Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

DAI SO 10.CB.C1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.89 KB, 125 trang )

Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
Chơng I. Mệnh đề tập hợp
Đ1. Mệnh đề
1. Mục tiêu :
1.1. Về kiến thức:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định của một mệnh đề.
- Biết đợc mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng. Phân biệt đợc điều kiệnh cần, điều kiện
đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận.
- Biết sủ dụng các ký hiệu. Biết phủ định các mệnh đề chứa biến các ký hiệu

,
.
1.2. Về kỹ năng:
- Biết lấy VD về mệnh đề, phủ định của mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đ-
ơng. Xác định đợc tính đúng sai của mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đơng trong các tr-
ờng hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề.
1.3. Về t duy :
- Hiểu đợc các khái niệm về mệnh đề
- Biết quy lạ thành quen.
1.4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Nghiêm túc xây dựng bài.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
2.1. Thực tiển .
- Học sinh đã biết đâu là một phát biểu khẳng định đúng, đâu là một phát biểu khẳng định
sai.
2.2. Ph ơng tiện :


- Chuẩn bị bảng phụ thớc kẻ.
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyêt vấn đề.
4. Tiến trình bài học :
4.1. ổ n định tổ chức lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ.
4.3. Tiến trình bài học.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
*Theo dỏi hai búc tranh
trong sgk
- Trả lời bức tranh 1
- Trả lời bức tranh 2
- Đa ra khái niệm mệnh
đề
- Lấy các VD về mệnh đề
Giới thiệu bài học và đặt vấn
đề vào bài.
Hoạt động 1. Mệnh đề
* Nêu VD cụ thể nhằm để
học sinh nhận biết khái
niệm.
- Gọi HS nêu VD về mệnh
i. mệnh đề, mệnh đề chứa
biến.
1. Mệnh đề.
- Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai
- Một mệnh đề không thể vừa đúng
vùa sai.

VD: - Số 3 là số nguyên tố
Tổ toán

Giáo án đại số
10
1
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
không là mệnh đề
*Đây cha phải là một
mệnh đề
- Tuỳ thuộc vào từng giá
trị của n thi nó mới là
mệnh đề.
- Lắng nghe và ghi nhận
- Lập một mệnh đề phủ
định của VD (sgk)
- Phát biểu mệnh đề phủ
định
- Học sinh nhận xét
- Phát biểu mệnh đề P
kéo theo Q (P

Q)
- Lập mệnh đề đúng.
- Học sinh phát biểu một
định lí đã đợc học ( Nếu
một tứ giác nội tiếp đờng

tròn thì tổng hai góc đối
bằng 180
0
)
- P = Tứ giác nội tiếp
- Q = Tổng hai góc đối
bằng 180
0

- Phát biểu mệnh đề
Q

P
- P = Tam giác ABC
đề, câu khong là mệnh đề
* Ta đã có khái niệm mệnh
đề, vậy mệnh đề chứa biến là
mệnh đề nh thế nào ta xét
câu n chia hết cho 3
- Chú ý các VD về: phơng
trình, BĐT, BPT cho học sinh
Hoạt động 2. Hoạt động của
giáo viên thông qua VD2
(sgk).
- Phát biểu mệnh đề phủ
định của mệnh đề
A= n là số hữu tỉ
B= Tông hai cạnh của
mệnh một tam giác lớn hơn
cạnh thứ 3

Hoạt động 3.
Xét câu nếu một tam
giác có hai góc bằng 60
o
thì
tam giác đó đều.
- hãy nhận xét câu trên
- Sữa chữa nếu học sinh nhận
xét cha đúng.
Cho hai mệnh đệnh đề
P= Gió mùa đông bắc về
Q= trời trở lạnh
- Hãy phát biểu một định lí
đã học.
- Hãy xác đinh mệnh đề P và
mệnh đề Q.
- Định lí đã cho có dạng
mệnh đề nh thế nào
- Hãy phát biểu mênh đề
Q

P
Hoạt động 4.
Nêu câu hỏi 7 (Sgk)
- Hãy xác định P và Q
- Số 4 là một số lẽ
- Trời ơi nóng quá!
2. Mệnh đề chứa biến
Xét câun chia hết cho 3
- n = 1. Ta đợc mệnh đề 1 chia hết

cho 3
- n = 9. Ta đợc mệnh đề 1 chia hết
cho 3
II. Phủ định của một mệnh đề.
Ký hiệu mệnh đề phủ định của
mệnh đề P là mệnh đề
_
P
-
_
P
đúng khi P sai
-
_
P
sai khi P đúng
III. mệnh đề kéo theo

- Mệnh đề Nếu P thì Q đợc gọi là
mệnh đề kéo theo.
Ký hiệu là P

Q
- mệnh đề P

Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai

- Các định lí toán học là những
mệnh đề đúngcó dạng P


Q
Khi dó ta nói P là giả thiết, Q là
kết luận của định lý hoặc P là điều
kiện đủ để có Q, Q là điều kiện cần
để có P.
IV. mệnh đề đảo-hai mệnh đề
t ơng đ ơng
- Mệnh đề P

Q đgl mệnh đề
đảo của mệnh đề P

Q
Tổ toán

Giáo án đại số
10
2
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
đều
- Q = Tam giác ABC
cân
- Phát biểu và xét tính
đúng sai.
- P = Tam giác ABC
đều

- Q = Tam giác ABC
cân và có một góc bằng
60
0

- Phát biểu và xét tính
đúng sai
- Chú ý quan sát Vd 6
(sgk)
- Lắng nghe và ghi nhận
- Phát biểu và xét tính
đúng sai của mệnh đề
- Phát biểu và xét tính
đúng sai của mệnh đề
- Lập và phát biểu mệnh
đề phủ định của mệnh đề
P
- Hãy phát biểu mệnh đề
Q

P.
- Hãy xác định P và Q ở ý
b câu hỏi 7
- Hãy phát biểu mệnh đề
Q

P.
- Gọi học sinh lấy VD về
MĐ tơng đơng.
Hoạt động 5.

- Nêu VD 6 trong (sgk)
- Nhấn mạnh cho học sinh
biết với mọi là tất cả.
Viết
Rx

: x
2


0 có
nghĩa là tất cả các số thực
của x thì x
2


0
- Phát biểu thành lời mệnh
đề
nnZx
>+
1:
và xét tính
đúng sai của mệnh đề.
- Phát biểu thành lời mệnh
đề
0:
2
=
xZx

và xét tính
đúng sai của mệnh đề.
- Hãy phát biểu mệnh đề phủ
định của mệnh đề sau.
P = Có một học sinh của
lớp không thích học môn
toán
- Nếu cả P

