Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 5. Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.5 KB, 11 trang )

• TIẾT 22: Sự phát triển của từ vựng


(Tiếp theo)


KIM TRA BI C
Bầi tập 4/56
a, Hội chứng có nghĩa gốc: Tập hợp nhiều triệu chứng
cùng xuất hiện của bệnh. Ví dụ: Hội chứng viêm đờng hô
hấp cấp.
-Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều hiện tợng, sự kiện, biểu
hiện một tình trạng, một vấn đề xã hội cùng xuất hiện ở
nhiêù nơi. Ví dụ:.Lạm phát , thất nghiệp là hội chứng của
tình trạng suy thoái nền kinh tế.
b, Ngân hàng: _ Nghĩa gốc: Tổ chức kinh tế hoạt động
trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ tiền
tệ, tín dụng .Ví dụ : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam.
- Nghĩa chuyển: Kho lu trữ những thành phần, bộ phận
của cơ thể đẻ sử dụng khi cần nh ngân hàng máu, ngân
hàng gen.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bµi tËp 5 : Đọc hai câu thơ sau :
Ngày ngày mặt trời (1) đi qua trong lăng
Thấy một mặt trời (2) trong lăng rất đỏ
(Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

- mặt trời (1): là một thiên thể, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm cho


Trái Đất -> Nghĩa gốc
-mặt trời (2): chỉ Bác Hồ, cách nói này giúp tác giả thể hiện lòng tôn kính của mình
đối với Bác, đồng thời ca ngợi khẳng định công lao của Bác vô cùng to lớn trong
sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước; làm cho cách diễn đạt lời thơ
hay hơn ->Ẩn dụ tu từ- Không phải hiện tượng phát triển nghĩa trên cơ sở nghĩa
gốc
*Ẩn dụ tu từ ,hoán dụ tu từ chỉ làm xuất hiện nghĩa lâm thời của từ ngữ .
*Ẩn dụ từ vựng ,hoán dụ từ vựng làm cho từ có thêm nghĩa chuyển,nghĩa chuyển
này được đông đảo người bản ngữ thừa nhận,vì thế có thể được giải thích trong
từ điển


Tiết 25 :
A.Lí thuyết :
I.Tạo từ ngữ mới :
1Phân tích ngữ liệu :
Trên cơ sở những yếu tố đã
có sẵn , ghép các yếu tố đó
lại với nhau tạo ra những từ
ngữ mới làm cho vốn từ ngữ
tăng lên –> Cách phát triển
từ vựng TV.
2. Ghi nhớ: SGK/73

(Tiếp theo)
BT1/72 :Tìm từ ngữ mới ->Giải thích nghĩa
-Điện thoại di động : Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo
người được sủ dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở
thuê bao.
-Kinh tế tri thức :Nền kinh tế chủ yếu dựa vào việc sx,lưu

thông phân phối các sản phẩm có hàm lượng tri thức
cao.
-Đặc khu kinh tế :Khu vực dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nước ngoài với chính sách ưu đãi.
-Sở hữu trí tuệ :Quyền sở hữu đối với sản phẩm do hoạt
động trí tuệ mang lại, được pháp luật bảo hộ như quyền
tác giả ,quyền đối với sáng chế,giải pháp hữu ích,kiểu
dáng công nghiệp......
BT2/73:Tìm từ ngữ mới có cấu tạo :
+Lâm tặc :kẻ cướp tài nguyên rừng.
X+tặc

+ Tin tặc : Kẻ dùng kĩ thuật thâm nhập
trái phép vào dữ liệu trên máy tính của
người khác để khai thác hoặc phá hoại.


Tiết 25 :
A.Lí thuyết :
I.Tạo từ ngữ mới :
1Phân tích ngữ liệu :
Trên cơ sở những yếu tố đã
có sẵn , ghép các yếu tố đó
lại với nhau tạo ra những từ
ngữ mới làm cho vốn từ ngữ
tăng lên –> Cách phát triển
từ vựng TV.
2. Ghi nhớ: SGK/73
II. Mượn từ ngữ của tiếng
nước ngoài :

1Phân tích ngữ liệu :

(Tiếp theo)

Có 2 phương thức tạo từ mới :
1.Phương thức láy : =>Không nhiều
điệu đà . điệu đàng, yểu điệu ...
2.Phương thức ghép : =>Chính
-Chính phụ :Xe máy ,xe tăng .xe gắn
máy .....
-Đẳng lập : công nông binh, bàn luận ,
bàn thảo.....


