Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an lop 2 tuan 24 chitiet co GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.09 KB, 45 trang )

Thø ba ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 47 *Đi nhanh chuyển sang chạy
*Trò chơi : Kết bạn
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối
chính xác.
-Trò chơi Kết bạn.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ
động,nhanh nhẹn.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , dụng cụ trò chơi
III / NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
Giậm chân….giậm Đứng lại….đứng
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi : Diệt các con vật có hại
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông-
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét


b.Đi nhanh chuyển sang chạy
7p
1lần


28p
10p
1-2lần


10p

2-3lần


Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
10
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
c.Trò chơi : Kết bạn

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng :Cúi người …nhảy thả lỏng
Trò chơi Diệt các con vật có hại
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài tập RLTTCB


8p

5p
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

ChÝnh t¶(nghe viÕt)
QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nghe – viết đúng đoạn Bạn là ai? … mà Khỉ hái cho trong bài Quả tim
Khỉ.
2Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả s/x, ut/ uc.
3Thái độ: Ham thích viết chữ đẹp.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động d¹y häc

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Cò và Cuốc.
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc,
HS dưới lớp viết vào nháp.
- lướt, lược, trướt, phước.
- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào giấy nháp.
11
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết
một đoạn trong bài Quả tim khỉ và làm
các bài tập chính tả phân biệt s/x; uc/ut.
B.Hướng dẫn viết chính tả (18’)
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết chính tả.
- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Vì sao Cá Sấu lại khóc?
- Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa? Vì sao?
- Hãy đọc lời của Khỉ?
- Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?
- Những lời nói ấy được đặt sau dấu gì?
- Đoạn trích sử dụng những loại dấu câu

nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài: ChÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
C.Hướng dẫn làm bài tập(6’)
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS đọc lại
bài.
- Khỉ và Cá Sấu.
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả cho
Cá Sấu ăn.
- Đoạn trích có 6 câu.
- Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải viết hoa.
Bạn, Vì, Tôi, Từ viết hoa vì là những
chữ đầu câu.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi
với tôi.
- Đặt sau dấu gạch đầu dòng.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi,
dấu gạch đầu dòng, dấu hai chấm.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút,
để vở.
- HS viết chính tả.

- HS sửa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền s hoặc x
và chỗ trống thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm
vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
Đáp án:
say sưa, xay lúa; xông lên, dòng sông
chúc mừng, chăm chút; lụt lội; lục lọi
- Nhận xét, chữa bài.
12
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Trò chơi
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung.
- GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2
nhóm, gọi lần lượt các nhóm trả lời.
Mỗi tiếng tìm được tính 1 điểm.
- Tổng kết cuộc thi.
1. Củng cố – Dặn dò (4’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
Chuẩn bị bài sau:Voi nhà
- sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao biển, sên,
sẻ, sơn ca, sam,…
- rút, xúc; húc.
- HS viết các tiếng tìm được vào Vở Bài
tập Tiếng Việt.
- Ghi nhí thùc hiÖn

To¸n
Bảng chia 4
I/ Mục đích, yêu cầu :
Giúp HS :
- Lập bảng chia 4 và học thuộc bảng chia 4.
- Thực hành chia 4.
II/ Đồ dùng dạy – học :
- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn (như SGK).
III/ Các hoạt động dạy – học :
13
C¸c ho¹t ®éng cña thÇy C¸c ho¹t ®éng cña trß
A. Bài ctroo’(5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm y : y x 3 = 18 2 x y = 18 y x 3 =
24
- Muốn tìm thừa số chưa biết trong một
tích ta làm thế nào ?
- Đọc bảng nhân 4
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :(1’) Trong tiết học
hôm nay, các em sẽ học bảng chia 4 và áp
dụng bảng chia này để giải các bài tập có
liên quan. Ghi đầu bài
2) Hướng dẫn thành lập bảng chia
4(1o’)
- Gắn 3 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn
lên bảng và hỏi: Mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn. 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? Nêu
phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn

có trong 3 tấm bìa ?
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn,
mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy
tấm bìa ?
- Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
tấm bìa mà bài toán yêu cầu ?
* Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép
chia 4 là 12 : 4 = 3.
- Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tương tự như trên. Sau mỗi lần lập được
phép tính mới GV ghi lên bảng để có
bảng chia 4.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng chia 4.
- Các phép chia trong bảng đều có điểm
gì chung ?
- Em có nhận xét gì về kết quả của các
phép chia trong bảng chia 4 ?
- Đọc số được đem chia trong các phép
tính của bảng chia 4 và nêu nhận xét
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 4 vừa
lập
3) Luyện tập :(14’)
a, Bài 1 : Tính nhẩm: (4’)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi HS đọc chữa bài .
b, Bài 2 :(5’) Có 32 học sinh xếp thành 4
hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học
sinh ?
3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng
con.