Q và Q

P đúng
thì ta nói P và Q là hai mệnh đề t-
ơng đơng. Ký hiệu P

Q hoặc P là
điều kiện cần và đủ để có Q.
V. Ký hiệu



.
-

đọc là với mọi hoặc tất cả
-

đọc là tồn tại một (hoặc là có
một)
- Phủ định của




- Phủ định của



VD: Cho mệnh đề P:


x: x
2
+ x + 1 > 0. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh
đề
_
P
.
a.

x: x
2
+ x + 1 > 0
b.

x: x
2
+ x + 1

0

c.

x: x
2
+ x + 1 = 0
d.

x: x
2
+ x + 1 < 0
4.4. Củng cố:
- Các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh
đề tơng đơng.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 1

7 (sgk).
Tổ toán

Giáo án đại số
10
3
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
Luyện tập
1. Mục tiêu:
1.1 Về kiến thức :
- Học sinh biết đợc thế nào là mệnh đề đúng, mệnh đề sai
- Lập đợc mệnh đề phủ định của một mệnh đề

1.2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng xác định đợc đâu là môt mệnh đề đúng, sai của một
mệnh đề cho trớc, điều kiện cần, điều kiện đủ.
1.3. Về t duy :
- Rèn luyện cho học sinh khả năng t duy lôgic, óc suy đoán thông qua hệ thống bài tập
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
2.1. Chuẩn bị của học sinh .
- Học sinh xem lại các kiến thức đã học về mệnh đề.
2.2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, kết quả của các hoạt động
- Một ssó bài tập làm thêm.
3. Ph ơng pháp dạy học:
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề nà giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1. ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ. Lồng vào các hoạt động của giờ học
4.3. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời bài tập 1 và 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 4.
Phát biểu mổi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm điều kiện cần và đủ
a. Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngợc lại
b. Một hình bình hành có các đờng chéo vuông góc là một hình thoi và ngợc lại.
c. Phơng trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dơng.
Tổ toán

Giáo án đại số
10

4
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9
là tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.
- Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành
là hình thoi là hai đờng chéo của nó vuông góc
- Điều kiện cần và đủ để phơng trình bậc hai
có hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nó d-
ơng.
- Goi một học sinh bất kỳ phát biểu ý a
- Goi một học sinh bất kỳ phát biểu ý b
- Goi một học sinh bất kỳ phát biểu ý c
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 5.
Dùng ký hiệu

;

. để viết các mệnh đề sau.
a. Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó.
b. Có một số cộng với chính nó bằng 0.
c. Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày bài làm của
nhóm mình

- Đại diện nhnóm khác lên nhận xét bài làm
của nhóm bạn
- Ghi nhận kết quả.
- Cho học sinh làm theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm bất kỳ lên trình bày bài
làm của nhóm mình.
- Gọi đại diện nhóm khác lên nhận xét và
chỉnh sữa nếu nhóm bạn có sai sát
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 6.
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a.

x

R: x
2
> 0 b.

n

N: n
2
= n
c.

n

R: n


2n d.

x

R: x <
x
1

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a. Bình phơng của mọi số thực đều dơng.
đây là mệnh đề sai vì: 0
2
= 0
b. Tồn tại số tự nhiên n mà bình phơng nó lại
bằng chính nó.
đây là một mệnh đề đúng vì: 1
2
= 1
c. Mọi số tự nhiên đều không vợt quá hai lần
nó.
đây là mệnh đề đúng.
d. Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của
nó.
- Goi từng học sinh một đứng tại chổ phát
biểu thành lời các mệnh đề đã cho
- Mệnh đề đó đúng hay là sai, vì sao
Tổ toán

Giáo án đại số
10

5
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
đây là mệnh đề đúng vì:
2
2
1
1
2
1
=<=
x
Hoạt động 5: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 7.
Lập mệnh đề phủ định của mổi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a.

n

N: n chia hết cho n. b.

x

Q : x
2
= 2.
c.

x


R : x < x + 1. d.

x

R :3x = x
2
+ 1.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Lập mệnh đề phủ định
-

n

N: n không chia hết cho n. mệnh đề
này là mệnh đề đúng, số đó là số 0
-

x

Q : x
2


2. Đây là mệnh đề đúng
-

x

R : x


x + 1. Đây là mệnh đề sai
-

x

R :3x

x
2
+ 1. đây là mệnh đề sai vì
x
2
3x + 1 = 0
- Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề

n

N: n chia hết cho n.
- Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề

x

Q : x
2
= 2.
- Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề

x


R : x < x + 1.
- Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề

x

R :3x = x
2
+ 1.
4.4. Củng cố:
- Nhấn mạnh cho học sinh cách xác định một mệnh đề đúng, phát biểu một mệnh đề dới
dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập đã chữa và đọc truớc bài mới.
Bài tập làm thêm:
Câu 1: Trong các mệnh đề dới đây mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai.
a.
2
, xxRx
>
. B.
1,
2
+
nNn
không chia hết cho 3.
C.
1,
2
+
nNn
chia hết cho 4. C.

3,
2
=
rQr
.
Câu 2: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề.
A. Hải Phòng là một thành phố ở Miền Nam.
B. Tối nay bạn có rỗi không?
C. Ngọc Lặc là một huyện của tỉnh Thanh Hoá
D. Hãy trả lời câu hỏi này!
Tổ toán

Giáo án đại số
10
6
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
Đ2. Tập hợp
1. Mục tiêu:
1.2 Về kiến thức :
- Hiểu đợc khái niệm tập hợp
1.2. Về kỹ năng:
- Sử dụng đúng các ký hiệu

,,,,

.
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tập hợp của tập hợp hoặc chỉ ra các tính chất

đặc trng của các phần tử của tập hợp.
- Vận dụng đợc các khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
1.3. Về t duy :
- Rèn luyện cho học sinh khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
2.1. Thực tiển.
- Học sinh đã có kiến thức cơ bản ở lớp duới về các tính chất của tập hợp.
2.2. Ph ơng tiện :
- Cần chuẩn bị một số kiến thức mệnh đề mà học sinh đã học ở lớp dới về tập hợp để hỏi
học sinh trong quá trình học.
- Chuẩn bị phiếu trắc nghiệm phát cho học sinh.
3. Ph ơng pháp dạy học:
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề nà giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1. ổ n định tổ chức lớp .
Tổ toán

