Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

ôn thi THPT QG 2018 phần HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 39 trang )

Chương 1: ESTE – LIPIT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì
được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức : CnH2nO2 ( với n ≥ 2)
Tên của este :
Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Vd : CH3COOC2H5 : Etylaxetat
CH2=CH- COOCH3 : metyl acrylat
II. Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit >
ancol > este
- Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa
III Tính chất hóa học :
1.Thủy phân trong môi trường axit : tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
H 2 SO4 d

→ RCOOH + R,OH
RCOOR’ + H2O ¬


to

2.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
t0
RCOOR’ + NaOH →
RCOONa + R’OH
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon
a) Phản ứng trùng hợp
+ trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)


nCH2

CH OCOCH3

xt, to, p

CH

CH2 n
OCOCH3

P.V.A
+ trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ plexiglas).
nCH2

CH COOCH3

xt, to, p

CH3
metyl metacrylat

CH3
CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)

b) Phản ứng cộng vào gốc không no
CH2=CHCOOCH3 + Br2  CH2Br - CHBrCOOCH3
4. Phản ứng giống andehit của este HCOOR’ (phản ứng tráng gương và khử Cu(OH)2/OH- tạo

ra Cu2O↓đỏ gạch)
HCOOR’ + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O  HOCOOR’ + 2Ag↓ + 2NH4NO3
5. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I
4
→ RCH2OH + R'OH
RCOOR' 
2) H 3O +

1) LiAlH

IV. Điều chế :
0
H 2 SOđ
4 t,

→ este + H2O
1) Este của ancol: axit + ancol ¬

0
H 2 SOđ
4 t,

→ RCOOR’ + H2O .
RCOOH + R’OH ¬



2) Este của phenol : phenol + anhidric axit  este + axit
C6H5OH + (RCO)2O  RCOOC6H5 + RCOOH
3) Phương pháp riêng điều chế RCOOCH=CH2

RCOOH + CH≡CH

 RCOOCH=CH2

Bài 2. LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước
nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo có mạch cacbon dài ( C ≥ 16) gọi chung là triglixerit
hay triaxylglixerol.
Công thức:R1COO-CH2
R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon

R2COO-CH

R3COO-CH2
Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
*Các axit béo thường gặp:
+ Axit béo no:
C15H31COOH: axit panmitic
C17H35COOH: axit stearic
+ Axit béo không no
C17H33COOH: axit oleic (1 nối đôi)
C17H31COOH: axit linoleic (2 nối đôi)
2/ Tính chất vật lí:
- Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no. Ở
trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân:

H

→ 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
[CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O ¬

t
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
Ni


175

1950 C
(C17H33COO)3C3H5+3H2
(C17H35COO)3C3H5
lỏng
rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa:
t0
[CH3(CH2)16COO]3C3H5 + 3NaOH 
→ 3[CH3(CH2)16COONa] +C3H5(OH)3
tristearin
Natristearat → xà phòng
+

o

Phần 2. BÀI TẬP
1. Viết đồng phân và gọi tên các este sau:
C2H4O2

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
C3H6O2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
C4H8O2


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Viết CTCT các este có tên gọi sau:
Etyl propionate

Benzyl axetat

………………………………………………………………………………………………………
………………
Metyl meta acylat
Vinyl fomat
………………………………………………………………………………………………………

……………
Metyl acylat
Triolein
………………………………………………………………………………………………………
………………
Tristearin
Glyxerin
………………………………………………………………………………………………………
………………
3. viết phương trình phản ứng khi cho
metyl axetat + NaOH
…………………………………………………………………………………………………

Vinyl fomat + NaOH
…………………………………………………………………………………………………
phenyl axetat + NaOH
………………………………………………………………………………………………

Tristearin + NaOH
………………………………………………………………………………………………

Triolein + H2
………………………………………………………………………………………………

Phần 3: Các dạng bài tập thường gặp
Dạng 1: Tìm CTPT của este dựa vào phản ứng đốt cháy
Phương pháp: + Đặt CTTQ của este: CnH2nO2
+ Viết ptpứ cháy:

CnH2nO2 +


3n − 2
O2  nCO2 + n H2O
2

+ Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào ptr rồi suy ra số mol của CnH2nO2
+ Từ CT : M Cn H 2 nO2 =

m
.
n

Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm.

