)
-Vỡ sao trong cỏc con vua
ch cú Lang Liờu c
thn giỳp ?
-Em cú suy ngh gỡ v li
mỏch bo ca thn?
-Ti sao thn khụng ch
dn c th cho Lang Liờu
lm bỏnh ?
Nờu ni dung
chớnh ca truyn
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
Suy ngh tr li
-Vỡ sao hai th bỏnh ca
Lang Liờu c cho t
tri , t , tiờn vng?
- Vỡ sao Lang Liờu c
chn l ngi ni ngụi
vua? Qua ú th hin m Suy ngh tr li
c gỡ ca nhõn dõn ta?
-Em hóy nờu ý ngha ca
truyn truyn thuyt bỏnh Suy ngh tr li
chng , bỏnh giy?
-Tho lun ý ngha ca
phong tc ngy tt lm
bỏnh chng , bỏnh giy?
1
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
5
học: 2012 - 2013
Giáo án:
thng.
-ND: Hỡnh tng ngi anh
hựng trong cụng cuc gi
nc- Thỏnh Giúng,biu
tng cho ý chớ, sc mnh
ca cng ng ngi Vit
trc him ho xõm lng.
HNG DN HS C
THấM
1. Hựng Vng v cõu
ca vua
- Hon cnh: gic ngoi ú
dp yn, vua ó gi.
- í ca vua : Lo cho dõn cho
nc (oỏn c)
2. Cuc thi ti
- To tỡnh hung cỏc nhõn
vt bc l phm cht , ti
nng s hi hp , hng thỳ
- ễng l ngi thit thũi nht
. Hiu c ngh nụng-cn
mn- chm ch trong vic
ng ỏng.
- Ht go quớ nht nú nuụi
sng con ngi v do con
ngi lm ra.
- Lang Liờu t bc l tớnh
trớ tu , kh nng ca mỡnh
mi xng ỏng
- phn ỏnh quan nim ca
ngi xa v v tr: tri hỡnh
trũn , t hỡnh vuụng
Bỏnh giy
Bỏnh
chng
ng thi cao tớn ngng
th tri , t v t tiờn.
- Lang Liờu lm va ý vua
cha ni ngụi
m c cú v vua c c
Năm
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
Hc xong truyn em thớch
nht chi tit no?
ti trớ
III. Tng kt
* Ghi nh: SGK
D. Cng c: (2p)
- Khỏi quỏt ni dung ngh thut ca truyn.
- Nm c ý ngha ca truyn.
E. Dn dũ: (1p)
- c li truyn, tp túm tt li truyn.
- Su tm nhng onu th, vn núi v Thỏnh Giúng.
- Chun b bi: Thỏnh Giúng (t2).
Ngày soạn: 27/ 8 /2012
Tit: 6
************************
29 / 8 /2012
Ting Vit:
T MN
Ngày dạy:
A. Mc tiờu bi hc.
Kin thc:
- Hc sinh hiu c th no l t mn .
K nng:
- Bc u bit s dng t mn mt cỏch hp lý khi núi , vit .
B. Chun b
+ Giỏo viờn : Son bi
- D kin kh nng tớch hp : Phn vn qua vb Thỏnh Giúng Phn Tp Lm
Vn qua bi Tỡm hiu chung qua vb t s.
- Phn ting vit qua bi T mn.
+ Hc sinh : Son bi
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp : (1p)
2. Kim tra bi c : (5p)
-Th no l t phc? Cho vd?
3. Bi mi: (36p)
i sng xó hi ngy cng phỏt trin, cỏc nc trờn th gii cn phi giao lu
vi nhau trờn mi lnh vc. Cho nờn, trong khi giao tip, thng s dng ting
Vit, nhng cng cú lỳc phi vay mn ting nc ngoi. Vy vỡ sao phi vay
mn? Vay mn nc no? Nú cú tỏc dng gỡ? Ni dung ca bi hc giỳp
chỳng ta hiu thờm.
H ca GV
H ca HS
- GV treo bng ph ó vit Chỳ ý
VD.
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
1
6
Ni dung ghi bng
I.T thun Vit v t
mn:
1. Vớ d:
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
- VD trên thuộc văn bản nào? HS (yếu) suy
Nói về điều gì?
nghĩ trả lời
- Dựa vào chú thích sau văn
bản Thánh Gióng, em hãy HS giải thích
giải thích nghĩa của từ
“trượng”, “tráng sĩ”?
- Theo em, từ trượng, tráng sĩ
dùng để biểu thị điều gì?
-Theo em các từ được chú
thích có nguồn gốc từ đâu ?
