Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

giao an dai so 7 bai 1 tap hop q cac so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.51 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 7
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng

a
với a, b là các số nguyên và b khác 0.
b

2/ Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân
số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiện thành thạo các phép toán về số hữu tỷ và giải các
bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
- GV : SGK, trục số.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
1/Ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV
2/ Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của HS

Ghi bảng

HS nêu một số ví dụ về


Cho ví dụ phân số? Cho ví phân số, ví dụ về phân I/ Số hữu tỷ:
số bằng nhau, từ đó phát
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


dụ về hai phân số bằng biểu tính chất cơ bản của Số hữu tỷ là số viết là số
nhau?

phân số.

viết được dưới dạng

3/ Giới thiệu bài mới:

phân số

Gv giới thiệu tổng quát về

b # 0.

a
với a, b  Z,
b

nội dung chính của chương Hs viết các số đã cho
Tập hợp các số hữu tỷ
I.
dưới dạng phân số:
được ký hiệu là Q.
Giới thiệu nội dung của bài

2 4 6
1.
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng
1
phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
3

2

 ....
2 3
2 4 6
2


...
1
2
3
1  2  3
 0,5 


...
2
4
6
1 7 14 28
2  

 ...
3 3 6 12
1



Gv giới thiệu khái niệm số

Hoạt động 2: Biểu diễn số Hs vẽ trục số vào giấy
hữu tỷ trên trục số:
nháp. Biểu diễn các số

trục số: -1 ; 2; 1; -2?
GV: Tương tự số nguyên ta
cũng biểu diễn được số hữu
tỉ trên trục số

bảng biểu diễn.
5
trên
4

trục số

vừa nêu.

Biểu diễn các số sau trên

trên trục số: HS: Lên


* VD: Biểu diễn

hữu tỷ thông qua các ví dụ

Vẽ trục số?

II/ Biểu diễn số hữu tỷ

vừa nêu trên trục số .

0

1 5/4

2

B1: Chia đoạn thẳng đv
ra 4, lấy 1 đoạn làm đv
mới, nó bằng
B2: Số

1
đv cũ
4

5
nằm ở bên phải
4

0, cách 0 là 5 đv mới.

VD2: Biểu diễn

2
trên
3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


GV nêu ví dụ biểu diễn

trục số.

5
4

Ta có:

trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo

-1

HS nghiên cứu SGK

khoa

2
2


3
3
-2/3

0

* Nhấn mạnh phải đưa
phân số về mẫu số dương.
- Y/c HS biểu diễn

III/ So sánh hai số hữu

2
tỷ:
trên HS chú ý lắng nghe GV
3

trục số.

nêu cách biểu diễn

VD : So sánh hai số hữu
tỷ sau

Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.

a/ -0, 4 và

Lưu ý cho Hs cách giải


Ta có:

quyết trường hợp số có

Hoạt động 3: So sánh hai
HS thực hiện biểu diễn

Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x số đã cho trên trục số .
và y, ta có: hoặc x = y,
hoặc x < y , hoặc x > y.

2 6

5
15
1  5

3
15
5 6
Vì  5  6 

15 15
1
 0,4 
3
 0,4 

mẫu là số âm.


số hữu tỷ:

1
?
3

b/

1
;0 ?
2

Gv nêu ví dụ a? Yêu cầu hs
so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết

Ta có:

luận chung về cách so
sánh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Nêu ví dụ b?

0

Nêu ví dụ c?


vì  1  0 

Qua ví dụ c, em có nhận



xét gì về các số đã cho với
số 0?
GV nêu khái niệm số hữu

0
2

1
 0.
2

1 0

2
2

Nhận xét:

.


tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là
số hữu tỷ.

Trong các số sau, số nào là
số hữu tỷ âm:

Hs nêu nhận xét:

4/ Củng cố:

Các số có mang dấu trừ

Làm bài tập áp dụng 1; 2; đều nhỏ hơn số 0, các số
không mang dấu trừ đều
3/ 7.
lớn hơn 0.

Hs xác định các số hữu
tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và
sửa sai nếu có.
5. Hướng dẫn: Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
HD: Bài tập 8 SBT: dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×