+ nH 2O = nCO2
+ Este đựơc tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức
=> Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên.
Dấu hiệu:

4. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C3H4O2


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
5. Đốt cháy một este đơn chức no mạch hở thu được 2,7g H 2O. Thể tích CO2 thu được ở đktc:
A. 22,4 lít

B. 1,12 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
6. Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
7. Để thủy phân hoàn toàn 12g este (E) cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. CTCT của E:
A.

HCOOC2H5

B. HCOOC2H3


C. CH3COOCH3

D. HCOOCH3

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
8. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
9. este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C: H : O = 48,65% : 8,11% : 43,24% . Công thức
phân tử của X:
A. C3H6O2

B. C2H4O2

C. C4H8O2

D. C3H4O2

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
10. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Dạng 2: Tìm CTCT của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa:
1. Xà phòng hóa este đơn chức:
t0
RCOOR’ + NaOH →
RCOONa + R’OH
2. Lưu ý: Một số este khi thuỷ phân không tạo ancol:


Este + NaOH 
→ 1 muối + 1 anđehit


Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3


Este + NaOH 
→ 1 muối + 1 xeton

Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’

Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
4. Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có số nguyên tử C ≤ 3
- Este có Meste≤ 100 đvC
 Este đơn chức.
nNaOH
- Tỉ lệ mol:
= số nhóm chức este.
neste
0

t
- Cho phản ứng: Este + NaOH 
→ Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: meste + mNaOH = mmuối + mrượu
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay không.

10. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH
24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit
đó là
A. HCOOH và C2H5COOH.
B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

11. cho 10,4g hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. % khối lượng
của etyl axetat trong hỗn hợp:
A. 22%

B. 42,3%

C. 57,5%

D. 88%

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
12. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C 17H31COONa) và m gam
natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 8,82g và 6,08g
B. 6,08g và 8,82g
C. 3,04g và 8,80g

D. 8,80g và 3,04g

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
13. Thủy phân a gam chất béo thu được 1,84g glixerol, b gam natri stearat và 5,56g natri panmitat. Giá trị của
a, b lần lượt:
A. 17,24g và 12,24g


B. 17,24g và 6,12g

C. 11,12g và 6,12g

D. 12,72g và 6,12g

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
14. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
15. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức
của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
16. Trong phân tử một este no, đơn chức X, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân của X:
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
A.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
17. este no, đơn chức mạch hở có %C=48,65%. Số đồng phân của este là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Dạng 3: Tìm CTCT của este dựa vào tỷ khối hơi
Nhớ CT:
deste/B =

M este

MB

=> Meste => n=> CTPT

( Mkk = 29)

18. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2

D. C5H10O2

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
19. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
20. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.

C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
21. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Dạng 4: Tính hiệu suất phản ứng este hóa
0
H 2 SOđ
4 t,

→ RCOOR’ + H2O .
RCOOH + R’OH ¬

Trước phản ứng: a mol
b mol
Phản ứng;

x
x
x
Sau phản ứng;
a–x
b–x
x
. Tính hiệu suất phản ứng
- Nếu a ≥ b  H tính theo ancol
- Nếu a < b  H tính theo axit
Ví dụ 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 75%.
C. 55%.
D. 50%.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Dạng 5: Hai este có cùng KLPT tác dụng với NaOH
Cần nhớ:
cầu.

nNaOH

meste
M este
=

=> từ

nNaOH suy ra

VNaOH

n
mNaOH
= CM hoặc
= n.M tuỳ theo đề bài yêu

21. Đun 7,4g C3H6O2 trong dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng
muối Z. Khối lượng của Z:

