Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 22 ( tiếng việt + toán )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.43 KB, 30 trang )

- 19 -

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng
- Biết xem lịch ( tờ lịch tháng, năm)
- Củng cố về kĩ năng xem
- GDHS u thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tờ lịch
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 5’
- Một năm có mấy tháng ? Nêu tên
những tháng đó.
- Hãy nêu số ngày trong từng tháng ?
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS luyện tập: 32’
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu u cầu bài tập.
- Cho HS xem lịch tháng 1, 2, 3 năm
2004.
- Hướng dẫn cho HS làm mẫu 1 câu.
- u cầu HS làm vào vở.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu u cầu bài tập 2 .
- u cầu học sinh xem lịch năm 2005
và tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.

- 2HS trả lời miệng.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi.

- Một học sinh nêu đề bài.
- Xem lịch và tự làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
+ Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là
ngày 28.
- Một em nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp xem lịch năm 2005 và làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ
tư .
Bài 3:
+ Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là ngày
- Gọi học sinh nêu u cầu bài.

thứ sáu .
- u cầu lớp thực hiện vào vở rồi chữa + Ngày nhà giáo V.Nam 20 tháng 11 là
bài.
chủ nhật.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
+ Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ
bảy.
- Một học sinh nêu đề bài tập 3 .
- Cả lớp làm vào vở.
- Một HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Bài 4: Gọi học sinh nêu u cầu bài tập + Trong một năm:
4.
a/ Những tháng có 30 ngày là tháng: tư,
- 19 -

ĐDDH


- 20 -

- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Xem lịch 2009, cho biết: Tháng 11 có
mấy thứ năm, đó là những ngày nào ?
- Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị compa
cho tiết học sau.

sáu, chín và tháng mười một .

b/ Những tháng có 31 ngày: tháng một,
ba, năm , bảy, tám mười và mười hai.
- Hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì
ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ
tư.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

- 20 -


- 21 -

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
I. MỤC TIÊU:
- Rèn đọc đúng các từ: Ê - đi - xơn, đèn điện , lóe lên , miệt mài , móm mém , …
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa các từ khó (SGK), nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi
- xơn giàu sáng kiến ln mong muốn đêm khoa học phục vụ cho con người (trả lời được các câu
hỏi 1,2,3,4)
- Kể chuyện: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai
- GDHS tìm tòi học hỏi trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh minh họa câu chuyện sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết đoạn 3 để hướng dẫn HS luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng
bài “Bàn tay cơ giáo “ và TLCH.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 15’
* Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- u cầu học sinh đọc từng câu, giáo
viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát
âm sai.

- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục
A.
- u cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HDHS giải nghĩa từ khó: nhà bác học,
cười móm mém.
Đặt câu với từ móm mém.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- u cầu cả lớp đọc đồng thanh.
Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10’
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và chú thích
dưới ảnh Ê - đi - xơn, TLCH:
- 21 -

- 3 học sinh lên bảng đọc bài.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.

- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó phát âm.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ mới (SGK) và đặt câu:
Bà em cười móm mém.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và phần chú
thích về Ê - đi - xơn để trả lời:
+ Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi tiếng
người Mỹ. Ơng sinh năm 1847 và mất
năm 1931...


ĐDDH


- 22 -

+ Hãy nói những điều em biết về Ê - đi xơn?
+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn và bà cụ
xảy ra từ lúc nào ?

+ Câu chuyện xảy ra ngay vào lúc ông
vừa chế ra bóng đèn điện mọi người
khắp nơi ùn ùn kéo về xem và bà cụ là
một trong các số người đó.
- Một học sinh đọc đoạn 2 và 3, cả lớp
- Yêu cầu một học sinh đọc thành tiếng
đọc thầm.
đoạn 2 và đoạn 3 , cả lớp đọc thầm theo. + Bà mong ông Ê - đi - xơn làm được
+ Bà cụ mong muốn điều gì ?
một loại xe mà không cần ngựa kéo mà
+ Vì sao bà cụ lại ước được một cái xe
lại rất êm.
không cần ngựa kéo?
+ Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ bị
+ Từ mong muốn của bà cụ đã gợi cho Ê ốm.
- đi - xơn một ý nghĩ gì ?
+ Mong ước bà cụ gợi cho ông chế tạo
- HS đọc thầm đoạn 4.
chiếc xe chạy bằng dòng điện.
+ Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ được - Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
thực hiện ?