Giáo án đại số
10
7
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
4.2. Kiểm tra bài cũ.
Câu1: Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ớc của 24.
Câu2: Cho số thực x


[2;3] có thể kể ra tập hợp tất cả những số thực x nh trên đợc hay
không.
4.3. Nội dung bài học:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng

3

Z; 3

Q;

2


Q;
2


R
- Số a là ớc của 30 khi 30
chia hết cho a
- Các số là ớc nguyên d-
ơng của 30 là
{ 1, 2, 3, 5, 6, 15, 30 }
- P.trình 2x
2
5x+3=0

có nghiệm là 1 và
2
3

- Hãy liệt kê {1,
2
3
}
- P.trình x
2
+x+1=0 là vô
nghiệm ( Do

=-3 < 0 )
- Tập nghiệm của phơng
trình không có phần tử
nào ( tập rỗng )
- Phát biểu tập rỗng.
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên
trình bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác lên
nhận xét
- Ghi nhận
- Quan sát hình vẽ
H.động1. Khái niệm tập hợp.
- Hãy điền các ký hiệu




vào những chổ trống sau
đây.
3Z; 3Q;

2
Q;
2
R
Gọi học sinh lên bảng
- Hãy liệt kê các phần tử của
tập hợp các ớc nguyên dơng
của 30.
Số a là ớc của 30 khi nào?
- Cho B={x
R

/2x
2

5x+3=0}
Hãy liệt kê các phần tử của
nó.
Theo dõi quá trình làm bài
của học sinh và sữa cha sai
lầm nếu có
- Hãy liệt kê các phần tử của
tập hợp A={x
R

/ x

2
+x+1=0}
- Hãy giải phơng trình
x
2
+x+1=0
- Tập nhiệm của x
2
+x+1=0 là
tập nào.
- Gọi học sinh phá biểu tập
rỗng.
- Chia lớp thành 4 nhóm đồng
thời phát đề cho tùng nhóm.
- theo dõi hoạt động của học
sinh và hớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận xét đánh giá và đa ra
phơng án đúng.
I. KháI niệm tập hợp
1. Tập hợp là một khái niệm cơ
bản của toán học
- Để chỉ ra a một phần tử của tập
hợp A, ta viết a

A.
- Để chỉ ra a không phải là một
phần tử của tập hợp A, ta viết a

A.
2. Cách xác định tập hợp.

- Liệt kê các phần tử của nó
- Chỉ ra tính chất đặc trng cho
các phần tử của nó.

3. Tập rỗng.

Là tập không có phần tử nào.
Ký hiệu:

Bài tập TNKQ 1:
Cho tập S = {x
R

/ x
2
3x+2=0}
Hãy chọn kết quả đúng.
a. S = {1,0} b. S = {1,-1}
c. S = {0,2} d. S = {1,2}
II. tập hợp con
- Nếu mọi phần tử của tập hợp
Tổ toán

Giáo án đại số
10
8
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh

- Ta thấy Z

Q
- a

Z

a

Q
- a

Q cha chắc a

Z
- Z nằm trong Q nên Z
cũng là số hữu tỉ
- Phát biểu khái niệm tập
con.
- A không phải là tập con
của B.
- A

B và B

C thì ta có
A

C
- Học sinh làm theo

nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
- Nhóm khác nhận xét
bài làm của bạn.
- Ghi nhận
- Bội chung của 4 và 6 là
12
- A

B và B

A
- Phát biểu hai tập hợp
bằng nhau
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
* Hoạt động 2: tập hợp con.
- Treo hình vẽ 1(sgk)
- Nêu nhận xét về quan hệ
giữa số Z và Q ở hình vẽ.
- a

Z thì a có thuộc Q hay
không và ngợc lại.
- Q chứa Z vậy Z có phải là số
hửu tỉ hay không.
Gọi học sinh nêu khái niệm
tập con.

- Nếu có một số phần tử của A
thuộc B và một số không
thuộc B thì ta nói A nh thế
nào với B.
- Nếu A

B và B

C thì hai
tập A và C có quan hệ nh thế
nào
- Chia lớp thành 4 nhóm đồng
thời phát đề cho tùng nhóm.
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học
sinh và hớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận xét đánh giá và đa ra
phơng án đúng.
*Hoạt động3:
- Hãy tìm bội chung của 4 và
6
- Có nhận xét gì về hai tập A
và B
- Hai tập A và B thoả mản
điều kiện A

B và B

A thì

hai tập A và B đgl hai tập nh
thế nào.
- Gọi học sinh phát biểu hai
tập hợp bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
A đều là phần tử của tập hợp hợp
B thì ta nói A là một tập con của
B.
Ký hiệu: A

B
- A

B


x (x

A

x

B)
- Nếu A không phải là tập con
của B ta viết A

B

* Tính chất:
- A

A,

A
- A

B và B

C thì A

C.
-


A với

tập A.
Bài tập TNKQ 2:
Cho tập A

B khi đó:
Đ S
a.

x

A


x

B
b.

x

B

x

A
c.

x

A

x

B
d.

x

A

x

B

Hãy điền đúng sai.
III. tập hợp Bằng nhau.
KN: khi A

B và B

A ta nói
tập hợp A bằng tập hợp B.
Ký hiệu A=B


x(x

A

x

B)
Bài tập TNKQ 3: Cho A={1,2}
B={ x

N/ x
2
3x + 2 = 0}
Hãy chọn kết quả đúng trong mổi
kết quả sau.
a. A

B b. A = B c. B



A
Tổ toán

Giáo án đại số
10
9
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Nhóm khác nhận xét
bài làm của bạn
- Ghi nhận
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét
- nhận xét đánh giá và đa ra
đáp án đúng.
d. Cả 3 câu trên đều sai
4.4. Củng cố:
- Nhấn mạnh cho học sinh các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, tập hợp, bằng nhau.
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập về nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà đọc trớc Bài 3.
Đ3 các phép toán tập hợp
1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc các phép toán, giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của
hai tập hợp.
1.2. Về kỹ năng:
- Thực hiện đợc các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai
tập hợp, phần bù của một tập con.

