Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bảng đơn vị đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.51 KB, 17 trang )

Chào mừng quý thầy cô đến
dự giờ lớp 5/1


Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2017
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

a.Các đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ = ...
1 năm = ...
1 năm =

năm
100
tháng
12

...

ngày
365

1 năm nhuận = ...
Cứ 4 năm có...

ngày366

năm nhuận
1



Năm 2016 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo.

*Năm 2020, 2024, 2028



Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2017
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

- Những tháng có 31 ngày là:
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng
mười hai.
- Những tháng có 30 ngày là:
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một.

- Tháng có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày) là:
Tháng 2


Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2017
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

a.Các đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ =

100

năm

11tuần
nămlễ ==

ngày
12 7
tháng
24
365
giờ
ngày

11ngày
năm ==

60
11giờ
năm =
nhuận = phút

ngày366

1Cứ
phút
= có giây
4 năm
năm
1
60 nhuận


1 tuần lễ =

ngày 7

1 ngày =

24
giờ

=

60
phút

1 phút =

60
giây

1 giờ

- Những tháng có 31 ngày là:
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng
mười hai.
- Những tháng có 30 ngày là:
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một.
- Tháng có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày) là:

Tháng 2



Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2017
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

b.

1 năm rưỡi = .....
18tháng
 

giờ = .....40phút
0,5 giờ = .....30
phút
216 phút 3= ..... giờ .... 3,6
phút =

3,6 giờ


Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2017
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 =

2

giờ = 60 phút x


=

2

40 phút

3

3

30 phút

0,5 giờ = 60 phút x 0,5 =

3,6 giờ

216 phút =3 giờ 36 phút =

216 60
36 3

216

60

360 3,6
0

18 tháng



Luyện tập
Bài 1

Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát
minh.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào .

Kính viễn vọng năm 1671

Bút chì năm 1794

Vệ tinh nhân tạonăm 1957
Xe đạp năm 1869


Đầu máy xe lửa năm 1804

Ô tô năm 1886

Máy bay năm 1903

Máy tính điện tử năm 1946


Bài 1

Từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào .

Kính viễn vọng năm 1671


Thế kỉ XVIII

Bút chì năm 1794

Thế kỉ XVII

Vệ tinh nhân tạonăm 1957

Thế kỉ XIX
Xe đạp năm 1869

Thế kỉ XX


Đầu máy xe lửa năm 1804

Thế kỉ XIX

Thế kỉ XIX

Ô tô năm 1886

Thế kỉ XX

Máy bay năm 1903

Thế kỉ XX
Máy tính điện tử năm 1946



Bài 2 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a)

b.

6 năm = … tháng

 

3 giờ = ....phút
1,5 giờ =.....phút

4 năm 2 tháng=…tháng
3 năm rưỡi = …tháng

giờ = ...phút
6 phút =....giây
phút = ....giây

3 ngày

=…

giờ

1 giờ = ....giây



Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2 :
a)

b.

3 giờ =

72

6 năm =

tháng

50

4 năm 2 tháng=

tháng

3 năm rưỡi =

tháng

3 ngày

=


 

giờ

42

1,5 giờ =
giờ =

72

6 phút =

12

phút =
84

1 giờ =

180

phút

90

phút
phút
45

giây

360

giây

30

giây
3600

0,5 ngày =

giờ


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 3
a)

72 phút = ... giờ

270 phút = ... giờ

1,02

4,5

1,2


4,15

1,5

3,5


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b)

30 giây = ... phút

135 giây = ... phút

0,2

2,5

0,4

2,25

0,5

2,15


Củng cố


Chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Miền nam hoàn toàn giải phóng
vào thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XIX

năm 1975 vào thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XX
A

B. Thế kỉ X

B. Thế kỉ XIX

B
C.
Thế kỉ XI

C. Thế kỉ XVIII

D. Thế kỉ IX

D. Thế kỉ XVII


TIẾT HỌC KẾT THÚC



×