- 3 HS nêu
- Có 12 chấm tròn.
- 4 x 3 = 12.
- Có 3 tấm bìa.
- 12 : 4 = 3.
- 3 HS nhắc lại.
- Lập các phép tính chia cho 4 với 4, 8, 12,
16, 20, 24, 28, 32, 36, 40 theo hướng dẫn
của GV.
- Đều có dạng một số chia cho 4.
- Các kết quả lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10
- Số bắt đầu được lấy để chia cho 4 là 4,
sau đó là các số 8, 12, ....., 40, đây chính là
dãy số đếm thêm 4 bắt đầu từ 4 đã học ở
tiết trước
- HS đọc bảng chia.
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm bài .
Mỗi hàng có số học sinh là :
14
Thứ t ngày 11 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Voi nhà
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn .

2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài
- Hiểu nội dung bài : Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích cho con
ngời
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài c: (5 )
- 3 HS đọc bài cũ( Đọc phân vai)
- Nờu hỡnh dỏng ca gu trng.
- Vỡ sao núi gu trng l chỳa tũ mũ?
- Chng thy th l ngi ntn?
- HS nhận xét GV nhận xét đánh giá
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài:(1) Treo tranh minh ho
v hi: Tranh v cnh gỡ?
-Yờu cu HS m SGK v c tờn bi tp
c.
Con hiu th no l Voi nh?
Quả tim Khỉ
-3 HS c ton bi v ln lt tr li cỏc
cõu hi ca GV.
- Mt chỳ voi ang dựng vũi kộo mt
chic xe ụ tụ qua vng ly.
- M SGK, trang 56 v c: Voi nh.
- L con voi c con ngi nuụi v dy
cho bit lm nhng vic cú ớch.
15
Trong bi hc hụm nay, chỳng ta s c
lm quen vi mt chỳ voi nh rt kho v

thụng minh. Chỳ ó dựng sc kho phi
thng ca mỡnh kộo mt chic ụ tụ ra
khi vng ly
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi tên bài.
2. Luyện đọc:(14)
a. Đọc mẫu:
- GV đọc toàn bài
- GV nêu khái quát cách đọc
b.Luyn đọc câu
- Lần 1: HS đọc nối tiếp câu + luyện phát
âm
- Lần 2: : HS đọc nối tiếp câu + luyện
phát âm ghi bảng
- Lần 3: : HS đọc nối tiếp câu + luyện
phát âm
c. Luyện đọc đoạn
- GV chia đoạn:3 đoạn
- Lần 1: 3HS đọc nối tiép hết bài kết hợp
luyện đọc câu dài: Hớng dẫn đọc nội
quy.
- Lần 2:3HS đọc nối tiêp hết bài kết hợp
giải nghĩa từ có trong đoạn.
- Đọc toàn bài với giọng linh hoạt : lúc thất
vọng , khi hoảng hốt , lúc hòi hộp , sung s-
ớng
Từ khó
thu lu, lừng lững, khựng lại, quặp chặt vòi
Đoạn 1: từ đầu . . . qua đêm
Đoạn 2: . . . phải bắn thôi
Đoạn 3: còn lại

Câu dài
Nhng kìa/ con voi đã quặp chặt vòi vào
đầu xe/ và co mình lôi mạnh chiếc xe qua
vũng lầy.// Lôi xong /nó huơ vòi về phía
bản Tun.//
- HS đọc chú giải SGK
16
- Luyện đọc trong nhóm: Chia nhúm HS,
mi nhúm cú 3 HS v yờu cu c bi
trong nhúm. Theo dừi HS c bi theo
nhúm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- c ng thanh
3. Tìm hiểu bài:(5)
- HS đọc thm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
H: Vì sao mọi ngời trên xe phải ngủ đêm
trên xe trong rừng ?
- Tỡm cõu vn cho thy cỏc chin s c
gng m chic xe vn khụng di chuyn?
*ý1. Xe bị sa lầy
- HS đọc thm đoạn 2 và trả lời câu hỏi
- Chuyn gỡ ó xy ra khi tri gn sỏng?
- Vỡ sao mi ngi rt s voi?
- Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi con voi
đến gần xe ?
*ý 2: . Sự xuất hiện của chú voi
- HS đọc thm đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- Con voi ó giỳp h th no?
- Vỡ sao tỏc gi li vit: Tht may cho
chỳng tụi ó gp c voi nh?

