KIỂM TRA
HS1: - Viết công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Áp dụng rút gọn biểu thức: 2 8 + 3 18 − 4 32
HS2: - Viết công thức đưa thừa số vào trong dấu căn
- Áp dụng so sánh: 2 3 và 3 2
Tiết 11
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1. Ví dụ: khử mẫu của biểu thức lấy căn
2
2.3
2.3
6
a)
=
=
=
3.3
3
3
3.3
5a.7b
5a.7b
35ab
5a
=
=
=
b)
2
7b.7b
7b
7b
7b )
(
(a.b>0)
I. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2. Tổng quát: Với các biểu thức A, B ta có
A
=
B
A.B
B
( A.B ≥ 0; B ≠ 0 )
I. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
3. Áp dụng: khử mẫu của biểu thức lấy căn
4
3
3
a)
b)
c)
a > 0)
3 (
5
125
2a
a)
4
=
5
4.5
=
5.5
4.5
5
2
20
=
5
3
3
3.5
3.5
15
b)
=
=
=
=
2 2
125
25.5
25.5.5
25
5 .5
3
3.2a
c)
=
=
3
3
2a
2a .2a
3.2a
( 2a )
2
2
6a
=
2
2a
(a>0)
II. Trục căn thức ở mẫu
A
1. Dạng :
B
a) Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu
5
5 3
5 3 5 3 5
=
=
=
=
3
6
6
2 3 2 3. 3 2.3
II. Trục căn thức ở mẫu
A
1.Dạng :
B
b) Tổng quát: Với các biểu thức A, B ta có
A
A B
=
B
B
(B>0)
II. Trục căn thức ở mẫu
1.Dạng
:
A
B
5
2
;
(b > 0)
c) Áp dụng : Trục căn thức ở mẫu
3 8 b
5
5 2
5 2 5 2 5
•
=
=
=
=
2
12 12
3 8 3 8. 2 3.4
2
2 b 2 b
•
=
=
b
b
b. b
(b > 0)
II. Trục căn thức ở mẫu
C
2.Dạng :
A± B
a) Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu
10 ( 3 − 1)
10 ( 3 − 1)
10
=
=
= 5 ( 3 − 1)
3−1
3 + 1 ( 3 + 1) ( 3 − 1)
II. Trục căn thức ở mẫu
C
2.Dạng :
A± B
b) Tổng quát: Với các biểu thức A, B, C ta có
(
)
(
)
C A−B
C
=
2
A− B
A+ B
C A+B
C
=
A − B2
A−B
( A ≥ 0; A ≠ B )
2
( A ≥ 0; A ≠ B )
2
II. Trục căn thức ở mẫu
2.Dạng
C
A± B
:
c) Áp dụng:
Trục căn thức ở mẫu
(
)
5
2a
;
5 − 2 3 1− a
(
(a ≥ 0;a ≠ 1)
) (
5 5+ 2 3
5 5+ 2 3 5 5+ 2 3
5
•
=
=
=
25 − 12
13
5− 2 3 5− 2 3 5+ 2 3
(
)(
(
)
)
(
2a 1 + a
2a 1 + a
2a
•
=
=
1− a
1− a
1− a 1+ a
(
)(
)
)
)
II. Trục căn thức ở mẫu
C
3.Dạng :
A± B
a) Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu
6 5+ 3
6 5+ 3
6
=
=
= 3 5+ 3
5− 3
5− 3
5− 3 5+ 3
(
(
)(
)
)
(
)
(
)
II. Trục căn thức ở mẫu
C
3.Dạng :
A± B
b) Tổng quát: Với các biểu thức A, B, C ta có
(
)
(
)
C A− B
C
=
A− B
A+ B
C A+ B
C
=
A− B
A− B
( A ≥ 0;B ≥ 0; A ≠ B)
( A ≥ 0;B ≥ 0; A ≠ B)
II. Trục căn thức ở mẫu
3.Dạng
:
C
A± B
c) Áp dụng:
Trục căn thức ở mẫu
4
6a
;
(a>b>0)
7+ 5 2 a− b
4
4( 7 − 5)
4( 7 − 5)
•
=
=
= 2( 7 − 5)
7− 5
7 + 5 ( 7 + 5)( 7 − 5)
(
)
(
6a 2 a + b
6a 2 a + b
6a
•
=
=
4a − b
2 a− b 2 a− b 2 a+ b
(
)(
)
)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm chắc các công thức tổng quát của phép biến đổi
+ Khử mẫu của biểu thức lấy căn
+ Trục căn thức ở mẫu
- Xem lại các ví dụ đã chữa
- Làm các bài tập 48,49,50,51,52 <29,30-SGK>
+ BT 48,49 lưu ý phân tích mẫu ra thừa số ngun tố sau
đó nhân để có bình phương
+ BT 50,51,52 cần tìm biểu thức liên hợp của mẫu