A. 8,2g

B. 4,01g

C. 8,02g


D. 4,1g

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
22. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
23. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ
mol/l của dung dịch NaOH là.
A. 0,5
B. 1 M
C. 1,5 M
D. 2M

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
24. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V

(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 25 Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 8,8 gam.
B. 6,0 gam.
C. 5,2 gam.
D. 4,4 gam.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 5
D. 1,2,4
Câu 2: CH3OOCCH2CH3 có tên gọi
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat

D. metyl propanat
Câu 3: C6H5OOCCH3 có tên gọi
A. metyl benzoat
B. benzen axetat
C. phenyl axetat
D. metyl benzoic
Câu 4: CH2=C(CH3)COOCH3 có tên gọi
A. metyl acrylat
B. Metyl butirat
C. metyl isobutirat
D. metyl metacrylat
Câu 5: Metyl acrylat có công thức:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 6: Vinyl axetat có công thức:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3
+ O
Câu 7: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (xt H ,t ) tạo thành este có tên gọi:
A. phản ứng trung hòa B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng xà phòng hóa
D. phản ứng este
hóa
Câu 8: phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa
B. este hóa
C. trung hòa
D. hóa hợp
Câu 9: Thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được chất X và Y, chất Y có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Chất Y là:

A. etanal
B. axit axetic
C. ancol vinylic
D. fomanđehit
Câu 10: Chất X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng với dd NaOH sinh ra CHO 2Na. Công thức cấu tạo
của X :
A. HOOCC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5OCOH
D. HCOOC2H5
Câu 11: cho các phát biểu sau:


(a) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(e)
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
(f)
Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
(g)
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B.4
C. 3
D.5
Câu 12: axit panmitic có công thức:
A. C15H31COOH

B. C17H35COOHC. C17H33COOHD. C17H31COOH
Câu 13: C17H33COOH có tên gọi
A. axit panmitic
B. axit stearic
C. axit oleic
D. axit linoleic
Câu 14:Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Câu 15: (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi:
A. tripanmitin
B. tristearin
C. triolein
D. trioleoylglixerol
Câu 16: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 17: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 1 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C 15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa
A. 6.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 19: số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 2.
Câu 20: Có bao nhiêu trieste được tạo ra chứa đồng thời 3 gốc axit khác nhau:
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 21: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối và
A. etilen glicol
B. glixerol
C. axit béo
D. metanol
Câu 22: Sản phẩm thu được khi hiđro hóa hoàn toàn triolein có tên gọi:
A. trilinolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. axit stearic
Câu 23: Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với:
A. dd NaOH
B. H2 (xt)
C. dd KOH
D. dd H2SO4
Câu 24: Công thức nào sau đây không phải là công thức của chất béo:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
D. (CH3)2C=CH[CH2]7COO)3C3H5

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein

+ H2 dư(Ni,to)

X

+ NaOH dư, to

Y

+ HCl

Z

Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic. C. axit stearic.
D. axit panmitic
Câu 26: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 27: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 28: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là


A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 30: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 32: Este no, đơn chức, mạch hở co CTPT TQ là

A, CnH2nO2 ( n ≥ 1 ).
B. CnH2nO2 ( n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2).
Câu 33: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no(có một nối đôi C = C), đơn
chức, mạch hở có CTPTTQ là:
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4).
B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 4).
Câu 34: Este tạo bởi ancol không no(có một nối đôi C = C), đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn
chức, mạch hở có CTPTTQ là:
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 5).
B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2).
Câu 35: Số đồng phân cấu tạo của chất có CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 36: Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. CTCT của
este là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 37: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 38: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 39: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 41: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 42: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 43: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 44: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 45: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 46: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.