- Biết dùng biểu đồ ven để biễu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
1.3. Về t duy :
- Rèn luyện cho học sinh khả năng t duy lôgíc thông qua việc giải toán.
- Biết quy lạ thành quen.
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
2.1. Chuẩn bị của học sinh
- Các kiến thức đã học và các tính chất về tập hợp.
2.2. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, thớc kẻ
Tổ toán

Giáo án đại số
10
10
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- bảng phụ vẽ hình5, 6, 7, 8 (sgk)
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1 ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: Cho A = {1, 2, 3}. Hãy tìm các tập hợp con của A.
4.3. Nội dung bài học
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên
Nội dung
- Chú ý quan sát hai tập
hợp A và B
- Tập hợp A = {1, 2, 3, 4,
6, 12}
- Tập hợp B = {1, 2, 3, 6,
9, 18}
- Các phần tử của C gồm
các phần tủ thuộc cả A và
B là {1, 2, 3, 6}
- Phát biểu khái niệm giao
của hai tập hợp
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác
nhận xét
- Ghi nhận
*H.động1: Giao của hai tập
hợp
Cho hai tập hợp
A = {n

N / n là ơc của 12}
B = { n

N/ n là ơc của 18 }
- Gọi học sinh liệt kê các
phần tử của tập hợp A, tập

hợp B
- Hãy tập hợp các phần tử
của tập hợp C là phần tử
thuộc cảc A và B.
- tập hợp C nh trên đợc gọi là
giao của hai tập hợp.
- Gọi học sinh phát biểu giao
của hai tập hợp
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Gọi đại diện của nhóm bất
kỳ lên trả lời.
- yêu cầu nhóm khác lên
nhận xét
- nhận xét cuối cùng và đa ra
câu trả lời.
* Hoạt động 2: Hợp của hai
tập hợp.
Cho A= {Minh, Lan, Nam,
Nguyệt, Hồng} Là tập hợp
học sinh giỏi vă n lớp 10.
B = {Cờng, Hơng, Lan,
Ngọc, Nguyệt} là tập hợp
các học sinh giỏi Toán lớp
10
I. Giao của hai tập hợp
* Tập C gồm các phần tử vừa thuộc
A vừa thuộc B đợc gọi là giao của
A và B.
- A


B = {x / x

A và x

B}
Bài tập TNKQ:1
Cho A = {a, b, d, e,i}
B = {g, h, k, a, b, I, m}
Hãy khoanh tròn vào khẳng định
đúng trong các khảng định sau.
a. A

B = {a, b, h}
b. A

B = {a, d, i}
c. A

B = {a, b, i}
d. A

B = {a, h, k}
II. hợp của hai tập hợp
* Tập hợp C gồm các phần tử
thuộc A hoặc thuộc B đợc gọi
là hợp của A và B.
- A

B = {x / x


A hoặc x

B}
Tổ toán

Giáo án đại số
10
A
B
C = AB
11
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Tập hợp C = {Minh, H-
ơng, Cờng, Lan, Nam,
Nguyệt, Hồng, Ngọc}
- Mỗi phần tử thuộc C thì
thuộc A hoặc thuộc B.
- Nêu khái niệm hợp của
hai tập hợp.
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác
nhận xét câu trả lời của
nhóm bạn
- Ghi nhận

- A

B = {An, Vinh,
Lan}
- Tập C gồm các phần tử
thuộc A nhng không
thuộc A

B là C = {Minh,
Bảo, Cờng, Hoa}
- Nêu phát biểu khái niệm
hiệu của hai tập hợp.
- Ghi nhận
- Hãy tìm tập C là tập hợp
đội tuyển học sinh giỏi Văn
hoặc Toán.
- Hãy nhận xét về mối quan
hệ giữa các phần tử của các
tập. A, B, C.
- Tập C nh trên đợc gọi là
hợp của hai tập hợp B và C.
Hãy nêu khái niệm hợp của
hai tập hợp.
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Theo giỏi hoạt động của
học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết.
- Nhận xét và đa ra đáp án
đúng.

* Hoạt động3: Hiệu của hai
tập hợpập hợp.
Cho A = {An, Minh, Bảo,
Cờng, Vinh, Hoa, Lan}là tập
hợp học sinh giỏi của lớp
10A.
B = {An, Hùng, Tuấn, Vinh,
Lan}
- Hãy xác định A

B.
- Hãy xác định các phần tử
của C thuộc A nhng không
thuộc A

B
- tập C đợc xác định nh thế
đợc gọi làhiệu của hai tập
hợp A và B.
Hãy nêu khái niệm hiệu
của hai tập hợp
Chú ý: Khi B

A thì A\ B
gọi là phần bù của B trong
A.
Bài tập TNKQ : 2
Cho A = {1, 3, 4, 5, 6}
B = {1, 2, 4, 6, 7, 8}
Hãy khoanh tròn vào khẳng định

đúng trong các khảng định sau.
a. A

B = {1, 4, 6, 8}
b. A

B = {1, 2, 3, 5, 7}
c. A

B ={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}
d. A

B = {1, 3, 4, 6, 7}
Bài tập TNKQ 3: Hãy điền
đúng(Đ), Sai(S) vào mỗi câu sau
đây.
Đ S
a. A

B = A

B
b. A

B

A
c. A

A


B
d. B

A

B
III. Hiệu và phần bù của hai
tập hợp
* Tập hợp C gồm các phần tử
thuộc A nhng không thuộc B goi là
hiệu của hai tập hợp A và B.
* Khi B

A thì A\ B gọi là phần
bù của B trong A. Ký hiệu: C
A
B
Bài tập TNKQ 4:
Tổ toán

Giáo án đại số
10
B
A
BA
BA \
A B
12
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên

:

Nguyễn Văn Minh
- Làm theo nhóm nh đã đ-
ợc chia
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời của nhóm
- Nhóm khác cử đại diện
nhận xét câu trả lời của
nhóm bạn
- Ghi nhận kết quả.
- Chia lớp thành 4 nhóm
đồng thời phát phiếu trắc
nghiệm cho học sinh.
- Theo giỏi hoạt động của
học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết.
- Nhận xét và chuẩn hoá kết
quả của học sinh và đa ra
đáp án đúng
Hãy điền đúng(Đ), Sai(S) vào mỗi
câu sau đây.
a.

x

A\ B







Bx
Ax
b.

x

B\ A






Bx
Ax

c.

x

A\ B







BAx
BAx
d.

x

A\ B






Bx
Ax
Bài tập TNKQ 5:
Cho tập A = {a, c, d, g}
B = {a, b, h, g, i}
Hãy khoanh tròn vào khẳng định
đúng trong các khảng định sau
a. A\ B = {c, g}. b. A\ B ={d, g}
c. A\ B = {c, d} d. A\ B ={a, g}
4.4. Củng cố:
- Nhấn mạnh cho học sinh các phép toán về tập hợp. Giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3, 4 (Sgk)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập từ 1 đến 4(Trang 15 sgk) và đọc trớc bài mới.
Luyện tập
1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức
- Các dạng bài tập tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hơp, tập con của một tập hợp cho trớc.

