제제
Cải tiến máy Bonding (page 1)
제제
담담담
담담
담담
제제
Thiết bị Lens
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
Thiết bị
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
담담
Lắp thêm sensor cảm biến vào máy bonding nhận biết lượng keo còn lại trong ống keo
Before
◈ Ống keo màu đen không nhìn thấy lượng keo còn lại trong ống keo
◈ Vì vậy yêu cầu đặt ra là nhận biết lượng keo còn lại trong ống keo
제제
제제
After
◈ Thiết kế sensor cảm biến từ nhận biết lượng keo trong ống keo.
Quality
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
제제
□ L/T Giảm
□ S/T Giảm
제제
■ 제제제제
□ Proces 제제
제제
Cải tiến máy Bonding (page 2)
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
제제
담담담
담담
담담
제제
Thiết bị Lens
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
□ L/T Giảm
제제
Thiết bị
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
■ 제제제제
제제
담담
Quality
Cảm biến từ nhận biết lượng keo trong ống keo
Before
◈ Trong quá trình sản xuất ống keo có lượng keo tiêu chuẩn:
- Ống keo có màu đen => không nhận biết được lượng keo trong ống. Khi hết keo máy Bonding không dừng mà vẫn tiếp
tục tra keo => số lượng lens còn lại không có keo ảnh hưởng đến những công đoạn tiếp theo.
After
◈ Thiết kế bộ cảm biến từ nhận biết lượng keo trong ống keo
- Khi lượng keo giảm tới vị trí của cảm biến làm bộ cảm biến phát sáng nhận biết lượng keo đã hết và còi tín
hiệu kêu, khi đó máy sẽ dừng lại.
제제
제제
Nam châm
Lượng keo
□ S/T Giảm
□ Proces 제제
제제
Cải tiến máy Bonding (page 3)
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
제제
담담담
담담
담담
제제
Thiết bị Lens
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
□ L/T Giảm
제제
Thiết bị
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
■ 제제제제
제제
담담
Quality
□ S/T Giảm
□ Proces 제제
Nguyên lý hoạt động sau khi thiết kế thêm sensor cảm biến từ nhận biết lượng keo trong ống keo
After
Nam châm
제제
제제
◈ Bước 1: Thay keo
- Mở nắp => thả nam châm vào ống keo để nhận biết lượng keo trong ống.
◈ Bước 2: Lắp ống keo vào máy Bonding.
- Trong quá trình sản xuất với áp lực khí đẩy lượng keo sẽ giảm dần => nam châm sẽ đi
xuống. Khi nam châm chưa đến vị trí trí cài đặt sensor => đèn báo không sáng => còn keo.
Máy hoạt động bình thường.
Bước 3: Bộ cảm biến từ phát sáng:
- Khi đang tiến hành sản xuất, cảm biến từ sang => nam châm đã tới vị trí cài đặt của sensor
=>lượng keo trong ống đã hết => còi tín hiệu kêu => máy dừng lại và không thể tiếp tục hoạt
động => thiết bị cần phải thay keo mới và tiếp tục sản xuất bình thường.
제제
Cải tiến lỗi bụi Mask
제제
담담담
담담
담담
제제
Thiết bị Lens
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
□ L/T Giảm
제제
Thiết bị
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
■ 제제제제
제제
▶ Trong quá trình loading mask gây ra bụi ở mask.
제제
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
□ S/T Giảm
■ Proces 제제
Thiết kế đầu xì hơi cho máy Mask Ass’y M/C
Before
제제
담담
Quality
After
▶ Thiết kế đầu xì hơi loại bỏ bụi trong quá trình loading mask
Effective
▶ Data so sánh tỉ lệ % lỗi bụi mask
제제
Cải tiến máy Spacer và Shield
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
제제
담담담
담담
담담
제제
Thiết bị Lens
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
□ L/T Giảm
제제
Thiết bị
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
□ 제제제제
제제
담담
Quality
□ S/T Giảm
■ Proces 제제
Thiết kế tấm nhựa dưới chảo Spacer và Shield
Before
◈ Nhược điểm của máy Spacer và Shield:
-
Có nhiều khoảng trống và linh kiện máy dưới chảo rung
Phần cảm biến của máy Shield và Spacer thiết kế nổi trên bề mặt máy
Trong quá trình sản xuất máy bị lỗi => nguyên vật liệu rơi xuống => Khi lấy lại nguyên vật liệu rất khó
khăn.
