Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

báo cáo thực tập công ty cổ phần dịch vụ ôtô hàng xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 28 trang )

C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

PHẦN I : GIỚI THIỆU CÔNG TY ĐƠN VỊ THƯC TẬP
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Ô TÔ HÀNG XANH ( HAXACO )
I : Giới thiệu :
Tên công ty : Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ôtô Hàng Xanh.
Địa chỉ : 10 – Điện Biên Phủ, Phường 15 ,quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 3.512.0026

- 3.898.3416

Fax : 84-8-3.512 0025
Email :
Tổng giám đốc : Đỗ Tiến Dũng
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ô Tô Hàng Xanh (HAXACO) là nhà phân phối
đầu tiên của Mercedes-Benz Việt Nam ,hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Mercedes cung cấp cho thì trường những dòng xe sang trọng và dịch vụ sửa
chữa tốt nhất,xứng tầm đẳng cấp của một thương hiệu đứng đầu thế giới về
sản xuất xe ô tô.
II : CHỨC NĂNG KINH DOANH:
Chức năng kinh doanh dược chia làm 3 nhóm như sau :
1./ NHÀ MÁY SẢN XUẤT .
Địa điểm : 693 Quang Trung ,Phường 8,Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
Giám đốc/Đại diện pháp luật : Michael Behrenz .
Giấy phép kinh doanh : 411022000167 | Ngày Cấp : 17/12/2007.
Ngày hoạt động : 12/08/1996.
Hoạt động chính : Lắp ráp & SX xe ô tô du lịch, xe khách, xe tải,tổng thành
phụ tùng ô tô & cung cấp các dịch vụ bảo hành sửa chữa xe ô tô.


Tel : +84-8-35889-111
Fax : + 84-8-35890-199

Trang 1


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

2./ XƯỞNG DỊCH VỤ - HẬU MÃI
Địa chỉ : 10 Điện Biên Phủ,Phường 15, Quận Bình Thạnh,TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại : +84 835120026
Fax : +84 835120025
Xưởng dịch vụ- hậu mãi hoạt động với các chức năng như sau :
Bảo hành – bảo dưỡng & sửa chữa các loại xe du lịch ,xe khách,xe tải thùng.
Bảo dưỡng và sửa chữa các loại xe chính hang Mercedes-Benz sản xuất và
phân phối.
Cung cấp các phụ tùng chính hãng Mercedes-Benz.
III./ TỔ CHỨC – NHÂN SỰ
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ô Tô Hàng Xanh (HAXACO) là một chi nhánh
của Mercedes-Benz do đó có đầy đủ các phòng ban chức năng,chịu trách
nhiệm chung là Giám đốc chi nhánh của công ty.
Nhân sự của chi nhánh có khoảng gần 100 cán bộ,công nhân viên,trong đó
có khoảng 40 người là nhân viên lao động trưc tiếp và được chia thành nhiều
mảng,tổ sản xuất,tổ sửa chữa máy-gầm-điện- đồng-sơn,khoảng 30 người lao
động gián tiếp,trong đó là những người có bằng đại học trở lên.
IV:/MÁY MÓC-THIẾT BỊ:
Để phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh có hiệu quả Công ty HAXACO
không ngừng đầu tư thiết bị như cần nâng,các thiết bi phục vụ cho việc tháo

ráp,sửa chữa,các thiết bi gia công cơ khí như máy tiện,máy bào….Phòng sơn
sấy,hệ thống thử thắng.
Sau đây là một số thiết bị,dụng có đươc dùng phổ biến trong quá trình em
thực tập.

Trang 2


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Hình 1 . Dụng cụ cắt,kẹp .

Trang 3

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Hình 2. Dụng cụ xiết,xoáy.

Hình 3 . Dụng cụ tháo lắp nhớt.

Trang 4

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO


Hình 4 . Cần xiết lực nhỏ.

Hình 5 . Đồng hồ đo,bơm bánh xe.

Trang 5

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Hình 6 . Bút đo nhớt.

Hình 7 . Cảo 4 chấu.

Trang 6

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Hình 8 . Dụng cụ ép sao su.

Hình 9 .Máy test bình.

Trang 7

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH



C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

Hình 10 . Cần nâng cá sấu.