- Trong số những từ mượn
dưới đây từ nào được mượn
từ tiếng Hán ? từ nào mượn
các ngôn ngữ khác ?
HS suy nghĩ trả
lời
HS suy nghĩ trả
lời
HS (yếu) suy
nghĩ trả lời
-Nhận xét cách viết các từ HS suy nghĩ trả
mượn nói trên?
lời
-Qua phần tìm hiểu trên, em
hiểu thế nào là từ mượn? Từ
thuần Việt?
* Bài tập nhanh: Hãy tìm từ
ghép Hán Việt có yếu tố sĩ
đứng sau?
-Theo em, từ trượng, tráng sĩ
có nguồn gốc từ đâu?
-Em hãy đọc to các từ trong
HS suy nghĩ trả
lời
HS suy nghĩ trả
lời
HS (yếu) đọc
1
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
7
häc: 2012 - 2013
Gi¸o ¸n:
Chú bé vùng dậy, vươn vai
một cái bỗng biến thành một
tráng sĩ mình cao hơn trượng.
* Nhận xét:
- Trượng: đơn vị đo độ dài =
10 thước TQ cổ tức 3,33m. ở
đây hiểu là rất cao.
- Tráng sĩ: người có sức lực
cường tráng, chí khí mạnh
mẽ, hay làm việc lớn. (Tráng
là: khỏe mạnh, to lớn, cường
tráng; sĩ: Người trí thức thời
xưa và những người được tôn
trọng nói chung.)
⇒ Hai từ này dùng để bểu thị
sự vật, hiện tượng, đặc điểm.
- Đây là từ mượn của tiếng
hán
( Trung Quốc)
-Từ mượn từ tiếng hán : Sứ
giả , giang sơn
- Mượn ngôn ngữ ấn –âu : ra
đi ô , in ter net
gốc ấn- âu được việt hóa ở
mức cao như Tviệt : tivi ,xà
phòng, bun, mit tinh …
-Từ mượn được thuần hóa
cao viết như thuần việt : Mít
tinh , ten nít ,xô viết
- Từ mượn chưa được thuần
hóa hòan tòan khi viết phải
gạch nối :Bôn –sê -vích
2. Bài học:
a. Từ thuần Việt:
b. Từ mượn:
c. Nguồn gốc từ mượn:
* Mượn từ tiếng Hán
* Mượn từ ngôn ngữ Ấn Âu.
d. Cách viết từ mượn
(Ghi nhớ: SGK)
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
mc 3
D. Cng c: (2p)
-Khỏi quỏ ni dung bi hc
-Nm khỏi nin t mn, nguyờn tc mn t.
E. Dn dũ: (1p)
-Hon thnh cỏc bi tp vo v.
-Chun b bi: Tỡm hiu chung v vn t s.
Ngày soạn: 28/ 8 /2012
************************
dạy: 30 / 8 /2012
Tiết: 7
Tiếng Việt:
từ mợn
Ngày
A. Mc tiờu bi hc.
Kin thc:
- Hc sinh hiu c th no l t mn .
K nng:
- Bc u bit s dng t mn mt cỏch hp lý khi núi , vit .
B. Chun b
+ Giỏo viờn : Son bi
- D kin kh nng tớch hp : Phn vn qua vb Thỏnh Giúng Phn Tp Lm
Vn qua bi Tỡm hiu chung qua vb t s.
- Phn ting vit qua bi T mn.
+ Hc sinh : Son bi
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp : (1p)
2. Kim tra bi c : (5p)
-Th no l t phc? Cho vd?
3. Bi mi: (36p)
i sng xó hi ngy cng phỏt trin, cỏc nc trờn th gii cn phi giao lu
vi nhau trờn mi lnh vc. Cho nờn, trong khi giao tip, thng s dng ting
Vit, nhng cng cú lỳc phi vay mn ting nc ngoi. Vy vỡ sao phi vay
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
1
8
Năm
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
mn? Vay mn nc no? Nú cú tỏc dng gỡ? Ni dung ca bi hc giỳp
chỳng ta hiu thờm.
H ca GV
-c to phn trớch ý kin
ca Bỏc H.
-Theo em, vic mn t cú
tỏc dng gỡ?
-Nu mn t tu tin cú
c khụng?
-Em hóy rỳt ra kt lun gỡ
v nguyờn tc mn t?
Ghi li t mn cú trong
bi tp 1, Cho bit cỏc t y
c mn ca ngụn ng
no ?
Hóy xỏc nh ngha ca
tng ting to thnh cỏc t
Hỏn Vit
Hóy k thờm mt s t
mn theo cỏc nhúm t ó
cho ?
