Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54 KB, 3 trang )

Hóa 12 cơ bản
ÔN TẬP HỮU CƠ 12
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl fomat.
D. Metyl axetat.
Câu 2: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải
che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Propilen.
C. Acrilonitrin.
D. Vinyl axetat.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5–NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3–NH–CH3.
D. CH3–NH2.
Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O 2 (đktc), thu
được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 6,20.
D. 3,60.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.


B. 22,6.
C. 20,8.
D. 18,6.
Câu 7: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam
glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
Câu 8: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá
trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 13,1.

C. 12,0.
D. 16,0.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa
đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Câu 12: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Dung dịch I2

Hiện tượng
Có màu xanh tím

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Nước Br2

Có màu tím
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ,
anilin.
Câu 13: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH) 2, nước brom, dung dịch H2SO4 loãng đun nóng,
dung dịch AgNO3 trong NH3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được
một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản


Hóa 12 cơ bản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết
tủa. Tên gọi của este X là
A. Vinyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomat
Câu 15: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và pH các
dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
Chất
X
Y
Z
T
pH (dungdịch nồng độ 0,001M)
6,48

7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2
B. Z là CH3NH2
C. Y là C6H5OH.
D. X là NH3
Câu 16: Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H2N-(CH2)3-COOH.
B. H2N-(CH2)6-COOH. C. H2N-(CH2)4-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH
Câu 17: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH,
thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 18: Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerin (glixerol), glucôzơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là.
a. 3
b. 2
c. 4
d. 1
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O 2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 180.
D. 120.

Câu 20: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho
khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 21: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết
tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.
B. 112,5 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 22: Hợp chất hửu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng, phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na. 14,6 gam X
tác dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT của X là:
A. C2H4(COOCH3)2
B. (CH3COO)2C2H4
C. (C2H5COO)2CH2
D. A, B đúng
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần vừa đủ 100gam dung dịch NaOH 12%,
thu được 20,4gam muối của một axit hữu cơ và 9,2gam một rượu. Biết 1 trong 2 chất (rượu hoặc axit) tạo E là đơn
chức. Công thức của E là
A. (C2H3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. C3H5(COOC2H5)3.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 25: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là
A. 1107,5 gam
B. 1049,5 gam
C. 1120,5 gam
D. 1510,5 gam
Câu 26: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4);
CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)
A. (2) , (4), (6)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
Câu 27: Cho 13,6 gam hổn hợp Y gồm 2 este tác dụng với NaOH dư thu được một muối của axitcacboxylic và hổn
hợp hai ancol no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hổn hợp Y cần 33,6 lít O 2và thu
được 29,12lít CO2 và hơi nước (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử 2 este trong hổn hợp Y là.
A. C3H4O2 và C4H6O2
B. C2H2O2 và C3H4O2
C. C4H6O2 và C5H8O2
D. C4H8O2 và C5H10O2

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8g
B. 22,6g
C. 20,8g
D. 18,6g
Câu 29. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50
B. 18,75

C. 21,75
D. 28,25
Câu 30. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8g
B. 13,1g
C. 12,0g
D. 16,0g


Hóa 12 cơ bản



×