Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài toán vận dụng cao Chủ đề 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG Có lời giải file

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 25 trang )

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Câu 1:

(SGD VĨNH PHÚC)Gọi S  t  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng

y

1

 x  1 x  2

2

, y  0 , x  0 , x  t (t  0) . Tìm lim S  t  .
t 

1
A.  ln 2  .
2

1
B. ln 2  .
2

C.

1
 ln 2 .
2


1
D. ln 2  .
2

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
*Tìm a, b, c sao cho

1

 x  1 x  2

2



a
bx  c

x  1 ( x  2)2

 1  a  x  2    bx  c  x  1  1  ax2  4ax  4a  bx2  bx  cx  c
2

a  b  0
a  1


 1   a  b  x   4a  b  c  x  4a  c  4a  b  c  0  b  1 .

 4a  c  1
c  3


2

*Vì trên  0;t  , y 

1

 x  1 x  2 

2

 0 nên ta có:

t 
t 

1
1
x3 
Diện tích hình phẳng: S  t    
d
x




2

0  x  1  x  22 dx


0   x  1 x  2  


t
 1
1
1 
1 
 x 1
 



dx   ln

 x  1  x  2   x  2 2 
 x2 x20
0

t

 ln

t 1
1
1


 ln 2  .
t2 t2
2

1
 t 1 
 t 1 
 1  lim ln 
 0 và lim
*Vì lim 
0


t  t  2
t 
t  t  2


t2

1
1
1
 t 1

 ln 2    ln 2  .
Nên lim S  t   lim  ln
t 
t 
2

2
 t2 t2

Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay.

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


t 

1
Diện tích hình phẳng: S  t    
 dx
2


0   x  1 x  2  

Cho t  100 ta bấm máy 

100


0



1


 dx  0,193
  x  1 x  2 2 



Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta đƣợc đáp án B.


Câu 2:



1
sin x
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho các tích phân I  
dx và J  
dx
1  tan x
cosx  sin x
0
0
 
với    0;  , khẳng định sai là
 4


cos x
dx .
cosx  sin x
0


A. I  

B. I  J  ln sin   cos .

C. I  ln 1  tan  .

D. I  J   .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có

1
1
cos 


nên A đúng.
1  tan  1  sin  cos   sin 
cos 


d  cos x  sin x 
cos x  sin x
I J 
dx 
 ln cos x  sin x
cos x  sin x
cos x  sin x

0
0



0

 ln cos   sin  B đúng



I  J   dx  x 0   D đúng.
0

Câu 3:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f  x  

x

  4t

3

 8t  dt . Gọi m, M lần lƣợt là

1

giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0;6 . Tính M  m .
A. 18


B. 12

C. 16

D. 9

Hướng dẫn giải

f  x 

x

  4t
1

3

 8t  dt   t 4  4t 2 

x
1

 x 2  4 x  3 , với x  0 .

f   x   2 x  4; f   x   0  x  2  1;6 .

f  0   3; f  2   1; f  6   15 . Suy ra M  15, m  1 . Suy ra M  m  16 .



Đáp án: C.
Câu 4:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Giả sử

 x 1  x 

các số nguyên dƣơng. Tính 2a  b bằng:
A. 2017 .
B. 2018 .

2017

1  x 
dx 

a

a

C. 2019 .

1  x 

b

b

 C với a, b là


D. 2020 .

Hướng dẫn giải
Ta có:

 x 1  x 

2017

dx    x  1  11  x 

2017



dx   1  x 

2017

 1  x 

2018



1  x 
dx  

2018


2018

1  x 


2019

2019

C

Vậy a  2019, b  2018  2a  b  2020 .
Chọn D.
Câu 5:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  

1

e 3
x

1
F  0    ln 4 . Tập nghiệm S của phƣơng trình 3F  x   ln  x3  3  2 là:
3
A. S  2 .
B. S  2; 2 .
C. S  1; 2 .
D. S  2;1 .
Hướng dẫn giải

Ta có: F  x   

dx
1 
ex 
1
x

1


 dx  x  ln  e  3  C .
x
x

e 3 3  e 3
3









1
1
Do F  0    ln 4 nên C  0 . Vậy F  x   x  ln  e x  3 .
3

3
Do đó: 3F  x   ln  e x  3  2  x  2
Chọn A.
Câu 6:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên đoạn  2; 6  và
3

thỏa mãn


2

6

A.  [3g ( x)  f ( x)]dx  8

C.

6

6

3

3

f ( x)dx  3;  f ( x)dx  7;  g ( x)dx  5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
3


B.  [3 f ( x)  4]dx  5

3

2

ln e6

ln e6

 [2f ( x) 1]dx  16
2

D.