-
After
◈ Để khắc phục vấn đề này:
-
Tiến hành thiết kế cảm biến chìm trong máy.
Thiết kế tấm nhựa che toàn bộ bề mặt khoảng trống
Khi máy bị lỗi rơi nguyên liệu ra ngoài ta dễ dàng lấy lại nguyên vật liệu
Thuận tiện trong việc vệ sinh máy móc.
Rất khó vệ sinh linh kiện và máy móc.
제제
Khoảng trống
제제
Tấm nhựa
Effective
◈ Giảm bụi, giảm khả năng thất thoát NVL.
◈ Đã thiết kế cho toàn bộ tấm nhựa dưới chảo rung Spacer và shield trong
xưởng
제제
Cải tiến nâng cao hiệu suất chương trình kiểm đặc tính model P4E532D
제제
담담담
담담
담담
제제
Kỹ thuật
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
Kỹ thuật
Lens Ass’y
7.12.2016
제제
Quality
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
담담
제제
□ L/T Giảm
제제
■ 제제제제
■ S/T Giảm
□ Proces 제제
Thay đổi thông số cài đặt chương trình kiểm booth Auto
Before
After
Effective
▶ Hiệu suất đặc tính kiểm tra tại booth Auto thấp.
▶ Hiệu suất đặc tính tăng, lens bắt chuẩn xác do thông số Max đúng.
▶ ST cao do chương trình cài đặt tìm max 0.1F quá rộng.
▶ ST giảm.
Thông số cài đặt trước cải tiến:
Thông số cài đặt sau cải tiến:
Data thử nghiệm
Lens
Lot
Cav
Angle
1
6.6.6.6
270.0.180.90
1
Step1-Oneway
Step2-Zigzag
Step1-Oneway
ABS
Bước
(Cur Max=18~22)
4
K/C
10µm
Bước
6
K/C
2µm
Step2 NG
Fail→Eiaj_RRT
Focus
Khuôn
Barrel
7#2
Input
Cải tiến
SX
A
B
250
210
249
175
Cải tiến
500
SX
Note
NG
%A
% Total
11
29
84%
88%
#02
20
54
70%
78%
#11
346
54
100
69%
80%
#02
489
310
28
151
63%
69%
#04
Cải tiến
250
178
2
70
71%
72%
#02
SX
245
176
3
66
72%
73%
#11
Cải tiến
250
199
19
32
80%
87%
#02
SX
250
202
12
36
81%
86%
#09
Cải tiến
1250
933
86
231
75%
82%
#02
Sản xuất
1233
863
63
307
70%
75%
#04,09,11
Step2-Zigzag
ABS
(Postion Max-120)
Booth
Bước
K/C
Bước
K/C
Step2 NG
4
3µm
4
2µm
Fail→Start
2
1
3
1
4
1
11.4.4.4
7#4
270.270.180.90
5.8.10.10
7#4
90.315.45.180
6.6.6.6
7#2
270.0.180.90
Total
제제
제제
Bảng tính ST
Booth
Input
Time Total
ST (Sec)
8H
10H
Cải tiến
20ea
5'35
16.7
1552
1940
Sản xuất
20ea
6'47
20.3
Tăng
1277
1596
275ea
344ea
▶ Hiệu suất đặc tính: A: ↑5%, Total: ↑7%
▶ ST: ↓3.8s/ea
▶ Sản lượng: 8H ↑ 275ea, 10H ↑ 344ea
File excel
제제
Cải tiến nâng cao hiệu suất sau khi áp dụng sấy Model S7
제제
담담담
담담
담담
제제
Kỹ thuật
Lens Ass’y
12.11.2016
제제
제제
Kỹ thuật
담담
Lens Ass’y
Quality
□ 제제제제 □ 제제제제
Cost
□ 제제제제 □ 제제
제제
□ L/T Giảm
제제
■ 제제제제
□ S/T Giảm
□ Proces 제제
Thay đổi thông số cài đặt chương trình kiểm booth Auto
Before
After
Effective
▶ Phân tích các yếu tố nguyên vật liệu ảnh hưởng đến quá trình sấy từ đó tìm hướng thay đổi khắc phục hiện tượng Mangoc, đảm bảo
▶ Tổ hợp sau khi cho vào sấy xuất hiện Mangoc + làm giảm hiệu suất đặc tính.
