BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Phần 1: SỐ LIỆU GỐC VÀ SỐ LIỆU ĐO
1.1 Số liệu gốc:
Tọa độ mốc gốc:
X1 = 1000 + 50.i = 1250(m).
Y1 = 1000 – 50.i = 750(m).
Phương vị gốc:
α12 = 45o + i o = 50o .
Cao độ điểm gốc:
H1 = 10 + i = 15 (m).
- Với i là số thứ tự sinh viên trong tổ : i=5
1.2 Khu vực đo và Số liệu đo:
Khu vực đo: Tổ 2 được phân công đo lưới khống chế và đo chi tiết xung
quanh khu vực sau H6 và vườn ươm của khuôn viên trường đại học Bách
khoa TP.HCM cơ sở 2, DĨ AN
Kết quả đo được từ thực địa:
- Sổ đo góc, cạnh và chênh cao của lưới đường chuyền.
- Sổ chi tiết trong khu vực lưới khống chế.
- Bảng sơ họa trạm đo ( kèm sau báo cáo)
Yêu cầu về sai số khép của các trị đo như sau:
- Sai số khép góc: fβgh=10’’ (giây).
- Sai số đo chênh cao: fHgh=50.
Các số liệu đo như sau:
- Sổ đo cạnh:
Tên cạnh
Chiều dài
đo đi(m)
Chiều dài
đo về(m)
Chiều dài
trung bình
1-2
91.125
91.123
91.124
2-3
143.079
143.080
143.0795
3-4
96.695
96.693
96.694
4-1
142.478
142.480
142.479
1
∆S/S
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Trạm
Đo
Sổ đo góc bằng:
Vị trí
bàn độ
đứng
Hướng
ngắm
Số đọc bàn
độ ngang
2
4
4
2
2
4
4
2
2
4
4
2
2
4
4
2
0°0'0"
88°12'28"
268°11'28"
179°59'17"
45°00'00"
133°12'24"
313°11'54"
224°59'17"
90°00'00"
178°12'24"
358°11'54"
269°59'27"
135°00'00"
223°12'26"
43°12'26"
314°59'23"
Hướng
ngắm
Số đọc bàn
độ ngang
Trị số góc
nửa lần đo
Trái
3
1
0°0'0"
94°01'06"
94°01'06"
Phải
1
3
274°00'01"
179°58'56"
94°01'05"
Trái
3
1
45°00'00"
139°01'07"
94°01'07"
1
3
3
1
319°01'07"
224°59'17"
90°00'00"
184°01'06"
Trái
1
Phải
Trái
1
Phải
Trái
1
Phải
Trái
1
Phải
Vị trí
Trạm
bàn độ
Đo
đứng
2
2
Phải
2
Trái
Trị số góc
nửa lần đo
Trị số góc 1
lần đo
Trị số góc
trung bình
88°12'28"
88°12'34"
88°12'40"
88°12'24"
88°12'30.5"
88°12'37"
88°12'29.125"
88°12'24"
88°12'25.5"
88°12'27"
88°12'26"
88°12'26.5"
88°12'27"
Trị số góc
1 lần đo
Trị số góc trung
bình
94°01'05"
94°01'06"
94°01'05"
94°01'06"
2
94°01'06.125"
94°01'6.5"
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
1
3
3°59'54"
269°58'47"
3
1
1
3
135°00'00"
229°01'06"
49°00'03"
314°58'56"
Phải
Trái
2
Phải
Vị trí
Trạm bàn
Đo
độ
đứng
94°01'07"
94°01'06"
94°01'6.5"
94°01'07"
Hướng
ngắm
Số đọc bàn
độ ngang
Trị số góc
nửa lần đo
Trái
2
4
0°0'0"
85°45'46"
85°45'46"
Phải
4
2
265°45'19"
179°59'23"
85°45'54"
Trái
2
4
45°00'00"
130°45'46"
85°45'46"
Phải
4
2
310°45'18"
224°59'25"
85°45'53"
Trái
2
4
90°00'00"
175°45'40"
85°45'40"
Phải
4
2
184°12'52"
269°59'06"
85°45'43"
2
4
4
2
135°00'00"
220°45'49"
40°40'49"
314°59'09"
3
3
3
Trái
3
Phải
Trị số góc
1 lần đo
Trị số góc
trung bình
85°45'50"
85°45'49.5"
85°45'46.375"
85°45'41.5"
85°45'49"
85°45'44.5"
85°45'40"
3
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Vị trí
Trạm
bàn độ
Đo
đứng
Hướng
ngắm
Số đọc bàn
độ ngang
Trị số góc
nửa lần đo
Trái
3
1
0°0'0"
92°00'15"
92°00'15"
Phải
1
3
271°59'45"
179°59'45"
92°00'21"
Trái
3
1
45°00'00"
137°00'24"
92°00'24"
Phải
1
3
316°59'20"
224°59'06"
92°00'14"
Trái
3
1
90°00'00"
182°00'23"
92°00'23"
Phải
1
3
1°59'25"
269°59'08"
92°00'17"
3
1
1
3
135°00'00"
227°00'20"
46°59'28"
314°59'10"
4
4
4
Trái
4
Phải
-
Trạm
đo
Điể
m
dựn
g
mia
1
1-2
2
2-C
2
Trị số góc 1
lần đo
Trị số góc
trung bình
92°00'18"
92°00'19"
