Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.62 KB, 4 trang )

Đề thi vào lớp 10 Trờng THPT Lam Sơn (11)
Môn Toán chung
Câu 1: (2 điểm) Cho biểu thức:
x 3 x 2 9 x 3 x 9
P : 1
x 9
2 x 3 x x x 6

+
= +
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.
Câu 2: (2 điểm) Cho phơng trình: 2x
2
+ 2mx + m
2
2 = 0.
a) Xác định m để phơng trình có 2 nghiệm nguyên.
b) Gọi 2 nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: A = 2x
1
x
2


+ x
1
+ x
2
.
Câu 3: (2 điểm)a) Giải phơng trình:
x 2 x 1 x 8 6 x 1 4+ + + =
.
b) Tìm trên đờng thẳng y = 4x + 1 những điểm có toạ độ thoả mãn:
y
2
5y
x
+ 4x = 0.
Câu 4: (2 đ) Cho ABC đều, nội tiếp trong đờng tròn tâm O.D là điểm nằm
trên cung BC không chứa điểm A. trên tia AD lấy điểm E sao cho AE = DC.
a) Chứng minh AEB = CDB.
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho tổng (DA + DB + DC) lớn nhất.
Câu 5: (1 điểm) Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của ABD, M là một điểm
thuộc cạnh BC sao cho MB = 2 MC. Chứng minh: MG // (ACD).
Câu 6: (1 điểm) Cho x > 0, y > 0 và x + y = 1. CMR:
4 4
1
8(x y ) 5
xy
+ +
Đáp án gồm 3 trang.
+Nếu thí sinh làm cách khác với đáp án mà kết quả đúng thì
cho điểm tối đa.
Câu ý Nội dung điểm

1
1a
Điều kiện để P có nghĩa:
x 0
x 0
x 2 x 4
x 9 x 9












.
0,50
Ta có:
(x 9) (4 x) 9 x
(2 x)( x 3) ( x 2)( x 3)
P
x( x 3)
( x 3)( x 3)
+

+ +

=

+
(x 9) (4 x) (9 x) x 3
P .
(2 x)( x 3) x
4 x 2 x
P .
(2 x) x x
+ + +
=
+
+
= =

0,50
0,25
0,25
1b
Theo câu a ta có:
2 x 2
P 1
x x
+
= = +
.
Do đó để P Z thì ta cần
2
x
Z

x 1
x 2 (loại)

=

=


x = 1.
Vậy với x = 1 thì P có giá trị nguyên.
0,25
0,25
2
2a
Vì phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai nên có 2
nghiệm khi và chỉ khi:
= m
2
2(m
2
2) 0 4 m
2
0 -2 m 2.
Vậy giá trị cần tìm của m là: - 2 m 2.
0,25
0,50
0,25
2b
Vì phơng trình có 2 nghiệm x
1

và x
2
nên ta có -2 m 2 và
theo định lý Viét thì: x
1
+ x
2
= -m; x
1
x
2
=
2
m 2
2

.
Do đó: A = 2x
1
x
2
+ x
1
+ x
2
= (m
2
2) - m
2
1 9

A (m )
2 4
=
.
Vì -2 m 2
2
5 1 3 1 25
m 0 (m )
2 2 2 2 4

9 25 9
maxA max 0 ; 4
4 4 4

= =


.
Vậy maxA = 4 đạt khi m = -2.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
3a
Điều kiện: x 1.
Ta có:
x 2 x 1 x 8 6 x 1 4+ + + =
0,25
0,25

2 2
( x 1 1) ( x 1 3) 4
( x 1 1) x 1 3 4
x 1 3 3 x 1
x 1 3 0 x 10
1 x 10
+ + =
+ + =
=


0,25
0,25
3b
Điều kiện: x 0.
Khi đó ta có: y
2
5y
x
+ 4x = 0
y x
(y x)(y 4 x) 0
y 4 x

=
=

=



.
Do đó để điểm M(x
0
; y
0
) với với y
0
= 4x
0
+ 1 là điểm thuộc
đờng thẳng y = 4x + 1 thoả mãn yêu cầu bài toán thì ta cần
có x
0
0 và:

2
0
0 0
0
2
0 0
0
1 15
(2 x ) 0
4x 1 x
1
4 16
x
4
4x 1 4 x

(2 x 1) 0


+ =
+ =


=


+ =

=


.
Vậy toạ độ điểm M cần tìm là: M =
1
;2
4



.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
4a

Vì ABC đều nên AB = CB (1).

Theo giả thiết ta có AE = CD (2).
Ta lại có
ã
ã
BAE BCD
=
(cùng chắn
cung AD) (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra: ABE = CBD.
0,25
0,25
0,25
0,25
4b
Theo câu a ta có: ABE = CBD
BE = BD BED cân.
Mặt khác ta lại có:
ã
ã
BDA BCA
=
(cùng chắn cung AB)
BED đều BD = ED.
Vậy ta có: DA + DB + DC = DA + ED + AE = 2DA
Vì điểm D thuộc cung BC không chứa A nên suy ra tổng
(DA + DB + DC) lớn nhất khi DA là đờng kính của đờng
tròn (O), hay D là điểm chính giữa của cung BC nhỏ.
0,25

0,25
0,25
0,25
O
A
B
C
D
E
5
Gäi I lµ trung ®iÓm cña AD. Theo tÝnh chÊt cña träng t©m
tam gi¸c ta cã:
BG 2
BI 3
=
(1)
Theo gi¶ thiÕt ta cã:
BM 2
BC 3
=
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: GM // IC. (3)
Nhng I ∈ AD ⇒ IC ∈ (ACD) (4)
Tõ (3) vµ (4) suy ra: GM // (ACD).
6
Ta cã: x
4
+ y
4
= (x

2
+ y
2
)
2
– 2x
2
y
2

= [(x + y)
2
– 2xy]
2
– 2x
2
y
2
= (1 – 2xy)
2
– 2x
2
y
2
= 2x
2
y
2
– 4xy + 1.
4 4 2 2

1 1
8(x y ) 16x y 32xy 8
xy xy
1
(4xy 7)(4xy 1) 1
xy
⇒ + + = − + +
= − − + +
V× x > 0 vµ y > 0 nªn theo B§T C«si ta cã:
(4xy 7)(4xy 1) 0
1
2 xy x y 1 xy
1
4
4
xy
− − ≥


≤ + = ⇔ ≤ ⇒




4 4
1 1
(4xy 7)(4xy 1) 1 5 8(x y ) 5
xy xy
⇒ − − + + ≥ ⇔ + + ≥
DÊu b»ng x¶y ra khi

x y
1
x y
2
x y 1
=

⇔ = =

+ =

.
0,25
0,25
0,25
0,25
-----------------------------------------
HÕt---------------------------------------------------
M
G
I
B
D
A
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×