+ Nhờ óc sáng tạo kì diệu của Ê – đi –
xơn, sự quan tâm đến con người và lao
+ Theo em khoa học đã mang lại lợi ích đọng miệt mài của ông để thực hiện
gì cho con người ?
bằng được lời hứa.
Liên hệ:
+ Khoa học đã cải tạo thế giới, cải thiện
Luyện đọc lại: 25’
cuộc sống con người, làm cho con người
- Đọc mẫu đoạn 3.
sống tốt hơn, sung sướng hơn.
- Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh
đọc đúng đoạn văn.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Mời 2HS lên thi đọc đoạn 3.
- Mời ba HS đọc phân vai toàn bài.
- Hai em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn
- 3 em đọc phân vai toàn bài.
người đọc hay nhất .
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
Kể chuyện: 25’
nhất .
* Giáo viên nêu nhiệm vụ:
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi
ý.
* Hướng dẫn dựng lại câu chuyện
- Lắng nghe.
- Nhắc học sinh nói lời nhân vật do mình - Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện .
nhập vai .Kết hợp làm một số động tác

- Lần lượt các nhóm thành lập và phân
điệu bộ .
công thành viên đóng vai từng nhân vật
- Yêu cầu lập ra các nhóm và phân vai.
trong chuyện
- Yêu cầu từng tốp 3 em lên phân vai kể - Các nhóm lên đóng vai kể lại câu
lại
chuyện trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn nhóm kể hay
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.
nhất.
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
Mong muốn mang lại điều tốt cho con
- Về nhà học bài xem trước bài “Cái
người đã thúc đẩy ông lao động cần cù
cầu”.
và sáng tạo.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
- 22 -


- 23 -


.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TỐN
HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết biểu tượng hình tròn ; biết tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm , và bán kính cho trước.
- GDHS u thích học tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Một số mơ hình về hình tròn như : mặt đồng hồ, đĩa hình, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- KT 2HS về cách xem lịch.
- Nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Khai thác: 12’

* Giới thiệu hình tròn :
- Đưa ra một số vật có dạng hình tròn
và giới thiệu: Chiếc đĩa có dạng hình
tròn, mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
- Cho HS quan sát hình tròn đã vẽ sẵn
trên bảng và giới thiệu tâm O, bán kính
OM ,và đường kính AB.

- Hai học sinh lên bảng chữa bài số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Cả lớp quan sát các vật có dạng hình
tròn.
- Tìm thêm các vật khác có dạng hình tròn
như : mặt trăng rằm , miệng li …
- Lớp tiếp tục quan sát lên bảng và chú ý
nghe GV giới thiệu và nắm được:
- Tâm O là trung của đường kính AB
-Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bàn
kính

- u cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng OA
và độï dài đoạn thẳng OB.
+ Ta gọi O là gì của đoạn thẳng AB ?
+ Độ dài đường kính AB gấp mấy lần + Độ dài 2 đoạn thẳng OA và OB bằng
- 23 -

ĐDDH



- 24 -

độ dài của bán kính OA hoặc OB ?
Kết luận: Tâm O là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Độ dài đường kính AB
gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Gọi HS nhắc lại kết luận trên.
* Giới thiệu com pa và cách vẽ hình
tròn .
- Cho học sinh quan sát com pa.
+ Compa được dùng để làm gì ?
- Giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm O,
bán kính 2cm.
- Cho HS vẽ hình tròn
Luyện tập: 20’
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.

nhau.
+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ Gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Nhắc lại KL.

- Quan sát để biết về cấu tạo của com pa .
- Com pa dùng để vẽ hình tròn.

- Theo dõi.
- Thực hành vẽ hình tròn tâm O, bán kính
2cm theo hướng dẫn của giáo viên .
- Nêu cách lại cách vẽ hình tròn bằng com
pa .
- Một em đọc đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS nêu kết quả, lớp theo dõi bổ sung.
D
M

N

A

B
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS vẽ vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho các em.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.