92°00'19.25"
92°00'20"
92°00'20"
92°00'20"
92°00'20"
Sổ đo chênh cao:
Mia sau
(mm)
Lần
đo
L1
T
G
D
2860
2574
2291
L2
T
G
56.900
0612
L2
0439
0265
1714
1500
Số hiệu
chỉnh
(m)
Chênh
cao hiệu
chỉnh h
(m)
2.137
0.0012
15
0.7345
-0.001
17.1358
TB
(m)
2.135
2.139
37.300
4
Một
lần đo
(m)
34.700
0469
1873
Chênh cao
D
2608
L1
L1
Chiều
dài
đoạn
đo (m)
Mia trước
(mm)
0.734
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
L2
C
C
C-3
3
3
3-4
4
4
4-B
B
B
B-1
1
1804
L1
1144
L2
L1
1969
1753
1538
43.100
1162
L2
0990
0821
34.100
1160
0591
L2
0333
0079
51.200
0431
L1
2292
L2
2065
1839
45.300
2164
1056
L2
0928
0788
26.800
1123
L1
2028
L2
L1
L2
L1
33.500
1926
L1
L1
0809
1069
L2
L1
0977
1794
1562
46.600
1988
1100
0898
0761
40.800
L2
1928
0.763
0.7645
-0.001
-1.7325
-0.0013
-0.8655
-0.001
0.766
-1.732
1781
29.600
1794
Ʃ
-1.733
-0.866
-0.865
-1.030
-1.0315
-0.001
-1.033
0.0065
- Sổ đo chi tiết:
Trạm đo: 4
Điểm ngắm chuẩn :1
Chiều cao máy: 1.461m
ST
T
1
2
3
Bàn độ
ngang
Bàn độ
đứng
BĐN: 0°00’00”
Số đọc mia(mm)
Trên
Giữa
Dưới
Ghi chú
355 o09’07” 90°00’04”
1330
1147
0962
Hố ga
355 o20’09” 89°59’55”
351 o
90°00’04”
1341
1143
1181
0955
1021
0767
Mép ngoài vỉa hè
Mép trong vỉa hè
5
18.6328
16.899
0692
2077
0.735
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
15’54”
345 o
45’51”
90°00’00”
1288
1184
1087
Mép trong vỉa hè
344°45’58” 90°00’00”
1208
1046
0885
Mép đường đi
338°13’22” 90°00’00”
1187
1040
0891
Mép đường đi
346°54’33” 89°59’51”
1243
1100
0956
Cây
332°52’16” 90°00’00”
1135
0994
0850
Mép đường đi
335°08’02” 89°59’57”
1143
0987
0832
Cây
328°04’04” 89°59’57”
1075
0936
0795
Mép đường đi
Cây
340°19’40” 89°59’57”
1276
1172
1076
332°29’58” 89°59’47”
1203
1078
0954
Mép đường đi
329°56’27” 89°59’45”
1337
1260
1184
Cây
323°17’03” 89°59’41”
1088
0955
0825
Mép đường
344°03’07” 89°59’52”
1382
1326
1273
Hố ga
323°10’04” 89°59’56”
1328
1264
1199
Mép đường
304°17’11” 89°59’48”
1186
1127
1068
Mép đường
315°19’24” 89°59’57”
1267
1198
1141
Mép dường
283°47’47” 89°59’53”
0962
0877
0793
Cống
290°29’38” 89°59’50”
0879
0781
06683
Trụ
278°53’07” 89°59’44”
0947
0841
0736
Mép đường
282°09’30” 89°59’38”
0790
0668
0546
280°09’38” 89°59’41”
1002
0871
0741
Trụ
Giao nhau hai
đường đi
265°07’25” 89°59’21”
0778
0631
0484
Cột điện
267°39’22” 89°59’17”
265°40’10” 89°5918”
0699
0658
0519
0505
0338
0328
Mép đường
Cột điện
6
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
273°47’09” 89°59’36”
0871
0698
0523
Mép đường
267°42’03” 89°59’39”
0911
0736
0563
Mép bồn hoa
266°40’07” 89°59’41”
1088
0915
0742
Mép đường
284°43’27” 89°59’40”
1152
1095
1037
Cột điện
272°33’33” 89°59’36”
1216
1186
1156
Cống
303°21’03” 89°59’53”
1163
1108
1054
Cống
262°29’35” 89°59’41”
1411
1383
1356
267°58’53” 89°59’41”
1287
1254
1222
334°46’34” 90°00’01”
1418
1398
1377
Mép đường
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
262°17’57” 89°59’45”
1396
1361
1326
Mép đường
341°45’39” 89°59’55”
1496
1475
1453
Mép đường
281°50’04” 89°59’49”
1466
1452
1438
Mép đường
345°21’43” 90°00’06”
1378
1324
1269
Cống
221°36’46” 89°59’39”
1364
1336
1307
200°46’12” 89°59’31”
1288
1242
1193
Tim đường
Mép ngoài bồn
hoa
261°16’08” 89°59’21”
0959
0778
0598
212°13’03” 89°58’59”
1293
1247
1197
255°46’20” 89°59’13”
0871
0677
0482