PHẦN II : MỘT SỐ CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TRONG
XƯỞNG.
I :Phần bên trong xe :
 Kiểm tra hạn bảo dưỡng.
 Đèn chiếu sáng,đền cốp,đèn tín hiệu.
 Còi/Hệ thống gạt mưa/rửa kính.rử đèn.
 Kiểm tra chức năng hệ thống điều hòa không khí,
 Kiểm tra hệ thống nghe nhìn/điện thoại (telematics ).
 Kiểm tra tình trạng các ghế ngồi.
 Kiểm tra tình trạng hoạt động của dây đai an toàn và khóa cài.
 Thảm lót sàn.
IV :Dưới gầm xe :

Trang 8


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

I :Phần bên trong xe

II :Bên ngoài xe.


III : Bánh xe và thắng :
V :Phần trước và sau xe :
VI : Cốp xe :
II :Bên ngoài xe.
 Kính chắn gió,gương chiếu hậu,kính cửa sổ.
 Hệ thống khó cửa.
III : Bánh xe và thắng :
 Thay thế bánh xe,đảo bánh xe nếu cần thiết ( lưu ý : bánh xe phải có
cùng kích thước).
 Cân bằng áp suất vỏ xe.
 Kiểm tra tình trạng và bề ngoài vỏ xe.
 Kiểm tra xy-lanh chính/bầu chợ lực,dầu phanh.
 Kiểm tra các ống dẫn dầu/dây cáp/cổ dê...
 Kiểm tra độ dày của các bố thắng trước và sau.
 Kiểm tra độ dày và tình trạng hoạt động cửa đĩa thắng trước và sau.
IV :Dưới gầm xe :
 Kiểm tra bạc đạn bánh xe.
 Kiểm tra các khớp nối của hệ thống lái,rô-tuyn lái.
 Kiểm tra hệ thống treo.
 Kiểm tra các khớp truyền động,kiểm tra rò rỉ nhớt.
Trang 9


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

 Kiểm tra rò rỉ nhớt hộp số.
 Kiểm tra hệ thống khí thải,bộ xử lý khí thải.

 Kiểm tra các chi tiết bị rỉ sét,chất chống rỉ(WAX).
 Kiểm tra đường thoát nước của hệ thống điều hòa.
V :Phần trước và sau xe :
 Kiểm tra và điều chỉnh đèn trước.
 Thay cao su gạt nước kiếng trước.
 Kiểm tra tình trạng hoạt động cửa cao su gạt nước cửa sau.
VI : Cốp xe :
 Cân bằng áp suất bánh xe dự trữ.


Kiểm tra đèn của cốp xe.

VII : Phần khoang động cơ :
 Kiểm tra bằng mắt tình trạng rò rỉ,tiếng kêu phát ra và các chi tiết bị
hỏng hóc.
 Kiểm tra nhớt động cơ.
 Kiểm tra lọc gió động cơ.
 Kiểm tra nước rửa kính.
 Kiểm tra nước làm mát động cơ.
 Kiểm tra dầu trợ lực lái.
 Kiểm tra dầu hệ thống treo ABC (code 487).
 Kiểm tra dung dịch Adblue® (code(U42)Blue TEC ).
 Kiểm tra tình trạng dây đai truyền động.
 Kiểm tra tình trạng bình điện.

Trang 10


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO


GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

 Kiểm tra các cọc bình điện,dây cáp/siết lại nếu cần.
VIII : Công ciệc làm thêm và khuyến cáo khách hàng lên thay mới.
Công việc làm thêm(trong đk bình Khuyến cáo khách hàng lên thay mới.
thường).
Làn sạch và bôi trơn các chi tiết của 1 năm.
cửa trời.
Thay mới lọc gió máy lạnh.

24.000 km/1 năm

Thay mới cao su gạt mưa.

24.000 km/1 năm

Thay mới lọc gió động cơ.

32.000 km/1 năm.

Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ thống 1 năm.
phanh ABS )
Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ thống 2 năm.
khác).
Thay mới các bugi đánh lửa.

48.000 km/2 năm.

Thay mới lọc dầu hộp số tự động.


48.000 km/2 năm.

Thay mới lốp xe.

56.000 km/2 năm.

Thay mới lọc nhiên liệu.

64.000 km/2 năm.

Thaay mới dây đai truyền động.

64.000 km/2 năm.

Thay mới bố phanh.

64.000 km.

Thay mới đĩa phanh trước.

80.000 km

Thay mới đĩa phanh sau.

120.000 km

Thay mới nước làm mát động cơ.

64.000 km/3 năm.


