Tiết 15: Quy tắc đếm dạng lập số từ các chữ số có chữ số 0.
Lớp dạy
Ngày dạy
11A2
Lớp dạy
Ngày dạy
11A4
11A3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được quy tắc nhân, quy tắc công trong trường hợp lập số từ các chữ số đã cho có chữ số
0.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán lập số từ các chữ số đã cho có số 0.
3. Tư duy:
- Tư duy logic, tư duy thuật giải.
4. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, chịu khó và chủ động trong học tập.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số, nhắc nhở học sinh đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới).
3. Bài mới
a) Kiến thức cần nhớ:
Quy tắc cộng: Một công việc có 2 phương án thực hiện, trong đó phương án 1 có m cách
thực hiện, phương án 2 có n cách thực hiện. như vậy công việc đó có m + n cách thực hiện.
Quy tắc nhân: Môt công việc được thực hiện bằng cách thực hiện liên tiếp 2 công đoạn,
trong đó công đoạn 1 có m cách thực hiện, công đoạn 2 có n cách thực hiện. Như vậy công
việc đó có m.n cách thực hiện.
Quy tắc công nếu như ta phân chia được thành các trường hợp, phương án; còn quy tắc nhân
sử dụng nếu phân chia thành các công đoạn.
b) Bài tập áp dụng:
Phương pháp: Gọi số lập được là (đặt điều kiện cho các chữ số)
Tìm số cách chọn rồi thực hiện quy tắc nhân. Lưu ý: điều kiện
Ví dụ: Từ các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) 5 chữ số khác nhau?
b) 5 chữ số khác nhau và là số chẵn?
Giải:
Gọi số lập được là ()
a) Số cách chọn : 6 cách. (vì
Số cách chọn : 6 cách.
Số cách chọn : 5 cách.
Số cách chọn : 4 cách.
Số cách chọn : 3 cách.
Số các số có 5 chữ số lập được: 6.6.5.4.3= 2160 (số)
b) có thể bằng 0,2,4,6
*Trường hợp 1: :
Số cách chọn : 1 cách.
Số cách chọn : 6 cách.
Số cách chọn : 5 cách.
Số cách chọn : 4 cách.
Số cách chọn : 3 cách.
Số các số lập được: 1.6.5.4.3=360 (số)
*Trường hợp 2:
Số cách chọn : 3 cách.
Số cách chọn : 5 cách.
Số cách chọn : 5 cách.
Số cách chọn : 4 cách.
Số cách chọn : 3 cách.
Số các số lập được: 3.5.5.4.3=900 (số)
Vậy số các số lập được thỏa mãn bài toán là: 360+900=1260 (số).
Bài tập trắc nghiệm
Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6
Câu 1:Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
A. 720
B. 840
C.480
D.240
Câu 2: Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
A. 720
B.360
C.480
D.240
Câu 3: Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
A. 720
B.360
C.480
D.240
Câu 4: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5 từ các chữ
số trên?
A. 720
B.360
C.480
D.240
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh cách giải bài toán lập số từ các chữ số có chữ số 0.
5. Hướng dẫn về nhà:
BTVN:
Bài 1. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số lấy từ các chữ số trên?
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên?
c) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên?
d) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 5 chữ số lấy từ các chữ số trên?
Bài 2. Cho các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 9
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số lấy từ các chữ số trên?
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên?
c) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên?
d) Lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 5 chữ số lấy từ các chữ số trên?
6. Rút kinh nghiệm sau dạy: