Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được
sin x
1
x0 x
lim
- Biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng
0
sin x
1 trong một số giới hạn dạng đơn giản.
x0 x
0
lim
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
3.Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, hệ thống câu hỏi.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, xem bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm.
IV. ỔN ĐỊNH LỚP VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Ổn định lớp:
- Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
y x6 3
10
y x2 2
Giải
y x6 3 y' 6x5 x6 3
10
9
y x2 2 y '
x
x2 2
V. NỘI DUNG BÀI HỌC:
Hoạt động 1: Hình thành giới hạn của
Hoạt động của GV
sin x
x
Hoạt động của HS
Nội dung
-Gọi HS tính giá trị của -HS lên bảng tính
biểu thức
sin x
x
x=0,1,
với
x=0.01,
x=0,001, x=0.0001
sin0,1
0,9983341665
0,1
sin0,01
0,9999833334
0,01
sin0,001
0,9999998333
0,001
1.Giới hạn
sin x
x
Định lý 1:
sin x
1
x0 x
lim
Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
tan x
x0
x
a. lim
sin5x
x0
x
b. lim
Giải
sin0,0001
0,9999999983
0,0001
tan x
sin x 1
càng nhỏ thì giá trị của
lim
.
a. lim
x0
x0
x
x cos x
-GV kết luận: Khi x
sin x
càng gần đến 1.
x
-Theo dõi.
-GV nêu định lý 1.
thức.
-GV nêu ví dụ.
sin x
1
.lim
1.1 1
x0 x
x0 cos x
lim
-Theo dõi và ghi nhận kiến
-Theo dõi.
sin5x
sin5x
lim5
x0
x0
x
5x
b. lim
-Gọi HS lên bảng thực
hiện.
sin5x
5.1 5
x0 5x
5lim
-Thực hiện.
-Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.
-Thực hiện
-Chỉnh sửa bài làm của -Theo dõi.
HS.
Hoạt động 2: Hình thành đạo hàm của hàm số y=sinx thông qua đạo hàm của hàm số y=sinx
Hoạt động của GV
-GV nêu định lý 2.
Hoạt động của HS
Nội dung
-Theo dõi và ghi nhận kiến 2. Đạo hàm của hàm số y=sinx
thức.
-GV nêu chú ý.
- Theo dõi và ghi nhận kiến mọi
thức.
-GV nêu ví dụ.
Định lý 2: Hàm số y=sinx có đạo hàm tại
-Theo dõi.
Chú
x và sin x ' cos x
ý:
Nếu
y=sinu
và
u=u(x)
thì
(sinu)’=u’.cosu
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
-Gọi HS lên bảng thực -Thực hiện.
hiện.
a.
-Gọi HS nhận xét bài -Thực hiện
làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm của -Theo dõi.
HS.
y sin x
2
b.
y sin x 10
1
x 2
c. y sin
Giải
2
a. y sin x
y ' x'.cos x cos x
2
2
2
b. y sin x 10
y'
x 10 '.cos x 10
1
.cos x 10
2 x 10
1
x2
c. y sin
1
1
y'
'.cos
x2
x2
1
1
.cos
x 2 x 2
2
Hoạt động 3: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cosx thông qua đạo hàm của hàm số y=cosx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-Từ ví dụ a ở hoạt động -Theo dõi và ghi nhận kiến 3. Đạo hàm của hàm số y=cosx
2 GV đi tới định lý 3.
thức.
-GV nêu chú ý.
mọi
- Theo dõi và ghi nhận kiến
-GV nêu ví dụ.
thức.
-Theo dõi.
-Gọi HS lên bảng thực
hiện.
-Thực hiện.
-Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm của
Định lý 3: Hàm số y=cosx có đạo hàm tại
x và cos x ' sin x
Chú ý: Nếu y=cosu và u=u(x) thì (cosu)’=u’.sinu
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a. y cos
x x
3
2
b. y cos x 8
-Thực hiện
x
x4
c. y cos
HS.
-Theo dõi.