1.2. Về kỹ năng:
Tổ toán

Giáo án đại số
10
13
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Rèn luyện cho học sinh biết cách lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của
hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ ven để biễu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
1.3. Về t duy :
- Rèn luyện cho học sinh khả năng t duy lôgíc thông qua việc giải toán.
- Biết quy lạ thành quen.
1.4. Về thái độ:
- Nghiêm túc làm bài
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
2.1. Chuẩn bị của học sinh
- Các kiến thức đã học về tập hợp, các phép toán về tập hợp.
2.2. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, thớc kẻ, kết quả của các hoạt động.
- Chuẩn bị một số bài tập làm thêm.
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1 ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ.

Câu hỏi: Hãy nhắc lai khái niêm hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
4.3. Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 1 trang 13 (sgk).
a. Cho tập hợp A = {x

N/ x < 20 và x chia hết cho 3}.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
b. Cho tập hợp B = {2, 6, 12, 20, 30}.
Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trng cho các phần tử của nó
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Liệt kê.
A = {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18}
- Lên bảng trình bày.
B = { x

N/ x = n(n + 1), 1

x

5}
- Gọi học sinh lên liệt kê các phần tử của tập
hợp A
- Gọi học sinh lên xác định B bằng cách chỉ
ra một tính chất đặc trng cho các phần tử của

Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 3 trang 13 (sgk).
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau
a. A = {a, b}
b. B = {0, 1, 2}
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

Tổ toán

Giáo án đại số
10
14
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Nhớ lại kiến thức củ về tập con của một tập
hợp.
- Tập con của tập hợp A là.


, A
1
= {a}, A
2
= {b}, A = {a, b}
- Tập con của tập hợp B là.

, B
1
= {0}, B
2
= {1}, B
3
= {2}, B
4
= {0, 1},

B
5
= {0, 2}, B
6
= {1, 2}, B = {0, 1, 2}
- Kiểm tra lại kiến thức củ về tập con của một
tập hợp.
- Gọi học sinh lên tìm tập con của tập hợp A
- Gọi học sinh lên tìm tập con của tập hợp B
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 1 trang 15 (sgk)
Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái ( không dấu) trong câu có chí thì nên B là
tập hợp các chữ cái (không dấu) trong câu có công mài sắt có ngày nên kim. Hãy
xác định A

B , A

B, A \ B, B \ A.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhớ lại khái niệm giao, hợp và hiệu của hai tập
hợp
Ta có: A = {C, O, H, I, T, N, E}
B = {C, O, N, G, M, A, I, S, T, Y, E, K}
- A

B = {C, O, I, T, N, E}
- A

B ={C, O, H, I, T, N, E, G, M, A, S, Y, K}
- A \ B = {H}
- B \ A = {G, M, A, S, Y, K}

- Kiểm tra lại khái niệm giao, hợp và hiệu
của hai tập hợp
- Gọi học sinh lên tìm A

B
- Gọi học sinh lên tìm A

B
- Gọi học sinh lên tìm A \ B
- Gọi học sinh lên tìm B \ A
Hoạt động 4: Gọi hai học sinh bất kỳ lên giải bài tập 2 và bài tập 4 trang 15 (sgk)
Bài tập làm thêm:
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Q

R =Q. B. N
*

R = N
*
.
C. Z

R =Q. D. N

N
*
= Z.
Câu 2: Cho tập hợp A = {a, b, c}, B = {b, c, d}, C = {b, c, e}.
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. A

(B

C) = (A

B)

C
B. A

(B

C) = (A

B)

(A

C)
C. (A

B)

C = (A

B)

(A


C)
D. (A

B)

C = (A

B)

C
Câu 3: Cho A = {0; 2; 4; 6; 8}; B = {0; 1; 2; 3; 4} và C = {0; 3; 6; 9}
a. Xác định (A

B)

C và A

(B

C). Có nhận xét gì về kết quả?
b. Xác định (A

B)

C và A

(B

C). Có nhận xét gì về kết quả?
4.4. Củng cố:

- Nhấn mạnh cho học sinh cách tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập cha chữa và làm lại các bài tập đã chữa.
Tổ toán

Giáo án đại số
10
15
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Yêu cầu học sinh đọc trớc bài mới ở nhà.
Đ4: CáC tập hợp HợP Số
1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc các khái niệm N
*
, N, Z, Q, R và mệnh đềối quan hệ của các tập hợp đó
- Hiểu đúng các ký hiệu (a; b), [a; b], (a; b], [a; b), (-

; a), (-

; a], (a; +

), [a; +

),
(-

; +


)
1.2. Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các khoảng đoạn trên trục số.
1.3. Về t duy :
- Biết xác định giao, hợp, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn đợc nó trên trục số.
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phátập hợp biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
2.1. Chuẩn bị của học sinh:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học, các tính chất về tập hợp.
2.2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, thớc kẻ.
- Bảng phụ vẽ hình 11(sgk), biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàmcủa các tập hợp số đã học.
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề nà giải quyêt vấn đề.
4. Tiến trình bài học:
4.1. ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: 1. Hãy lấy VD về hai tập hợp các số thực mệnh đề có giao.
2. Cho A = [1; 3), (m ; 5). Xác định m để A

B =

4.3. Nội dung bài học
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
- Lên bảng vẽ biễu diễn
Hoạt động1:

- Gọi học sinh lên bảng vẽ
i. tập hợp các số đã học
Tổ toán

Giáo án đại số
10
16
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
minh hoạ
- Quan sát và so sánh với
hình vẽ của mình để rút ra
điều sai sót
- Tập hợp các số tự nhiên N
là Tập hợp gồm các số
{0, 1, 2, 3, .}
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện của nhó lên trình
bày câu trả lời
- Đại diện của nhóm khác
lên nhạn xét bài làm của
nhóm bạn
- Ghi nhận kết quả
- Nhắc lại tập hợp các số
nguyên Z
- Tập hợp các số nguyên Z
là Tập hợp các số tự nhiên và
các số nguyên âm

- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời.
- Đại diện nhóm khác lên
nhận xét.
- Ghi nhận kết quả
- Nhắc lại Tập hợp số hửu tỉ
Q
- làm theo nhóm
biểu đồ minh hoạ hệ bao
hàm của các tập hợpập hợp
số đã học
- Treo bảng phụ vẽ sẵn lên
bảng rồi phân tích về các t
lồng nhau
N
*


N

Z

Q

R
- Hãy nhắc lại tập hợp số tự
nhiên N.
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.