 [4 f ( x)  2 g ( x)]dx  16
3

Hướng dẫn giải

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


3


2

6


6

3

2

f ( x)dx   f ( x)dx   f( x)dx  10
6

6

6

3

3

3

Ta có:  [3g ( x)  f ( x)]dx  3 g ( x)dx   f ( x)dx  15  7  8 nên A đúng
3

3

3

2

2


2

 [3 f ( x)  4]dx  3 f( x)dx  4 dx  9  4  5 nên B đúng
ln e6

6

6

6

2

2

2

2

 [2f ( x) 1]dx   [2f ( x) 1]dx  2 f( x)dx 1 dx  20  4  16 nên C

ln e6


3

6

6


6

3

3

3

đúng

[4f ( x)  2 g ( x)]dx   [4f ( x)  2 g ( x)]dx  4  f( x)dx  2  g ( x)dx  28  10  18

Nên D sai
Chọn đáp án D
Câu 7:

(NGUYỄN
KHUYẾN
TPHCM)
Giả
2x
3
2
3
2
2x
 e (2 x  5x  2 x  4)dx  (ax  bx  cx  d )e  C . Khi đó a  b  c  d bằng
A. -2


B. 3

C. 2

sử

D. 5

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta

 (ax


3

e

2x

(2 x3  5 x 2  2 x  4)dx  (ax3  bx 2  cx  d )e2 x  C

nên

 bx 2  cx  d )e 2 x  C  '  (3ax 2  2bx  c)e 2 x  2e 2 x (ax 3  bx 2  cx  d )
  2ax3  (3a  2b) x 2  (2b  2c) x  c  2d  e 2 x
 (2 x3  5 x 2  2 x  4)e2 x

 2a  2

a  1
3a  2b  5
b  1



Do đó 
. Vậy a  b  c  d  3 .
 2b  2c  2
c  2
c  2d  4
d  3
5

Câu 8:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho

biết

 f ( x)dx  15

.

Tính

giá

1


2

P   [f (5  3x)  7]dx
0

A. P  15

B. P  37

C. P  27
Hướng dẫn giải

D. P  19

trị

của


t  5  3x  dx  

Để

tỉnh

ta

P

dt

3

x 0t 5
x  2  t  1

đặt

nên

5
5
5

dt
1
1
P   [f (t )  7]( )   [f (t )  7]dt    f (t ) dt  7  dt 
3
3 1
3  1
5
1

1

1
1
 .15  .7.(6)  19
3
3


chọn đáp án D
Câu 9:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số

f  x   a sin 2 x  b cos 2 x

thỏa mãn

 
f '    2 và  adx  3 . Tính tổng a  b bằng:
2
a
b

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 8.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
f '  x   2a cos 2 x  2b sin 2 x
 
f '    2  2a  2  a  1
2

b

b

a

1

 adx   dx  3  b 1  3  b  4
Vậy a  b  1  4  5.
ln 2

Câu 10: (TRẦN HƢNG ĐẠO – NB) Biết rằng:



  x  2e
0

1 
1 a
5
 dx  ln 2  b ln 2  c ln . Trong đó
1 
2
3

x

a, b, c là những số nguyên. Khi đó S  a  b  c bằng:

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.

1 

0  x  2ex  1  dx  0 xdx 

ln 2

ln 2

ln 2

Tính

 xdx 

0
ln 2

Tính

 2e
0


x
2

1
x

2 ln 2

1

0



ln 2

 2e
0

1
dx .
1

x

2

ln 2
2


dx

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


dt
. Đổi cận : x  ln 2  t  5, x  0  t  3 .
t 1
ln 2
5
5
5
1
dt
5
 1 1
d
x


0 2ex  1 3 t t 1 3  t 1  t dt   ln t 1  ln t  3  ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln 3 .

Đặt t  2e x  1  dt  2e x dx  dx 

ln 2




  x  2e
0

1 
1 2
5
 dx  ln 2  ln 2  ln  a  2, b  1, c  1
1 
2
3

x

Vậy a  b  c  4 .
Câu 11: (LẠNG GIANG SỐ 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số

1 2
 x  4 x  3 và hai tiếp tuyến của  C  xuất phát từ M  3; 2  là
2
8
5
13
11
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
3

3
y

Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có y 

1
 2x  4  x  2 .
2

Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Khi đó, y0 

1 2
 x0  4 x0  3 và y  x0   x0  2 .
2

Phƣơng trình của tiếp tuyến của  C  tại điểm có tọa độ  x0 ; y0  là

y   x0  2  x  x0  

1 2
 x0  4 x0  3
2

Vì tiếp tuyến đi qua điểm M  3; 2  nên

2   x0  2  3  x0  

 x0  1  y   x  1

1 2
x0  4 x0  3  

2
 x0  5  y  3x  11

Diện tích hình phẳng cần tìm

S



3

1

1 2

 2  x  4 x  3    x  1 dx 



5

3

8
1 2

 2  x  4 x  3   3x  11  dx  3



4

Câu 12: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân

x

 1  cos 2 x dx  a  b ln 2 , với

a , b là các số thực .

