Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tai lieu on vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.26 KB, 3 trang )

Câu 1:Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là
một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của
vật là:
a. 6cm b. -6cm
c. 12cm d. -12cm
câu 2: Một con lắc lò xo dao động có phương trình:
x = -4sinh 5
π
t (cm)
a. biên độ dao động là A = 4cm
b. tần số góc là 5
π
rad/s
c. chu kì là T = 0.4s
d. phan ban đầu
ϕ
= 0
câu 3: biên độ dao động tổng hợp có giá trò cực đại
khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá
trò nào sau đây:
a.
ϕ
1
-
ϕ
2
= (2k + 1)
π

b.
ϕ


2
-
ϕ
1
= k2
π

c.
ϕ
2
-
ϕ
1
= - 2k
π

d. công thức khác.
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 4, 5
Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều
dài tự nhiên l
0
, được treo vào một điểm cố đònh.
Treo vào lò xo một vật khối lượng m
1
= 100g thì độ
dài của lò xo là l
1
= 31cm. Treo thêm một vật khối
lượng m
2

= 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là: l
2

= 32cm. lấy g = 10m/s
2
.
Câu 4: độ cứng của lò xo có giá trò nào sau đây:
a. 50N/m b. 100N/m
c. 200N/m d. Một giá trò khác
câu 5: chiều dài l
0
là:
a. 30cm b. 20cm
c. 25cm d. một giá trò khác
Câu 6: sóng cơ học là quá trình truyền ……… trong
một môi trường. Chọn giữ kiện đúng nhất trong các
dữ kiện sau điền vào chỗ trống.
a. dao động và năng lượng
b. các phần tử vật chất
c. dao động
d. không có lựa chọn nào
Câu 7: Biến thế là một thiết bò có tác dụng
a. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng
điện xoay chiều
b. Tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện
xoay chiều
c. Truyền điện năng từ mạch này sang mạch
khác
d. Cả ba tác dụng trên
Câu 8: Trong đời sống dòng điện xoay chiều được

sử dụng nhiều hơn dòng một chiều là do
a. Sản xuất dễ hơn dòng một chiều
b. Có thể sản xuất với công suất lớn
c. Có thể dùng biến thế để tải đi xa với hao
phí nhỏ
d. Cả ba nguyên nhân trên
Câu 9: Tần số của dòng điện là 50 hz . Chiều của
dòng điên thay đổi trong một giây
a. 50 lần b.100 lần
c. 25 lần d. 100
π
lần
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 10, 11,
12, 13, 14.
Một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp được
mắc vào mạch xoay chiều. Cường độ hiệu dụng
trong mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu
tụ có giá trò lần lượt là 120 V, 160V, 56V.
Câu 10: Tổng trở của cuộn dây là
a. 400

b. 800


c. 600

d. 280

Câu 11 :Tổng trở của tụ điện là

a. 280

b. 400


c. 800

d. 80

Câu 12: Tổng trở của mạch là
a. 400

b. 800


c. 600

d. 280

Câu 13 :Điện trở R có giá trò
a. 299

b. 299,3


c. 300

d. 520

Câu 14: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và

hiệu điện thế ở hai đầu mạch
a.
π
/3 b.
π
/6
c.
π
/4 d.
π
/2
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha
cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc
độ 10 vòng trên một giây . Tần số của dòng điện là
a. 60 hz b. 50 hz
c. 40 hz d. 65 hz
Câu 16: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có
2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220
( v ). Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp
là.
a. 5,5 v b. 8,8 v
c. 16 v d. 11 v
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 17, 18,
19
Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình
sao có hiệu điện thế pha bằng 220 v. Tải mắc vào
mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6

, và

cảm kháng Z
L
= 8

.
Câu 17: Hiệu điện thế dây của mạng điện là
a. 127 v b. 220 v
c. 110 v d. 381 v
Câu 18: Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
các tải là
a. 12,7 A b. 22 A
c. 11 A d. 38,1 A
Câu 19: Công suất của dòng ba pha là
a. 8712 w b. 5000w
c. 5800 w d. 11000 w
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về
hiệu điện thế dao động điều hòa?
a. Hiệu điện thế dao động điều hòa là hiệu
điện thế biến thiên điều hòa theo thời gian
b. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở 2 đầu
khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc
củakhung dây đó khi nó quay trong từ trường
c. Hiệu điện thế dao động điều hòacó dạng u
= U
0
sin
).(
ϕω
+
t

d. A, B, C đều đúng
Câu 21:Điều nào đúng khi nói về mạch điện xoay
chiều chỉ có điện trở thuần?
a. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế
hai đầu điện trở luôn cùng pha
b. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng
không
c. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và
hiệu điện thế hiệu dụng là U =
R
I
d. Nếu hiệu điện thế hai đầu điện trở có biều
thức u = U
0
.sin
).(
ϕω
+
t
thì biểu thức dòng điện
qua điện trở là: i = I
0
.sin
t.
ω
Câu 22: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát
điện xoay chiều một pha
a. Máy phát điện xoay chiều một pha biến
điện năng thành cơ năng và ngược lại
b. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu

cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường
quay
c. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu
cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ
d. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể
tạo ra dòng điện không đổi
Câu 23: Phát biểu nào đúng khi nói về cách mắc
mạch điện xoay chiều ba pha
a. Các cuộn dây của máy mắc hình sao, có
thể không cần dùng dây trung hòa
b. Các dây pha luôn là dây nóng
c. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc
hình tam giác và ngược lại
d. A, B, C đều đúng
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 24, 25,
26, 27.
Một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp với R =
15

