Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De toan thi hoc ky I T6,7,8,9.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.92 KB, 2 trang )

Đề thi học kỳ I
Môn : Toán 6
( Thời gian 90 phút )
I.Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào đáp đúng
Câu1: Cho tập M =
{ }
7;6;5;4
Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
{ }
4

M B.5

M C.
{ }
7;6


M D.
{ }
6;5;4
M

Câu2 : ƯC(24;30) là :
A.8 B.5 C.4 D. 3
Câu3: Tổng của 21+ 45 Chia hết cho số nào sau đây ?
A.9 B.5 C.5 D.3
Câu4 :Kết quả của phép tính 3
15


: 3
5
là :
A. 1
3
B.3
20
C.3
10
D.3
3

Câu5: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng
đơn vị ?
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu6: Kết quả sắp xếp các số 98 ; - 1 ; - 3 ; - 89 theo thứ tự giảm dần
là :
A. 1 ; - 3 ; - 89 ; - 98 B. 98 ; - 89 ; - 3 ; 1
C. 1 ; - 3 ; - 98 ; - 89 D. 98 ; - 89 ; - 1 ; - 3
Câu7: Kết quả của phép tính (-9) (- 15) là :
A. 6 B. 24 C.- 24 D.- 6
Câu8 :Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 2

x

3 ?
A. 6 B.5 C.4 D. 3
Câu 9:Cho : x (-11) = 8 .Số x bằng :
A. 3 B.- 3 C. 19 D. 19
Câu10: Nếu điểm M nằm giữa điểm N và P thì :

A.Tia MN trùng với tia MP B. Tia MP trùng với tia NP
C.Tia PM trùng với tia PN D. Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
Câu11: Điền vào chỗ trống .
a) Điểm M nằm giữa điểm A và B khi ..
b)Nếu điểm O .thì O là trung điểm của AB
II.Phần tự luận
Bài 1: Tính
a) 50 -
( )
[ ]
2
2630

b) (15 + 21) + (25 15 35 21)
Bài 2: Tìm x ,biết :
a) (2x 8).2 = 2
4
b) 24 + 5x = 7
5
: 7
3

Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trờng không quá 500 và lớn hơn 400 học
sinh ,nếu xếp mỗi hàng 6em , 8em hoặc 10em thì vừa đủ . Hỏi số học sinh
khối 6 của trờng đó bao nhiêu học sinh .
Bài 4: Trên tia Ox vẽ hai điểm A ,B sao cho OA = 3cm ; OB = 6cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b) So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Bµi 5 : Chøng tá r»ng tæng sau kh«ng lµ sè chÝnh ph¬ng :


cabbcaabcA
++=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×