0

Tính 16a  8b
A. 4.

B. 5.

C. 2.
Hướng dẫn giải

Chọn A

D. 3.


u  x
du  dx



Đặt 
. Ta có

dx
1
d
v

v

tan
x

1  cos 2 x

2






1
1 
 1
 1 1  1
1
1
I  x tan x 4   4 tan xdx   ln cos x 4   ln

  ln 2  a  , b  
2
2 0
8 2
8 2
8
4
2 8 4
0
0
Do đó, 16a  8b  4 .
1

Câu 13: (LẠNG GIANG SỐ 1) Giả sử

f  x  dx  3 và


0

bằng
A. 12.

5



f  z  dz  9 . Tổng

0


B. 5.

3


1

C. 6.

5

f  t  dt   f  t dt
3

D. 3.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
1

Ta có


0

1

5


f  x  dx  3   f  t  dt  3 ;



0

5

5

f  z  dz  9   f  t  dt  9

0

0

1

3

5

3

5

0

1


3

1

3

9   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt  3   f  t  dt   f  t  dt
0

3

5

1

3

  f  t  dt   f  t  dt  6.
ln 2



Câu 14: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân

0

A. 1.

e2 x1  1
a

dx  e  . Tính tích a.b .
x
e
b

B. 2.

C. 6.

D. 12.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln 2


0

e2 x 1  1
dx 
ex

 e x 1

ln 2
0

 e x

ln 2



0

ln 2
0

e x 1dx 

ln 2


0

e x dx 

ln 2



e x 1d  x  1 

ln 2

0

 e d x 
x

0


1
1 
  2e  e     1  e   a  1, b  2  ab  2 .
2
2 

3

Câu 15: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Biết





sin x
1  x 6  x3

dx 

3
a



3 2
 c  d 3 với a, b, c, d
b

3


l các số nguyên. Tính a  b  c  d .

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


A. a  b  c  d  28 .

B. a  b  c  d  16 . C. a  b  c  d  14 .

D. a  b  c  d  22 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.

I





3

3






sin x
1 x  x
6

3

dx 





3





1  x 6  x3 sin x
1 x  x
6

6



 
3

dx 




3



1  x 6  x3 sin xdx .

3




 x   3  t  3
Đặt t   x  dt  dx . Đổi cận 
.
x    t   

3
3


I





3






1  t 6  t 3 sin  t  dt    


3



Suy ra 2 I 

3

  2 x



3

sin x  dx  I 



3

1  t 6  t 3 sin tdt   



3

3

 x



3







3

3

3

3

(+)

 sin x

3x 2


(–)

 cos x

6x

(+)

 sin x

6

(–)

 cos x

0



1  x 6  x3 sin xdx

sin xdx .

3

x






 sin x


3 2
 2  6 3

27
3
3
Suy ra: a  27, b  3, c  2, d  6 . Vậy a  b  c  d  28 .
I    x3 sin x  3x 2 cos x  6 x sin x  6sin x  3 

3





Câu 16: (NGÔ GIA TỰ - VP) Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  ; 2  thỏa mãn
4

a
sin x
2
0 1  3cos x dx  3 .

A. 2 .


B. 1 .

C. 4 .
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Đặt t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.
Đổi cận: + Với x  0  t  2

D. 3 .


+ Với x  a  t  1  3 cos a  A.
a

Khi đó


0

a


2

2

2


sin x
2
2
2
2
dx   dt  t   2  A    A  1  1  3cos a  1  cos a  0
3
3 A 3
3
1  3cos x
A

 k  k 

 . Do

Bình luận: Khi cho a 

1
3 k  0

  
a   ; 2     k  2    k   
.
4 2
4
2 k  1
4




2

  thì tích phân không xác định vì mẫu thức không xác

định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải l B, nghĩa l chỉ chấp nhận a 


2

.

Câu 17: (NGÔ GIA TỰ - VP) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đƣờng: y  2x , y   x  3
v y 1 l :
1 1
1
47
1
 .
1.
3.
A. S 
B. S 
C. S 
.
D. S 
ln 2 2
ln 2
50
ln 2

Hướng dẫn giải
Chọn A.