C
Q
+ Đường kính MN, PQ còn các đoạn OM,
ON,OP,OQ là bán kính.
+ Đường kính : AB còn CD không phải là

đường kính vì không đi qua tâm O.
- Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm và
đường tròn tâm I, bán kính 3cm.
- HS vẽ vào vở.
- 1HS nêu cầu BT.
- Cả lớp tự vẽ bán kính OM, đường kính
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
CD vào hình tròn tâm O cho trước, rồi trả
- Gọi HS lên bảng chỉ và nêu tên, bán lời BTb.
kính, đường kính của hình tròn.
- Về nhà học tập vẽ hình tròn.
M
C

O

D

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
- 24 -


- 25 -

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

Thửự .., ngaứy .thaựng.naờm..
Tuan 22
TP C
CI CU
I. MC TIấU:
- Rốn k nng c thnh ting: c trụi chy c bi.Chỳ ý c ỳng cỏc t d phỏt õm sai do nh
hng ca phng ng nh : chum, ngn giú, ói , Hm Rng Bit c bi th vi ging nh
nhng tỡnh cm. Bit ngt ngh hp lớ khi c cỏc dũng th, kh th.
- Rốn k nng c - hiu: Hiu c cỏc t khú trong bi qua chỳ thớch chum , ngũi , sụng Mó ;
Hiu ni dung bi : Bn nh rt yờu cha, t ho v cha nờn thy chic cu do cha lm ra l p
nht , ỏng yờu nht.(tr li c cỏc cõu hi SGK Hc thuc kh th em thớch).
II. DNG DY - HC: Tranh minh ha bi th .
III. HOT NG DY - HC:
TG

Hot ng dy

Hot ng hc

1. Bi c: 3
- 2HS c bi N.bỏc hc v b c kt
hpTLCH
- Nhn xột ghi im.

2. Bi mi: Gii thiu bi:
Luyn c: 15
* c din cm bi th.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh minh ha
bi th.
* HD luyn c kt hp gii ngha t:
chum, ngũi, sụng Mó
- HS c tng cõu. GV theo dừi sa li
phỏt õm cho cỏc em.
- 25 -

- Hai HS c bi, mi em c 2 on
v nờu lờn ni dung ý ngha cõu
chuyn.
- C lp theo dừi nhn xột.
- Lng nghe giỏo viờn c mu.
- Lp quan sỏt tranh minh ha .

- Ni tip nhau c, mi em c hai
dũng th.

DDH


- 26 -

- HD HS luyện đọc các từ khó phát âm.
- HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ biểu

cảm trong bài.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ mới trong
bài.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Hướng dẫn tìm hiểu bài : 10’
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ.
+ Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?
+ Cha đã gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái
cầu nào , được bắc qua dòng sông nào ?
- HS đọc thầm lại các khổ 2, 3, 4 của bài
thơ.
+ Từ chiếc cầu của cha làm bạn nhỏ đã
nghĩ đến những gì ?
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ? Vì sao
?

- Luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp
- Tìm hiểu nghĩa từ: chum, ngòi, sông
Mã (SGK)
- Luyện đọc trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Đọc thầm bài thơ.
+ Người cha làm nghề xây dựng cầu.
+ Cầu Hàm Rồng bắc qua con sông
Mã .
- Lớp đọc thầm lại các khổ thơ 2, 3, 4.


+ Bạn nghĩ tới sợi tơ nhỏ như chiếc
cầu giúp nhện qua chum nước; nghĩ
đến ngọn gió như chiếc cầu giúp sáo
qua sông …
+ Bạn yêu nhất chiếc cầu Hàm Rồng vì
- Mời 1HS đọc lại bài thơ, cả lớp đọc thầm đó là chiếc cầu do cha bạn và đồng
theo.
nghiệp làm nên.
+ Trong bài em thích nhất khổ thơ nào ?Vì - 1 em đọc lại bài thơ, cả lớp đọc thầm.
sao
+ Bài thơ cho thấy tình cảm của bạn nhỏ
+ Phát biểu suy nghĩ của mình.
đối với cha như thế nào ?
+ Bạn nhỏ rất yêu cha.
- Giáo viên kết luận .
-Lắng nghe.
Học thuộc lòng bài thơ: 7’
- Giáo viên đọc mẫu lại bài thơ .
- HD đọc diễn cảm từng câu với giọng nhẹ - Hai học sinh thi đọc cả bài thơ.
nhàng tha thiết.
- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng
- Mời 2 em thi đọc bài thơ.
dẫn của giáo viên .
- Hướng dẫn học sinh HTL bài thơ theo
- 2 nhóm thi đọc thuộc lòng 4 khổ của
phương pháp xóa dần.
bài thơ.
- Mời từng tốp 4 em thi đọc thuộc lòng 4
- Hai em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ

khổ thơ
trước lớp
- Mời 2HS thi đọc thuộc cả bài thơ .
Ca Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
- Giáo viên theo dõi bình chọn em đọc tốt đúng, hay.
nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
- 26 -


- 27 -

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................


Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TỐN
VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRỊN
I. MỤC TIÊU:
- HS biết dùng com pa vẽ ( theo mẫu ) các hình trang trí hình tròn (đơn giản
- Qua đó các em thấy được cái đẹp qua những hình trang trí đó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Com pa, bút màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 3’
- u cầu 1HS lên bảng vẽ bán kính, -1HS vẽ bán kính OM, đường kính
đường kính trên hình tròn có sẵn.
AB.
- Nhận xét chấm điểm.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
Thực hành: 32’
- Lớp theo dõi giới thiệu.
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- HD HS vẽ hình tròn tâm O và bán kính - Một em nêu u cầu đề bài 1.
bằng 2 cạnh ơ vng sau đó ghi các chữ A - Nêu lại cách vẽ hình tròn có bán kính
, B , C , D.
cho trước .
-u cầu HS dựa vào mẫu để vẽ hình tròn - Dựa vào hình mẫu và sự hướng dẫn
- 27 -


ĐDDH


- 28 -

tâm A bán kính AC và hình tròn tâm B bán
kính BC.
- Tiếp tục dựa vào hình mẫu để vẽ hình
tròn tâm C bán kính CA và hình tròn tâm
D bán kính DA.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- HS tô màu theo ý thích vào hình đã vẽ ở
BT1.
- Chọn một số bài vẽ đẹp cho cả lớp xem,
tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tập vẽ và trang trí hình tròn; ôn
lại các bảng nhân đã học.

của giáo viên để vẽ các hình tròn theo
mẫu.
C
A

B

D

- Tô màu vào hình tròn đã trang trí ở
BT1 theo ý thích.
- Cả lớp làm bài.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................


- 28 -


- 29 -

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
LUYỆN TỐN : ƠN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
- Ơn luỵên giải tốn có hai phép tính.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Bài 1: Một đội cơng nhân sửa đường phải sửa 5200m đường. Ngày đầu đội đó sửa được 2300mvà
gấp hai lần ngày thứ hai đường. Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường mới xong việc ?
HS tóm tắt bài tốn vào bảng con.GV nhận xét sửa sai , vẽ ở bảng.
HS nêu 2 cách giải trước lớp.
- HS làm vào vở nháp . ( Học sinh khá giỏi giải cả 2 cách )
- GV chữa bài nhận xét .
Ngày thứ hai đội đó sủa được số mét đường là :
2300 :2 = 1150 ( mét đường )
Số mét đường đội đó còn phả làm là :
5200 – (2300 + 1150) = 1750 ( mét đường )
Đáp số: 2350 mét đường.
- 29 -


- 30 -

Bài 2: Một mảnh vườn HCN chiều dài 125 m và gấp hai lần chiều rộng. Tìm chiều rộng mảnh
vườn đó?

HS làm vào vở. – 1 em trình bày vào bảng phụ – chữa bài
Bài 3: (HS khá ) Một cửa hàng có 2 thùng dầu , thùng to chứa 273 lít 3 lần thùng nhỏ .Hỏi thùng to
hơn thùng nhỏ mấy lít ?
Nhận xét giờ học.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
- 30 -


- 31 -

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................


- 31 -


- 32 -

LUYỆN TỪ & CÂU
Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO
DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chín tả đã học. Đặt được dấu
phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài
- GDHS u thích học tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi lời giải BT1;
- 2 băng giấy viết 4 câu văn của bài tập 2.
- 2 băng giấy viết truyện vui : “điện“ - BT3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- 2HS lên bảng làm bài tập 2 và 3 của tiết
trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 32’

Bài 1:
- Gọi HS nêu u cầu BT.
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A 4 u
cầu dựa vào các bài tập đọc, và chính tả ở
các tuần 21, 22 để tìm các từ ngữ chỉ trí
thức và hoạt động trí thức.
- Mời đại diện các nhóm dán nhanh bài
làm lên bảng và đọc kết quả.
- Nhận xét chốt lại câu đúng, bình chọn
nhóm thắng cuộc.

- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.