207°19’28” 89°58’59”
1223
1170
1116
253°43’20” 89°59’15”
0830
0632
0433
Tim đường
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
246°42’08” 89°59’18”
0787
0664
0542
Cột đèn
7
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
248°37’28” 88°09’46”
2238
2029
1823
Tim đường
196°05’55” 88°09’46”
1782
1711
1639
Tim đường
244°35’49” 87°57’54”
2600
2383
2164
Mép đường
156°08’01” 91°01’09”
1394
1303
1212
125°59’15” 88°15’53”
1990
1918
1848
Mép đường
Mép trong bồn
hoa
88°07’23”
89°06’11”
2043
1975
1908
126°32’45” 89°08’32”
1814
1373
1662
81°57’57”
89°08’20”
1893
1840
1787
121°19’51” 89°08’37”
1817
1746
1672
Mép đường
Mép ngoài bồn
hoa
63°59’48”
89°08’19”
1826
1778
1733
Mép đường
123°00’13” 89°08’39”
1643
1567
1492
Cột đèn
61°46’35”
89°08’23”
1791
1702
1009
Cột điện
40°35’39”
89°08’54”
1655
1583
1511
Cống
53°44’38”
89°09’56”
1801
1717
1632
Mép đường
44°59’16”
89°09’48”
1726
1646
1568
Mép đường
10°06’21”
89°09’31”
1655
1568
1479
Tim đường
11°09’22”
89°09’33”
1883
1699
1512
Mép đường
10°54’07”
89°09’29”
1750
1548
1346
Cột đèn
12°27’37”
89°09’34”
1744
1551
1361
65°44’44”
89°10’12”
1794
1755
1693
Cống
Mép trong bồn
hoa
Mép trong bồn
hoa
87°21’51”
89°10’23”
1891
1823
1756
Trạm đo: 1
Điểm ngắm chuẩn: 2
8
Mép đường
Mép trong bồn
hoa
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Chiều cao máy: 1.425m
ST
T
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
BĐN: 0°00’00”
Số đọc mia(mm)
Trên
Giữa
Dưới
Bàn độ
ngang
Bàn độ
đứng
6°68’21”
92°14’18”
1291
1225
1158
Tim đường
348°01’49” 92°14’19”
1249
1196
1142
Mép ngoài vỉa hè
336°07’45” 92°14’35”
1265
1224
1183
Mép ngoài vỉa hẻ
341°34’50” 92°14’19”
0944
0889
0836
316°40’20” 92°14’16”
1212
1170
1127
Cột đèn
Mép ngoài vỉa
hè
351°24’58” 92°14’15”
0637
0458
0281
Cột đèn
330°48’26” 92°14’11”
0999
0945
0890
Mép trong vỉa hè
301°57’35” 92°14’04”
0779
0698
0613
Mép trong vỉa hè
293°42’29” 90°00’00”
1569
1499
1428
Mép ngoài vỉa hè
292°21’49” 89°37’19”
1722
1642
1558
Mép ngoài vỉa hè
297°26’43” 89°37’09”
1821
1726
1629
Mép ngoài vỉa hè
300°40’06” 89°37’19”
1548
1455
1363
Cột đèn
224°07’51” 89°36’19”
1310
1232
1148
Mép ngoài vỉa hè
223°34’03” 89°36’17”
1254
1143
1031
Mép ngoài vỉa hè
226°54’27” 89°36’19”
1289
1191
1092
Mép ngoài vỉa hè
220°22’53” 89°36’11”
0904
0795
0680
Cột đèn
218°39’32” 89°36’14”
1008
0909
0811
Mép trong vỉa hè
193°35’25” 89°35’44”
0971
0893
0817
Mép trong vỉa hè
201°19’40” 89°35’59”
1242
1180
1118
Mép ngoài vỉa hè
189°53’16” 89°35’57”
1218
1157
1096
Mép ngoài vỉa hè
184°53’16” 89°35’48”
167°22’48” 89°35’53”
0851
1260
0772
1173
0693
1082
Cột đèn
Tim đường
9
Ghi chú
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
180°41’59” 89°35’57”
1188
1112
1037
Mép trong vỉa hè
147°11’37” 89°36’03”
1328
1230
1132
Cột đèn
144°30’50” 89°35’54”
1358
1265
1172
Cống
143°30’56” 89°35’47”
1493
1411
1329
Mép trong vỉa hè
111°42’19” 89°36’10”
1774
1690
1606
Mép trong vỉa hè
108°15’05
89°36’10”
1847
1735
1626
Cống
91°57’11”
89°35’21”
1976
1868
1760
Tim đường
75°07’48”
89°35’27”
1882
1781
1680
Hố ga
123°57’29” 89°35’13”
1614
1540
1466
Mép trong vỉa hè
81°15’46”
90°00’00”
2159
1947
1732
Cột đèn
81°50’45”
90°00’00”
2393
2125
1853
Hố ga
118°17’46” 89°59’34”
1521
1425
1328
Mép trong bồn cỏ
94°44’55”
91°19’25”