Câu 48: Sắp xếp theo đúng thứ tự nhiệt độ sôi của các chất: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat
B. Ancol etylic

C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic
D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic


Câu 49 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
Câu 50: Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và X có thể cho phản ứng
tráng gương. CTCT của X là:
A. CH3-CH2-COOH
B. HO-CH2-CH2-CHO
C. HCOOC2H5
D. CH3-COOCH3
Câu 51: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo:
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO
B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH
Câu 52: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. Stearic
Câu 53. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một
ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat

D. propyl axetat
Câu 54. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88. Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M,
đun nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT
A là:
A.HCOOCH(CH3)2
B.CH3CH2COOCH3
C.C2H3COOC2H5
D.HCOOCH2CH2CH3
Câu 55: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được
là:
A. 0,75 gam.
B. 0,74 gam.
C. 0,76 gam.
D. Kết qủa khác.
Câu 56: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fomiat
C. etyl axetat
D.
metyl
propionat
Câu 57: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung
dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. Kết qủa khác.
B. 68,4%.
C. 55,2%.
D. 44,8%.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit
khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam
Câu 59: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 60: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 61. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam
B. 10,5 gam.
C. 12,3 gam
D. 10,2 gam
Câu 62: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng
là:


A. 65,4%.
B. 76,4%.
C. Kết qủa khác.
D. 75,4%.
Câu 63: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH3.

B. Tất cả đều được.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOH.
Câu 64: Số đồng phân este của C4H8O2 là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 65: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.
B. 4,28 gam.
C. 5,20 gam.
D. 4,10 gam.
Câu 66: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên
của X là
A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol
metylic.
Câu 67: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
A. C2H6O2.
B. C3H6O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit

khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam
B. 50,4 g0am
C. 100,8 gam
D. 25,2 gam
Câu 69: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml
dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 gam.
B. 3 gam.
C. 3,4 gam.
D. 3,7 gam.
Câu 70: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 55%.
Câu 71: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng
este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam
B. 7,04 gam
C. 12,00 gam
D. 8,00 gam
Câu 72: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối
lượng ancol etylic phản ứng là:
A. 26 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. Kết qủa khác
Câu 73: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 74: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được
là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.
Câu 75: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung
dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.
B. Kết qủa khác.
C. 42,32%.
D. 68,88%.
Câu 76: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HOC2H4CHO.
Câu 77: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.


D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.




1: Đun nóng 37,5g dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 6,48g bạc.
Nồng độ % của glucozơ: A. 11,4%
B. 14,4%
C.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa
thu được:
A. 16,2g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 32,4g
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3. tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4g Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rối cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được:
A. 60g
B. 20g
C. 40g
D. 80g
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 2: Phản ứng lên men của glucozơ (C6H12O6)

C6H12O6 
→ 2C2H5OH + 2CO2
Lưu ý: Bài toán thường gắn với giả thiết cho CO2 hấp thụ hoàn toàn dd nước vôi trong Ca(OH)2 thu
được khối lượng kết tủa CaCO3 hoặc số mol hỗn hợp muối...Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số
mol muối.
4: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Toàn bộ CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch NaOH
thu được 0,4 mol hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 36.
B. 48.
C. 27.
D. 54.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
5. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 54%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
6. lên men 41,4g glucozơ, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong
dư thì lượng kết tủa thu được (biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%)
A. 18,4g
B. 28,75g
C. 36,8g
D. 23g
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
7. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
8. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được
100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550.
B. 810.
C. 650.
D. 750.


