ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I – ĐS11
Câu 1.1.1 Tìm tập xác định D của hàm số y =
π
A. D = R \ + kπ , k ∈ Z .
2
π
C. D = R \ + k 2π , k ∈ Z .
2
1
cos x
B. D = R \ { 0} .
π
D. D = R \ k , k ∈ Z .
2
Lược giải:
π
+ kπ , k ∈ Z
2
Chọn B: Hàm số xác định ⇔ cos x ≠ 0 (do HS hiểu nhầm cos x là x )
π
Chọn C: Hàm số xác định ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k 2π , k ∈ Z
2
(do HS không thuộc công thức nghiệm)
π
Chọn D: Hàm số xác định ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k ∈ Z
2
(do HS thử với k = ±1 thấy thỏa điều kiện)
Chọn A: Hàm số xác định ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
Câu 1.1.1 Cho các hàm số
f ( x ) = −3cos x + 1, g ( x ) = 2sin x, h ( x ) = 5cot x, t ( x ) = 4 tan x . Mệnh đề nào sau đây sai
?
A. f ( x ) và h ( x ) là các hàm số lẻ.
B. g ( x ) và h ( x ) là các hàm số lẻ.
C. Chỉ có một hàm số chẵn.
D. Có đúng ba hàm số lẻ.
Lược giải:
Chọn A: f ( x ) là hàm số chẵn ⇒ mệnh đề A sai
Chọn B: Do HS thấy hệ số của sin x là 2 ⇒ g ( x ) là hàm số chẵn
Chọn C: Do HS xem hai hàm số g ( x ) và t ( x ) là các hàm số chẵn
Chọn D: Do HS nhận xét thấy có hai hàm số chẵn và hai hàm số lẻ
Câu 1.2.1 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos 2 x = −
A. x = ±
π
+ kπ , k ∈ Z .
3
B. x = ±
1
2
2π
+ k 2π , k ∈ Z .
3
C. x = ±
π
+ k 2π , k ∈ Z .
3
D. x =
π
+ kπ , k ∈ Z .
3
Lược giải:
1
2π
π
⇔ 2x = ±
+ k 2π ⇔ x = ± + kπ , k ∈ Z
2
3
3
1
2π
+ k 2π , k ∈ Z
Chọn B: cos 2 x = − ⇔ x = ±
2
3
(do HS không để ý cung LG lúc này là 2x )
1
π
Chọn C: cos 2 x = − ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ Z (do HS quên chia 2 cho số hạng sau)
2
3
1
π
Chọn D: cos 2 x = − ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2
3
(do HS thử bằng máy tính và không thuộc công thức nghiệm nên thiếu nghiệm)
Chọn A: cos 2 x = −
Câu 1.2.1 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x = sin x .
x = k 2π
x = k 2π
,( k ∈ Z ) .
A.
B.
π
2
π
π
2π , ( k ∈ Z ) .
x = + k
x
=
+
k
3
3
3
3
x = k 2π
,( k ∈ Z ) .
C. x = k 2π , k ∈ Z .
D.
x = k 2π
3
Lược giải:
x = k 2π
2 x = x + k 2π
⇔
,( k ∈ Z )
Chọn A: sin 2 x = sin x ⇔
x = π + k 2π
2
x
=
π
−
x
+
k
2
π
3
3
Chọn B: Do HS sai kí hiệu
Chọn C: sin 2 x = sin x ⇔ 2 x = x + k 2π ⇔ x = k 2π , ( k ∈ Z )
(do HS không thuộc bài nên thiếu nghiệm)
x = k 2π
2 x = x + k 2π
⇔
,( k ∈ Z )
Chọn D: sin 2 x = sin x ⇔
x = k 2π
2 x = − x + k 2π
3
(do HS nhầm công thức nghiệm của cos u = cos v )
1
y=
1
Câu 1.1.2 Tìm tập xác định D của hàm số
sin x −
2
5π
π
π
+ k 2π , k ∈ Z .
A. D = R \ + k 2π ;
B. D = R \ + k 2π , k ∈ Z .
6
6
6
1
C. D = R \ .
2
π
D. D = R \ ± + k 2π , k ∈ Z .
6
Lược giải:
π
x
≠
+ k 2π
1
1
6
,k ∈ Z
Chọn A: Hàm số xác định ⇔ sin x − ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ⇔
2
2
x ≠ 5π + k 2π
6
1
1
π
Chọn B: Hàm số xác định ⇔ sin x − ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ⇔ x ≠ + k 2π , k ∈ Z
2
2
6
(do HS không nhớ công thức nghiệm nên thiếu điều kiện)
1
1
Chọn C: Hàm số xác định ⇔ sin x − ≠ 0 ⇔ sin x ≠ (do HS hiểu nhầm sin x là x )
2
2
1
1
π
Chọn D: Hàm số xác định ⇔ sin x − ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ⇔ x ≠ ± + k 2π , k ∈ Z
2
2
6
(do HS nhầm công thức nghiệm của cos u = cos v )
Câu 1.1.2 Cho hàm số y = 2sin 2 x + 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
A. min ( y ) = 5.
B. min ( y ) = 3.
C. min ( y ) = 7.
D. min ( y ) = −3.
Lược giải:
Chọn A: 0 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 5 ≤ y ≤ 7
Chọn B: −1 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 3 ≤ y ≤ 7 (do không có kiến thức cơ bản nên sai đk ban đầu)
Chọn C: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 7 ≤ y ≤ 7
(do HS sai tại phép biến đổi sin x ≥ −1 ⇒ sin 2 x ≥ 1 )
Chọn D: Do HS không biết giải dạng toán này nên HS chọn số nhỏ nhất trong các
phương án, lại phù hợp với phép trừ của hai hệ số 2 − 5 = −3
3
Câu 1.2.2 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x cos x −
÷= 0 .