IX : DẦU NHỚT CHO XE Mercedes-Benz.
Lựa chọn dầu nhớt cũng là một yếu tố rất quan trọng. Sử dụng dầu nhớt chất
lượng không tốt có thể gây ảnh hưởng cho xe. Cách tốt nhất để tránh những
thiệt hại trên là sử dụng dầu nhớt do Mercedes-benz đề nghị. Có thể tìm các
thông tin các đại lí dịch vụ và bán hàng của Mercedes-Benz trên toàn quốc.

Trang 11


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

Không nên sử dụng các sản phẩm có chất phụ gia vì điều này có thể làm gia
tăng sự hao mòn và gây tổn hại cho toàn bộ máy móc.
Việc sử dụng dầu nhớt kếm chất lượng cũng có thể làm hạn chế quyền được
bảo hành
Một số dầu nhớt động cơ được Mercedes-Benz chấp nhận sử dụng.
Loại Xe

Kiểu

Động cơ

C class

W202

C 200 (Sedan)


203.020

C class mới

W 203

C200K

203.045

111.955

C180 kompressor

203.046

271.946

E240

210.061

112.911

E class

W210

E Class & CLS mới


W211 & W219

CLS 350

291.356

S CLASS

W 220 & W221

S500 (Sedam)

220.075

113.96

S350

221.156

272.96

S500

221.171

273.961

111.941/945


272.964

Các loại sản phẩm dầu nhớt dưới đây được Mercedes -Benz chấp thuận.
Dầu hộp số.
Trang 12


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Loại xe.

Số sêri.

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

Loại
chất
lỏng.

Mã phụ Đơn vị.
tùng.

Thời hạn thay thế.

Hộp số cơ 716.6.
khí có số sêri
7340241 .

75W
-80W.


A001
1
989 26 lít/bình.
03 10

300,000Km
10 năm.

Hộp số tự 722.6
động 5 cấp
với bộ điều
khiển khóa ly
hợp cho các
xe cầu sau
chủ động.

ATF.

A 001 1
989 45 lít/bình.
03

Mỗi 60,000 Km.

Hộp số tự 722.9.
động 7 cấp
với bộ điều
khiển khóa ly
hợp cho các

xe cầu sau
chủ động.

ATF.

Xe du lịch
hoặc

hoặc A
001 989
21 03
10..
A 001 1
989 45 lít/bình.
03.

Mỗi 60,000 Km.

Xe thương
mại.
MB
G1/ D14- 80W
100/140A
5/4,2 (BM
series (BM 718.620).
661.168).

20,000Km.

MB

140D G1/D14
(BM
-5/4,2
661.118).
(BM
718.621).

20,000Km.

80W

Sprinter (BM G32 - 5 75W903.672).
(BM

A001
1
989 26

Trang 13

300,000Km

hoặc


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

711.620).

80W.


03 10.

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

lít/bình.

10 năm.

Dầu cầu sau :
Loại xe.

Số sêri.

Loại chất Mã
lỏng.
tùng.

Xe du lịch.

phụ Đơn vị.

A001 989 1 lít/bình.
33 03 10.

Cầu sau kể
từ
4/11/2001
về sau.


Thời hạn
thay thế.
Kiểm tra và
điều chỉnh
nếu cần.

Xe thương
mại
Sprinter
(BM
903.672).

BM
741.409.

A001 989 20 lít/bình. 300,000Km
27 03 12.
hoặc
10
năm.

Dầu thắng .

Loại xe.

Số sêri.

Loại

chất Mã


Trang 14

phụ Đơn vị.

Thời

hạn


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

Xe du lịch.

Xe
Sprinter.

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

lỏng.

tùng.

thay thế.

DOT 4 +

A000 989
08 07 10 .


0.75 lít/bìn.

2 năm ,ghi
chú:với xe
trang bị hệ
thống SBC
thì
phải
thay dầu
thắng hằng
năm.

A000 989
08 07 11.

5 lít/bình.

2 năm, ghi
chú: với xe
trang bị
hệthống
SBC
thì
phải thay
dầu
thắng hằng
năm.

Dầu trợ lực lái.
Loại xe.

Xe du lịch.

Số sêri.

Loại chất Mã
phụ Đơn vị.
lỏng.
tùng.
A000 989 0.5

Trang 15

Thời hạn
thay thế.
Kiểm

tra


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

88 03.
Sprinter/MB
100series.

lít/bình.

và bổsung

nếu cần.

A000 989 0.5
88 03.
lít/bình.

Kiểm tra
và bổ sung
nếu cần.