- Theo dõi hoạt động của học
sinh, hớng dẫn nếu cần thiết.
- nhận xét và đa ra đáp án
đùng hoặc sai
- Gọi học sinh nhắc lại tập
hợp các số nguyên Z
- Tập hợp các số nguyên Z là
Tập hợp các số nào?
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học
sinh, hớng dẫn nếu cần thiết.
- Gọi đại diện một nhóm bất
kỳ lên trình bày câu trả lời
- Gọi Đại diện nhóm khác
lên nhận xét
- Chuẩn hoá kiến thức và đa
ra đáp án đúng
- Gọi học sinh nhắc lại tập
hợp số hửu tỉ Q.
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học
sinh, hớng dẫn nếu cần thiết.
- Gọi đại diện một nhóm bất
kỳ lên trình bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác lên
nhận xét
1. Tập hợp các số tự nhiên N
N = {0, 1, 2, 3,..}

N
*
= {1, 2, 3, }
Bài tập TNKQ:
Hãy điền đúng, sai vào mổi câu
sau đây.
a. Tập N
*
là tập hợpậpp con
của tập N (Đ)
b. Tập N là tập hợpậpp con
của tập N
*
(S)
c. Tập A = {0, 7, 15}là tập
con của tập N (Đ)
d. Tập A = {0, 7, 15}là tập
con của tập N
*
(S)
2. Tập hợp các số nguyên Z
Z ={,-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, }

Bài tập TNKQ:
Chọn câu trả lời sai trong các
câu trả lời sau:
a.

x


N thì x

Z
b.

x

N
*
thì x

Z
c.

x

Z luôn tồn tại x
,

Z sao x + x
,
= 0
d. Cả 3 câu trên đều sai.
3. tập hợp các số h u tỉ
Q = {
0,,/

bZba
b
a

}
Bài tập TNKQ:
Chọn câu trả lời đúng trong các
câu trả lời sau:
a. Cho a, b

Z khi đó
b
a

luôn là số hữu tỉ
b. Cho a, b

Z
*
khi đó
b
a

luôn là số hữu tỉ
Tổ toán

Giáo án đại số
10
17
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Đại diện của nhó lên trình

bày câu trả lời
- Đại diện của nhóm khác
lên nhạn xét bài làm của
nhóm bạn
- Ghi nhận kết quả
- Nhắc lại Tập hợp các số
thực R
- Các Tập hợp con của Tập
hợp các số thực là khoảng,
đoạn, nữa khoảng
- (a, b) khoảng
- [a, b] đoạn
- [a, b), (a, b] nủa khoảng
- Làm theo nhóm đã đợc
phân
- Đại diện nhóm lên trình
bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác lên
nhận xét
- Nhận xét và đa ra đáp án
đúng
- Chuẩn hoá kiến Tập hợpức
và đa ra đáp án đúng
- Gọi học sinh nhắc lại tập
hợp số thực R.
Hoạt động2:
Trong toán học ta Tập hợp-
ờng gặp các tập hợp con nào
của Tập hợp các số thực R
và nó đợc ký hiệu nh thế

nào.
- Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học
sinh, hớng dẫn nếu cần thiết.
- Gọi đại diện một nhóm bất
kỳ lên trình bày câu trả lời
- Đại diện nhóm khác lên
nhận xét
- Chuẩn hoá kiến Tập hợp và
đa ra đáp án đúng
c. Cho a, b

Z
*
khi đó
b
a

luôn là số nguyên.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
4. Tập hợp số thực
tập hợp số thực R là tập hợp
các số vô tỉ và các số hửu tỉ.
ii. các tập hợp con
thừơng dùng của R
Treo bảng phụ hình 11và các
khoảng, đoạn, nửa đoạn tơng
ứng.
Bài tập TNKQ:

Chọn câu trả lời đúng trong các
câu trả lời sau:
a. [a, b]

(a, b]
b. [a, b)

(a, b]
c. [a, b)

(a, b)
d. Cả 3 ý trên đều sai
a.
4.4. Củng cố :
- Nhắc lại các tập hợp số, các tập con hay dùng của tập hợp số thực R.
- Hớng dẫn làm bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh đọc trứơc bài mới.
Đ5: số gần đúng sai số
1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm số gần đúng, sai số
1.2. Về kỹ năng:
-Viết đợc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trứơc
Tổ toán

Giáo án đại số
10
18
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:


Nguyễn Văn Minh
- biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng
1.3. Về t duy :
- Biết vận dụng vào giảI các bài tập có liên quan.
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
2.1. Chuẩn bị của học sinh:
- cần ôn lại một dố kiến thức đã học về cách làm tròn số
- Chuẩn bị máy tính casio fx-500Ms nếu có
2.2. Chuẩn bị của giáo viên:
- cần chuẩn bị một số bài tậpđể đa ra câu hỏi cho học sinh.
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề nà giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1. ổ n định tổ chức lớp.
4.2. Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra
4.3. Nội dung bài học:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
- Không đúng vì đó chỉ là
những số gần đúng với độ
chính xác khác nhau.
- Không vì đó là những kết
quả gần đúng
- Trái đất có bán kính đờng
tròn lớn khoảng 6400 km
vậy số liệu bên là gần đúng

- Dân số Việt Nam năm
2005 khoảng 82 triệu ngời là
một số gần đúng
- Ta tính khoảng cách từ các
kết quả đó đến số đúng trên
trục số rồi xem số nào gần
số đúng hơn.
- Không vì có vô số dơng
d > d vẫn thoả mãn
d
a

Hoạt đông 1:
- Xét Vd1 (sgk) Nam và
Minh lấy số

nh vậy có
đúg không.
- Kêt quả của Nam và Minh
có đúng không.
- Bán kính đờng xích đạo
của trái đất là 6378 km là số
đúng hay số gần đúng.
- Hãy kể một vài số trong
thực tế mà nó là số gần đúng
Hoạt động 2:
- Dựa vào Vd2 hãy cho biết
để so sánh xem kết quả nào
chính xác hơn ta cần phải
làm gì.

