ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 11
Câu 1.2.1 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x = 1 .
A. x =
π
+ k 2π .
2
B. x = −
D. x =
C. x = π + k 2π .
π
+ k 2π .
2
π
+ kπ .
2
Lược giải:
π
+ k 2π , k ∈ Z . Chọn A.
2
. Nếu chọn B, C, D do nhớ công thức sai.
. Vì sin x = 1 ⇔ x =
Câu 1.2.1 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x =
A. x = ±
π
+ k 2π .
3
B. x = ±
π
+ kπ .
3
D. x = ±
C. x = ±
Lược giải:
. Vì cosx =
π
+ kπ .
6
1
2
π
+ k 2π .
4
1
π
π
= cos ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ Z . Chọn A.
2
3
3
. Nếu chọn B, C, D do nhớ không đúng công thức nghiệm của phương trình.
Câu 1.1.1 Tìm tập xác định D của hàm số : y =
4sin x − 5
2 cos x
π
A. D = R \ + kπ , k ∈ Z .
B. D = R \ { 0} .
π
C. D = R \ + k 2π , k ∈ Z .
D. D = R \ { π + kπ , k ∈ Z } .
2
2
Lược giải:
. Hàm số xác định ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
+ kπ , k ∈ z. Chọn A
2
. Nếu chọn B do nhầm cos x ≠ 0 .
. Nếu chọn C, D do nhầm GPT cos x = o sai.
Câu 1.1.1 Tìm tập xác định D của hàm số : y = sin x + cos x
A. D = R.
B. D = R \ { kπ ; k ∈ Z } .
π
C. D = R \ + kπ , k ∈ Z .
2
D. D = ∅.
Lược giải:
. Hàm số y= sin x, y= cosx có tập xác định D=R. Chọn A .
. Nếu chọn B , C do nhầm TXĐ của tan và cot.
. Nếu chọn D không biết gì.
Câu 1.2.2 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 1 = 0 .
A. x =
π
+ kπ .
4
C. x =
π
+ k 2π .
4
B. x =
π
+ k 2π .
2
D. Phương trình vô nghiệm.
Lược giải:
. Vì sin2x - 1 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ 2 x =
π
π
+ k 2π ⇔ x = + kπ , k ∈ Z . Chọn A.
2
4
. Nếu chọn B, C do tính toán sai.
. Nếu chọn D thì không biết giải.
Câu 1.2.2 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 2cos 2 x − 1 = 0 .
π
π
A. x = ± + kπ .
B. x = ± + k 2π .
6
π
C. x = ± + k 2π . .
6
Lược giải:
.Vì 2cos2x-1 = 0 ⇔ cos 2 x =
3
π
D. x = ± + kπ .
3
1
π
π
π
= cos ⇔ 2 x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ , k ∈ Z . Chọn A.
2
3
3
6
. Nếu chọn B, C, D do tính toán sai.
Câu 1.2.2 Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 2cos 2 x = 3 .
π
π
A. x = ± + kπ .
B. x = ± + k 2π .
12
π
C. x = ± + k 2π .
4
6
π
D. x = ± + kπ .
6
Lược giải:
.Vì 2cos2x= 3 ⇔ cos 2 x =
3
π
π
π
= cos ⇔ 2 x = ± + k 2π ⇔ x = ± + kπ , k ∈ Z . Chọn A.
2
6
6
12
. Nếu chọn B, C, D do tính toán sai khi giải PTLG.
π
Câu 1.2.2 Tìm tập xác định D của hàm số : y = cot 2 x − ÷+ sin 2 x
4
π kπ
A. D = R \ + ; k ∈ Z .
8
2
B. D = ∅.
π
C. D = R \ + kπ ; k ∈ Z .
4
D. D = R.
Lược giải:
π
π
π kπ
.Hàm số xác định ⇔ sin 2 x − ÷ ≠ 0 ⇔ 2 x − ≠ kπ ⇔ x ≠ + , (k ∈ Z )
4
4
8 2
. Chọn A.
. Nếu chọn B, không giải được PTLG.
. Nếu chọn C do tính toán sai.
. Nếu chọn D thì HS dựa vào hàm số sin2x.
π
Câu 1.2.3 Nghiệm của phương trình 2 cos x − 2 = 0 trên đoạn − ;0 là:
2
π
B. − .
π
A. − .
4
2
π
C. − .
6
π
D. − .
3
Lược giải:
2
π
⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ¢
2
4
π
π
Vậy nghiệm của phương trình trên đoạn − ;0 là − . Chọn A
4
2
. Vì 2 cos x − 2 = 0 ⇔ cos x =
. Nếu chọn B, C, D do giải PTLG sai.
Câu 1.2.3 Tìm tập xác định D của hàm số : y =
π
+ kπ ; k ∈ Z .
4
A. D = R \ −
1 − cos 2 x
1 + sin 2 x
π
+ k 2π ; k ∈ Z .
2
B. D = R \ −
π
C. D = R \ + kπ ; k ∈ Z .
4
Lược giải:
D. D = ¡ .
cos 2 x ≤ 1;sin 2 x ≥ −1 . nên 1 − cos 2 x ≥ 0 và 1 + sin 2 x ≥ 0 . Do đó hàm số xác định khi và chỉ khi
π
π
sin 2 x ≠ −1 ⇔ 2 x ≠ − + k 2π ⇔ x ≠ − + kπ , k ∈ ¢. Chọn A.
2
4
. Nếu chọn B, C do tính toán sai khi GPTLG.
. Nếu chọn D quên điều kiện : 1 + sin 2 x ≠ 0