Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Hoa Hoc truong THPT Ha Huy Tap lan 1 nam 2017 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.13 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
(Đề gồm có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN I
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cu =64.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 3: Để thu được kim loại Pb từ dung dịch Pb(NO3)2 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây ?
A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Nilon-6
B. Xenlulozơ
C. Thủy tinh hữu cơ D. Lipit


Câu 5: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 7: Hòa tan 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 70%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 60%.
Câu 8: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
Câu 9: X là chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước, là loại đường phổ biến nhất, có
nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. X có tên gọi là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ?
A. Fe.

B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 11: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Hợp chất NH2-CH(CH3)-COOH có tên gọi là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 13: Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng bạc bám vào mặt kính của gương có giá trị là
A. 43,2 g.
B. 21,6 g.
C. 32,4 g.
D. 10,8 g.
Câu 14: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp
điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.

D. Na.
Câu 15: Etylfomat có mùi thơm đặc trưng của rượu rum. Công thức cấu tạo của etylfomat là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3 .
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Thủy phân 7,4 gam metylaxetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cặn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 8,2.
C. 8,8.
D. 12,6.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H8O2.
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 3,67 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn
Câu 21: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)3N
D. C6H5-NH2.
Câu 22: Chất nào sau đây ở trạng thái lỏng điều kiện thường?
A. Triolein.
B. Tripanmitin.
C. Tristearin.
D. Saccarozo
Câu 23: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. NH3.
B. CH3-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. C6H5-NH2.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnHnO2, với n  2.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch.
D. Hợp chất CH3COOH thuộc loại este.
Câu 25: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


C. CH3CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3CH(NH2)COOH.

Câu 26: Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH = CH2. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. X là este không no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2n – 2O2 ( n  3).
B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.
C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.
D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo
Câu 27: Cho 35,16 gam Gly-Ala-Phe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 52,62 g.
B. 48,3 g.
C. 43,92 g.
D. 54,78 g.
Câu 28: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết:
X + NaOH  Y + CH4O; Y + HCl (dư)  Z + NaCl
CTCT của X và Z lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

;

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ

VN 2 :VO2 =4:1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 90,0.
B. 50,0.
C. 5,0.
D. 10,0.
Câu 30: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu
được dung dịch chứa 10,43 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 19,05%.
B. 23,73%.
C. 19,18%.
D. 9,52%.
Câu 31: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học .

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Câu 32: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu(NO3)2; 0,01 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol HCl. Dung
dịch X hòa tan tối đa bao nhiêu gam Mg? Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-.
A. 2,4.

B. 2,28.
C. 2,88.
D. 3.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
(e) Cho lá Zn vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 34: Este X thuần chức, mạch hở có công thức phân tử là C8H12O4. Cho 25,8 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được 13,8 gam ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử là C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất
trong X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy
0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y,
nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,90.
B. 17,25.
C. 18,85.
D. 16,60.
Câu 36: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 82.
B. 84.
C. 80.
D. 86.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng
(3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng
(4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
(6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư
(7) Điện phân NaCl nóng chảy
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một
ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O.
Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,5.

B. 26.
C. 27,1.
D. 19,0.
Câu 39: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M. Khuấy đều cho đến
phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 1,232.
C. 8,04.
D. 12,32.
Câu 40: X, Y, Z là 3 peptit đều hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được
số mol CO2 nhiều hơn H2O là 0,16 mol. Đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (nX <
nY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối alanin và valin có tổng khối lượng
là 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 10%.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC
1

C

11


D

21

B

31

A

2

C

12

C

22

A

32

D

3

B


13

A

23

D

33

B

4

D

14

A

24

B

34

C

5


A

15

C

25

C

35

D

6

D

16

A

26

B

36

A


7

B

17

B

27

A

37

B

8

C

18

B

28

B

38


A

9

D

19

B

29

D

39

A

10

B

20

D

30

B


40

A

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 132



×