ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
Người soạn: Nguyễn Văn Nhịn
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
Người phản biện: Trần Văn Ngạn
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
sin 2 x = −
Câu 1.2.1.NVNhin: Câu 1: Giải phương trình:
A.
π
x = − 12 + kπ , k ∈ ¢
.
x = 7π + kπ , k ∈ ¢
12
C.
B.
π
x = − 12 + kπ , k ∈ ¢
.
x = 5π + kπ , k ∈ ¢
12
1
2
π
x = 6 + k 2π , k ∈ ¢
.
x = − π + k 2π , k ∈ ¢
6
D.
π
x = 12 + kπ , k ∈ ¢
.
x = − π + kπ , k ∈ ¢
12
Lược giải:
π
2 x = − + k 2π
1
π
6
sin 2 x = − ⇔ sin 2 x = sin − ÷ ⇔
2
6
2 x = π + π + k 2π
6
π
x
=
−
+ kπ , k ∈ ¢
12
⇔
x = 7π + kπ , k ∈ ¢
12
Sai lầm thường gặp:
- Nhớ nhầm công thức nghiệm của pt:
- Tính toán sai
π
2 x = − 6 + k 2π
→
2 x = π − π + k 2π
6
cos x = cos α →
chọn C.
chọn B và D.
cos x = −
Câu 1.2.1.NVNHIN: Giải phương trình :
x=±
A.
x=
C.
5π
+ k 2π , k ∈ ¢.
6
3
.
2
x=±
B.
5π
+ k 2π , k ∈ ¢.
6
x=±
D.
π
+ k 2π , k ∈ ¢
6
5π
+ k π , k ∈ ¢.
6
Lược giải:
cos x = −
3
5π
5π
⇔ cos x = cos
⇔ x=±
+ k 2π , k ∈ ¢
2
6
6
Sai lầm thường gặp:
cos x = −
- Nhớ nhầm công thức:
- Không nhớ công thức nghiệm
3
π
⇔ cos x = cos − ÷ →
2
6
→
chọn C và D.
Câu 1.2.2.NVNHIN : Giải phương trình :
A.
C.
π
2π
x = 6 + k 3 , k ∈¢
.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
2
2π
x = k 3 , k ∈¢ .
x = k 2π , k ∈ ¢
chọn B
B.
D.
sin 2 x = cos x.
x = k 2π , k ∈ ¢
.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
3
3
π
2π
x = 6 + k 3 , k ∈ ¢
.
x = − π + k 2π , k ∈ ¢
2
Lược giải:
π
2π
π
x = +k
,k ∈¢
2 x = − x + k 2π
π
6
3
2
sin 2 x = cos x ⇔ sin 2 x = sin − x ÷ ⇔
⇔
.
2
x = π + k 2π , k ∈ ¢
2 x = π − π + x + k 2π
2
2
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai:
- Áp dụng sai:
- Áp dụng sai:
2 x = x + k 2π
sin 2 x = cos x ⇔
⇔ ... →
2 x = π − x + k 2π
2 x = x + k 2π
sin 2 x = cos x ⇔
⇔ ... →
2 x = − x + k 2π
Câu 1.2.2.NVNHIN : Cho phương trình :
để phương trình có nghiệm.
C.
m ≤ −4
m = −4
chọn C.
π
2 x = − x + k 2π
π
2
sin 2 x = cos x ⇔ sin 2 x = sin − x ÷ ⇔
⇔ .... →
2
2 x = − π + x + k 2π
2
cos x =
A.
chọn B.
hoặc
hoặc
m ≥ 1.
B.
m = 1.
D.
m < −4
m ≥ −4
hoặc
hoặc
chọn D.
2
m2 + 3
. Hãy tìm các giá trị của tham số m
m > 1.
m ≥ 1.
Lược giải:
cos x =
Phương trình
⇔
2
m + 3m
2
5
m2 + 3
có nghiệm
≤ 1 ⇔ 4 ≤ m 2 + 3m ⇔ m 2 + 3m − 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ −4 ∨ m ≥ 1.
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện
→
chọn B.
- Nhầm lẫn giữa việc giải bpt bậc hai và giải pt bậc hai
- Không nhớ pp giải bpt bậc hai
→
→
chọn C.
chọn D.
Câu 1.2.3.NVNHIN : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây vô nghiệm :
4sin x + m cos x = 5
A.
−3 < m < 3.
B.
m ≥ −3, m ≥ 3.
C.
D.
−3 ≤ m ≤ 3.
m < −3 ∨ m > 3.
Lược giải:
4
4sin x + m cos x = 5 ⇔
sin x +
m
5
16 + m
2
16 + m
cos x =
5
16 + m 2
5
5
⇔ cos α sin x + sin α cos x =
⇔ sin ( x + α ) =
( *)
16 + m 2
16 + m 2
⇔
16 + m
2
2
> 1 ⇔ 25 > 16 + m 2 ⇔ m 2 < 9 ⇔ −3 < m < 3
Pt(*) vô nghiệm
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện
→
chọn B.