X : Chính sách bảo hành xe Mercedes-Benz.
Mercedes-Benz sẽ làm tăng thêm mức độ an tâm và tin tưởng cho khách hàng
khi lí chiếc xe hơi của mình.Chế độ bảo hành mới của công ty là cơ sở để
khách hàng gởi tron niềm tin vào đó.Chế độ bảo hành cũng được áp dụng cho
cả thay thế phụ tùng hoặc phụ kiện.
Xe du lịch:
• Bảo hành lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày giao xe ghi trên hóa đơn tài
chính.
Chế độ bảo hành này cũng được áp dụng cho phụ tùng,các cụm chi tiết chính
thay thế và phụ kiện của xe du lịch.
Xe Sprinter:
• Bảo hành lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày giao xe ghi trên hóa đơn tài
chính hoặc 100.000 km,tùy theo điều kiện nào đến trước.
• Đối với phụ tùng,các cụm chi tiết chính thay thế và phụ kiện: bảo hành
lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày lắp đặt hoặc 100.000km,tùy theo điều
kiện nào đến trước.
• Sử dụng phụ tùng thay thế không đúng chính hãng của Mercedes-Benz.
• Sử dụng xe không đúng cách.
• Thay đổi công suất và kiểu dáng xe.
• Sử dụng vượt quá tải trọng cho phép.

• Ảnh hưởng của tác nhân bên ngoài.
Trang 16


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

• Chăm sóc xe không đúng và sử dụng các sản phẩm bảo dưỡng không
được Mercedes-Benz chấp nhận.
• Gấn thêm hoặc thay đổi linh kiện,cụm chi tiết không được MBV cho
phép.
• Kính bị bể hoặc trầy xước.
Dịch vụ và hư hỏng không thuộc phạm vi bảo hành.
• Các chi phí bảo dưỡng và những trường hợp sửa chữa như sau:súc rửa
hệ thống nhiên liệu kể cả hậu quả có thể xảy ra(vòi phun bám bẩn,bugi
vv...),bảo trì và sửa chữa phanh,điều chỉnh dây đai chữ V,cân chỉnh độ
cân bằng và độ nhảy của bánh xe ,kiểm tra áp suất bánh xe,cân chỉnh
độ chụm bánh xe,siết chặt các vít,bu lông,đai ốc,cân chỉnh bằng động
các bánh răng,thay nhớt và bôi trơn,làm sạch đường ray trượt,làm sạch
và điều chỉnh vòi xịt nước rửa kính,kiểm tra các chức năng vận hành kể
cả chạy thử,kiểm tra mức dầu,chăm sóc bình điện...
• Các chi tiết hao mòn như:lọc gió,lọc nhớt,lọc dầu,bugi,tụ điện,bóng
đèn,bố thắng và dây thắng.bánh đà,dây đai V,thanh gạt và cao su gạt
nước kính,ống nước làm mát và sưởi nóng,lốp xe,tem xe...

XI :Lịch bảo dưỡng cho xe SPRINTER,Thương mại,
xe du lịch.

Lịch bảo dưỡng cho xe SPRINTER,Thương mại.

BẢO DƯỠNG

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN

5.000

-Nhớt.

10.000/20.000/50.000/70.000/100.00
0

-Nhớt

Trang 17


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

-Lọc nhớt
30.000/60.000/90.000

-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc dầu thô.
-Lọc dầu tinh.

40.000


-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc gió động cơ.

80.000

-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc gió động cơ.
-Lọc gió máy lạnh.

3 năm hoặc mỗi 100.000

-Thay nhớt hộp số.
-Thay mới nước làm mát.
-Thay nhớt cầu sau.

50.000 hoặc 2 năm.

-Thay lốp xe.

Mỗi 2 năm.

Thay mới dầu thắng.

Lịch bảo dưỡng cho xe du lịch.
BẢO DƯỠNG
A (8.000 km ).

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN

-Thay nhớt máy MB
-Lọc nhớt

B (16.000 km).

-Thay nhớt máy MB

Trang 18


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

-Lọc nhớt
24.000 km / 1 năm.

-Thay mới lọc gió máy lạnh.
-Thay mới cao su gạt mưa.

32.000 km /1 năm.

-Thay mới lọc gió động cơ.

1 năm.

-Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ
thống SBC).
-Làm sạch và bơi trơn các chi tiết cửa
trời.


2 năm.

-Thay mới dầu phanh(xe gắn hệ thống
phanh khác).

48.000 km / 2 năm

-Thay mới các bugi đánh lửa.
-Thay mới lọc dầu hộp số tự động.

