Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an lop 2 tuan 24 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.77 KB, 45 trang )

Thø ba ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 47 *Đi nhanh chuyển sang chạy
*Trò chơi : Kết bạn
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối
chính xác.
-Trò chơi Kết bạn.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ
động,nhanh nhẹn.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , dụng cụ trò chơi
III / NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
Giậm chân….giậm Đứng lại….đứng
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi : Diệt các con vật có hại
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông-
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét


b.Đi nhanh chuyển sang chạy
7p
1lần


28p
10p
1-2lần


10p

2-3lần


Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
10
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
c.Trò chơi : Kết bạn

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng :Cúi người …nhảy thả lỏng
Trò chơi Diệt các con vật có hại
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài tập RLTTCB


8p

5p
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

ChÝnh t¶(nghe viÕt)
QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nghe – viết đúng đoạn Bạn là ai? … mà Khỉ hái cho trong bài Quả tim
Khỉ.
2Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả s/x, ut/ uc.
3Thái độ: Ham thích viết chữ đẹp.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động d¹y häc

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Cò và Cuốc.
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV
đọc, HS dưới lớp viết vào nháp.
- lướt, lược, trướt, phước.
- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào giấy nháp.
11
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết
một đoạn trong bài Quả tim khỉ và
làm các bài tập chính tả phân biệt
s/x; uc/ut.
B.Hướng dẫn viết chính tả (18’)
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết chính tả.
- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Vì sao Cá Sấu lại khóc?
- Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả
phải viết hoa? Vì sao?
- Hãy đọc lời của Khỉ?
- Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?
- Những lời nói ấy được đặt sau dấu

gì?
- Đoạn trích sử dụng những loại dấu
câu nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài: ChÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
C.Hướng dẫn làm bài tập(6’)
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS đọc
lại bài.
- Khỉ và Cá Sấu.
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả
cho Cá Sấu ăn.
- Đoạn trích có 6 câu.
- Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải viết
hoa. Bạn, Vì, Tôi, Từ viết hoa vì là
những chữ đầu câu.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai
chơi với tôi.
- Đặt sau dấu gạch đầu dòng.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
hỏi, dấu gạch đầu dòng, dấu hai
chấm.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm
bút, để vở.
- HS viết chính tả.
- HS sửa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền s
hoặc x và chỗ trống thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2,
tập 2. Đáp án:
say sưa, xay lúa; xông lên, dòng sông
chúc mừng, chăm chút; lụt lội; lục lọi
12
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Trò chơi
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung.
- GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2
nhóm, gọi lần lượt các nhóm trả lời.
Mỗi tiếng tìm được tính 1 điểm.
- Tổng kết cuộc thi.
1. Củng cố – Dặn dò (4’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính
tả
Chuẩn bị bài sau:Voi nhà
- Nhận xét, chữa bài.
- sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao biển,
sên, sẻ, sơn ca, sam,…

- rút, xúc; húc.
- HS viết các tiếng tìm được vào Vở
Bài tập Tiếng Việt.
- Ghi nhí thùc hiÖn
To¸n
Bảng chia 4
I/ Mục đích, yêu cầu :
Giúp HS :
- Lập bảng chia 4 và học thuộc bảng chia 4.
- Thực hành chia 4.
II/ Đồ dùng dạy – học :
- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn (như SGK).
III/ Các hoạt động dạy – học :
13
C¸c ho¹t ®éng cña thÇy C¸c ho¹t ®éng cña trß
A. Bài ctroo’(5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm y : y x 3 = 18 2 x y = 18 y x 3 =
24
- Muốn tìm thừa số chưa biết trong một
tích ta làm thế nào ?
- Đọc bảng nhân 4
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :(1’) Trong tiết học
hôm nay, các em sẽ học bảng chia 4 và áp
dụng bảng chia này để giải các bài tập có
liên quan. Ghi đầu bài
2) Hướng dẫn thành lập bảng chia
4(1o’)

- Gắn 3 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn
lên bảng và hỏi: Mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn. 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? Nêu
phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn
có trong 3 tấm bìa ?
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn,
mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy
tấm bìa ?
- Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
tấm bìa mà bài toán yêu cầu ?
* Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép
chia 4 là 12 : 4 = 3.
- Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tương tự như trên. Sau mỗi lần lập được
phép tính mới GV ghi lên bảng để có
bảng chia 4.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng chia 4.
- Các phép chia trong bảng đều có điểm
gì chung ?
- Em có nhận xét gì về kết quả của các
phép chia trong bảng chia 4 ?
- Đọc số được đem chia trong các phép
tính của bảng chia 4 và nêu nhận xét
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 4 vừa
lập
3) Luyện tập :(14’)
a, Bài 1 : Tính nhẩm: (4’)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi HS đọc chữa bài .
b, Bài 2 :(5’) Có 32 học sinh xếp thành 4

hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học
sinh ?
3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng
con.
- 3 HS nêu
- Có 12 chấm tròn.
- 4 x 3 = 12.
- Có 3 tấm bìa.
- 12 : 4 = 3.
- 3 HS nhắc lại.
- Lập các phép tính chia cho 4 với 4, 8, 12,
16, 20, 24, 28, 32, 36, 40 theo hướng dẫn
của GV.
- Đều có dạng một số chia cho 4.
- Các kết quả lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10
- Số bắt đầu được lấy để chia cho 4 là 4,
sau đó là các số 8, 12, ....., 40, đây chính là
dãy số đếm thêm 4 bắt đầu từ 4 đã học ở
tiết trước
- HS đọc bảng chia.
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm bài .
Mỗi hàng có số học sinh là :
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×