- Nếu a là số gần đúng của
a
thì ta luôn tìm đợc số d-
ơng d sao cho
d
a

Trong Vd3 ta tìm đợc d=0,2.
Vậy d có duy nhất hay
I. Số gần đúng
II. Sai số tuyệt đối.
1. Sai số tuyệt đối của một số
gần đúng
Nếu a là số gần đúng của
a
thì
a

=
aa

đợc gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a.
2. Độ chính xác của một số
gần đúng.
Tổ toán

Giáo án đại số
10
19

Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Để tính đờng chéo hình
vuông ta dựa vào định lí
Pitago
c =
2333
22
=+

c = 3.1,4142135


- Nếu chử số hàng quy tròn
nhỏ hơn 5 thi ta thay nó và
các số bên phải nó bởi số 0
- Nếu chử số hàng quy
trònlớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta củng làm nh trên nhng
cộng thêm 1 vào chử số hàng
quy tròn
- 2842000
- 12,43
- Vì độ chính xác là 300nên
chử số hàng đơn vị, chục,
trăm không đáng tin nên ta
làm trònchữ số đã cho đến
hàng nghìn nên a = 2841000

- Vì độ vhính xác là 0,001
Nên ta làm tròn đến hàng
phần trăm. nên số đó là
không
- Tính đờng chéo của một
hvuông có cạnh bằng 3cm và
độ chính xác của kết quả tìm
đợc biết
...4142135,12
=
- Hãy tính đờng chéo đó bởi
một số đúng.
- Với
...4142135,12
=
hãy
tính c với độ chính xác tơng
ứng.
Hoạt động 3:
- Hãy nhắc lại quy tắc làm
tròn số.
- Hãy quy tròn số 2841675
đến hàng nghìn
- Hãy quy tròn số 12,4253
đến hàng phần trăm.
- Cho a = 2841275 với độ
chính xác d = 300 hãy viết
số quy tròn số a.
- Hãy làm tròn số gần đúng
sau 4,1356


0,001
Nếu
a

=
aa



d
thì - d


aa



d
hay a d


a


d + a
Ta nói a là số gần đúng của
a

với độ chính xác d, và quy ớc

viết gọn là
a
= a

d
Chú ý: Sai số tuyệt đối của số
gần đúng nhận đợc trong một
phép đo đạc đôi khi không phản
ánh đầy đủ tính chính xác của
phép đo đó.
III. Quy tròn số gần đúng.
1. Ôn tập về quy tắc làm tròn
số.
2. Cách viết số quy tròn của số
gần đúng căn cứ vào độ chính
xác cho tr ớc.
4.4. Củng cố.
- Nhấn mạnh cách quy tròncủa một số gần đúng, sai số tuyệt đối của một số gần đúng, độ chính
xác của một số gần đúng.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập và xem lại các kiến thức đã học ở chơng I.
Tổ toán

Giáo án đại số
10
20
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
Luyện tập

1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức:
- Cách xác định giao, hiệu, hợp của các tập hợp con của R
1.2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tim giao, hiệu, hợp của các tập hợp con của R bằng cách bểu diễn
chúng lên trục số
1.3. Về t duy :
- Rèn luyện cho học sinh khả năng t duy lôgíc thông qua việc giải toán.
- Biết quy lạ thành quen.
1.4. Về thái độ:
- Chú ý, nghiêm túc làm bài.
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
2.1. Chuẩn bị của học sinh
- Xem lại các kiến thức về hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
- Xem lại cách biểu diễn các tập hợp con thờng dùng của R
2.2. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án giảng dạy, thớc kẻ, phấn màu.
- Kết quả của các hoạt động.
- Bài tập làm thêm cho học sinh khá.
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyêt vấn đề.
4.Tiến trình bài học:
4.1 ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ. Lồng vào các hoạt động của giờ học
4.3. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 1 trang 18 (sgk)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số.
a. [-3; 1)


(0; 4]; b. (0; 2]

[-1; 1);
c. (-2; 15)

(3;
+
); d. (-1;
3
4
)

[-1; 2); e. (

; 1)

(-2;
+
)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhớ lại kiến thức cơ bản về hợp của hai tập
hợp
a. [-3; 1)

(0; 4] = [-3; 4]
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản về hợp của hai
tập hợp
- Gọi 5 học sinh bất kỳ lên tìm hợp của hai
tập hợp và biểu diễn nó lên trục số.
Tổ toán


Giáo án đại số
10
21
(
)
]
[
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
b. (0; 2]

[-1; 1) = (-1; 2]
c. (-2; 15)

(3;
+
) = (-2;
+
)
d. (-1;
3
4
)

[-1; 2) = [- 1; 2)
e. (


; 1)

(-2;
+
) = (

;
+
)
- Theo dõi quá trình làm bài của học sinh
- Chỉnh sửa kịp thời những sai sót mà học
sinh mắc phải
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 2 trang 18 (sgk)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số.
a. (-12; 3]

[-1; 4]; b. (4; 7)

(-7; - 4);
c. (2; 3)

[3; 5); d. (

; 2]

[-2;
+
);
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhớ lại kiến thức cơ bản về giao của hai tập

hợp
a. (-12; 3]

[-1; 4] = [-1; 3]
b. (4; 7)

(-7; - 4) =

c. (2; 3)

[3; 5) =

d. (

; 2]

[-2;
+
) = [-2; 2]
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản về giao của
hai tập hợp
- Gọi 4 học sinh bất kỳ lên tìm hợp của hai
tập hợp và biểu diễn nó lên trục số.
- Theo dõi quá trình làm bài của học sinh
- Chỉnh sửa kịp thời những sai sót mà học
sinh mắc phải
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và tiến trình tìm lời giải bài tập 3 trang 18 (sgk)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số.
a. (-2; 3) \ (1; 5); b. (-2; 3)\ [1; 5);
c. R \ (2;

+
); d. R \ (

; 3]
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhớ lại kiến thức cơ bản về hiệu của hai tập
hợp
a. (-2; 3) \ (1; 5) = (-2; 1]
b. (-2; 3)\ [1; 5) = (-2; 1)
c. R \ (2;
+
) = (

; 2]
d. R \ (

; 3] = (3;
+
)
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản về hiệu của
hai tập hợp
- Gọi 4 học sinh bất kỳ lên tìm hợp của hai
tập hợp và biểu diễn nó lên trục số.
- Theo dõi quá trình làm bài của học sinh
- Chỉnh sửa kịp thời những sai sót mà học
sinh mắc phải
4.4. Củng cố.
Tổ toán

Giáo án đại số

10
22
]
)
(
[
(
(
)
))[
( )
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
- Cách xác định giao, hợp, hiệu của các tập hợp con thừng dùng của R.
- Cách biểu diễn và lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp trên trục số
- Yêu cầu học sinh về xem lại các kiến thức cơ bản, và các dạng bài tập tiêu biểu của ch-
ơng.
ôn tập chơng 1
1.Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức:
- Năm đợc các kiến thức cơ bản của chơng.
1.2. Về kỹ năng:
- Thông qua tiết ôn tập rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài tập.
1.3. Về t duy:
- Biết vận dụng về kiến thức Mệnh đề, Tập hợp vào giảI một số bài toán có liên quan.
1.4. Về thái độ:
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận chính xác.