9. em 2 kg glucoz, cú ln 10% tp cht, lờn men ru, hiu sut 70%. Cho bit etanol cú khi
lng riờng l 0,79 g/ml. Th tớch ru 40 cú th iu ch c do s lờn men trờn l:
A. Khong 1,58 lớt
B. Khong 1,85 lớt
C. Khong 2,04 lớt
D. Khong 2,50 lớt
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

10. Khi lng ca tinh bt cn dựng trong quỏ trỡnh lờn men to thnh 5 lớt ru (ancol) etylic 46 l
(bit hiu sut ca c quỏ trỡnh l 72% v khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DNG 4: Phn ng thy phõn tinh bt hoc xenluloz (C6H10O5)n
11. Thủy phân m gam tinh bột , sản phẩm thu đợc đem lên men để sản xuất
ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 d, thu đợc
750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá
trị là:
A. 486,0.
B. 949,2.
C. 759,4.
D. 607,5.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
12. thy phõn 324g tinh bt vi hiu sut phn ng 75%, khi lng glucoz thu c:
A. 360g

B. 250g


C. 270g

D. 300g

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
13. Thu phõn hon ton 3,42 gam saccaroz trong mụi trng axit, thu c dung dch X. Cho ton
b dung dch X phn ng ht vi lng d dung dch AgNO3 trong NH3, un núng, thu c m gam Ag.
Giỏ tr ca m l
A. 2,16.
B. 43,20
C. 21,60.
D. 4,32.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
14, Cho s bin húa:
80%
40%
30%
%
C2H5OH 60
Cao su buna.
C6H12O6


G (Xenluloz)
C4H6

Khi lng (tn) g cn dựng sn xut 1 tn cao su l:
A. 52,08.
B. 54,20.
C. 40,86.
D. 42,35.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
15. Thy phõn m gam ngụ cha 50% tinh bt, sn phm thu c em lờn men sn xut

ancol etylic (hiu sut mi quỏ trỡnh l 80%). Ton b khớ CO 2 sinh ra cho hp th hon ton
vo dung dch Ca(OH)2 d, thu c 720 gam kt ta. Khi lng ngụ ó dựng l
A. m = 911,25 gam B. m = 1822,5 gam

C. m = 729,00 gam

D. m = 583,20 gam

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


DẠNG 5: Xenlulozơ + axitnitrit 
→ xenlulozơ trinitrat
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 
→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
16 Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.

B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
17. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít
B. 42,86 lít

C. 53,57 lít

D. 42,34 lít

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản
ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều
chế được là
A. 3,67 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 6: Khử glucozơ bằng hyđro
19. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 7: Xác định số mắt xích (n)
20:. Trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích – C6H10O5 – là :
A. 3,011.1024.
B. 5,212.1024.
C. 3,011.1021.
D. 5,212.1021.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
21. khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Số mắc xích
của glucozơ có trong xenlulozơ:
A. 250000
B. 270000
C. 30000
D. 1000
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 8: Toán tổng hợp
22 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8
gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ


B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


23. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO 2 và 1,98
gam H2O. Nếu trong hợp chất X có tỉ lệ khối lượng m H : mO = 1 : 8 thì công thức phân tử
của X là
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C3H6O3
D. C12H22O11
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
24. thể tích không khí tối thiểu ở đktc (chứa 0,03% thể tích CO2 cần dùng để cấp CO2 cho phản
ứng quang hợp tạo ra 16,2g tinh bột.
A. 13,44 lít
B. 4,032 lít
C. 0,448 lít
D. 44800 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

C.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC SINH TỰ LUYỆN :
Câu 1: công thức cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. CH2OH-[CHOH]4 - CHO
B. CH2OH- [CHOH]3 - CO - CH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH
Câu 2: công thức cấu tạo của fructozơ ở dạng mạch hở:
A. CH2OH-[CHOH]4 - CHO
B. CH2OH- [CHOH]3 - CO - CH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH
Câu 3: công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ:
A. ( C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)n C. (C6H8O2(OH)2)n
D.(C6H7O2(OH)3 )n
Câu 4: Glucozơ và fructozơ không thuộc loại:
A. Hợp chất tạp chức B. Cacbohidrat
C. Monosaccarit
D. Đisaccarit
Câu 5: xenlulozơ và tinh bột không thuộc loại:
A. cacbohiđrat
B. gluxit
C. polisaccarit
D. đisaccarit
Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A.monosaccarit
B.đisaccarit
C.polisaccarit
D.cacbohidrat
Câu 7: Glucozơ và fructozơ phản ứng với chất nào dưới đây sẽ cho cùng một sản phẩm:
A. H2 /Ni,to