, L =
π
4
1
(H) và C =
π
10
3

(F) được mắc

vào mạch xoay chiều: i =
t.100sin.22
π
(A).
Câu 24: Cảm kháng, dung kháng và tổng trở của
mạch điện có giá trò lần lượt là:
a. 25

, 10

, 15

b. 25

, 10

, 15
2

c. 10

, 25

, 15

d. 10

, 25

, 15

2

Câu 25: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mạch , hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ, hai đầu điện
trở có giá trò lần lượt là:
a. 60 V, 50
2
V, 20
2
V, 30
2
V
b. 60 V, 50 V, 20 V, 30 V
c. 30
2
V, 50
2
V, 20
2
V, 30
2
V
d. 30
2
V, 50 V, 20 V, 30 V
Câu 26: Biều thức hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là:
a. u = 60.sin(
4
.100

π
π
+
t
) (V)
b. u = 30
2
.sin(
4
.100
π
π
+
t
) (V)
c. u = 60.sin(
4
.100
π
π

t
) (V)
d. u = 30
2
.sin(
4
.100
π
π


t
) (V)
Câu 27: Hệ số công suất và công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
a.
2
2
; 60 b.
2
2
; 120
c.
2
2
; 60
2
d. Giá trò khác
Câu 28: Giả sử điện dung có thể thay đổi được.
Phải chọn C có giá trò nào sau đây để có cộng
hưởng xảy ra trong mạch điện và cường độ dòng
điện hiệu dụng lúc đó là bao nhiêu? Chọn kết quả
đúng?
a. C = 4
π
.10
-5
(F) , I = 2
2
(A)

b. C =
π
4
1
.10
-5
(F) , I = 2
2
(A)
c. C =
π
4
1
.10
-5
(F) , I = 4 (A)
d. Một giá trò khác
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động
cơ không đồng bộ ba pha?
a. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện
năng thằng cơ năng
b. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện
tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
c. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn
vận tốc góc của từ trường quay
d. A, B, C đều đúng
Câu 30: Kết luận nào sai khi nói về sự biến đổi
hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến
thế khi bỏ qua điện trở của các cuộn dây sơ cấp và
thứ cấp?

a. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp
và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của hai cuộn
tương ứng
b. Trong mọi điều kiện máy biến thế không
tiêu thụ điện năng. Đó là một tính chất ưu việt của
máy biến thế
c. Dùng máy biến thế làm cường độ dòng
điện tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện
giảm đi bấy nhiêu lần.
d. Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn
hiệu điện thế đưa vào máy thì máy biến thế đó là
máy tăng thế
Câu 31: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có
3 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số
f=50 Hz thì rôto phải quay với vận tốc bằng bao
nhiêu?
a. 3000 vòng/phút
b. 2000 vòng/phút
c. 1000 vòng/phút
d. Một giá trò khác
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 32, 33,
34, 35.
Một điện trở thuần R= 150 và một tụ điện có điện
dung C=
π
3
10
4

(F) mắc nối tiếp vào mạch điện

xoay chiều 150 V, tần số 50Hz.
Câu 32: Dung kháng và tổng trở của mạch điện là:
a . 300

, 450

b. 300

, 150
5

c. 33,3

, 150

d. Một giá trò khác
Câu 33: Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch có
giá trò nào sau đây?
a. 0,45A b. 0,25A
c. 0,75A d. 0,5 A
Câu 34: Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và
tụ điện bằng bao nhiêu?
a. 67,5 V và 120 V
b. 67,5 V và 200 V
c. 67,5 V và 150,9 V
d. Một giá trò khác
Câu 35: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn
tự cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là: Q
0

= 10
-6
C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 10
A. Tính chu kì dao động điện từ tự do trong khung.
a. 6,28 10
-7
b. 5 10
-7

c. 6 10
-5
d. 5,5 10
-7
Câu 36: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ
bằng 2
µ
F
Năng lượng của từ trường cực đại của mạch có giá
trò nào sau đây.
a. 25.10
-6
b. 10
-6
J
c. 4.10
-6

J d. Giá trò khác
Câu 37: Hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào
nhau hợp với nhau một góc
α
= 30
0
. Một tia sáng
lần lượt phản xạ một lần trên mỗi gương, rồi ló ra
ngoài. Tính góc lệch của tia sáng.
a. 30
0
b. 45
0
c. 60
0
d. 120
0
Câu 38: Cho một gương cầu lõm có bán kính cong
của gương bằng 60cm. Vật AB đặt ở trước gương
cách gương 25 cm. Xác đònh vò trí ảnh của vật AB
cho bởi gương.
a. - 43cm b. -120cm
c. 43cm d. -100cm
Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 39, 40.
Một chùm tia song song hẹp truyền trong không khí
tới gặp mặt thoáng của của một chất lỏng có chiết
suất n với góc tới i = 60
0
ta có tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ.

Câu 39: Góc lệch của tia sáng đi vào chất lỏng là:
a. 15
0
b. 30
0
c. 45
0
d. 60
0
Câu 40: Vận tốc truyền ánh sáng trong chất lỏng
có giá trò nào sau đây?
a. 200.000km/s
b. 150.000km/s
c. 173.200km/s
d. 212.100km/s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×