Xét phƣơng trình ho nh độ giao điểm của các đƣờng. Ta có:
 2x   x  3  x  1
 2x  1  x  0
 x  3  1  x  2
1

2

 2x
   x2

1 1
Diện tích cần tìm là: S    2  1 dx     x  3  1 dx  
 x 
 2x  

 ln 2
0  2
 1 ln 2 2
0
1
1

2

x


a

2
Câu 18: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Có bao nhiêu số a   0; 20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
7
0
A. 20 .

B. 19 .

C. 9 .

D. 10 .

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


Hướng dẫn giải
Chọn D
a

a

a

2
2
2
Ta có  sin x sin 2 xdx  2 sin x cos xdx  2 sin 6 xd  sin x   sin 7 x 0a  sin 7 a  .

7
7
7
0
0
0
5

Do

0

6

sin 7 a  1  sin a  1  a 

đó



1
 k 2  20    k  10 và k 
2
2
n 1

Câu 19: (THTT – 477) Giá trị của lim

n 


A. 1.

1

 1 e

x


2

 k 2 .

a   0; 20 



nên có 10 giá trị của k

dx bằng

n

B. 1.

C. e.

D. 0.

Hướng dẫn giải

Chọn D.
n 1

Ta có: I 

1

 1 e

x

dx

n

Đặt t  1  e x  dt  e x dx . Đổi cận: Khi x  n  t  1  en ; x  n  1  t  1  en1
1 en1



Khi đó: I 

1 en

1
dt 
t  t  1

1 en1




1 en

1 en1
1  en
 1 1

d
t

ln
t

1

ln
t

1

ln




1 en
1  e n 1
 t 1 t 


n



1  en
1  e n 1

1
  1 1
1
e
  n
 khi n   , Do đó, lim I  1  ln  0
n 
e
e
1

e
 
e

6

Câu 20: (THTT – 477) Nếu  sin n x cos xdx 
0

A. 3.

1

thì n bằng
64

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận: khi x  0  t  0; x 
1
2

1

t n 1 2
1 1

. 
Khi đó: I   t dt 
n 1 0 n 1  2 
0

1
Suy ra  
2

n 1



6

t 

1
.
64

n





n 1
có nghiệm duy nhất n  3 (tính đơn điệu).
64

n 1

1
2

nên


Câu 21: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a, b, c  , a  0  có đồ thị


 C  . Biết rằng đồ thị  C  tiếp xúc với đƣờng thẳng
đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ dƣới đây:

y  4 tại điểm có ho nh độ âm và

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành.
A. S  9 .

B. S 

27
.
4

C.

21
.
4

D.

5
.
4

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f   x   3 x  3 .
2


f  x    f   x  dx    3x2  3 dx  x3  3x  C .

 C  tiếp xúc với đƣờng thẳng
f   x0   0  3x02  3  0  x0  1.

y  4 tại điểm có ho nh độ x0 âm nên

Do

Suy ra f  1  4  C  2   C  : y  x  3 x  2
3

 x  2
.
x 1

Xét phƣơng trình x  3 x  2  0  
3

 x
1

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

3

2

 3x  2  dx 


27
.
4

Câu 22: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho y  f  x  là hàm số chẵn, có đạo h m trên đoạn 6;6. Biết rằng
2



f  x  dx  8 và

1

A. I  11.

3



f  2 x  dx  3 . Tính I 

6

 f  x  dx

1

1


B. I  5.

C. I  2.

D. I  14.

Hướng dẫn giải

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


Chọn D.
a

Vì f  x  là hàm số chẵn nên



a

3


1

2

2


1

1

f  x  dx  0   f  x  dx   f  x  dx  8

3

f  2 x  dx   f  2 x  dx  3
1

3

Xét tích phân K   f  2 x  dx  3
1

Đặt u  2 x  du  2dx  dx 

du
2

Đổi cận: x  1  u  2; x  3  u  6 .
6

K

6

6


1
1
f  u  du   f  x  dx  3   f  x  dx  6

22
22
2
6

6

2

6

1

1

1

2

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14.
Câu 23: (SỞ GD HÀ NỘI) Biết rằng
A. T  6.

1

 3e


13 x

0

dx 

a 2 b
e  e  c  a, b, c 
5
3

B. T  9.

C. T  10.

 . Tính T  a 

b c
 .
2 3

D. T  5.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt t  1  3x  t 2  1  3x  2tdt  3dx
Đổi cận: + x  0  t  1
+ x 1 t  2
1


  3e
0

13 x

2



2

 

dx 2 tet dt 2 tet   et dt  2 tet  et
1

2

1

1

2

2

1

1


  2 2e  e  e  e  2e .
2

2

2

a  10

 T  10 nên câu C đúng.
b  c  0
Câu 24: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục ho nh, hai đƣờng thẳng x  a ,
x  b (nhƣ hình vẽ dƣới đây).


Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phƣơng án A, B,
C, D cho dƣới đây?
0

b

a

0

0

b


a

0

A. S D   f  x  dx   f  x  dx .

0

b

a

0

B. S D    f  x  dx   f  x  dx .

C. S D   f  x  dx   f  x  dx .

0

b

a

0

D. S D    f  x  dx   f  x  dx .
Hướng dẫn giải


Chọn B.
+ Nhìn đồ thị ta thấy:


Đồ thị (C) cắt trục hoành tại O  0;0 



Trên đoạn  a; 0  , đồ thị (C) ở dƣới trục hoành nên f  x    f  x 



Trên đoạn  0;b  , đồ thị  C  ở trên trục hoành nên f  x   f  x 
b

0

b

0

b

a

a

0

a


0

+ Do đó: S D   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
5

Câu 25: (CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – GL) Biết I  
1

các số nguyên. Tính S  a  b.
A. S  9.
B. S  11.

2 x  2 1
dx  4  a ln 2  b ln 5 , với a , b là
x

C. S  5.

D. S  3.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
5

Ta có: I  
1

2
5

2 x  2 1
2 x  2 1
2 x  2 1
dx  
dx  
dx
x
x
x
1
2

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


2


1

5
2 5  2x
5 2x  3
22  x 1
2  x  2 1
dx  
dx  
dx  
dx

1
2
x
x
x
x
2

2 5
5
2
5
3

    x  dx    2   dx   5ln x  x    2 x  3ln x 
1
2
1
2
x
x



a  8
 a  b  11.
 8ln 2  3ln 5  4  
b  3
4


Câu 26: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Biết I   x ln  2 x  1 dx 
0

a
ln 3  c, trong đó a, b, c là các số
b

b
nguyên dƣơng v
là phân số tối giản. Tính S  a  b  c.
c
A. S  60.
B. S  70.
C. S  72.

D. S  68.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
4

Ta có I   x ln  2 x  1 dx
0

2

du 
dx



u  ln  2 x  1 
2x 1
Đặt 

2

dv  xdx
v  x


2
4
x 2 ln  2 x  1
x2
I   x ln  2 x  1 dx 

dx
2
2
x

1
0
0
0
4

4

4


x 1

 x2 1

1
1
63
 8ln 9     
dx

16ln
3


  x  ln 2 x  1   ln 3  3
2 4 4  2 x  1 
8
 4 4
0 4
0
a  63
a
63

 ln 3  c  ln 3  3  b  4  S  70 .
b
4
c  3


4

Câu 27: (PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đƣờng y  x 2  1 và

y  k ,0  k  1. Tìm k để diện tích của hình phẳng  H  gấp hai lần diện tích hình phẳng
đƣợc kẻ sọc trong hình vẽ bên.
A. k  3 4.
B. k  3 2  1.

1
C. k  .
2
D. k  3 4  1.
Hướng dẫn giải


Chọn D.
Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  1  x 2 , y  k , x  0 bằng diện tích hình phẳng giới
hạn bởi : y  1  x2 , y  x2 1, y  k , x  0.

1 k

 1  x
0

2

 k dx 


1 k

1

  k  1  x dx    k  x
2

1 k

2

 1dx  1  k  1  k 

1

1
1  k  1  k
3

1
1
1
1
  1  k   1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  
3
3
3
3




2
4
1  k  1  k  
3
3



1 k



3

 2  k  3 4  1.

Câu 28: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) cắt trục Ox tại ba
điểm có ho nh độ a  b  c nhƣ hình vẽ. Mệnh đề n o dƣới đây l đúng?
A. f (c)  f (a)  f (b).
B. f (c)  f (b)  f (a).
C. f (a)  f (b)  f (c).
D. f (b)  f (a)  f (c).
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên các
đoạn  a; b  và b; c  , lại có f ( x) là một
nguyên hàm của f ( x) .

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề

10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


 y  f ( x )
y  0

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng: 
là:
x  a
 x  b
b

S1  
a

b

f ( x)dx    f ( x)dx   f  x  a  f  a   f b  .
b

a

Vì S1  0  f  a   f  b  1
 y  f ( x )
y  0

Tƣơng tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng: 
là:
x


b

 x  c
c

c

b

b

S2   f ( x)dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  .
c

S2  0  f  c   f  b   2  .

Mặt

khác,

dựa

vào

hình

vẽ

ta


có:

S1  S 2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c   3  .

Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
(có thể so sánh f  a  với f  b  dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn  a; b  và so sánh f  b 
với f  c  dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c  ).
Câu 29: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay đƣợc tạo thành.
A.V

B.V

2 .