1698
0827
1654
Hố ga
126°28’40” 91°19’04”
0983
0895
0808
Mép ngoài vỉa hè
77°58’02”
91°19’42”
1414
1317
1223
Mép trong vỉa hè
68°56’04”
91°19’49”
1242
1144
1046
Mép trong vỉa hè
54°25’59”
91°19’49”
1302
1224
1147
Mép ngoài vỉa hè
40°53’45”
91°19’52”
1352
1271
1188
Mép trong bồn cỏ
33°03’15”
91°19’52”
1403
1326
1251
Cột đèn
26°29’39”
91°19’56”
1446
1354
1261
Hố ga
29°12’37”
91°19’52”
1566
1488
1414
Mép đường
13°27’08”
92°20’01”
1614
1457
1302
Hố ga
Trụ
34°13’22”
91°19’53”
1608
1473
1337
10
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Trạm đo: 2
Điểm ngắm chuẩn: 3
Chiều cao máy: 1.487m BĐN: 0°00’00”
STT
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
Số đọc mia(mm)
Trên
Giữa
Dưới
Ghi chú
89°36’47”
1406
1208
1009
Cột điện
182°13’50”
90°37’00”
0821
0610
0400
Mép đường
183°46’32”
90°36’58”
0679
0475
0270
Hố ga
186°13’46”
90°37’00”
0611
0401
0190
Mép trong vỉa hè
187°33’48”
90°18’52”
1182
1101
1019
Mép đường
218°18’31”
90°21’22”
1302
1273
1244
Cột điện
149°09’43”
89°36’42”
1343
1249
1154
Điểm độ cao
208°36’22”
90°56’56”
1228
1178
1128
Mép trong vỉa hè
125°31’10”
88°21’50”
1616
1427
1238
Cột đèn
126°42’48”
88°21’46”
1949
1755
1561
Mép ngoài vỉa hè
123°26’14”
88°21’44”
1651
1466
1281
Mép trong vỉa hè
127°45’32”
87°41’24”
2316
2138
1963
Mép ngoài vỉa hè
123°30’49”
89°16’42”
1063
0882
0701
Mép trong vỉa hè
125°36’41”
90°15’31”
0770
0606
0440
Mép ngoài vỉa hè
123°02’54”
90°07’50”
0556
0378
0200
Mép trong vỉa hè
112°15’09”
89°41’56”
0752
0691
0431
Mép ngoài vỉa hè
109°07’19”
88°50’18”
1466
1317
1168
Mép ngoài vỉa hè
112°13’46”
88°50’14”
1238
1078
0917
Mép trong vỉa hè
105°02’37”
88°50’10”
1490
1330
1170
Mép ngoài vỉa hè
110°53’54”
88°50’11”
1218
1057
0894
Mép trong vỉa hè
Bàn độ
ngang
Bàn độ
đứng
183°29’26”
11
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
107°01’49”
88°50’11”
1192
1032
0871
Cột đèn
109°50’29”
88°50’12”
1231
1067
0902
Mép trong vỉa hè
98°43’00”
88°50’13”
1562
1418
1273
Tim đuòng
85°00’49”
88°50’04”
1588
1452
1316
Cột đèn
79°12’57”
91°58’40”
0700
0596
0491
Mép ngoài vỉa hè
86°41’14”
91°08’47”
0600
0456
0314
Mép ngoài vỉa hè
62°07’23”
91°08’34”
1248
1146
1042
Mép ngoài vỉa hè
84°44’25”
89°49’54”
1077
0928
0780
Cống
57°34’41”
89°40’41”
1684
1571
1458
Cống
84°33’08”
89°41’05”
1228
1058
0888
Điểm độ cao
66°04’06”
89°40’41”
1590
1476
1361
Mép trong vỉa hè
80°09’31”
89°40’05”
1236
1098
0962
Mép trong vỉa hè
74°49’07”
89°40’41”
1404
1287
1171
Mép trong vỉa hè
31°41’40”
89°40’55”
0911
0735
0558
Điểm độ cao
71°15’29”
89°19’01”
1321
1270
1022
Điểm độ cao
53°09’29”
89°18’40”
1811
1719
1628
Tim đường
46°06’27”
89°18’58”
1729
1502
1274
Điểm độ cao
6°55’56”
93°22’14”
0910
0743
0776
Tim đường
22°19’49”
90°07’46”
2049
1800
1550
Cột đèn
14°08’32”
90°07’40”
1647
1475
1305
Cột đèn
21°56’11”
90°07’40”
2088
1831
1576
18°04’23”
90°07’44”
1831
1661
1489
18°11’49”
15°52’21”
90°07’42”
90°07’44”
1862
1807
1682
1640
1503
1472
Cống
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
12
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
12°33’45”
90°07’46”
1818
1651
1486
8°18’20”
90°07’48”
1882
1707
1532
9°30’04”
90°07’44”
1830
1663
1499
4°37’32”
90°11’29”
1123
0827
0530
3°09’45”
90°16’16”
2362
1941
1522
5°12’49”
90°16’16”
2180
1763