hiệu suất sau khi sấy được duy trì và tốt hơn.
▶ Tìm điều kiện cho tổ hợp có hướng Mangoc – để khi sấy sẽ cân bằng lại.
Lens
Khuôn
Cav
Lens
Đặc tính
Barel
M1-2-4
SP3
SP5
Điều kiện
Đặc tính
Barrel
Input
Angle
A
B
C
%
%
A
Total
Khuôn
Cav
M1-2-4
Ban đầu
12.6.3.2.5.3
45.45.225.90.0.0
1#1
32-32-32
299-300
250-251
16
8
19
32%
86%
12
11
13
24%
72%
SP5
Điều kiện
299-300
250-251
Kết quả tìm lại điều kiện tổ hợp S7 từ 4.12~12.12
Input
Angle
45.45.225.90.0.0
1.6.1.6.3.6
SP3
Ban đầu
A
B
C
%A
%Total
9
6
11
18%
52%
Điều kiện
Input
A
B
C
NG
%A
%Total
Ban đầu
460
23
73
192
172
5%
63%
344
224
191
77
41%
91%
339
213
215
59
41%
92%
50
Sau sấy
1.6.1.6.3.6
12.6.3.2.5.3
1#1
45.45.225.45.90
제제
Đổi Spacer
32-32-32
299-300
50
20
8
16
40%
88%
Trước sấy
836
253-254
Pro
Sau sấy
Sau sấy
21
9
16
42%
92%
제제
Pro
Ban đầu
Sau sấy
Số tổ hợp
Cân bằng
Ban đầu
Đổi góc, Spacer
Sau sấy
Mất cân bằng 0.5F, 0.9F
Mangoc + vùng 0.7F,
0.9F
Cân bằng, Mangoc 0.9F
Cân bằng
Data NCHS S7
thang 12
28
제제
Cải tiến công đoạn loading Barrel
Quality
제제
담담담
담담
제제
Sản Xuất
Lens Ass’y
제제
Sản xuất
Lens Ass’y
제제
담담
담담
Cost
□ 제제제제 □ 제제제제
□ 제제제제 □ 제제
제제
□ L/T Giảm
■ S/T Giảm
제제
□ 제제제제
□ Proces 제제
Thay đổi thông số cài đặt chương trình kiểm booth Auto
Before
After
Effective
▶ Phân tích các yếu tố nguyên vật liệu ảnh hưởng đến quá trình sấy từ đó tìm hướng thay đổi khắc phục hiện tượng
▶ Tổ hợp sau khi cho vào sấy xuất hiện Mangoc + làm giảm hiệu suất đặc tính.
Mangoc, đảm bảo hiệu suất sau khi sấy được duy trì và tốt hơn.
▶ Tìm điều kiện cho tổ hợp có hướng Mangoc – để khi sấy sẽ cân bằng lại.
Giảm thời gian thao tác của công nhân trong quá trình thao tác :Giup tăng sản lượng loading barrel và giảm thiểu nhân
lực .
제제
제제