2
π
π
x = 2 + kπ
x = 2 + kπ
,( k ∈ Z ) .
,( k ∈ Z ) .
A.
B.
π
x = ± π + k 2π
x = ± + k 2π
6
6
π
x = 2 + k 2π
,( k ∈ Z ) .
C.
π
x = + k 2π
6
π
x = 2 + k 2π
,( k ∈ Z ) .
D.
π
x = + k 2π
6
Lược giải:
π
cos x = 0
x = + kπ
3
2
⇔
,( k ∈ Z )
Chọn A: cos x cos x −
÷= 0 ⇔
3
π
2
cos x =
x = ± + k 2π
2
6
Chọn B: Do HS sai kí hiệu
π
cos x = 0
x = + k 2π
3
2
⇔
,( k ∈ Z )
Chọn C: cos x cos x −
÷= 0 ⇔
3
π
2
cos
x
=
x = + k 2π
2
6
(do HS không thuộc bài nên thiếu nghiệm ở phương trình cos x = 0 )
Chọn D: Do HS sai kí hiệu
Câu 1.2.2 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x + cos3 x = 0 .
π
π
π
x
=
+ kπ
x
=
+
k
2
4
2 , k ∈Z .
,( k ∈ Z ) .
(
)
A.
B.
x = π + k π
x = π + kπ
6
3
2
π
π
C. x = + kπ , ( k ∈ Z ) .
D. x = + k 2π , ( k ∈ Z ) .
2
2
Lược giải:
π
π
x = 4 + k 2
,( k ∈ Z )
Chọn A: cos x + cos3 x = 0 ⇔ 2cos 2 x cos x = 0 ⇔
x = π + kπ
2
π
x = + kπ
cos x = 0
2
⇔
,( k ∈ Z )
Chọn B: cos x + cos3 x = 0 ⇔
cos3 x = 0
x = π + k π
6
3
(do HS không định hướng được cách giải nên có nhận xét sai)
π
Chọn C: cos x + cos3 x = 0 ⇔ cos x + 3cos x = 0 ⇔ 4cos x = 0 ⇔ x = + kπ
2
(do HS phân tích sai từ công thức cos3 x = 3cos x )
π
Chọn D: cos x + cos3 x = 0 ⇔ cos x + 3cos x = 0 ⇔ 4cos x = 0 ⇔ x = + k 2π
2
(do HS phân tích sai từ công thức và không thuộc công thức nghiệm)
Câu 1.1.3 Tìm tập xác định D của hàm số y =
π
π
A. D = R \ + kπ ; − + kπ , k ∈ Z .
4
2
π
C. D = R \ − + kπ , k ∈ Z .
4
1
tan x + 1
B. D = R \ { −1} .
π
π
D. D = R \ + k 2π ; − + kπ , k ∈ Z .
4
2
Lược giải:
π
x ≠ + kπ
cos x ≠ 0
2
⇔
,k ∈ Z
Chọn A: Hàm số xác định ⇔
tan
x
≠
−
1
π
x ≠ − + kπ
4
Chọn B: Hàm số xác định ⇔ tan x ≠ −1 (do HS hiểu nhầm tan x là x )
π
Chọn C: Hàm số xác định ⇔ tan x ≠ −1 ⇔ x ≠ − + kπ
4
(do HS quên đặt điều kiện để tan x tồn tại)
π
x ≠ + k 2π
cos x ≠ 0
2
⇔
,k ∈ Z
Chọn D: Hàm số xác định ⇔
tan x ≠ −1 x ≠ − π + kπ
4
(do HS không thuộc công thức nghiệm của phương trình cos x = 0 )
Câu 1.2.3 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình:
A. x =
π
+ kπ , ( k ∈ Z ) .
2
C. x = kπ , ( k ∈ Z ) .
sin 2 x
=0.
cot x + 1
π
,( k ∈ Z ) .
2
π
x
=
k
2
,( k ∈ Z ) .
D.
x = − π + kπ
4
B. x = k
Lược giải:
sin x ≠ 0
π
π
Chọn A: ĐK
, giải pt sin 2 x = 0 ⇔ x = k , so đk ⇒ x = + kπ , ( k ∈ Z ) .
2
2
cot x ≠ −1
π
Chọn B: Pt tương đương sin 2 x = 0 ⇔ x = k
(do HS không đặt điều kiện cho pt)
2
Chọn C: Pt tương đương sin 2 x = 0 ⇔ x = kπ
(do HS không đặt điều kiện cho pt và giải sai phương trình sin 2 x = 0 ⇔ x = kπ )
π
x=k
sin 2 x = 0
2
⇔
,( k ∈ Z ) .
Chọn D: Pt tương đương
cot x = −1 x = − π + kπ
4
(do HS không định hướng được cách giải nên cho cả tử và mẫu đều bằng 0 )
___________________________ HẾT ___________________________