*ý3: Voi nhà giúp ngời
4. Luyện đọc lại
- 3 HS đọc cả bài
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét- đánh giá
5. Củng cố, dặn dò:(5)
- Từng HS trong nhóm đọc cho nhau nghe:
- Các HS khác nghe, gợi ý.
- Các nhóm HS thi đọc từng đoạn
- Lớp nhận xét, góp ý.
- C lp c
- Mọi ngời phải ngủ trên xe vì xe sa phải
vũng lầy
- T rỳ ga my ln nhng xe khụng nhỳc
nhớch.
- Mt con voi gi lng thng xut hin.
- Vỡ voi kho mnh v rt hung d.
- Nộp vo lựm cõy, nh bn voi vỡ ngh
nú s p nỏt xe.
- Nú qup cht vũi vo u xe, co mỡnh
lụi mnh chic xe qua vng ly.
- Vỡ con voi ny rt gn gi vi ngi, bit
giỳp ngi qua cn hon
- Đọc chuyển giọng linh hoạt : lúc thất
vọng , khi hoảng hốt , lúc hòi hộp , sung
sớng
- HS tập trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- ngời dân ở buôn Đôn , Tây nguyên

17
- Em biết ở đâu ngời dân thuần dỡng voi
nhà?
- Voi nhà giúp gì cho con ngời ?
- Cho c lp hỏt bi Chỳ voi con Bn
ụn. (Nhc v li ca Phm Tuyờn
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Chun b bi sau: Sn Tinh, Thu Tinh
- kéo gỗ , chở khách du lịch
- HS v tay hỏt bi Chỳ voi con Bn
ụn.

Toán
Mt phn t
I/ Mc ớch, yờu cu :
Giỳp HS :
- Nhn bit Mt phn t ; bit vit v c
4
1
.
II/ dựng dy hc :
- Cỏc mnh bỡa hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
III/ Cỏc hot ng dy hc :
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
A. Bi c : (5)
- Gi HS lờn bng lm bi tp sau :
+ in du thớch hp vo ch chm :
12 : 4 ... 6 : 2 28 : 4 ... 2 x 3 4 x 2 ... 32 : 4
- c thuc lũng bng chia 4
- Nhn xột cho im.

B. Bi mi :
1) Gii thiu bi :(1) Trong tit hc hụm nay, cỏc em
s c lm quen vi mt dng s mi, ú l s Mt
phn t. Ghi u bi
2) Gii thiu Mt phn t -
4
1
(8)
- Cho HS quan sỏt hỡnh vuụng nh trong phn bi hc
sgk sau ú dựng kộo ct hỡnh vuụng ra lm bn phn
bng nhau v gii thiu : Cú mt hỡnh vuụng, chia ra
lm bn phn bng nhau, ly i mt phn, c mt
phn t hỡnh vuụng.
- Tin hnh tng t vi hỡnh trũn HS rỳt ra kt lun :
+ Cú mt hỡnh trũn, chia ra lm bn phn bng nhau, ly
- 2HS lờn bng lm bi, c
lp lm vo bng con.
- 3 HS c bng chia 4.
- Theo dừi thao tỏc ca GV
v phõn tớch bi toỏn, sau ú
nhc li : Cũn li mt phn t
hỡnh vuụng.
18
đi một phần, được một phần bốn hình tròn.
- Trong toán học để thể hiện một phần tư hình vuông,
một phần tư hình tròn, người ta dùng số “một phần tư”
viết là
4
1
.

3) Luyện tập :(15’)
a, Bài 1 : Đã tô màu
4
1
hình nào : (5’)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Vì sao hình D không phải là hình đã tô màu
4
1
hình ?
b, Bài 2 :(5’) Hình nào có
4
1
số ô vuông được tô màu
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Vì sao hình C không phải là hình có
4
1
số ô vuông đã
tô màu ?
c, Bài 3 :(5’) Hình nào đã khoanh vào
4
1
số con thỏ ?

- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn.

4) Củng cố, dặn dò :(5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi bài giảng của GV
và đọc viết số
4
1
.
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- 2HS trả lời
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- 2HS trả lời
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- Ghi nhí thùc hiÖn

19
KÓ chuyÖn
QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV tái hiện được nội dung của từng đoạn
và nội dung toàn bộ câu chuyện.
- Dựng lại câu chuyện theo các vai: Người dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu.
2Kỹ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên, sinh động, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
3Thái độ:Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
II. §å dïng d¹y häc
-GV: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Cá Sấu, Khỉ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Bác sĩ Sói.
- Gọi 3 HS lên bảng kể theo vai câu chuyện
Bác sĩ Sói (vai người dẫn chuyện, vai Sói, vai
Ngựa).
- Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Quả tim Khỉ.
B.Hướng dẫn kể từng đoạn truyện (10’)
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và gợi ý của GV để kể cho các bạn
trong nhóm cùng nghe.

Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận
xét.
- Chú ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý nếu HS còn lúng túng.
Đoạn 1:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cá Sấu có hình dáng ntn?
- Hát
- 3 HS kể trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
Mỗi HS kể về 1 bức tranh. Khi
1 HS kể thì các HS khác lắng
nghe và nhận xét, bổ sung cho
bạn.
- 1 HS trình bày 1 bức tranh.
- HS nhận xét bạn theo các tiêu
chí đã nêu.
- Câu chuyện xảy ra ở ven sông.
- Cá Sấu da sần sùi, dài thượt,
20
- Khỉ gặp Cá Sấu trong trường hợp nào?
- Khỉ đã hỏi Cá Sấu câu gì?
- Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?
- Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu ntn?
- Đoạn 1 có thể đặt tên là gì?
Đoạn 2:

- Muốn ăn thịt Khỉ, Cá Sấu đã làm gì?
- Cá Sấu định lừa Khỉ ntn?
- Lúc đó thái độ của Khỉ ra sao?
- Khỉ đã nói gì với Cá Sấu?
Đoạn 3:
- Chuyện gì đã xảy ra khi Khỉ nói với Cá Sấu
là Khỉ đã để quả tim của mình ở nhà?
- Khỉ nói với Cá Sấu điều gì?
Đoạn 4:
- Nghe Khỉ mắng Cá Sấu làm gì?
C.HS kể lại toàn bộ câu chuyện(14’)
- Yêu cầu HS kể theo vai.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng tốt.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì?
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
nhe hàm răng nhọn hoắt như
một lưỡi cưa sắt.
- Cá Sấu hai hàng nước mắt chảy
dài vì buồn bã.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả
ai chơi với tôi.
- Ngày nào Cá Sấu cũng đến ăn
hoa quả mà Khỉ hái.
- Khỉ gặp Cá Sấu.
- Mời Khỉ đến nhà chơi.
- Cá Sấu mời Khỉ đến chơi rồi

định lấy tim của Khỉ.
- Khỉ lúc đầu hoảng sợ rồi sau
trấn tĩnh lại.
- Chuyện quan trọng vậy mà bạn
chẳng báo trước. Quả tim tôi để
ở nhà. Mau đưa tôi về, tôi sẽ
lấy tim dâng lên vua của bạn.
- Cá Sấu tưởng thật đưa Khỉ về.
Khỉ trèo lên cây thoát chết.
- Con vật bội bạc kia! Đi đi!
Chẳng ai thèm kết bạn với
những kẻ giả dối như mi đâu.
- Cá Sấu tẽn tò, lặn xuống nước,
lủi mất.
- HS 1: vai người dẫn chuyện.
- HS 2: vai Khỉ.
- HS 3: vai Cá Sấu.
- Phải thật thà. Trong tình bạn
không được dối trá./ Không ai
muốn kết bạn với những kẻ bội
bạc, giả dối.
Tù nhiªn x· héi
21
CY SNG U?
I. Mc tiờu
1Kin thc: HS bit c cõy cú th sng khp ni: trờn cn, di nc v cõy cú
r hỳt c cht b dng trong khụng khớ.
2K nng: HS yờu thớch su tm cõy ci.
3 Giáo dục bảo vệ môi tr ờng :Biết cây cối có thể sống ở các môi trờng khác nhau: đát. nớc,
không khí ta phải có ý thức bảo vệ môi trờng sống của cây.