- Một em ọc u cầu bài tập1.
- Hai em đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Các nhóm thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc
kết quả.
- Lớp nhận xét bổ sung: tiến sĩ, đọc
sách, học, mày mò, nhớ nhập tâm,
nghề thêu, nhà bác học, viết, sáng tạo,
người trí thức u nước vv
- Lớp quan sát bình chọn nhóm thắng
Bài 2:
cuộc .
- 1HS đọc thành tiếng về u cầu bài tập
- Một học sinh đọc bài tập 2.

2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
-u cầu cả lớp đọc thầm .
- Học sinh tự làm bài và chữa bài .
- Dán lên bảng 2 băng giấy đã viết sẵn 4
- Hai em lên bảng làm bài, lớp bổ
câu .
sung:
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài .
a/ Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim .
- u cầu đọc lại 4 câu sau khi đã điền dấu b/ Trong lớp, Liên ln chú ý nghe
xong
giảng .
Bài 3:
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
- u cầu HS đọc đề bài và truyện vui:
+ Bài tập 3 trong truyện vui “ Điện “
“Điện“.
bạn Hoa điền tồn dấu chấm vào ơ
- 32 -

ĐDDH


- 33 -

+ Yêu cầu của bài tập là gì ?
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Dán 2 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 2HS đại diện lên bảng thi làm bài

nhanh rồi đọc kết quả.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung nếu
có .
- 4 HS đọc lại đoạn văn khi đã sửa xong
các dấu.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời
giải đúng.
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .

trống , chúng ta cần kiểm tra lại .
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào
nháp.
- Hai học sinh lên thi làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn
thắng cuộc.
- 3 em đọc lại truyện vui sau khi đã
điền đúng dấu câu.
- Cả lớp làm bài vào VBT.

- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa
học.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

- 33 -


- 34 -

Thửự .., ngaứy .thaựng.naờm..
Tuan 22
CHNH T: (nghe vit)
ấ - I - XN
I. MC TIấU:
- Nghe vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng bi tp 2 hoc bi tp do giỏo viờn son
- GDHS rốn ch vit, gi v sch.
II. DNG DY - HC:- Bng ph vit ( 2 ln ) ni dung ca bi tp 2b.
III. HOT NG DY - HC:
TG

Hot ng dy

Hot ng hc


1. Bi c: 3
- Mi 2HS lờn bng vit, c lp vit vo
nhỏp 4 ting cú du hi v 4 ting cú du
ngó.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bi mi: Gii thiu bi.
Hng dn nghe vit: 25
* Hng dn chun b:
- Giỏo viờn c on vn.
- Yờu cu hai em c li, c lp c thm.
+ Nhng ch no trong bi c vit
hoa ?

- 2 em lờn bng vit.
- C lp vit vo giy nhỏp .
- Lp lng nghe gii thiu bi.

- Lp lng nghe giỏo viờn c.
- 2 hc sinh c li bi, c lp c
thm.
+ Vit hoa nhng ch u on, u
cõu v tờn riờng ấ - i - xn.
+ Tờn riờng ấ - i - xn c vit nh th + Vit hoa ch cỏi u tiờn, cú gch
no ?
ngang gia cỏc ting.
- Yờu cu c thm li bi chớnh t v lựy - Lp nờu ra mt s ting khú v thc
bng con v vit cỏc ting khú.
hin vit vo bng con mt s t nh :
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
ấ - i - xn, sỏng kin ...

* Giỏo viờn c cho hc sinh vit vo v.
- C lp nghe v vit bi vo v.
* Chm, cha bi.
- Nghe v t sa li bng bỳt chỡ.
Hng dn lm bi tp: 7
- 1 em c yờu cu BT.
Bi 2b:
- Hc sinh lm bi vo VBT.
- Gi HS nờu yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn vo VBT.
- Hai em lờn bng thi lm bi.
- Giỏo viờn m bng ph .
- C lp nhn xột b sung: Chng ,
- Mi 2 hc sinh lờn bng thi lm bi v
i , do , a - l cỏnh ng.
c cõu .
- Bỡnh chn bn lm ỳng v nhanh
- Cựng vi c lp nhn xột, cht li cõu
nht.
- 34 -

DDH


- 35 -

đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại các câu đó đã điền
dấu hoàn chỉnh.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’

Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai.