1342
3°03’41”
90°16’16”
2325
1912
1500
4°04’37”
90°16’11”
2322
1912
1502
Cột đèn
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
357°58’02”
90°17’30”
2236
1940
1643
Mép ngoài vỉa hè
356°37’57”
90°17’28”
1968
1728
1488
Cột đèn
356°13’46”
90°1739”
1931
1698
1461
Cống
353°25’16”
90°18’28”
1841
1622
1403
Mép trong vỉa hè
355°09’12”
90°17’25”
1872
1725
1574
Điểm độ cao
347°59’39”
90°17’28”
1651
1533
1416
Mép trong vỉa hè
355°08’55”
90°11’14”
1811
1696
1579
Mép ngoài vỉa hè
339°48’20”
91°40’25”
1304
1266
1227
Cột đèn
347°10’38”
93°41’05”
1157
1115
1072
Mép ngoài vỉa hè
333°50’00”
93°41’08”
1062
1029
0997
Cống
328°51’26”
93°41’09”
0905
0858
0811
Mép trong vỉa hè
Trạm đo : 3
Điểm ngắm chuẩn: 4
13
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Chiều cao máy: 1.514m
BĐN: 0°00’00”
177
Bàn độ
ngang
o
82 07’44’’
Bàn độ
đứng
o
89 36’38’’
Số đọc mia(mm)
Trên
Giữa
Dưới
1581
1166
0752
178
88o01’26’’
89o36’42’’
1753
1459
1165
179
90o54’41’’
89o36’37’’
1738
1443
1149
180
88o44’59’’
89o36’37’’
1623
1322
1041
1626
1353
1083
1757
1510
1263
1585
1397
1208
STT
181
182
183
o
89 13’41’’
o
89 22’07’’
o
90 30’15’’
o
o
89 36’37’’
o
89 36’36’’
o
89 36’33’’
o
184
79 51’24’’
89 36’27’’
1582
1360
1138
185
83o24’03’’
89o36’40’’
1656
1534
1411
o
o
186
75 53’04’’
89 36’29’’
1581
1454
1323
187
97o01’44’’
89o36’38’’
1554
1464
1373
o
o
188
73 55’34’’
89 36’24’’
1548
1426
1304
189
101o44’37’’
89o36’40’’
1550
1449
1348
190
69o58’56’’
89o36’25’’
1530
1407
1286
191
114o57’32’’
89o36’49’’
1756
1662
1567
192
65o52’40’’
89o52’30’’
1434
1311
1188
193
95o08’56’’
89o52’43’’
1618
1537
1458
194
63o17’56’’
89o52’35’’
1440
1310
1180
14
Ghi chú
Mép ngoài vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong vỉa
hè
Cột điện
Cống
Điểm đọ cao
Cột đèn
Mép ngoài bồn
hoa
Tim đường
Mép ngoài bồn
hoa
Cống
Mép ngoài bồn
hoa
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài bồn
hoa
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài vỉa
hè
Mép ngoài bồn
hoa
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
195
114o22’27’’
89o52’52’’
1806
1751
1695
196
107o30’35’’
89o52’56’’
1596
1501
1403
197
109o15’37’’
89o52’52’’
1706
1646
1587
198
111o07’58’’
89o52’52’’
1435
1335
1233
o
o
199
133 49’18’’
89 52’05’’
1804
1743
1683
200
131o26’00’’
89o52’59’’
1759
1652
1545
1686
1623
1556
201
o
120 57’02’’
o
o
89 52’51’’
o
202
134 26’32’’
89 53’02’’
1896
1771
1646
203
147o01’21’’
89o53’04’’
2044
1971
1900
204
140o21’36’’
89o53’03’’
1888
1792
1698
205
144o58’08’
89o53’02’’
1888
1816
1744
206
157o53’30’’
89o53’13’’
2244
2139
2032
207
155o33’52’’
89o53’10’’
2057
1951
1847
208
163o42’22’’
89o53’21’’
2006
1926
1846
1846
1730
1612
209
o
179 28’29’’
o
o
89 53’29’’
o
210
180 00’24’’
89 53’33’’
1736
1691
1646
211
185o38’16’’
89o53’29’’
1810
1744
1685
212
233o16’02’’
89o53’48’’
1758
1677
1596
o
o
213
254 28’11’’
89 53’41’’
1834
1784
1735
214
310o 53’49’’
89o53’19’’
1505
1460
1416
1386
1307
1228
215
o
313 53’14’’
o
89 53’13’’
15
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong vỉa
hè
Mép trong bồn
cỏ
Cống
Mép ngoài bồn
hoa
Cột điện
Cột đèn
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong bồn
cỏ
Mép ngoài bồn
cỏ
Mép ngoài vỉa
hè
Mép ngoài bồn
cỏ
Tim đường
Cột đèn
Mép ngoài bồn
hoa
