Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN NHÀ MÁY ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.8 KB, 28 trang )

uất

30-80

0.6

Trung tâm dữ liệu Data Centre

500-2000

0.6

Trường học

10-30

0.6

Phòng thể thao đa năng

15-30

0.6

Sân vận động (40k-80k chỗ)

70-120 /chỗ

0.6

Nhà dưỡng lão



15-30

0.6

Nhà kính (chiếu sáng nhân tạo) 250-500
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

0.6
21
21


2.6 Các hệ số dùng trong xác định phụ tải tính toán (Siemens)
 Các khu vực chức năng trong tòa nhà (1/2):
Khu vực chức năng
Khu vực trong tòa nhà

Công suất yêu cầu
trung bình (w/m2)

Hệ số đồng
thời ks

Sảnh chờ/Lobby

5-15

0.3


Thang bộ trong nhà

5-15

0.3

Chức năng chung

5-15

0.3

Sảnh nghỉ

10-30

1.0

Hành lang, đường lưu thông

10-20

1.0

Phòng giải trí / Bếp nhỏ

20-50

0.3


Phòng vệ sinh

5-15

1.0

Phòng hỗ trợ thông tin đi lại

60-80

0.8

Khu vực văn phòng

20-40

0.8

Hiệu sách

80-120

0.8

ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

22
22



2.6 Các hệ số dùng trong xác định phụ tải tính toán (Siemens)
 Các khu vực chức năng trong tòa nhà (2/2):
Chức năng của tòa nhà

Công suất yêu cầu
trung bình (w/m2)

Hệ số đồng
thời ks

Cửa hiệu bán hoa tươi

80-120

0.8

Cửa hiệu bánh/Hàng thịt

250-350

0.8

Hiệu bán rau quả

80-120

0.8

Cửa hàng ăn nhẹ/ Bán kem


150-250

0.8

Hàng café/ Tiệm rượu

180-220

0.8

Nhà hàng

180-400

0.8

Hiệu làm tóc/ Làm đẹp

220-280

0.8

Hiệu giặt là

700-950

0.7

Kho/ Khu lưu trữ


5-15

0.3

ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

23
23


2.7 Lựa chọn sơ bộ máy biến áp (1/3)
 Một hệ thống được cấp nguồn trực tiếp từ một máy biến áp
phân phối
 Tính trực tiếp
 Xác định được phụ tải tính toán
 Cần xác định sơ bộ máy biến áp nguồn
 Khả năng bù PF
 Khả năng mở rộng
 Các ràng buộc (làm mát, ồn, ô nhiễm, chống cháy …)
 Tiêu chuẩn về thông số máy biến áp được thừa nhận

ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

24
24


2.7 Lựa chọn sơ bộ máy biến áp (2/3)
 Dòng định mức hạ áp của máy biến áp 3 pha


I đm 

S
U 3

S

– công suất biểu kiến của máy biến áp
 U – điện áp dây
 Iđm- dòng định mức
 Tiêu chuẩn máy biến áp IEC 60076

ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

25
25


2.7 Lựa chọn sơ bộ máy biến áp (3/3)
Công suất biểu kiến
100

Dòng định mức
Cấp 237V
Cấp 410V
244
141

160


390

225

250
315

609
767

352
444

400

974

563

500

1218

704

630

1535

887


800

1939

1127

1000

2436

1408

1250

3045

1760

1600

3898

2253

2000

4872

2816


2500

6090

3520

7673

4436

3150

ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

26
26


2.8 Sự quan trọng của việc lựa chọn đúng nguồn phân phối
 Sự cần thiết của việc duy trì cung cấp điện liên tục
 Cần thiết phải đặt ra câu hỏi về việc lựa chọn thêm các
nguồn dự phòng (nếu có yêu cầu)
 Lựa chọn mua điện trung áp
 Lựa chọn mua điện hạ áp
 Lựa chọn nguồn máy phát tại chỗ
 Quá xa nguồn
 Nguồn cấp của điện lực không đủ ổn định
 Mua điện trung áp khi yêu cầu công suất lớn hơn 250 kVA


ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

27
27


2.8 Sự quan trọng của việc lựa chọn đúng nguồn phân phối
 Mua điện trung áp lợi gì và hại gì ?
 Lợi ích
 Không bị ảnh hưởng bởi các tải khác, chủ yếu gây ra
ở cấp hạ áp
 Quyền lựa chọn kiểu nối đất phía hạ áp
 Lựa chọn giá
 Khả năng mở rộng cao hơn
 Thiệt thòi
 Phải tự đầu tư trạm (vốn lớn)
 Quyền can thiệp lưới trung áp thuộc về điện lực
 Phải thỏa thuận đấu nối với điện lực
 Năng lượng mới/tái tạo ???
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

28
28


Tổng hợp phần 2
 Các phương pháp xác định phụ tải tính toán
 Các giá trị của các hệ số sử dụng và hệ số đồng thời
 Xác định sơ bộ máy biến áp phân phối và cấp điện áp


ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN

29
29



×