- 2HS đọc lại câu đố sau khi đã điền
dấu hoàn chỉnh.
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

- 35 -


- 36 -

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
TỐN

NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ
VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số.( có nhớ một lần ). Giải được bài
tốn gắn với phép nhân.
- Giáo dục HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 tiết
trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn phép nhân khơng nhớ.
6’
- Giáo viên ghi lên bảng phép nhân :
1034 x 2 = ?
- u cầu HS tự thực hiện nháp.
- Gọi học sinh nêu miệng cách thực
hiện phép nhân, GV ghi bảng như sách
giáo khoa.
- Gọi 1 số HS nhắc lại.
* Hướng dẫn phép nhân có nhớ. 6’
- GV ghi bảng : 2125 x 3 = ?

- u cầu cả lớp thực hiện vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, GV ghi
bảng.
- Cho HS nhắc lại.
- 36 -

- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Học sinh đặt tính và tính .
1034
x 2
2068
- 1 số em nêu cách thực hiện phép nhân,
ghi nhớ
- Cả lớp cùng thực hiện phép tính.
- 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ
sung.
2125
x
3
6375
- Hai học sinh nêu lại cách nhân.

ĐDDH


- 37 -


Luyện tập: 20’
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Yêu cầu lớp theo dõi chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện, cả lớp
nhận xét bổ sung.
2116
1072
1234
4013
x 3
x 4
x 2
x 2
6348
4288
2468
8026
Bài 2:
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở nháp. - Hai em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
- Mời hai học sinh lên bảng giải bài.
bổ sung:

- Yêu cầu lớp theo dõi chữa bài
a/ 1023
1810
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
x 3
x 5
3069
9050
- Một học sinh đọc đề bài.
Bài 3:
- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
sung:
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài Bài giải:
Số viên gạch xây 4 bức tường :
1015 x 4 = 4060 ( viên )
Đ/S: 4060 viên gạch
- Một em đọc yêu cầu bài và mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài và - Hai học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ
mẫu.
sung:
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
2000 x 2 = 4000
20 x 5 = 100
- Mời hai học sinh nêu miệng kết quả.

4000 x 2 = 8000
200 x 5 = 1000
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3000 x 2 = 6000
2000 x 5 = 10000
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- 2HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân
- Nhận xét đánh giá tiết học.
số có bốn chữ số với số có 1 chữ số.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

- 37 -


- 38 -


Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tuần 22
LUYỆN TỐN : ƠN LUYỆN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố số có bốn chữ số
- Củng cố về giải tốn hai phép tính.
II. NỘI DUNG ƠN LUYỆN:
Bài 1: Đọc số , biết số đó gồm :
a. Một nghìn, chín trăm, năm chục, bốn đơn vị. ( 1954 )
b. Một nghìn , năm trăm.
( 1500 )
c. Ba nghìn , bảy trăm , hai chục. ( 3720 )
d. Chín nghìn linh một. (9001)
- HS làm vào bảng con từng bài – sau đó đọc số vừa viết.
- GV nhận xét kết quả.
Bài 2: Phân tích số theo mẫu:
- Số 1987 gồm : 1 nghìn, chín trăm, tám chục, bảy đơn vị.
- Số 9002 gồm : …………………………………………….
- Số 2010 gồm : ……………………………………………..
- Số 10 000 gồm : ………………………………………….
+ HS làm vào vở - Gọi nêu miệng.
+ Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
a. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 264cm, chiều rộng là bằng 1/2 chiều dài.
b. Tính cạnh hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên.
- HS nhắc lại quy tắc tính chu vi .
- HS làm vào vở- chấm , chữa bài.
Bài 4: ( HS khá)Tổng hai số có ba chữ số là687. Khi tăng số hạng thứ nhất 56 đơn vị, giảm số hạng
thứ hai 89 đơn vịthì tổng mới là bao nhiêu?
- HS tự làm vào vở nháp rồi nêu ý kiến.

- 38 -


- 39 -

Củng cố - dặn dò:

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................