Xỏc nh hon cnh s
dng t cho cỏc cp t ó
cho ?
H ca HS
Ni dung ghi bng
II. Nguyờn tc mn t:
HS (yu) c
1. VD:
- Mt tớch cc: lm giu ngụn
Phỏt biu
ng dõn tc
- Mt tiờu cc: lm cho ngụn
HS suy ngh tr ng dõn tc b pha tp.
li
- Ghi nh 2: SGK 25
HS (yu) c ghi III. Luyn tp:
nh SGK.
BT1:. Ghi li cỏc t mn
a. Mn t Hỏn Vit: vụ cựng,
ngc nhiờn, t nhiờn, sớnh l
Suy ngh tr li
b. Mn t Hỏn Vit: Gia nhõn
c. Mn t Anh: pp, Mai-cn
gic-xn, in-t-nột.
BT2: Xỏc nh ngha ca tng
Suy ngh tr li
ting to thnh t Hỏn Vit
- Khỏn gi: ngi xem
+ Khỏn: xem
+ Gi: ngi.
BT3: Hóy k tờn mt s t
Suy ngh tr li
mn
HS (yu) lờn - L tờn cỏc n v o lng:
bng trỡnh by.
một, lớt, km, kg...
- L tờn cỏc b phn ca chic
xe p: ghi- ụng, pờ-an, gỏc
- bu...
- L tờn mt s vt: ra-i-ụ,
vi-ụ-lụng...
BT4: Cỏc tr mn: phụn,
HS c BT
pan, nc ao
Suy ngh tr li
- Dựng trong hon cnh
giao tip thõn mt, vit
tin trờn bỏo.
+ u im: ngn gn
+ Nhc im: khụng trang
trng
HS nghe v vit BT5: Chỳ ý vit ỳng
1
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
9
học: 2012 - 2013
Năm
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Chớnh t nghe (vit)
Giáo án:
vo v
- l/n: lỳc, lờn, lp, la, li, lp/
nỳi, ni, ny.
- S: S gi, trỏng s, st, Súc
Sn.
D. Cng c: (2p)
-Khỏi quỏ ni dung bi hc
-Nm khỏi nin t mn, nguyờn tc mn t.
E. Dn dũ: (1p)
-Hon thnh cỏc bi tp vo v.
-Chun b bi: Tỡm hiu chung v vn t s.
****************************************
gày soạn: 28 / 8 /2012
************************
Ngày dạy:
30 / 8 /2012
Tit: 8 Tp lm vn: TèM HIU CHUNG V VN T S
A. Mc tiờu bi hc.
Kin thc:
- Cho hs nm bt c mc ớch giao tip ca t s .
- Khỏi nim v s b phng thc t s .
K nng:
- bit túm tt truyn k ngn .
B. Chun b
+ Giỏo viờn : Son bi
- D kin kh nng tớch hp : Phn vn qua vb Thỏnh Giúng ; Phn ting
vit qua bi T mn;
+ Hc sinh : Son bi
C. Tin trỡnh lờn lp
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
2
0
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Gi¸o ¸n:
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (5p)
- Nêu các kiểu văn bản và phương thức biểu đạt – mục đích giao tiếp. Lấy ví
dụ minh hoạ về phương thức tự sự ?
3. Bài mới: (36p)
* Giới thiệu bài mới: Thế nào là văn tự sự,văn tự sự có gì khác với văn bản
khác, trong tình huống nào người ta phải dùng đến văn tự sự hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu.
HĐ của GV
HĐcủa HS
Nội dung kiến thưc
I. Ý nghĩa và đặc điểm
chung của phương thức tự
-Hàng ngày các em có kể Suy nghĩ trả sự
chuyện và nghe kể chuyện lời
1. Ý nghĩa của phương thức
không? Đó là những chuyện gì?
tự sự:
( Hàng ngày ta thường được
a. Tìm hiểu VD:
nghe hoặc kể chuyện văn học,
chuyện đời thường, chuyện cổ
tích, sinh hoạt)
- Khi nghe những yêu cầu và câu Bày tỏ suy - Kể chuyện để biết, để nhận
hỏi:
nghĩ
thức về người, sự vật, sự
+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích
việc, để giải thích để khen
cho cháu đi!
chê, để học tập.
+ Cậu kể cho mình nghe, Lan là Suy nghĩ, lý - Đối với người nghe là muốn
người như thế nào?
giải
tìm hiểu, muốn biết, đối với
Theo em người nghe muốn biết
người kể là thông báo, cho
điều gì và người kể phải làm gì?
biết, giải thích...