56.000 km / 2 năm

-Thay mới lốp xe.

64.000 km.

-Thay mới bố phanh.

64.000 km / 2 năm.

-Thay mới lọc nhiên liệu.
-Thay mới dây đai truyền động ( Vbent)

64.000 km / 3 năm.

-Thay mới nước làm mát động cơ.

80.000 km.


-Thay mới đĩa phanh trước.

120.000 km.

-Thay mới đĩa phanh sau.

XII : Các thông số kĩ thuật của một số loại xe Mercedes-Benz.
Động cơ và E 300
hiệu suất.

E200 BlueEFFYCIENCY

Loại xy-lanh I4
động cơ.

I4

Trang 19


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

Thể tích làm 1796
việc(cc).

1796

Công

suất 135[184]/5250
(kw [hp] tại
v/phút).

150[204]5500

Momen xoắn 207/1800_4600
( Nm tại v/ph
).

310/2000_4300

Tỉ số nén.

9.3:1

9.3:1

Tăng tốc từ 8.2
0-100
km/h(s)

7.7

Tốc độ tối đa 230
(km/h)

240

Tiêu chuẩn EURO5

khí thải

EURO5

Dung
tích 59/8,0
bình nhiên
liệu/khả
năng dự trữ.

59/8,0

Nhiên liệu 8,8-9,1
tiêu thụ,nội
thị
(1/100km).

8,9-9,2

Nhiênliệu
5,2-5,6
tiêu
thụ
đườngtrường
(1/100km)

5,2-5,7

Nhiên liêu 6,5-6,9
thụ tổng hợp

(1/100km).

6,6-7,0

Khí

152-162

thải 152-160
Trang 20


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

CO2(g/km)
tổng hợp.
Chỉ số cản 0.26
gió.

0.26

Hệ thống lái. Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

Hộp số.

7G-TRONIC PLUS


7G-TRONIC PLUS

Tỉ số truyền 4,38/2,86/1,37/1,00/0,82/0 4,38/2,86/1,92/1,37/1,00/0,82/0,7
hộp số tự ,73R2 2,23
3/R1 3,42.R2 2,23
động.
Tỷ số truyền 3.07
số cuối.

3.07

Cầu trước.

Đa khớp

Đa khớp

Cầu sau.

Hệ thống treo độc lập đa Hệ thống treo độc lập đa khớp
khớp nối.
nối.

Hệ
thống Nhún lò xo , ống khí nén Nhún lò xo , ống khí nén kép với
treo trước và kép
với
hệ
thống hệ thống SDD.Nhún lò xo,ống

sau
SDD.Nhún lò xo,ống khí khí nén đơn với hệ thống SDD
nén đơn với hệ thống SDD
Cỡ
lốp 225/55 R 16
trước/mâm
xe

225/55 R 17

Cỡ
lốp 225/55 R 16
sau/mâm xe

225/55 R 17

Tay lái.

Hệ thống lái thang răng và Hệ thống lái thang răng và bánh
bánh răng thủy lực với răng thủy lực với thiết bị chỉnh
thiết bị chỉnh điện.
điện.

Thắng trước.

Thắng đĩa,tự làm mát.

Thắng đĩa,tự làm mát.

Thắng sau.


Thắng đĩa,đặc.

Thắng đĩa,đặc.

Dung
tích 540
khoang hành

100

Trang 21


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

lý(VDA( (I)
Bán
kính 11,25
quay vòng
tối thiểu (m).

540

Tỷ trọng/tải 1615/535
trọng
(kg)
[1].


1615/535

Trọng lượng 2150
toàn tải cho
phép (kg).

2185

Khả
năng 100
chịu tải của
mui xe.

100

Tỷ trọng kéo 750/1900
tối đa có
phanh,không
phanh (kg).