Tiờt 25 :
A.Li thuyờt :
(Tip theo)
BT1 : Tim t Han Viờt
I.To t ng mi :
a.
Thanh minh trong tit thỏng ba,
II. Mn t ng ca
L l to m hi l p thanh.
ting nc ngoi :
Gn xa nụ nc yn anh ,
Ch em sm sa b hnh chi xuõn .
1Phõn tớch ng liu :
Dp dựi ti t giai nhõn ,
-Mn t ng ca ting
Nga xe nh nc , ỏo qun nh nờm.

nc ngoi l mt
(Nguyn Du , Truyn Kiu)
phng thc phỏt
b. K bc mnh ny duyờn phn hm hiu, chng con ry
trin t vng TV.
b, iu õu bay buc,ting chu nhuc nh,thn sụng cú
-Phn nhiu l mn t
linh,xin ngi chng giỏm .Thip nu oan trang gi tit,
ting Hỏn.
trinh bch gỡn lũng,vo nc xin lm ngc M Nng,
2. Ghi nh:SGK/74.
xung t xin lm c Ngu m. Nhc bng lũng chim d
B. Luyờn tp:
cỏ,la chng di con, di xin lm mi cho cỏ tụm,trờn
xin lm cm cho diu qu,v xin chu khp mi ngi ph
nh.
(Nguyn D , Chuyn ngi con gỏi Nam Xng)
BT 2/73
-a/ AIDS ( Bệnh mất khả năng miễn dch, gây tử
vong)
- b/ Marketing (Nghiên cứu một cách có hệ thống

những điều kiện để tiêu thụ hàng hoá)


Tiờt 25 :
A.Li thuyờt :
I.To t ng mi :
II. Mn t ng ca ting nc ngoi :


(Tip theo)

B. Luyờn tp:
BT1 /74: Tỡm 2 mụ hỡnh cú kh nng to ra nhng t ng mi kiu : x + tc ?
VD: x + trng: chin trng , cụng trng
X + hoa: ễ-xi hoỏ , lóo hoỏ
BT2/74: Tỡm 5 t ng mi c dựng ph bin gn õy v gii thớch ngha ca
nhng t ú? => H nhom.
- Bn tay vng: Bn tay ti gii, khộo lộo him cú trong vic thc hin mt thao tỏc L
hoc k thut nht nh.

- Cơm bụi : cơm giá rẻ.
- ờng cao tốc: xây dựng theo tiêu chuẩn chất lợng cao dành cho xe
chạy với tốc độ từ 100 km trở lên.
- Thơng hiệu: Nhãn hiệu thơng mại có uy tín trên thị trờng.
- Đa dạng sinh học: đa dạng về nguồn gốc về giống loài sinh vật
trong tự nhiên.
- Hiệp định khung: hiệp định có tính chất nguyên tắc chung về
một vấn đề lớn thờng đợc kí kết giữa các nớc ( thờng là 2 nớc )


Tiết 25 :
A.Lí thuyết :
I.Tạo từ ngữ mới :
II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài :

(Tiếp theo)

B. Luyện tập:
BT1 /74:

BT2/74:
BT3/74 Xác định nguồn gốc từ mượn?

*Từ mượn của tiếng Hán : Mãng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê bình,
phê phán, ca sĩ, nô lệ.
*Từ mượn của các ngôn ngữ châu Âu : Xà phòng, ô-tô, ra-đi-ô, ô-xy ,cà
phê, ca nô.
BT4:


Tiết 25 :
A.Lí thuyết :
I.Tạo từ ngữ mới :
II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài :

(Tiếp theo)

B. Luyện tập:
BT 1/74:
BT 2/74:
BT 3/74 :
BT 4/74 : Nêu vắn tắt những cách phát triển từ vựng?
Hai cách p/triển từ vựng
P/triển về nghĩa của từ ngữ
(p/triển về chất)

P/thức
ẩn dụ

P/thức

hoán dụ

P/triển về số lượng từ ngữ

Ghép
các y/tố
có sẵn
lại với
nhau .

Mượn
từ ngữ
của tiếng
nước
ngoài.


Tiết 25 :
A.Lí thuyết :
I.Tạo từ ngữ mới :
II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài :
B. Luyện tập:
BT1 /74:
BT2/74:
BT3/74
BT 4/74 :

(Tiếp theo)

Thảo luận nhóm :Từ vựng của

một ngôn ngữ có thể không
thay đổi được không?

=>Không thể không thay đổi . Vì thế giới tự nhiên
và XH luôn vận động và phát triển không ngừng.
Nhận thức về thế giới của con người cũng vận
động và phát triển theo => Từ vựng của một ngôn
ngữ phải thay đổi để đáp ứng nhu cầu giao tiếp và
nhận thức của người bản ngữ.
* BT thêm: Viết đoạn văn có sử dụng từ mượn của tiếng Hán


-Hc bi, c bi c thờm v ch ra ND ca bi ú,

tra từ điển để xác định nghĩa của 1
số từ HV thông dụng c sử dụng trong
các VB đã học.
-Chun b:Truyn Kiu ca Nguyn Du.



×