.

C.V

7
.
4

Hướng dẫn giải
Đáp án A

SABC

3


AB

BC

2 . Chọn hệ trục vuông góc Oxy

CA

sao choO 0;0 , A 1;0 , B 0;

3

với O

Phƣơng trình đƣờng thẳng AB là y

l

trung điểm AC .

3 x

1 , thể tích khối

tròn xoay khi quay ABO quanh trục AC (trùng Ox ) tính bởi

D.V

7
.

8


1

V

3 x

. Vậy thể tích cần tìm V

1 dx

2V

2 .

0

2

2x 1.cos x
dx
1 2x

Câu 30: Trong các số dƣới đây, số nào ghi giá trị của
2

A.


1
.
2

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
2

2

2x 1 cos x
dx
1 2x

Ta có:

2

2x cos x
2x .2

1

0


dx
0

2x cos x
2x .2

1

dx 1

2

Đặt x
2

0

t ta có x
2

2x cos x
x

1

0 thì t

2 .2


dx
0

0, x

2 t cos
1

2

t
t

.2

2

thì t
2

d

t
0

2

và dx

cos t

t

1

2 .2

dt

2

dt
0

cos x
1

2x .2

dx

Thay vào (1) có
2

2x 1 cos x
dx
1 2x

2

0


2x cos x
2x .2

1

2

dx
0

cos x
1

2x .2

dx

2

2

2x cos x

1
1

0

2


Vậy

x

2 .2

2

dx

2x 1 cosx
dx
1 2x

0

cos x
dx
2

sin x
2

2

0

1
2


1
2

2

Câu 31: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3
3

thỏa:   f  x   3g  x   dx  10 .
1

A. 8.

B. 9.

3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính
1

C. 6.

3

  f  x   g  x  dx .
1

D. 7.


Hướng dẫn giải
Chọn C.

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


3

3

3

  f  x   3g  x  dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 .

 Ta có

1

1

1

3

3

3

1


1

1

 Tƣơng tự   2 f  x   g  x   dx  6  2 f  x  dx   g  x  dx  6 .
3
3
u  3v  10
u  4

 Xét hệ phƣơng trình 
, trong đó u   f  x  dx , v   g  x  dx .
2u  v  6
v  2
1
1

3

3

3

1

1

1


  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .

 Khi đó

Câu 32: (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Thể tích V của khối tròn xoay đƣợc sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đƣờng tròn (C) : x2  ( y  3)2  1 xung quanh trục ho nh l
B. V  6 3 .

A. V  6 .

C. V  3 2 .

D. V  6 2 .

Hướng dẫn giải
ChọnD.

x2  ( y  3)2  1  y  3  1  x2 .




V     3  1  x2
1 
1

 
2

 3  1  x2




2


2
 dx  12  1  x dx .
1
1



 x  1  t  2
Đặt x  sin t  dx  cos t.dt . Với 
.
 x  11  t   

2


 V  12

2








1  sin 2 t .cos tdt  12

2

 cos



2

2

tdt  6 2 .

2

Câu 33: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho  E  có phƣơng trình

x2
2



y2
2

 1,  a, b  0  v đƣờng tròn  C  : x 2  y 2  7. Để diện tích elip  E  gấp 7 lần

a

b
diện tích hình tròn  C  khi đó
A. ab  7 .

B. ab  7 7 .

C. ab  7 .
Hướng dẫn giải

Chọn D.

x2
a

2



y2
b

2

 1,  a, b  0   y 

b 2 2
a x .
a

b a2  x 2 dx

b
Diện tích  E  là S E  4 
 4  a2  x 2 dx
a
a0
0
a

a

  
Đặt x  a sin t , t    ;   dx  a cos tdt .
 2 2

D. ab  49 .


Đổi cận: x  0  t  0; x  a  t 
a


2

a

b
S E  4  a2 .cos2 tdt  2ab  1+cos2t  dt   ab
a0
0
Mà ta có S C   π.R 2  7π.

Theo giả thiết ta có S E  7.SC    ab  49  ab  49.
1

Câu 34: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Giả sử tích phân

 x.ln  2 x  1
0

b
tối giản. Lúc đó
c
A. b  c  6057.
B. b  c  6059.

2017

b
dx  a  ln 3 . Với phân
c

số

C. b  c  6058.

D. b  c  6056.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
1


Ta có I   x.ln  2 x  1
0

1

2017

dx  2017  x.ln  2 x  1 dx .
0

2

du 
dx
u  ln  2 x  1 
2x 1

Đặt 
2
dv  xdx
v  x  1

2 8
1

1
  x2 1  2 
 x2 1 
Do đó  x.ln  2 x  1 dx   ln  2 x  1          
 dx

 2 8  0 0   2 8  2x 1 
0
1

1

 x2  x 
3
3
 ln 3  
  ln 3
8
 4 0 8
1

 I   x.ln  2 x  1

2017

0

3
 6051
dx  2017  ln 3  
ln 3.
8
8


Khi đó b  c  6059.