B. Cu(OH)2
C. dd AgNO3/NH3
D. Na
Câu 8: saccarorơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia:
A. phản ứng tráng bạc
B. phản ứng với Cu(OH)2
C. phản ứng thủy phân
D. phản ứng đổi màu iot
o
Câu 9:Cho chất X vào dung dịch AgNO 3/NH3(t ),không thấy xảy ra phản ứng tráng gương .Chất X
là:
A.glucozơ
B.fructozơ
C.axetanđehit
D.saccarozơ
Câu 10: Các chất đều không tham gia phản ứng thủy phân:
A.saccarozơ,tinh bột B.xenlulozơ,fructozơ C.glucozơ,fructozơ D.tinh bột,xenlulozơ
Câu 11: trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và:
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. HCOOH
Câu 12: thuốc thử để phân biệt Glucozơ và fructozơ là:
Cu(OH)2
B. Na
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2
A.
Câu 13: cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ
X

Y
cao su buna. Y là:
A. Vinyl axetilen
B. ancol etylic
C. but-1-en
D. buta -1,3-đien
Câu 14: Câu 31 (DH B-2009): Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan
trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản
ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ
là:
A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4)
Câu 15: (CĐ07) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất
được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 34,29 lít
B. 42,86 lít
C. 53,57 lít
D. 42,34 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 16: Đun nóng 37,5g dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
6,48g bạc. Nồng độ % của glucozơ:
A. 11,4%
B. 14,4%
C. 13,4%
D. 12,4%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
Câu 17: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 54%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 18: tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4g Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rối cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được:
B. 60g
B. 20g
C. 40g
D. 80g
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 19: lên men 41,4g glucozơ, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi
trong dư thì lượng kết tủa thu được (biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%)
B. 18,4g
B. 28,75g
C. 36,8g
D. 23g
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 20: thể tích không khí tối thiểu ở đktc (chứa 0,03% thể tích CO2 cần dùng để cấp CO2 cho
phản ứng quang hợp tạo ra 16,2g tinh bột.

A. 13,44 lít
B. 4,032 lít
C. 0,448 lít
D. 44800 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 21: (CĐ10)Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được
dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 43,20
C. 21,60.
D. 4,32.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 22: ( CĐ08) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3OH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 23: ( CĐ09) Cho các chuyển hoá sau:
xúc tác, to
X + H2O
Y
,t 0
Y + H2 Ni

Sobitol

→
to
Y + 2 AgNO3 +3NH3 + H2O →
Amoni gluconat + 2Ag +


2NH4NO3
Y xúc tác
E+Z
chatdiepluc
Z + H2O anhsang
 ,
→ X + G
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
Câu 24(THPT QG 2015): Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
Câu 25(THPT QG 2015): Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được
2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.

C. 36,67%.
D. 20,75%.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 26(THPT QG 2015): Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 27(THPT QG 2015): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở
dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không đổi
không đổi
không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
không có

không có
không có
Ag ↓
Ag ↓
nhẹ
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam không tan không tan
kết tủa
không có
không có
không có
không có
Nước brom
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu
(ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 29để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D= 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:
A. 60
B. 24
C 36
D. 40
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 30 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác
dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20
%)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.
...................................................................................................................................................



...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94
gam H2O. X có M < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 100ml dung dịch đờng mantozơ 2M thì thu đợc dung dịch X . Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 (d) thì đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 86,4 gam
D. 32,4 gam
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 33: Cho các dung dịch và các chất lỏng riêng biệt sau: glucozơ , tinh bột, glixezol, phenol,
anđehit axetic và benzen. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên là
A. Na, quì tím, Cu(OH)2.
B. Na, quì tím, AgNO3/NH3.
C. Na, quì tím, nước brom.
D. Cu(OH)2, dung dịch I2, nớc brom.
Câu 34: Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt đợc các dung dịch Saccarozơ , mantozơ,
etannol, etanal?