HS bit bo v cõy ci.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Anh minh ha trong SGK trang 50, 51. Bỳt d bng, giy A3, phn mu. Mt s
tranh, nh v cõy ci (HS chun b trc nh).
- HS: Mt s tranh, nh v cõy ci
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) ễn tp.
- Gia ỡnh ca em gm nhng ai? ú l nhng
ngi no?
- Ba em lm ngh gỡ?
- Em cn lm gỡ th hin s kớnh trng cỏc
cụ bỏc CNV trong nh trng?
- GV nhn xột
3. Bi mi
Gii thiu: (1)
- Bi hc hụm nay cụ s gii thiu vi cỏc em
v ch T nhiờn, trong ú bi hc u tiờn
chỳng ta s tỡm hiu v cõy ci.
Hot ng 1:(10) Cõy sng õu?
* Bc 1:
- Bng kinh nghim, kin thc ó c hc ca
bn thõn v bng s quan sỏt mụi trng
xung quanh, hóy k v mt loi cõy m em
bit theo cỏc ni dung sau:
1. Tờn cõy.
2. Cõy c trng õu?
* Bc 2: Lm vic vi SGK.
- Yờu cu: Tho lun nhúm, ch v núi tờn cõy,

ni cõy c trng.
+ Hỡnh 1
+ Hỡnh 2:
- Hỏt
- HS tr li.
- HS tr li.
- Bn nhn xột
- HS tho lun cp ụi thc
hin yờu cu ca GV.
Vớ d:
- Cõy mớt.
- c trng ngoi vn, trờn
cn.
- Cỏc nhúm HS tho lun, a ra
kt qu.
+ õy l cõy thụng, c trng
trong rng, trờn cn. R cõy
õm sõu di mt t.
22
+ Hỡnh 3:
+ Hỡnh 4:
- Yờu cu cỏc nhúm HS trỡnh by.
- Vy cho cụ bit, cõy cú th trng c
nhng õu?
(GV gii thớch thờm cho HS rừ v trng
hp cõy sng trờn khụng).
Hot ng 2(7): Trũ chi: Tụi sng õu
- GV ph bin lut chi:
Chia lp thnh 2 i chi.
i 1: 1 bn ng lờn núi tờn mt loi

cõy.
i 2: 1 bn nhanh, ng lờn núi tờn loi
cõy ú sng õu.
Yờu cu tr li nhanh:
Ai núi ỳng c 1 im
Ai núi sai khụng cng im
i no nhiu im hn l i thng
cuc.
- GV cho HS chi.
Nhn xột trũ chi ca cỏc em.(Gii thớch
ỳng sai cho HS nu cn).
- Giáo dục bảo vệ môi trờng:Biết cây cối có thể
sống ở các môi trờng khác nhau: đát. nớc, không
khí ta phải có ý thức bảo vệ môi trờng sống của
cây.
Hot ng 3: (5)Thi núi v loi cõy
- Yờu cu: Mi HS ó chun b sn mt bc
tranh, nh v mt loi cõy. Bõy gi cỏc em s
lờn thuyt trỡnh, gii thiu cho c lp bit v
loi cõy y theo trỡnh t sau:
1. Gii thiu tờn cõy.
2. Ni sng ca loi cõy ú.
3. Mụ t qua cho cỏc bn v c im
ca loi cõy ú.
- GV nghe, nhn xột, b sung ý kin ca HS.
+ õy l cõy hoa sỳng, c
trng trờn mt h, di nc.
R cõy sõu di nc.
+ õy l cõy phong lan, sng
bỏm thõn cõy khỏc. R cõy

vn ra ngoi khụng khớ.
+ õy l cõy da c trng
trờn cn. R cõy n sõu di
t.
- Cỏc nhúm HS trỡnh by.
- 1, 2 cỏ nhõn HS tr li:
+ Cõy cú th c trng trờn
cn, di nc v trờn khụng.
- HS chi mu.
- Cỏ nhõn HS lờn trỡnh by.
HS di lp nhn xột, b
sung.
- Trờn cn, di nc, trờn
khụng.
- Trong rng, trong sõn trng,
trong cụng viờn,
- p .
23
Hoạt động 4:(3’) Phát triển – mở rộng
- Yêu cầu: Nhắc lại cho cô: Cây có thể sống ở
đâu?
- Hỏi: Em thấy cây thường được trồng ở đâu?
- Hỏi: Các em thấy cây có đẹp không?
- Chốt kiến thức:
Cây rất cần thiết và đem lại nhiều lợi ích cho
chúng ta. Bởi thế, dù cây được trồng ở đâu,
chúng ta cũng phải có ý thức chăm sóc, bảo
vệ cây. Đối với các em, là HS lớp 2, các em
có thể làm những việc vừa sức với mình để
bảo vệ cây, trước hết là cây trong vườn