Câu 35: (NGÔ QUYỀN – HP) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng
1
2my  x2 , mx  y 2 ,  m  0  . Tìm giá trị của m để S  3 .
2
3
1
A. m  .
B. m  2.
C. m  3.
D. m  .
2
2
Hướng dẫn giải

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


Chọn A.
Ta có 2my  x 2  y 

và mx 

1 2
x  0 (do m  0 ).
2m

 y  2mx  0
1 2
.

y  y 2  2mx  
2
y


2
mx

0


Xét phƣơng trình ho nh độ giao điểm của 2my  x2 và mx 

1 2
y ta có
2

x  0
1 2
.
x  2mx  x 2  2m 2mx  x 4  8m3 x  0  
2m
 x  2m
2m

Khi đó S 


0


1 2
x  2mx dx 
2m

1 x 3 2 2m

. 
x x
2m 3
3
Để S  3 

2m

0

2m

 1

  2m x
0

2


 2mx  dx


4m 2

.

3

4m 2
9
3
 3  m2   m  (do m  0 ).
3
4
2

Câu 36: (CHUYÊN KHTN L4) Gọi  H  là phần giao của
1
hình trụ có bán kính a , hai trục hình
4
trụ vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính
thể tích của  H  .

hai khối

A. V H 

2a 3
.

3

C. V H  


B. V H 

a3
.
2

3a 3
.

4

D. V H  

 a3
4

.

Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz nhƣ hình vẽ. Khi đó phần giao  H  là một vật thể có đáy l một
phần tƣ hình tròn tâm O bán kính a , thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một
2
2
hình vuông có diện tích S  x   a  x

Thể tích khối  H  là

a


a

0

0

2
2
 S  x  dx    a  x dx 

2a 3
.
3


2

Câu 37: (CHUYÊN KHTN L4) Với các số nguyên a, b thỏa mãn

3

  2 x  1 ln xdx  a  2  ln b .
1

Tính tổng P  a  b .
A. P  27 .

B. P  28 .

C. P  60 .


D. P  61 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.

u  ln x
Đặt 
ta có

dv   2 x  1 dx
2

1

du  dx
x

v  x 2  x

2

2
2
2
  2 x  1 ln xdx   x  x  ln x 1    x  x  .
1

1


1
dx
x

 x2

3
3

 6 ln 2    x  1 dx  6 ln 2    x  12  6 ln 2   4    4   ln 64
2
2

 2

1
2

P  a  b  4  64  60 .
Câu 38: (CHUYÊN VINH – L2)Trong Công viên Toán học có những
mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh đƣợc
trồng một lo i hoa v nó đƣợc tạo thành bởi một trong
những đƣờng cong đẹp trong toán học. Ở đó có một
mảnh đất mang tên Bernoulli, nó đƣợc tạo thành từ
đƣờng Lemmiscate có phƣơng trình trong hệ tọa độ Oxy

y

là 16 y 2  x 2  25  x 2  nhƣ hình vẽ bên.


Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy
tƣơng ứng với chiều dài 1 mét.
125 2
125
250
125
m 
m2 
m2 
A. S 
B. S 
C. S 
D. S 



 m2 
6
4
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55

x



Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tƣơng ứng với 4 lần diện tích của
mảnh đất thuộc góc phần tƣ thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy .

1
Từ giả thuyết bài toán, ta có y   x 5  x 2 .
4
Góc phần tƣ thứ nhất y 

1
x 25  x 2 ; x   0;5
4

5

Nên S( I ) 

1
125
125 3
x 25  x 2 dx 
S 
(m )

40
12
3

Câu 39: (CHUYÊN VINH – L2)Gọi V là thể tích khối tròn y
xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đƣờng y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đƣờng


M

thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm y  x tại M

a
(hình vẽ bên). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo O
K
thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1 . Khi đó
5
A. a  2 .
B. a  2 2 .
C. a  .
D. a  3 .
2

H
4

x

Hướng dẫn giải
Chọn D.
4

Ta có

x  0  x  0 . Khi đó V    xdx  8




Ta có M a; a

0



Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:
 Hình nón  N1  có đỉnh là O , chiều cao h1  OK  a , bán kính đáy R  MK  a ;
 Hình nón

 N2 

thứ 2 có đỉnh là H , chiều cao h2  HK  4  a , bán kính đáy

R  MK  a
1
1
4
Khi đó V1   R 2 h 1   R 2 h 2   a
3
3
3
4
Theo đề bài V  2V1  8  2.  a  a  3 .
3
Câu 40: (CHUYÊN VINH – L2)Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:

y  x2  4x  4 , trục tung và trục ho nh. Xác định k để đƣờng thẳng  d  đi qua điểm
A  0; 4  có hệ số góc k chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau.