Mép ngoài bồn
hoa
Cột đèn
Mép ngoài vỉa
hè
Tim đường
Cống
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
216
217
218
349o28’28’’
o
325 39’54’’
o
205 59’49’’
89o09’24’’
o
87 38’02’’
o
89 52’05’’
2188
2125
2205
2072
1941
0982
0801
0620
219
o
335 43’21’’
89 52’21’’
1385
1242
1101
220
17o52’23
89o51’53’’
0849
0630
0415
221
11o20’44’’
89o51’55’’
1048
0842
0639
222
12o35’27’’
89o51’58’’
0861
0625
0392
1185
1039
0890
1142
0988
0833
223
224
o
23 39’50’’
o
15 57’04’’
o
o
2250
o
89 51’58’’
o
89 52’03’’
o
225
30 31’58’’
89 51’55’’
1322
1178
1031
226
9019’29’’
89o52’08’’
1383
1241
1099
227
33o34’14’’
89o51’55’’
1355
1215
1073
228
10o29’58’’
89o52’03’’
1254
1109
0965
229
38o37’49’’
89o51’49’’
1416
1275
1135
230
13o52’17’’
89o51’58’’
1272
1146
1019
231
39o19’36’’
89o51’51’’
1480
1353
1225
o
o
232
25 03’48’’
89 51’46’’
1368
1253
1140
233
38o 17’22’’
89o51’49’’
1661
1543
1424
234
18o53’38’’
89o51’48’’
1475
1359
1244
235
47o57’13’’
89o51’50’’
1550
1436
1322
1490
1283
1075
236
o
59 36’35’’
o
89 51’57’’
16
Cột đèn
Cột đèn
Cột điện
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong vỉa
hè
Mép trong bồn
cỏ
Cống
Cống
Cột đèn
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài bồn
cỏ
Cống
Mép trong bồn
cỏ
Mép ngoài vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Tim đường
Cột đèn
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
237
51o21’54’’
89o51’58’’
1527
1345
1163
238
57o06’40’’
89o51’59’’
1675
1491
1308
Mép trong vỉa
hè
Mép ngoài vỉa
hè
Mô phỏng lưới đường chuyền: trường hợp góc định hướng đầu trùng
cạnh .
-
1.3 Nội dung yêu cầu:
• Bình sai lưới đường chuyền khép kín
• Lập sổ đo điện tử.
• Tính toán sổ đo điện tử và lưu vao file: chitiet.txt
• Hiển thị các điểm chi tiết (theo mã đặc điểm).
• Nội suy và vẽ đường đồng mức từ tập hợp các điểm độ cao nằm trong
khu đo.
Phần II: NỘI DUNG BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
BÀI 1: BÌNH SAI CHẶT CHẼ LƯỚI KHỐNG CHẾ
1.1 Yêu cầu bài toán:
Từng tổ sẽ tiến hành đo đạc lưới khống chế dạng khép kín trong khu
17
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
vực được giao.
Sau đó từng thành viên trong tổ sẽ viết một chương trình bình sai chặt
chẽ lưới khống chế bằng phần mềm MATLAB dựa vào bảng số liệu đo
góc, cạnh ngoài thực địa → tọa độ các điểm khống chế.
Bình sai độ cao dựa vào sổ đo cao → độ cao các điểm khống chế.
1.2 Phương pháp giải quyết:
Ta dùng thuật toán bình sai chặt chẽ để bình sai đường chuyền trên với
sự hỗ trợ của phần mềm Matlab.
Mô phỏng lưới thành đường chuyền phù hợp: trường hợp định hướng
đầu trùng cạnh đầu
Chương trình chính thực hiện theo sơ đồ khối sau:
STAR
Vẽ sơ đồ lưới ĐC
Đọc dữ liệu đo, số liệu gốc
từ file
END
Xuất kq vào file
Tính TĐ các điểm
Tính GĐH các cạnh
Hchỉnh vào trị đo
Tính gdh các cạnh
Góc đo không đạt
α tọa độ các điểm
Tính
18
VT số hiệu chỉnh
trị đo V
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Wβ = αn+1 - αd
Cạnh đo không đạt
Đ
Wx = Xn – Xc
Wy = Yn – Yc
Ws = sqrt(W2x + W2y)
•
VT sai số khép W
END
S
S
Đ
Ws/[s]<1/T
TLập MT trọng số
đảo Ql
END
Tính tọa độ trọng
tâm (ᶓ , ȵ)
Lợi ích của sơ đồ khối chương trình bình sai:
Sắp xếp thứ tự thuật toán mà ma trận làm được
Thành lập ma trận
hệ số B
viết chương trình dễ
•
dàng hơn.