2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
2.1. Chuẩn bị của học sinh:
- Học sinh đã có kiến thức về Tập hợp Mệnh đề .
2.2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập tiêu biểu của chơng
3. Ph ơng pháp dạy học :
- Sử dụng phơng pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề nà giải quyêt vấn đề.
4. Tiến trình bài học:
4.1. ổ n định tổ chức lớp .
4.2. Kiểm tra bài cũ.
4.3. Nội dung bài học:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
* Mệnh đề là một câu khẳng
định đúng hoặc sai.
* Mệnh đề
P
đgl phủ định
Hoạt động1: . Mệnh đề,
phủ định của một Mệnh đề.
* Hãy nêu khái niệm Mệnh
đề, phủ định của một Mệnh
đề.
1.Mệnh đề, phủ định của
một Mệnh đề.
Tổ toán

Giáo án đại số
10
23

Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:

Nguyễn Văn Minh
của Mệnh đề P nếu
P

một khẳng định hoàn toàn
tráI ngợc với P.
* Làm theo nhóm
* Đại diện từng nhóm lên trả
lời.
* Đại diện nhóm khác nhận
xét
* Mệnh đề nếu P thì Q đợc
gọi là Mệnh đề kéo theo ký
hiệu: P

Q
* Mệnh đề P

Q đgl Mệnh
đề đảo của Mệnh đề Q

P
* P

Q thì P là Đk đủ, Q
là Đk cần.
* P


Q thì P là ĐK cán và
đủ để có Q và ngợc lại
* P

Q đúng, Q

P đúng
thì ta nói P và Q là hai Mệnh
đề tơng đơng.
*A

B={x/

x

A

x

B
}
*A

B={x /x

A hoặcx

B}
* A


B ={x / x

A vàx

B}
* A \ B ={x / x

A và x

B }
* Làm theo nhóm
* Đại diện từng nhóm lên
trình bày câu trả lời.
* Đại diện nhóm khác nhận
xét
* chia lớp thành 4 nhóm và
hiao nhiệm vụ cho từng
nhóm
* Theo dõi hoạt động của
học sinh và chỉnh sữa sai sót
nếu có
* Đa ra đáp án. (c) Đúng
Hoạt động 2:
* Hãy phát biểu Mệnh đề
kéo theo.
* Hãy phát biểu Mệnh đề
đảo, Đk cần, Đk đủ.
Hoạt động3:
* Hãy cho biết hai Mệnh đề

tơng đơng. Đk cần và đủ.
Hoạt động4:
* Hãy phát biểu kháI niệm
tập hợp con.
* Hãy phát biểu hợp của hai
tập hợp .
* Hãy phát biểu giao của hai
tập hợp
* Hãy phát biểu hiệu của hai
tập hợp
* Cho học sinh làm theo
nhóm
* gọi đại diện nhóm lên trình
bày
* Cho nhóm khác lênn nhận
xét
* Đa ra đáp án:
- A

B = {2, 3, 7}
- A

B = {1, 2, 3, 5, 6, 7}
VD: Hãy chọn kết luận đúng
trong các kết luận sau:
a. Mệnh đề là câu khẳng
định đúng.
b. Mệnh đề là câu khẳng
định sai.
c. Mệnh đề là câu khẳng

định hoặc đúng hoặc sai.
d. Mệnh đề là câu nói thông
thờng.
2. Mệnh đề kéo theo,
Mệnh đề đảo, ĐK cần, ĐK
đủ, ĐK cần và đủ.
3. Mệnh đề t ơng đ ơng, ĐK
cần và đủ:
4. Tập hợp con,hiệu, hợp,
giao của hai tập hợp:
* Tập con.
- A

B


x (x

A

x

B)
* Hợp của hai tập hợp
- A

B = {x / x

A hoặc x


B}
* Giao của hai tập hợp
- A

B = {x / x

A và x

B}
* Hiệu của hai tập hợp
- A \ B = {x / x

A và x

B }

VD: Cho A = {2, 3, 5, 7}
B = {1, 2, 3, 6, 7}. Hãy tìm.
A

B, A

B, A \ B
Tổ toán

Giáo án đại số
10
24
Trung tâm G.D.T.X Ngọc Lặc Giáo viên
:


Nguyễn Văn Minh
* (a, b) ={ x

R / a < x < b}
*[a, b) ={ x

R / a

x <
b}
*[a, b] ={ x

R / a

x


b}
* Làm theo nhóm
* Đại diện từng nhóm lên
trình bày câu trả lời.
* Đại diện nhóm khác nhận
xét
* ghi nhận kết quả.
- A \ B = {5}
Hoạt động5:
* Hãy cho biết khoảng (a; b)
đợc xác định nh thế nào.
* Hãy cho biết nữa khoảng

[a; b) đợc xác định nh thế
nào.
* Hãy cho biết đoạn [a; b] đ-
ợc xác định nh thế nào.
*Cho học sinh làm theo
nhóm
* Gọi đại diện nhóm lên trả
lời
* Đa ra đáp án:
a. (-3; 10 )
b. ( 2; 5 )
c. ( 3; +

)
5. Khoảng, đoạn, nữa
khoảng.
* (a, b) = { x

R / a < x < b}
* [a, b) = { x

R / a

x < b}
* [a, b] = { x

R / a

x


b}
* (-

, a] = { x

R / x

a}
* [b, +

) = { x

R / x

b}
* R = (-

, +

)
VD: Hãy xác định tập hợp sau:
a. (-3; 7)

( 0; 10 )
b. (-

; 5 )

(2; +


)
c. R \ (-

; 3)
6. Số gần đúng, sai số, độ chính
xác, cách viết
4.4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cơ bản của chơng
- Yêu cầu học sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản và vận dụng vào giải đợc bài tập
- Rặn dò học sinh về ôn tập tiét sau kiểm tra một tiết.
Chơng ii. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Đ1. Hàm số
Tổ toán

Giáo án đại số
10
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×