A. k  4 .

B. k  8 .

C. k  6 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.

D. k  2 .


Phƣơng trình ho nh độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x2  4 x  4 và trục hoành là:

x2  4 x  4  0  x  2 .
Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số: y  x2  4 x  4 , trục tung và trục
2

 x3

8
hoành là: S   x  4 x  4 dx    x  4 x  4  dx    2 x 2  4 x   .
3
0 3
0
0
2

2


2

2

Phƣơng trình đƣờng thẳng  d  đi qua điểm A  0;4 

y

có hệ số góc k có dạng: y  kx  4 .

4

 4 
Gọi B l giao điểm của  d  và trục ho nh. Khi đó B  ;0  .
 k 

Đƣờng thẳng  d  chia  H  thành hai phần có diện tích
bằng nhau khi B  OI và SOAB 

1
4
S .
2
3

x

O B1 I
d


4

0
2

k  2

k


 k  6 .
1
1

4
4
k


6

S
OA.OB  .4. 
OAB 

2
2
k 3



Câu 41: (CHUYÊN
6 2
3


1

TUYÊN

QUANG

–L1)

Tính

tích

phân

4 x 4  x 2  3
2
dx 
a 3  b  c  4 . Với a , b , c l các số nguyên. Khi đó
4
x 1
8






biểu thức a  b2  c4 có giá trị bằng
A. 20 .
B. 241 .

C. 196 .

D. 48 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
6 2
2

Ta có


1

4 x  x  3
dx 
x4  1
4

Tính I  4

6 2
2




2

dx  4 x 1

6 2
2

6 2
2


1


x 1 
 4  4
 dx  4
x 1 

2

6 2
2



dx 


1

6 2
2


1

x2  1
dx  I  J .
x4  1

 2 6  2 2  4 .

1

Tính J 

6 2
2


1

x 1
dx 
x4  1
2

6 2

2


1

1
x 2 dx 
1
x2  2
x
1

6 2
2


1

1
x2
dx.
2
1

x  2
x

1

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề

10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


x  1  t  0
1
1 

Đặt t  x   dt  1  2  dx . Khi 
.
6 2
x
 x 
t  2
x 

2
2

Khi

J

đó


0

dt

t2 


 

.

2

Đặt

2

t  2 tan u  dt  2 1  tan 2 u  du .

Khi

t  0  u  0


.
t

2

u


4

4


Suy ra J  
0

6 2
2

Vậy


1



2 1  tan 2 u 



24
2 4
2
du

du

u 
.

2
2 0
2 0

8
2 1  tan u 

a  b  16
4 x 4  x 2  3
2
.
dx 
16 3  16    4  
4
x 1
8
c  1





Vậy a  b2  c4  241 .
Câu 42: (CHU VĂN AN – HN) Cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  có cùng bán kính R thỏa mãn

tính chất: tâm của  S1  thuộc  S 2  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của
hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và ( S2 ) .
A. V   R3 .

B. V 

 R3
2


C. V 

.

5 R3
.
12

Hướng dẫn giải

D. V 

2 R 3
.
5

y

(C ) : x 2  y 2  R 2

Chọn C
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Khối cầu S  O, R  chứa một đường tròn lớn

O

R
2

R




 C  : x2  y 2  R2
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
R

V  2 
R
2



R

 2
x3 
5 R3
.
R  x dx  2  R x   
3 R
12

2

2



2


Câu 43: `(CHU VĂN AN – HN) Cho hàm số y  x4  3x2  m có đồ thị  Cm  với m là tham

số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :

x


y

 Cm 

S3
O

S1

x

S2

Gọi S1 , S2 và S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
S1  S2  S3 .
5
2

5
4

A. m   .


5
2

B. m   .

C. m  .

5
4

D. m  .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử x  b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4  3x 2  m  0 . Khi đó ta

b 4  3b 2  m  0 (1)

Nếu xảy ra S1  S2  S3 thì
b

x
0

4



 3x 2  m dx  0 


b5
b4
 b3  mb  0   b 2  m  0 (2)  do b  0 
5
5

Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được

4 4
5
b  2b2  0  b2  (do b  0) .
5
2
5
4

Thay trở ngược vào (1) ta được m  .

Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề
10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55


×