- Trong trường hợp trên nếu
muốn cho mọi người biêt Lan là
một người bạn tốt, em phải kể Suy nghĩ, lý
những việc như thế nào về Lan? giải
Vì sao? Nếu em kể một câu
chuyện không liên quan đến Lan
là người bạn tốt thì câu chuyện
có ý nghĩa không?
- Vậy tự sự có ý nghĩa như thế Suy nghĩ trả b. Kết luận:
nào?
lời
Tự sự giúp người nghe hiểu
biết về người, sự vật, sự việc.
Để giải thích, khen, chê qua
việc người nghe thông báo
cho biết.
2
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
1
häc: 2012 - 2013
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
-Vn bn Thỏnh Giúng k v ai?
thi no? K v vic gỡ?
-Hóy lit kờ cỏc s vic trc
sau ca truyn?
* GV a bng ph ó vit sn
cỏc s vic
Suy ngh tr
li
Lit kờ s vic
-Em thy cỏc s vic c sp
xp v cú liờn quan n nhau
khụng?
* GV: Cỏc s vic xy ra liờn
tip cú u cú cui, s vic xy
ra trc l nguyờn nhõn dn n
s vic xy ra sau, ta gi ú l
mt chui cỏc s vic.
- Chui cỏc s vic t u n
cui trong truyn cú ý ngha gỡ?
- Nu ta o trt r cỏc s vic:
s vic 4 lờn trc, s vic 3
xung sau cựng cú c khụng?
Vỡ sao?
Suy ngh trỡnh
by
Theo dừi
Lng nghe ghi
nhn
Tr li
Trỡnh by suy
ngh
-Mc ớch ca ngi k qua cỏc Phỏt biu
chui s vic l gỡ? Nu truyn
TG kt thỳc s vic 5 thỡ sao?
* GV: Phi cú 8 s vic mi núi
lờn lũng bit n, ngng m ca Lng nghe ghi
nhõn dõn, cỏc du tớch núi lờn nhn
TG dng nh l cú tht, ú l
truyn TG ton vn.
Nh vy, cn c vo mc ớch
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
2
2
2. c im chung ca
phng thc t s:
a. Tỡm hiu VD:
- Cỏc s vic trc sau ca
truyn TG
+S ra i ca Thỏnh Giúng
+TG bit núi v nhn trỏch
nhim ỏnh gic
+TG ln nhanh nh thi
+TG vn vai thnh trỏng s
ci nga st, mc ỏo giỏp
st i ỏnh gic.
+TG ỏnh tan gic
+TG bay v tri
+Vua lp n th, phong
danh hiu.
+Nhng du tớch cũn li.
Trỡnh by mt chui cỏc s
vic liờn tip.
-Chui cỏc s vic t u n
cui dn n kt thỳc v cú
mt ý nghió nht nh.
-Nu ta o cỏc s vic thỡ
khụng c vỡ phỏ v trt t,
ý ngha khụng m bo,
ngi nghe s khụng hiu.
T s phi dn n mt kt
thỳc, th hin mt ý ngha,
- Mc ớch ca ngi k: ca
ngi, by t lũng bit n. gii
thớch.
- T s giỳp ngi k gii
thớch s vic, tỡm hiu con
ngi, nờu vn v by t
thỏi khen, chờ,..
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
giao tiếp mà người ta có thể lựa
chon, sắp xếp các sự việc thành
chuỗi. Sự việc này liên quan đến
sự việc kia ⇒ kết thúc ⇒ ý nghĩa
đó chính là tự sự
- Qua việc tìm hiểu, em hãy rút
ra đặc điểm chung của phương
thức tự sự?
- Bài học hôm nay chúng ta cần
ghi nhớ điều gì?
* GV: nhấn mạnh những điểm
cần lưu ý trong phần ghi nhớ.
- Đọc câu chuyện và cho biết:
trong truyện này, phương thức tự
sự được thể hiện như thế nào?
Câu chuyện thể hiện ý nghĩa gì?
Rút ra bài học
Đọc
Suy nghĩ thảo
luận trình bày
Đọc
Đọc bài thơ: Sa bẩy
Bài thơ sau có phải tự sự Suy nghĩ trả
lời
không ?
Yêu cầu HS kể miệng câu Kể lại
chuyện trên
(y/c:Tôn trọng mạch kể trong bài HS chú ý.
thơ.)
GV hướng dẫn HS về nhà làm
BT 3
Bài 3: - Văn bản 1 là một bản
tin, nội dung kể lại cuộc khai
mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ HS chú ý.
3 tại thành phố Huế chiều 3-42002.