- Xác định sai điều kiện và giải sai bpt
- Chọn nghiệm bpt sai
→
→
chọn C.
chọn D.
Câu 1.1.1.NVNHIN: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
y = cosx, y = sinx
A. Các hàm số
là những hàm số chẵn.
y = cosx, y = sinx
B. Các hàm số
có đồ thị là những đường hình sin.
y = cosx, y = sinx
C. Các hàm số
có cùng tập xác định.
y = tanx, y = sinx
D. Các hàm số
là những hàm số lẻ.
- Các phương án,B,C,D đúng theo lý thuyết.
Câu 1.1.1.NVNHIN: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ
y = sinπx
A.
.
T =2
?
B.
y = sin( x + 2)
.
y = cosx
C.
.
y = sin2x
D.
.
Lược giải:
T=
y = sinπx
Hàm số
2π
=2
π
tuần hoàn cới chu kì
.
Sai lầm thường gặp:
- Các phương án B, C:
T=
- Phương án D:
T = 2π
2π
=π
2
.
.
y = 5 − 2 cos 2 x ×sin 2 x .
Câu 1.1.2.NVNHIN: Tìm GTNN của hàm số
y = 5 − 2 cos x ×sin x
2
2
A. GTNN của
là
y = 5 − 2 cos x ×sin x
2
2
B. GTNN của
là
y = 5 − 2 cos 2 x ×sin 2 x
C. GTNN của
là
y = 5 − 2 cos 2 x ×sin 2 x
D. GTNN của
là
3 2
2
2
Lược giải:
Vì:
1
5 − 2Cos 2 xSin 2 x = 5 − sin 2 2 x
2
, ta có:
khi
x=±
khi
3 2
2
2
x=±
π
+ kπ , k ∈ ¢.
4
x=
khi
x=
khi
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4
π
+ k π , k ∈ ¢.
4
1
1
−1 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ sin 2 2 x ≤ 1 ⇒ − ≤ − sin 2 2 x ≤ 0
2
2
9
1
3 2
1
⇒ ≤ 5 − sin 2 2 x ≤ 5 ⇒
≤ 5 − sin 2 2 x ≤ 5
2
2
2
2
⇒ min y =
3 2
π
⇔ sin 2 2 x = 1 ⇔ sin 2 x = ±1 ⇒ x = ± + kπ , k ∈ ¢
2
4
Sai lầm thường gặp:
Biến đổi công thức sai:
5 − 2Cos 2 xSin 2 x = 5 − sin 2 2 x
, dẫn đến:
2 ≤ y = 5 − sin 2 2 x ≤ 5 →
-
chọn B
- Xác định sai: y đạt GTNN bằng
3 2
2
khi
sin 2 x = 1 →
- Biến đổi công thức sai và xác định điều kiện sai
→
chọn C
chọn D.
y = ( tan2x + cot 2x)
2
Câu 1.1.2.NVNHIN: Tìm tập xác định của hàm số
A.
C.
π
D = ¡ \ k | k ∈ ¢
4
π
D = ¡ \ k | k ∈ ¢
2
.
.
B.
D.
.
π
D = k | k ∈ ¢
4
.
π
π
D = ¡ \ + k | k∈ ¢
2
4
.
Lược giải:
2x ≠ k
ĐKXĐ:
π
π
π
⇔ x ≠ k , k ∈ ¢ . D = ¡ \ k | k ∈ ¢
4
2
4
.
Sai lầm thường gặp:
- Chọn phương án B khi học sinh giải đúng, kết luận thiếu
- Chọn phương án C khi học sinh quên đặt điều kiện cho
π
¡ \ k | k ∈ ¢
4
tan2x
xác định.
.
- Chọn phương án D khi học sinh chỉ đặt điều kiện cho
tan2x
xác định.
Câu 1.1.3.NVNHIN: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = cos2 x + 4
?
y = 1− sin2x
A.
.
B.
y = 3 sin3x
C.
y = 2sinx + 1
.
y = 5cos4x
.
D.
.
Lược giải:
cos2 x + 4 ≥ 4 ⇒ cos2 x + 4 ≥ 2
y = cos2 x + 4
. GTNN của
•
•
•
•
là 2 .
y = 2sinx + 1≤ 3
y = 2sinx + 1
. GTLN của
là 3.
y = 3 sin3x ≤ 3
y = 3 sin3x
. GTLN của
y = 5cos4x ≤ 5
3
là
y = 5cos4x
. GTLN của
là
y = 1− sin2x ≤ 2
y = 1− sin2x 2
. GTLN của
là .
Sai lầm thường gặp:
y = 2sinx + 1≤ 2
- Chọn phương án B nếu học sinh giải sai:
- Chọn phương án C nếu học sinh giải sai:
- Chọn phương án D nếu học sinh giải sai:
.
cos2 x+ 4 ≥ 3
.
cos2 x+ 4 ≥ 5
.
.
5
.