- 39 -


- 40 -

Thửự .., ngaứy .thaựng.naờm..
Tuan 22
TP LM VN
NểI, VIT V MT NGI LAO NG TR ểC
I. MC TIấU:
- Rốn k nng núi: K c mt vi iu v mt ngi lao ng trớ úc m em bit ( tờn , ngh nghip
v cụng vic h ang lm ).
- Rốn k nng vit: Vit li c nhng iu em va núi thnh mt on vn ( t 7 - 10 cõu ) din
t rừ rng.
II. DNG DY - HC:

- Tranh minh ha v mt s trớ thc: 4 bc tranh tit TLV tun 21.
- 40 -


- 41 -

- Bảng lớp viết gợi ý kể về một người lao động trí óc (SGK).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- KT hai em.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hướng dẫn làm bài tập: 32’
Bài tập 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu và gợi ý
(SGK)
+ Hãy kể tên một số nghề lao động trí óc?
- Yêu cầu 1HS nói về một người lao động
trí óc mà em chọn để kể theo gợi ý .
Người đó tên gì ? Làm nghề gì ? Ở đâu ?
Công việc hàng ngày của người ấy là gì ?
Em có thích làm công việc như người ấy
không ?
- Học sinh tập kể theo cặp.

- Mời 4 -5 học sinh thi kể trước lớp .
- GV cùng cả lớp nhận xét, chấm điểm .
Bài tập 2:
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- HDHS dựa vào những điều vừa nói để
viết thành đoạn văn 7 – 10 câu nói về chủ
đề đang học.
- HS viết bài vào VBT.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời 5 -7 học sinh đọc bài trước lớp.
- Nhận xét chấm điểm một số bài.
- Thu bài học sinh về nhà chấm.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Học sinh nhắc lại nội dung.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.

ĐDDH

- Hai em kể lại câu chuyện Nâng niu
từng hạt giống.
- Cả lớp theo dõi.
- Hai em đọc yêu cầu BT và gợi ý.
+ bác sĩ , giáo viên, kĩ sư, bác học , …
- 1HS kể mẫu, lớp nhận xét bổ sung.
- Từng cặp tập kể.
- 4 – 5 em thi kể trước lớp .
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn nói hay nhất.

- Một học sinh đọc đề bài tập 2.

- Lớp dựa vào những điều đã nói ở bài
tập 1 để viết thành một đoạn văn có
chủ đề nói về một người lao động trí
óc từ 7 – 10 câu .
- 5 - 7 em đọc bài viết của mình trước
lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
viết tốt nhất
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.

Ruùt kinh nghieäm :
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................
..........................
- 41 -


- 42 -

.....................................................................................................................
..........................

Thửự .., ngaứy .thaựng.naờm..

Tuan 22
CHNH T:(Nghe vit)
MT NH THễNG THI
I. MC TIấU:
- 42 -


- 43 -

- Rèn kỉ năng viết chính tả: nghe và viết lại chính xác bài “Một nhà thông thái“. Trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập BT2a, b và 3a,b.
- GDHS rèn chữ viết nhanh, đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 4 tờ phiếu để học sinh làm bài 3b.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ: 3’
- GV đọc, 2HS viết trên bảng lớp, cả
viết vào bảng con các từ: chào hỏi, lễ
phép, ngoan ngoãn, vất vả.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hướng dẫn nghe viết: 25’
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn.

- Yêu cầu hai học sinh đọc lại bài.
+ Nội dung đoạn văn nói gì?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?
+ Ta bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- HS đọc thầm lại bài trong sách giáo
khoa. nhắc HS nhớ cách viết mấy chữ
số trong bài .
- 2HS lên bảng viết còn HS cả lớp lấy
bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
vào vở
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
* Chấm, chữa bài.
Hướng dẫn làm bài tập. 7’
Bài 2b:
- Cả lớp đọc thầm bài tập 2b.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
- 2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
- Nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào
VBT theo lời giải đúng.
Bài 3b:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm
bài trên phiếu.

- Đại diện các nhóm dán bài làm lên
- 43 -

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con các từ do GV đọc.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- Hai học sinh đọc lại bài .
+ Đoạn văn nói lên: Óc sáng tạo tài ba của
một nhà khoa học.
+ Đoạn văn có 4 câu.
+Viết hoa những chữ đầu câu, tên riêng
Trương Vĩnh Ký.
+ Bắt đầu viết cách lề 1 ô vở.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn và
các số như 26 ngôn ngữ , 100 bộ sách , 18
nhà bác học...
- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- Học sinh soát và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2b, lớp đọc
thầm.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm
làm nhanh và làm đúng nhất.
Thước kẻ – thi trượt – dược sĩ
- HS chữa bài vào vở.
- 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập 3b.
- Các nhóm thảo luận, làm bài.

- Đại diện nhóm dán bài làm lên bảng rồi
đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
+ bước lên, bắt chước, rước đèn, khước từ,

ĐDDH


×