- Văn bản 2: Đoạn văn “Người
Âu Lạc đánh quân Tần xâm lược
là một bài trong LS lớp 6
Cả hai văn bản dều có mội dung
tự sự với nghĩa kể chuyện, kể
việc.
2
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
3
häc: 2012 - 2013
Gi¸o ¸n:
- Bài học: ( Ghi nhớ: SGK –
tr28)
II. Luyện tập
Bài 1: Truyện kể diễn biến tư
tưởng của ông gìa mang màu
sắc hóm hỉnh; kể theo trình
tự thời gian, các sự việc nối
tiếp nhau, kết thúc bất ngờ;
thể hiện tư tưởng yêu cuộc
sống, dù kiệt sức thì sống
cùng hơn chết.
Bài 2:
- Đây là bài thơ tự sự
- Bài thơ kể chuyện bé Mây
và mèo con rủ nhau bẫy
chuột nhưng mèo tham ăn
quá nên đã mắc vào bẫy.
Hoặc đúng hơn là mèo thèm
quá đã chuôi vào bẫy ăn
tranh phần của chuột và ngủ
ở trong bẫy.
- Tuy diễn đạt bằng thơ năm
tiếng nhưng bài thơ đã kể lại
một câu chuyện có đầu, có
cuối, có nhân vật, chi tiết,
diễn biến sự việc nhằm mục
đích chế giễu tính tham ăn
của mèo đã khiến mèo tự sa
bẫy của chính mình ⇒ Bài
thơ tự sự.
N¨m
Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngữ văn
Giáo án:
T s õy cú vai trũ gii thiu,
tng thut, k chuyn thi s
hay LS.
D. Cng c: (2p)
- Khỏi quỏt ni dung bi hc.
- Nm c im chung ca phng thc t s
E. Dn dũ: (1p)
- Hc thuc ni dung phn ghi nh.
- Hon thnh cỏc bi tp vo v BT.
- Son bi: Sn Tinh-Thu Tinh
Ngày soạn: 3/ 9 /2012
************************
5 / 9 /2012
Giáo viên: Hoàng Thị Tuyết
học: 2012 - 2013
2
4
Ngày dạy:
Năm
Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ng÷ v¨n
Tiết: 9 Văn bản:
Gi¸o ¸n:
SƠN TINH, THUỶ TINH
( Truyền thuyết)
A. Mục tiêu bài học.
⃰ Kiến thức:
- Hs hiểu được truyền thuyết Sơn Tinh , Thủy Tinh với các yếu tố kì diệu đã
phản ánh ước vọng chinh phục tự nhiên của người xưa .
- Từ cốt truyện có sẵn ,luyện cho hs trí tưởng tượng để hs sống trong thế
giới huyền ảo của truyền thuyết .
⃰ Kĩ năng:
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc , kể truyện , phân tích và cảm thụ các chi tiết
quan trọng và hình ảnh nỗi bật .
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài , tranh ảnh
- Dự kiến khả năng tích hợp : Phần tiếng việt qua bài “ Từ mượn”; Tập làm
văn qua bài Sự việc và nhân vật trong văn tự sự .
+ Học sinh : Học bài, Soạn bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (5p)
- Nêu ý nghĩa văn bản Thánh Gióng?
3. Bài mới: (36p)
* Giới thiệu bài: Dọc dãi đất hình chữ S, bên bờ biển Đông TBD nhân dân Việt
Nam ta, nhất là nhân dân miền Bắc, hàng năm phải đối mặt với mưa bảo, lũ lụt
hung dữ , khủng khiếp. Để tồn tại, chúng ta tìm mọi cách chiến thắng giặc nước.
Cuộc chiến tranh trường kì gian truân ấy đã được thần thoại hóa trong truyền
thuyết.
HĐ của GV
Gv hướng dẫn hs đọc truyện.
GV hướng dẫn hs tìm hiểu 1
số từ ngữ khó.
HĐ của HS
Nghe, đọc, nx
Tìm hiểu
Hãy xác định bố cục 3 phần Xác định bố cục
của truyện?
Yêu cầu hs kể truyện.
2
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ TuyÕt
5
häc: 2012 - 2013
Nội dung ghi bảng
I/ Đọc - tìm hiểu chung
+Từ khó:
+Bố cục: 3 đoạn
- Đoạn 1: Từ đầu → mỗi thứ
1 đôi: vua Hùng kén rể
- Đoạn 2: Tiếp → rút quân về:
Cuộc giao tranh giữa hai vị
thần
- Đoạn 3: Còn lại: Sự trả thù
hàng năm về sau của Thuỷ
Tinh.
+ Nhân vật :
N¨m