• Nhận dạng dễ dàng các cấu trúc điều kiện chương trình.
• Phân chia công việc lớn
công việc nhỏ
chương trình con.
Độc lập với ngôn ngữ lập trình
có thể dùng cho nhiều ngôn ngữ
lập trình khác nhau.
Từ sơ đồ khối ta thấy chương trình bình sai lưới khống chế gồm 1
chương trình chính bschatche và 11 chương trình con sau: (toàn bộ
chương trình chính và chương trình con nộp trong đĩa CD)
-
Chương trình con đọc dữ liệu từ file dulieu.txt : doc_file
Chương trình con tính góc định hướng cạnh : tinh_dhuong
Chương trình con tính tọa độ các điểm : tinh_tdo
Chương trình con tính tọa độ trọng tâm : tinh_ttam
Chương trình con thành lập ma trận hệ số B : lap_B
Chương trình con thành lập ma trận trọng số đảo Ql : lap_Ql
Chương trình con hiệu chỉnh trị đo : hieuchinh
Chương trình con xuất kết quả vào file : xuat_kqua
Chương trình con vẽ sơ đồ lưới đường chuyền : ve_luoi
Chương trình con đổi đơn vị độ, phút, giây sang rad : dms2rad
Chương trình con đổi đơn vị rad sang độ, phút, giây : rad2dms
1.2.1 Chương trình con đọc dữ liệu từ file:
Định dạng file dữ liệu:
data.tx
Xd
Xc
N
β1
s1
t
yd
yc
mβ
β2
s2
Αd
Αc
a1
…
…
19a2
βn
sn
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Trong đó:
• xd, yd, xc, yc là tọa độ điểm gốc đầu và cuối đường chuyền
• Vì là đường chuyền khép kín nên xd = xc, yd = yc
• αd, αc là phương vị góc của cạnh đầu và cuối đường chuyền
• n là số góc trong đường chuyền
• mβ sai số đo góc
• a1 a2 các hệ số của sai số đo cạnh
• β1, β2…. βn các trị đo góc
• S1, S2…. Sn các trị đo cạnh
File dữ liệu trong bài tập:
Data.txt
1250.000
1250.000
4
94.0106125
91.124
750.000
50.0000
750.000
50.0000
10
5
5
85.4546375 92.001925 88.1229125
143.0795
96.694
142.479
Tham số nhập: không có
Tham số xuất: xd, yd, αd, xc, yc, αc, n, mβ, a1, a2, vector góc đo (gocdo),
vector cạnh đo (canhdo).
Tên chương trình con: docfile.
Nhiệm vụ: lấy ra các giá trị từ file data.txt.
1.2.2 Chương trình con tính góc định hướng cạnh:
Tham số nhập : αd, gocdo, n.
Tham số xuất : vector chứa góc định hướng : α
Tên chương trình : tinh_dhuong.
Nhiệm vụ : tính các góc định hướng của các cạnh trong lưới đường
chuyền . Từ đó tìm sai số khép góc trong chương trình chính.
1.2.3 Chương trình con tính tọa độ các điểm:
Tham số nhập : xd, yd, canhdo, alp, n.
Tham số xuất : dãy x, dãy y. (x,y là các vector).
Tên chương trình : tinh_tdo
20
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Nhiệm vụ : tính tọa độ tất cả các điểm trong đường chuyền. Từ tọa độ
điểm cuối tính được và tọa độ điểm gốc tìm sai số khép cạnh trong
chương trình chính.
1.2.4 Chương trình con tính tọa độ trọn g tâm:
Tham số nhập : x, y, n
Tham số xuất : xi, eta
Tên chương trình : tinh_ttam
Nhiệm vụ : tính tọa độ trong tâm phục vụ tính ma trận hệ số B.
1.2.5 Chương trình con thành lập ma trận hệ số B:
Tham số nhập : xi, eta, alp, n
Tham số xuất : ma trận B
Tên chương trình : lap_B
Nhiệm vụ: lập ma trận hệ số để tìm ra véc tơ số hiệu chỉnh trong
chương trình chính.
1.2.6 Chương trình con thành lập ma trận trọng số đảo Ql:
Tham số nhập : mb, a, canhdo, n
Tham số xuất : ma trận Q
Tên chương trình : lap_Ql
Nhiệm vụ : lập ma trận trọng số đảo tìm ra vector số hiệu chỉnh trong
chương trình chính.
1.2.7 Chương trình con hiệu chỉnh trị đo:
Tham số nhập : V, gocdo, canhdo, n
Tham số xuất : véc tơ góc sau bình sai(goc), véc tơ cạnh sau bình sai
(canh).
Tên chương trình : hieuchinh.
Nhiệm vụ : đưa các số hiệu chỉnh vào trị đo góc và cạnh. Tìm các góc
và cạnh sau bình sai.