trường, sân trường mình. Vậy các em có thể
làm những công việc gì?
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ích lợi của việc chăm sóc cây.
- HS tự liên hệ bản thân:
+ Tưới cây.
+ Bắt sâu, vặt lá hỏng cho cây,

- Ghi nhí thùc hiÖn
Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 48 *Một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng
và đi nhanh chuyển sang chạy
*Trò chơi : Nhảy ô
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối chính xác.
-Trò chơi Nhảy ô.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ
động,nhanh nhẹn.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , dụng cụ trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học

Giậm chân….giậm Đứng
7p
1lần
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
24
lại….đứng
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông-
*Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
*Đi kiểng gót hai tay chống hông.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
b.Đi nhanh chuyển sang chạy
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
c.Trò chơi : Nhảy ô
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Đi đều….bước Đứng lại….đứng
Thả lỏng

Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài tập RLTTCB


28p
13p
1-2lần


7p
2-3lần



8p
5p
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
25


Toán
TIT 115: Luyn tp
I/ Mc ớch, yờu cu :
Giỳp HS :
- Hc thuc bng chia 4 v rốn k nng vn dng bng chia 4.
- Nhn bit
4
1
II/ dựng dy hc :
- Bng ph vit sn ni dung bi tp 5.
III/ Cỏc hot ng dy hc
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
A. Bi c :
- GV v trc lờn bng mt s hỡnh hc v yờu cu
HS nhn bit cỏc hỡnh ó tụ mu mt phn t.
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : (1)Tit hc hụm nay cỏc em s
luyn tp thc hnh v cỏc kin thc trong bng chia
4. Ghi u bi.
2) Luyn tp :
Bài 1. Tính nhẩm(4)
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6
16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 20 : 4 = 5
4 : 4 = 1 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8
36 : 4 = 9
GV: Lu ý vận dụng bảng chia 4
Bài 2 . Tính nhẩm(5)
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4

12 : 3 = 4 8 : 2 = 4 4 : 4 =1
12 : 4 =3 8 : 4 =2 4 : 1 = 4
? Nhận xét gì về cácphép tính trong một cột?
Bài 3 . (6) Tóm tắt
Có : 40 học sinh
Chia đều : 4 tổ
2 HS thc hin yờu cu kim tra
bi c
1HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi, 2 HS c cha
bi.
- Bi bn lm ỳng/ sai.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm
- Bi bn lm ỳng / sai.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm
- Bi bn lm ỳng / sai.
26
Mỗi tổ : . . . học sinh?
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là :
40 : 4 = 10 ( học sinh )
Đáp số : 10 học sinh
Nêu câu lời giải khác
GV: Lu ý cách đặt câu lời giải cho phù hợp
Bài 4 . (6)
Bài giải
Cần số thuyền để chở hết số khách là :
12 : 4 = 3 ( thuyền )

Đáp số : 3 thuyền
Bài 5.(3) Hình nào khoanh vào 1/4 số con hơu
Hình a
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
3) Cng c, dn dũ :(5)
- Gi HS c li bng chia 4.
- Nhn xột tit hc.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng
lm.
- Bi bn lm ỳng / sai.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng
lm.
- Thảo luận cả lớp đa ra kết quả
đúng
- Giải thích cách làm bài
- Bi bn lm ỳng / sai.
- Ghi nhớ thực hiện
Tập viết
U -Ư. Ươm cây gây rừng
I. Mc tiờu:
1Kin thc: Rốn k nng vit ch.
- Vit U -Ư (c va v nh), cõu ng dng theo c nh, ch vit ỳng mu
u nột v ni nột ỳng qui nh.
2K nng: Dy k thut vit ch vi rốn chớnh t m rng vn t, phỏt trin t duy.
3Thỏi : Gúp phn rốn luyn tớnh cn thn
27

×