Giải
a. y cos x x
3
y ' x3 x '.sin x3 x
3x3 1.sin x3 x
2
b. y cos x 8
y ' x2 8 '.sin x 10
x
c.
x 8
2
.sin x2 8
x
y cos
x4
x
1
y'
'.sin
x4
x 2
x
.sin
x 4 x 4
4
2
Hoạt động 4: Hình thành đạo hàm của hàm số y=tanx thông qua đạo hàm của hàm số y=tanx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Gọi HS tìm đạo hàm -Thực hiện.
của
hàm
y
sau:
x k , k
2
số
sin x
cos x
Nội dung
4. Đạo hàm của hàm số y=tanx
Định lý 4: Hàm số y=tanx có đạo hàm tại
mọi x
Chú
ý:
2
k , k và tan x '
Nếu
y=tanu
và
1
cos2 x
u=u(x)
thì
-GV nêu định lý 4.
- Theo dõi và ghi nhận kiến
tanu'
thức.
u'
cos2 u
-Theo dõi và ghi nhận kiến Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
-GV nêu chú ý.
thức.
-GV nêu ví dụ.
a. y tan
x 5x
5
-Theo dõi.
4
b. y tan x 1
-Gọi HS lên bảng thực -Thực hiện.
hiện.
Giải
a.
-Gọi HS nhận xét bài -Thực hiện
làm của bạn.
y tan x5 5x
5x4 5
y' 2 5
cos x 5x
-Chỉnh sửa bài làm của -Theo dõi.
4
b. y tan x 1
HS.
y'
2x3
x4 1.cos2
x4 1
Hoạt động 5: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cotx thông qua đạo hàm của hàm số y=cotx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi HS tìm đạo hàm -Thực hiện.
của
sau:
hàm
số
Nội dung
5. Đạo hàm của hàm số y=cotx
Định lý 5: Hàm số y=cotx có đạo hàm tại
y tan x
2
mọi
x k,k và cot x '
x k,k
Chú
- GV nêu định lý 5.
cot x '
- Theo dõi và ghi nhận kiến
-GV nêu chú ý.
thức.
ý:
Nếu
y=cotu
và
1
sin2 x
u=u(x)
u'
sin2 u
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
thì
-Theo dõi và ghi nhận kiến
-GV nêu ví dụ.
a. y cot
7x 6x
3
b. y cot
4
5x 1
thức.
Giải
-Theo dõi.
a.
-Gọi HS lên bảng thực
hiện.
-Thực hiện.
21x2 6
y' 2 3
sin 7x 6x
-Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.
b.
-Chỉnh sửa bài làm của
HS.
y cot 7x3 6x
y cot4 5x 1
y ' 4cot3 5x 1.cot 5x 1 '
-Thực hiện-Theo dõi.
5
4cot3 5x 1. 2
sin
5
x
1
20cot3 5x 1
sin2 5x 1
Hoạt động 6: Giải bải tập 3 SGK trang 169
Hoạt động của GV
-GV ghi đề lên bảng.
Hoạt động của HS
-Theo dõi.
Bài tập 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a. y 5sin x 3cos x
-GV hướng dẫn HS
thực hiện bài tập này.
Nội dung
-Theo dõi.
-Gọi HS lên bảng trình
b. y
sin x cos x
sin x cos x
bày bài giải.
c. y x cos x
-Gọi HS nhận xét bài -Thực hiện.
Giải
làm của bạn.
a. y 5sin x 3cos x y ' 5cos x 3sin x
-GV nhận xét và chỉnh
-HS nhận xét.
b. y
sửa bài làm của HS.
2
sin x cos x
y'
2
sin x cos x
sin x cos x
-Theo dõi và chỉnh sửa c. y x cos x
bài làm của mình.
VI. CỦNG CỐ
Gọi học sinh nhắc lại:
-
Các công thức tính đạo hàm hàm số lượng giác.
VII. DẶN DÒ
-
Xem lại bài đã học và các ví dụ.
-
Làm bài tập 3, 6, 7 SGK trang 169.
y ' cos x x sin x