A. Cu(OH)2/OH- .
B. AgNO3/NH3
C. nớc brom.
D. H2/Ni,t0.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 36: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 37: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 38: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng
là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 39: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ


để sx ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%.Để sx 1 tấn ancol etylic thì khối
lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 40: Một phân tử saccaroz ơ có:
A. một gốc β - glucozơ và một gốc β – fructozơ. B. một gốc β - glucozơ và một gốc α –
fructozơ.
C. hai gốc α - glucozơ
D. một gốc α - glucozơ và một gốc β –
fructozơ.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 41: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9

gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g
B. 3,60 g
C. 7,20 g
D. 14,4 g


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
Câu 42: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 10%
B. 90%
C. 80%
D. 20%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

CHUYÊN ĐỀ 3: AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
Amin
Aminoaxit
Peptit và Protein
Amin là hợp chất hữu cơ coi như được Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
Peptit là hợp chất chứa từ
Khái
tạo nên khi thay thế một hay nhiều
tạp chức, phân tử chứa đồng
2 → 50 gốc α - amino
niệm
nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng
thời nhóm amino -NH2 và
axit liên kết với nhau bởi
gốc hidrocacbon
nhóm cacboxyl -COOH.
các liên kết

TQ: RNH2( Bậc 1)
TQ: H2N – R – COOH
peptit – CO – NH –
VD: CH3 – NH2
C6H5 – NH2
VD: H2N – CH2 – COOH
Protein là loại polipeptit
CH3 – NH – CH3
( anilin )
(glyxin)
cao phân tử có PTK từ vài
CTPT
CH3 –N– CH3
CH3 – C H – COOH
chục nghìn đến vài triệu.
|
|
(alanin)
CH3
NH2
Hóa tính
Tính bazơ:
không tan
- Lưỡng tính
- p/ư thủy phân.
CH3 – NH2 +H2O →
- p/ư hóa este
- p/ư màu biure.
+
[CH3NH3] OH

- p/ư tráng gương
HCl
Tạo muối
Tạo muối
Tạo muối
Tạo muối hoặc thủy phân


R – NH2 + HCl
[C6H5 –
H2N - R- COOH + HCl
khi đun nóng
[R – NH3]+Cl NH3]+Cl ClH3N – R – COOH
Kiềm
Tạo muối
Thủy phân khi đun nóng
NaOH
H2N – R – COOH + NaOH
→ H2N –R–COONa + H2O
Ancol
Tạo este
Br2/H2
Cu(OH)2
Trùng
ngưng
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP:

↓ trắng

ε và ω - aminoaxit tham dự

p/ư trùng ngưng
DẠNG 1: TOÁN ĐỐT CHÁY AMIN

* PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN
- Amin no đơn chức:
6n + 3
2n + 3
1
CnH2n+3N +
O2 → nCO2 +
H2O + N2
4
2
2
- Amin thơm:
6n − 5
2n − 5
1
CnH2n-5N +
O2 → nCO2 +
H2O + N2
4
2
2