1.2.8 Chương trình con đưa kết quả vào file:
Định dạng file kết quả:
21
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
kqua.txt
sai số khép góc
wβ
wβgh
Tham số nhập : wb,
sai số khép cạnh
gocdo,canhdo,
wx
wy
ws/[s] 1/T
Tham số
các trị đo góc và các góc sau
Tên chương
bình sai
Nhiệm vụ: ghi
1
β1
Vβ1
β1bs
2
β2
Vβ2
β2bs
khép canh và các
…
…
…
…
sai, tọa độ các
N
βn
Vβn
βnbs
các trị đo cạnh và các cạnh sau
file ketqua.txt.
bình sai
1.2.9 Vẽ sơ đồ
1
s1
Vs1
s1bs
2
s2
Vs2
s2bs
Tham số
…
…
…
…
Tham số
N
sn
Vsn
snbs
Tên chương
tọa độ các điểm sau bình
Nhiệm vụ:
sai
chế của khu
1
x1
y1
2
x2
y2
1.2.10 Chương
…
…
…
giây sang rad:
N
xn
yn
Tham số nhập : góc đơn vị độ phút giây(dms).
Tham số xuất : góc đơn vị rad(rad).
Tên chương trình : dms2rad.
Nhiệm vụ : chuyển đổi đơn vị.
wx, wy, ws,
V,goc, canh, x, y, n.
xuất : không có.
trình : xuatketqua.
các sai số khép góc,
góc, cạnh sau bình
điểm sau bình sai vào
lưới đường chuyền:
nhập : x, y, n.
xuất : không có.
trình : ve_luoi.
vẽ ra sơ đồ lưới khống
đo.
trình con đổi độ phút
1.2.11 Chương trình con đổi rad sang độ phút giây:
Tham số nhập : góc đơn vị rad
Tham số xuất : góc đơn vị độ phút giây(dms)
Tên chương trình : rad2dms
Nhiệm vụ : chuyển đổi đơn vị.
1.2.12 Chương trình chính bschatche.m:
Chương trình chính tiến hành thực thi hoàn toàn giống như sơ đồ khối,
22
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
được hổ trợ bởi 11 chương trình con vừa nêu. Kết quả nhận được là các sai
số khép góc, khép cạnh, các góc, các cạnh sau bình sai và tọa độ của các
điểm khống chế sau bình sai cho vào file kqua.txt.
1.3 Kết quả:
Chương trình đầy đủ của bài tập 1 được ghi trong đĩa CD
Kết quả bình sai lưới khống chế: Chạy CT bschatche.m ta sẽ có đồ hình
lưới và tọa độ các điểm khống chế như sau:
23
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
Kết quả bình sai độ cao:
•
Bằng phần mềm DPSurvey 2.8
•
•
•
•
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : tin hoc
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
:1
•
+ Số điểm mới lập : 3
•
+ Số phương vị gốc : 1
•
+ Số góc đo
:4
•
+ Số cạnh đo
:4
•
+ Sai số đo p.vị : mα = 0.01"
•
+ Sai số đo góc
: mβ = 10"
•
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(5+5.ppm) mm
• Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
Tên điểm
X(m)
Y(m)
1
1
1250.000000
850.000000
•
•
•
Bảng góc phương vị khởi tính
S
Hướng
Góc phương vị
TT
Đứng - Ngắm
o ' "
1
50 00 00.0
1→2
Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
Tên điểm
X(m)
Y(m)
Mx(m)
My(m)
•
STT
24
Mp(m)
BÀI TẬP LỚN TIN HỌC TRONG TRẮC ĐỊA
1
2
3
2
3
4
1308.571776
1424.371904
1361.946540
919.803125
835.737194
761.890877
0.008936
0.013731
0.016090
0.010650 0.013903
0.018004 0.022642
0.012933 0.020643
Số
TT
1
2
3
4
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Tên đỉnh góc
Góc đo
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải
o ' "
1
2
3
94 01 06.1
2
3
4
85 45 46.4
3
4
1
92 00 19.3
4
1
2
88 12 29.1
Số
TT
1
2
3
4
Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Tên đỉnh cạnh
Cạnh đo
SHC
Cạnh BS
Điểm đầu Điểm cuối
(m)
(m)
(m)
1
2
91.124 -0.002
91.122
2
3
143.080 +0.017
143.097
3
4
96.694 +0.002
96.696
4
1
142.479 -0.018
142.461
•
SHC
"
+12.9
+21.4
-04.1
-11.1
Góc sau BS
o ' "
94 01 19.0
85 46 07.7
92 00 15.1
88 12 18.1
•
Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Chiều dài
Phương vị
Điểm đầu Điểm cuối
(m)
o ' "
1
2
91.122
49 59 60.0
2
3
143.097
324 01 19.0
3
4
96.696
229 47 26.8
4
1
142.461
141 47 41.9
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
ms/S
1/6600
1/10600
1/6900
1/10600
m(t.h)
mα
"
(m)
00.0 0.014
23.1 0.021
26.1 0.019
22.6 0.021
Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 2.995
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (3)
mp = 0.022642(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (1-*-2)
mS/S = 1/ 6600
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (3-*-4)
mα = 26.1"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (2-*-3)
25