750/1900

PHẦN III : QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
Ngày

Số xe

Hiệu Xe


Công việc

18/12

Khách
Hàng
A Thảo

51A37856

MercedesBenz C200
BE

19/12

A Mẫn

51A67669

Mercedes
A200

20/12

A Hải

51A54954

Mercedes
C200


Kiểm tra
tiếng khu
gầm,kiểm tra
gầm,thay bạc
đạn cầu sau
bên trai.
Kiểm tra đèn 1 cái
thắng sau 2
bên,thay
bóng đèn bên
phải
Kiểm tra xe 1 cái
thiếu dàu trợ
lực lái,kiểm

Trang 22

Số
lượng
1 cái


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

21/12

C Hà

51A28179


23/12

C Nguyệt 70H6365

24/12

A Nhân

50L00901

25/12

A Duy

51A28477

26/12

A Minh

51A42284

27/12

C Thùy

51A70082

28/12


A Hiệp

61B00382

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

tra thước
lái,thay
thước lái và
dầu trợ lực
Mercedes
Tháo,kiểm
E250
tra ông
gió,kiểm tra
dây curoa
pulu tăng
đưa,thay dây
curoa,thay
lọc gió
Mercedes
Thay puly
E320
dẫn hướng
curoa
Mercedes
Kiểm tra hệ
E300
thông xac,rò

rỉ điện,thâ
mới bình
điện
Mercedes
Kiểm tra
C200 BE
cảm biến tốc
độ bánh
xe,thay cám
biến tốc độ
trước bên trái
Mercedes
Thay bợ sau
SL350
trái,Shorttest
xóa lỗI
Testsheet
bằng máy
SD
Mercedes
Kiểm tra hệ
C300
thống
ESP,Kiểm tra
cảm biến tốc
độ bánh
xe,Thay cảm
biến tốc độ
trước trái
Mercedes

Thay nhớt
SPRENTER máy,lọc
Trang 23

1 cái
1 sợi

1 sợi
1 cái

1 cái

1 cái

1 cái

1 cái
puly


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

313

nhớt,thay
buly tăng
đưa


1 cái
loc nhớt
12 lít

Thay Puly
tăng đưa dây
curoa ,Thay
puly dẫn
hướng dây
curora bằng
sắt
Thay hộp số
mới + biến
mô + kết
nước

2 cái

30/12

CTy
50LDMercedes 02210
–Benz
Việt Nam

Mercedes
S300

31/12


A Hoàng

51A56413

Mercedes
GLK 260

1/1

A ẨN

51A57471

Mercedes
GLK 300

2/1

A Quang

52F7479

3/1

A Hoan

51B06847

4/1


A Hoàng

51B04712

6/1

A Chân

72S00577

7/1

A Thắng

51A25009

8/1

A Đức

52A-

Socket 12v
phía sau cốp
bên trái bị hư
Mercedes
Lắp thêm bộ
SLK350
cáp điện
chỉnh cam

Mercedes
Thay
SPRENTER nhớt,lọc
313
nhớt,thay cao
su thanh rằng
trước

Hộp số
1 cái.
Biến
mô 1
cái.
Két
nước 1
cái.
1 cái
1 cái

Lọc
nhớt 1
cái.
Cao su
1 cái.
Nhớt 12
lít
Mercedes
Thay bạc đạn 1 cái
SPRENTER cửa lùa
311

Mercedes
Gắn đồng hồ 1 cái
SPRENTER đo áp lực
312
chợ lái
Mercedes
Thay cảm
1 bộ
C250
biến tốc độ
bánh xe
Mercedes
Thay ống
1 cái
Trang 24


C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO

2899

GVHD: VÕ LÂM KIM THANH

E250

thùng xăng
w211 theo
8SM
4790036
Mercedes

Thay mới
SLK300
khóa gài dây
an toàn
Mercedes
Thay nhớt
SPRENTER hộp số
311
Mercedes
Thay bơm
SPRENTER dầu mới
313
Mercedes
Thay thước
SPRENTER lái
313
Mercedes
Thay bugi
SPRENTER xông SP,thay
311
công tắc gạt
nước

9/1

A Long

43A00700

10/1


A Tài

51B02425

11/1

A Định

60LD00513

13/1

A Thiện

51B04510

14/1

A Châu

60B00684

15/1

A Dương

Mercedes
C200


16/1

A Hùng

51B27148
51A23457

17/1

A Phú

72A02258

Mercedes
S300

18/1

A Tỉnh

49V1745

Mercedes
ML350

20/1

C Vân

60A03908


Mercedes
C200

Trang 25

Thay bình
điện mới
Cài lịch bảo
dưỡng,xóa
lỗi,shortest
bằng máy
SD.
Cài đặt phần
mềm SCR
Thay cảm
biến tốc độ
bành trước
Thay cảm
biến tốc độ
sau bên phải
Kiểm tra hệ
thống
ABS.Thay
cảm biến tốc
độ trước trái

1 cái
1 bình
1 cái

1 cái
Bugi 1
cái.
Công
tắc 1 cái
.
1 cái

2 cái
1 cái
1 cái


×