Tạo hợp chất màu tím


- Amin tng quỏt:
y

y
1

CxHyNt + x + ữO2 xCO2 + H2O + N2
4
2
2

* LU í:
- Khi t chỏy mt amin ta luụn cú: nO2 phn ng = nCO2 + ẵ nH2O
- Khi t chỏy mt amin ngoi khụng khớ thỡ: nN2 sau p = nN2 sinh ra t p chỏy amin + nN2 cú sn trong khụng khớ
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lit khí CO2,
1,4 lít khí N2 (Các thể tích khí đo ở đktc) 10,125gam nớc. Công thức phân tử
của X là
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 2: Nicotine là một hợp chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này đợc tạo
bởi 3 nguyên tố: C, H, N. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu đợc N2,
1,827g H2O, và 6,380g CO2. Công thức đơn giản của nicotine là:
A. C3H7N2
B. C3H5N
C. C4H9N
D. C5H7N
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
Câu 3: Mt amino axit A cú 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O v MA = 89.
Cụng thc phõn t ca A l :
A. C4H9O2N
B. C3H5O2N
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4: t chỏy 8,7 gam aminoaxit X thỡ thu c 0,3 mol CO2 ; 0,25mol H2O v
1,12 lớt N2 (kc) . CTPT ca X l :
A. C3H7O2N

B. C3H5O2N

C. C3H7O2N2

D. C3H9O2N2

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu đợc
5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là : A. 0 ,05 mol
B.
0,1
mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cõu 6: t chỏy hon ton m (g) hn hp gm 3 amin thu c 3,36 (l) CO 2 (ktc); 5,4(g) H2O v 1,12 (l) N2
(ktc). Giỏ tr ca m l?
A. 3.6
B. 3,8
C. 4
D. 3,1
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cõu 7: t chỏy hon ton 0,1 mol mt amin no, mch h X bng oxi va thu c 0,5 mol hn hp Y gm khớ
v hi. Cho 4,6g X tỏc dng vi dung dch HCl d, s mol HCl phn ng l?
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc 1 mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và H2O là 4:7. Tên amin
là?
A. Etyl amin
B. Đimetyl amin
C. Metyl amin
D. Propyl amin
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
C©u 9: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân
tử của A là :
A. C4H9O2N
B. C3H5O2N
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 2: AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT, MUỐI
1. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
Với amin A, bậc 1, có a nhóm chức:
R(NH2)a + aHCl → R(NH3Cl)a
nHCl
Số nhóm chức amin: a =
và mmuối = mamin + mHCl (ĐLBTKL)
nA
2. VỚI DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI
Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin.
AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl
* Lưu ý: tương tự NH3, các amin cũng tạo phức chất tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl...
Ví Dụ: Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng xảy ra?
2CH3NH2 + CuCl2 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
Xanh nhạt
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2
Phức tan màu xanh thẫm
Câu 1: Cho 9,3g một amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư, thu được 10,7g kết tủa.
CTPT của amin là?

A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối.
CPTP của amin là?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3 Cho 10g một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15g muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4 để trung hòa 25g dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. CTPT của X là?
A. C3H5N
B. C2H7N
C. CH5N

D. C3H7N
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5 Cho 2,1g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dịch HCl dư, thu được 3,925g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là?
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6: Trung hòa hoàn toàn 8,88g một amin bậc 1, mạch các bon không phân nhánh bằng axit HCl tạo
ra 17,64g muối. Amin có công thức là?
A. H2N(CH2)4NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NHCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 7: Cho 20g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5,
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68g hỗn hợp muối. CTPT của amin nhỏ nhất là?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D.C4H9NH2
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
DẠNG 3: GIẢI TOÁN AMINOAXIT
- Công thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b
- Dựa vào phản ứng trung hoà với dung dịch kiềm để xác định b
PTPU: (H2N)a – R – (COOH)b +bNaOH → (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O
nNaOH
= b = số nhóm chức axit –COOH
na min
- Dựa vào phản ứng với dd axit để xác định a
PTPT: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl → (ClH3N)a – R – (COOH)b
nHCl
= a = số nhóm chức bazo –NH2
na min

Câu 1: Cho 0,1 mol α -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhóm –NH 2 và –COOH của
axitamin lần lượt là?
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 1
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 2: Cho α - aminoaxit mạch thẳng X có công thức H 2NR(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 9,55 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Axit 2- aminopropanđioic.
B. Axit 2- aminobutanđioic.
C. Axit 2- aminopentanđioic.

D. Axit 2- aminohexanđioic.

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 3: X là một α - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 1,72 gam X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 2,51 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×