Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

hai duong thang cheo nhau va hai duong thang song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.31 KB, 6 trang )


§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Xem hình 2.26 (SGK trang 55).
N
M
D
C
B
A
Quan sát các cạnh tường trong lớp học và xem cạnh
tường là hình ảnh của đường thẳng.
Hãy chỉ ra một số cặp đường thẳng không thể cùng thuộc một mặt
phẳng.

§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Vò trí
tương đối
của hai
đường
thẳng a
và b.
Có một mặt phẳng
chứa a và b (a và b
đồng phẳng).
Không có mặt phẳng
nào chứa a và b (a và
b không đồng phẳng).
α


α
α
a ∩ b = {M}
a
b
M
a
b
a // b
a
b
a ≡ b
a và b chéo nhau.
a
b
I
α

§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Vò trí
tương đối
của hai
đường
thẳng a
và b.
Có một mặt phẳng
chứa a và b (a và b
đồng phẳng).

Không có mặt phẳng
nào chứa a và b (a và
b không đồng phẳng).
α
α
α
a) Hai đường thẳng có hai điểm chung thì vò trí tương
đối của chúng như thế nào?
b) Giữa hai đường thẳng song song với hai đường
thẳng chéo nhau có đặc điểm nào giống nhau, đặc
điểm nào khác nhau?
α

§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Cho hình tứ diện ABCD.
a) Hai đường thẳng AB và CD có cắt nhau không? Tại sao?
b) Hai đường thẳng AB và CD có cùng nằm trong một mặt
phẳng? Tại sao?
c) Hình tứ diện ABCD có các cặp đường thẳng nào chéo nhau?
D
C
B
A

§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình

bình hành. Hãy chỉ ra:
a) Các cặp đường thẳng cắt nhau.
b) Các cặp đường thẳng song song.
c) Các cặp đường thẳng chéo nhau.
D
C
B
A
S

×